Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi chon hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85 KB, 4 trang )

Sở Giáo Dục và Đào Tạo Thanh Hoá Đề Thi học sinh giỏi cấp trờng
TRờng THPT Nga Sơn khối 10 - năm học 2009 - 2010
Môn thi : Toán
Đề chính thức (gồm 01 trang) Thời gian : 150 phút (không kể thời gian phát đề )
Bài 1 (4 điểm)Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
= +
3 2
8 7 5 6y x x x
2)
+
= +
+
2
2
2 1
2 10
2 5 3
x
y x x
x x
Bài 2 (4 điểm)
Cho
( )
= +
2
4 5 1.f x x mx m
(
m
là tham số)
1) Tìm


m
để
( )
> 0 x R.f x
2) Tìm
m
để phơng trình
( )
=
0f x
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả
mãn -1 < x
1
< x
2
.
Bài 3 : (5 điểm)
Cho hệ phơng trình :

+ =


+ =


1

1 3
x y
x x y y m
a) Giải phơng trình khi m = 0.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.
Bài 4: (5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, tìm toạ độ đỉnh C của tam giác ABC hình chiếu của C
lên đờng thẳng AB là H(- 1; -1) , đờng phân giác trong của góc A có phơng
trình : x y +2 = 0 và đờng cao kẻ từ B có phơng trình : 4x + 3y 1 = 0.
Bài 5: (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức :
+ +
=
+ +
2 2
2 1
7
x y
P
x y
Hết
Họ và tên thí sinh; Số báo danh.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án Đề Thi học sinh giỏi cấp trờng
khối 10 - năm học 2009- 2010
Môn thi : Toán Đề chính thức
Bài Nội dung Điểm
1) Hàm số xác định
0.5
0.5

Bài 1
( )
( )
3 2
2
8 7 5 6 0
1 8 6 0
1 0
1
x x x
x x x
x
x
+
+ +


Vậy TXĐ của hàm số :
[
= +1; )D
0.5
0.5
2) Hàm số xác định:



















<
+ >









>



2
2
5
2

5
2
2 10 0
2
1
2 5 3 0
2
3
2
x
x
x x
x
x
x x
x
x
.
Vậy TXĐ của hàm số là:
]

= +


5
( ; 2 ; )
2
D
1
1

Bài 2
1)

( )
<

>


<

+ < < <
2
1 0
0 x R
0
1
4 5 1 0 1
4
m R
f x
m m m


1
1
2) Đặt : t = x +1.
Phơng trình trở thành :
( )
= + + =

2
2(1 2 ) 9 0(2)g t t m t m
Để (1) có 2 nghiệm thoả mãn : -1 < x
1
< x
2
. Thì pt (2) phải có 2 nghiệm
dơng : 0 < t
1
< t
2



<




>



> + >



< <




> + > >



>
> >



>





2
1
4
1
0 4 5 1 0
1
0
1
0 1 2 0
4
2
1
0 9 0
0

m
m
m m
m
P m m
m
S m
m
( )

+


1
0; 1;
4
m
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
Điều kiện:
, 0x y
, 0x y
. Đặt :

=




=


, 0
u x
u v
v y
Hệ trở thành:
+ = + =
+ = + =




= =
+ = + + =


3 3 3
1 1
1 1
1 3 1 3
1 3 ( ) 3 ( ) 1 3
u v u v
u v u v
uv m uv m
u v m u v uv u v m

Do đó u, v là nghiệm của phơng trình: t

2
t + m = 0 (1).
a) Với m = 0. (1) suy ra t = 0, t = 1.
Vậy nghiệm của hệ là :
0.5
1
0.5
1


= =



= =




= =



= =



1 1
0 0
0 0

1 1
u x
v y
u x
v y
Vậy hệ có 2 nghiệm (1 ; 0); (0 ; 1).
Điều kiện để hệ có nghiệm khi (1) thoả mãn :














0 1 4 0
1
0 0 0
4
0 1
0
2
m
P m m

S
Vậy với

1
0
4
m
thì hệ có nghiệm.
0.5
1
0.5
Bài 4
Gọi
( )

;H a b
là điểm đối xứng của H qua phân giác AD thì


HH AD

và trung điểm của

HH





1 1

;
2 2
a b
I
thuộc AD:
( ) ( )

+ + =
=





=
+ =



1 1 1 1 0
3
1 1
1
2 0
2 2
a b
a
a b
b


nên
( )

3;1H
Đờng thẳng AC qua

H
, vuông góc với đờng cao BK nên có phơng trình: 3(
x + 1) 4 (y - 1) = 0 hay 3x 4y + 13 = 0.
Đỉnh
=
A AD AC
là A(5 ; 7).
Đờng thẳng CH đi qua H, vuông góc HA nên có phơng trình:
6( x + 1) + 8 (y +1) = 0 hay 3x + 4y + 7 = 0.
Toạ độ C là nghiệm hệ phơng trình:

=

+ + =




+ =


=



10
3 4 7 0
3
3 4 13 0 3
4
x
x y
x y
y
Vậy




10 3
;
3 4
C

0.5
0.5
1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 5
Xét điều kiện có nghiệm của phơng trình:

+ +
=
+ +
+ + =
2 2
2 2
2 1
7
2 7 1 0 (1)
x y
P
x y
Px x Py y P
Trong đó x là ẩn số, coi y là tham số tuỳ ý, còn P là tham số có điều kiện.
Xét hai trờng hợp:
+
0 2 1 0P x y= + + =
+
0P
, thì pt (1) luôn có nghiệm x khi biệt thức không âm:

2
2 2 2
1 4 ( 2 7 1) 0
4 8 28 4 1 0 ( 2)
P Py y P
P y Py P P
+
+ + +
Coi (2) là bất phơng trình ẩn y , BPT này xảy ra với mọi giá trị y khi:

0.25
0.25
0.5
0.5

2 2 2
2
16 4 ( 28 4 1) 0
5 1
28 4 5 0
14 2
P P P P
P P P
+ + +

+ +
Khi P nhận các giá trị này thì đẳng thức xảy ra ở (1) và (2), khi đó:

1 1
,
2
y x
P P
= =
Vậy : GTLN :
1
2
P =
khi y = 2 và x = 1
GTNN:

5
14
P

=
khi
14 7
,
5 5
y x

= =
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×