Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi cuối HKI lớp 3. NH 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: LỚP: 3 …
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A. 883 ; B. 838 ; C. 803 ; D. 388
Câu 2: 7 x 8 + 38 =
A. 322 ; B. 321 ; C. 95 ; D. 94
Câu 3: Gấp 5 lít lên 8 lần là:
A. 42 lít ; B. 12 lít ; C. 40 lít ; D. 13 lít
Câu 4: Gảm 42 kg đi 7 lần được:
A. 4 kg ; B. 5 kg ; C. 6 kg ; D. 3 kg
Câu 5: Giảm 24 giờ đi 2 lần được:
A. 10 giờ ; B. 11 giờ ; C. 13 giờ ; D. 12 giờ
Câu 6: Điền vào ơ trống.
gấp 8 lần giảm 6 lần
A. 24 ; 3 ; B. 24 ; 2 ; C. 24 ; 4 ; D. 24 ; 5
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 hm = …………m là:
A. 700m ; B. 70m ; C. 7000m ; D. 7m
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 dam = …………m là:
A. 800m ; B. 80m ; C. 8m ; D. 8000m
Câu 9: 54 : 3 = …….
A. 16 ; B. 19 ; C. 18 ; D. 17
Câu 10: 89 : 2 = ……dư….
A. 44 (dư 2) ; B. 44 (dư 0) ; C. 44 (dư 3); D. 44 (dư 1)
Câu 11: Tìm x biết: x + 320 = 525. Gía trị của x là:
A. 845 ; B. 205 ; C. 105 ; D. 250
Câu 12: Tìm x biết: x x 9 = 63. Gía trị của x là:
A. 5 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 7


Câu 13: Có 405 gói kẹo xếp đều vào 9 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?
A. 45 gói ; B. 46 gói ; C. 400 gói ; D. 504 gói
Câu 14: Có 27 lít dầu rót vào các can. Mỗi can có 9 lít. Hỏi có bao nhiêu can dầu?
A. 18 can ; B. 5 can ; C. 3 can ; D. 4 can
Câu 15: Hình tam giác nào có một góc vng?

hình a hình b hình c hình d
A. hình a, b, c ; B. hình a, b ; C. hình c, b ; D. hình d
B
C
E
H
Cõu 16: di ng gp khỳc ABCD l:
A. 58cm ; B. 68cm
C. 42cm ; D. 55cm
Cõu 17: Trong hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
A. 5 hỡnh ; B. 3 hỡnh
C. 4 hỡnh ; D. 6 hỡnh
Cõu 18: ỳng ghi sai ghi S vo ụ trng:
a/ 6 x 4 + 160 = 184 b/ 40 : 8 4 = 10
c/ 20 : 4 + 1 = 4 d/ 54 : 6 6 = 3
Cõu 19: ỳng ghi sai ghi S vo ụ trng. Bn thng n sỏng vo lỳc my gi?
a/ 6 gi ri b/ 10 gi
c/ 18 gi d/ 19 gi
Cõu 20: ỳng ghi sai ghi S vo ụ trng:
a/ 425 + 346 > 215 + 436 b/ 212 + 460 < 122 + 406
c/ 320 230 = 230 + 90 d/ 685 132 > 917 - 423
Phn II. T lun:
Cõu 1: Tớnh.
489 8

5
117
ì

Cõu 2: Mt si dõy di 326 một, ct i 1/3 s dõy ú. Hi si dõy cũn li bao nhiờu
một?
TOM TAẫT BAỉI TOAN BAỉI GIAI





Cõu 3: Tớnh chu vi hỡnh vuụng cú cnh 6 một.
BAỉI GIAI



A
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: LỚP: 3 …
I/ Đọc thầm đoạn văn sau:
NGƯỜI THẦY ĐẠO CAO ĐỨC TRỌNG
Ơng Chu Văn An đời Trần nổi tiếng là một thầy giáo giỏi, tính tình cứng cỏi, khơng
màng danh lợi.
Học trò theo ơng rất đơng. Nhiều người đỗ cao và sau này giữ những trọng trách trong
triều đình như các ơng Phạm Sư Mạnh, Cao Bá Qt, vì thế mà vua Trần Minh Tơng vời ơng
ra dạy thái tử học. Đến đời Dụ Tơng, vua thích vui chơi, khơng coi sóc tới việc triều đình, lại

tin dùng bọn nịnh thần. Ơng nhiều lần can ngăn nhưng vua khơng nghe. Lần cuối, ơng trả lại
mũ áo triều đình, từ quan về làng.
Học trò của ơng, từ người làm quan to đến người bình thường khi có dịp ghé thăm thầy
cũ, ai cũng giữ lề. Nếu có điêu gì khơng phải, ơng trách mắng ngay, có khi khơng cho vào
thăm.
Khi ơng mất, mọi người đều thương tiếc.
Theo Phan Huy Chú
II/ Đọc thầm đoạn văn sau:
Dựa vào nội dung đoạn văn, đánh dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Đoạn văn trên ca ngợi Chu Văn An:
a/ Là thầy giáo giỏi.
b/ Là người tính tình cứng cỏi.
c/ Là người khơng màng danh lợi.
d/ Cả 3 ý trên.
Câu 2: Đoạn 3 của bài (từ Học trò của Ơng đến… khơng cho vào thăm) tập trung nói về:
a/ Người khơng màng danh lợi.
b/ Người tính tình cứng cỏi, khơng màng danh lợi.
c/ Người tính tình cứng cỏi.
Câu 3: Câu mở đầu đoạn văm được viết theo mẫu câu:
a/ Ai là gì?
b/ Ai làm gì?
c/ Ai thế nào?
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào khơng có hình ảnh so sánh?
a/ Nước trườn qua kẽ đá, lách qua nhữnh mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như
trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản.
b/ Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tơi đi cơng tác và cũng đã từng đón
mừng cơ giáo về bản dạy chữ.
c/ Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2009 - 2010

MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: LỚP: 3 …
I/ Chính t ả (Nghe – viết): Bài “Cửa Tùng” sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 109. Viết đoạn: “Từ
cầu Hiền Lương đến … sắc màu nước biển”
BÀI VI ẾT
II/ Tập làm văn: Em hãy viết về nông thôn (hoặc thành thị) theo các câu hỏi gợi ý sau:
a/ Nhờ đâu em biết (Em biết khi đi chơi, xem ti vi, nghe kể .v v…).
b/ Cảnh vật, con người ở nông thôn (hoặc thành thị) có gì đáng yêu?
c/ Em thích nhất điều gì?
BAØI LAØM
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
I/ Luyện từ và câu:
- Câu 1: ý d
- Câu 2: ý c
- Câu 3: ý a
- Câu 4: ý b
II/ ĐÁP ÁN MÔN CHÍNH TẢ VÀ TẬP LÀM VĂN
I/ Chính tả:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp … được 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, viết hoa …) trừ 0,5 điểm.
Các lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. Viết xấu, trình bày cẩu thả … trừ 1 điểm toàn bài.
II/ Tập làm văn: GV đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày.
Tuỳ vào bài làm của HS, giáo viên chấm điểm cho hợp lí.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm): Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 17,
18, 19, 20 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
1A; 2D; 3C; 4B; 5D; 6C; 7A; 8B;
9C; 10D; 11B; 12D; 13A; 14B; 15D; 16C

17A; 18 (a Đ; b S; c S; d Đ); 19 (a Đ; b S; c S; d S); 20(a Đ; b S; c S; d Đ);
Phần II. Tự luận (4 điểm):
Câu 1: 1 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 2: 2,5 điểm. Lời giải và phép tính đúng được 2 điểm. Đáp án 0,5 điểm.
Câu 3: 0,5 điểm.

×