Trường THCS Đặng Dung
Họ tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 1
Thời gian : 45 phút
Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu1(1đ): Cho biết chức năng của các lệnh sau đây:
A. File Open : B. File New :
C. Edit Cut: D. Edit Copy:
Câu 2(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. Align Left : B. Center:
C. Algn Right: D. Justify:
Câu 3(1đ): Cho biết chức năng của các phím sau đây:
A. Backspace: B. Delete:
C. Home: D. End:
Câu 4(0,25đ): Hãy chọn câu trả lời sai, trong các phát biểu sau.
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
Câu 5 (0,25đ): Để tạo tệp tin mới (lưu tên tệp với tên khác) em thực hiện lệnh.
A. File\Save B. File\Paste
C. File\Save as D. Edit\Save as
Câu 6 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 7 (0,25đ): Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản. B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản. C. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 8 (1đ) : Cho biết chức năng của các nút lệnh sau :
Câu 9 (0,25đ) : Để di chuyển một phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File\Copy B. Edit\Cut
C. File\Cut D. Edit\Paste
Câu 10 (0,25đ) : Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh?
A. File\Save B. File\Copy
C. Edit\Copy D. Edit\Save
Câu 11 (0,25đ): Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Sao chép một bản nhạc để tập hát. B. Vẽ một bức tranh.
C. Viết một bức thư gửi bạn. D. Đọc một bài thơ, bài hát.
Câu 12 (0,25đ): Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
A. gõ văn bản chỉnh sửa in lưu B. gõ văn bản in lưu chỉnh sửa
C. gõ văn bản lưu in chỉnh sửa D. gõ văn bản chỉnh sửa lưu in
Phần tự luận (4đ):
Câu 1(1đ): Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề văn bản được không? Vì sao.
Câu 2 (1đ): Nêu cách tạo biểu đồ?
Câu 3 (1đ): Nêu các cách chọn phần văn bản? (chọn: 1 hàng, 1 đoạn, cả văn bản, chọn khối, chọn
nhiều khối không liền kề ).
Câu 4 (1đ): Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào?
A. B.
D.
C.
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 2
Thời gian : 45 phút
* Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu 1 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 2(1đ): Cho biết chức năng của các phím sau đây:
A. Backspace: B. Delete:
C. Home: D. End:
Câu 3 (0,25đ): Để tạo tệp tin mới (lưu tệp tin với tên khác) em thực hiện lệnh.
A. File\Save B. File\Paste
C. File\Save as D. Edit\Save as
Câu 4(0,25đ): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về soạn thảo văn bản Word.
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
Câu 5 (0,25đ): Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản. B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản. C. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 6 (1đ) : Cho biết chức năng của các nút lệnh sau :
A. B.
C. D.
Câu7(1đ): Cho biết chức năng của các lệnh sau đây:
A. File Open : C. Insert Picture From File …………………….
C. Edit Cut: D. Edit Copy:
Câu 8 (0,25đ): Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh hoạ cho nội dung văn bản B. Làm cho văn bản đẹp và rõ hơn
C. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 9 (0,25đ): Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
A. Đầu dòng. B. Giữa dòng.
C. Cuối dòng. D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng, giống kí tự.
Câu 10 (1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. : B. :
C. : D. :
Câu 11 (0,25đ): Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
A. gõ văn bản chỉnh sửa in lưu B. gõ văn bản in lưu chỉnh sửa
C. gõ văn bản lưu in chỉnh sửa D. gõ văn bản chỉnh sửa lưu in
Câu 12 (0,25đ): Lệnh dưới đây có chức năng gì?
Start → Program → Microsoft Office → Microsoft Office Word 2003:
…………………………….
Phần tự luận (4đ):
Câu 1 (1đ): Có mấy cách định dạng kí tự? Hãy nêu các cách đó ra.
Câu 2 (1đ): Nêu cách tạo một bảng gồm 5 cột và 4 hàng?
Câu 3 (1đ): Nêu cách định dạng phông chữ tiếng việt?
Câu 4 (1đ): Nêu cách sao chép một khối văn bản?
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 3
Thời gian : 45 phút
* Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu1(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. : B. :
C. : D. :
Câu 2 (0,25đ): Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
A. gõ văn bản chỉnh sửa in lưu B. gõ văn bản in lưu chỉnh sửa
C. gõ văn bản lưu in chỉnh sửa D. gõ văn bản chỉnh sửa lưu in
Câu 3 (1đ): Hãy cho biết tác dụng của các lệnh sau?
A. Table Delete Rows B. Table Delete Columns
C. Table Delete Table D. Table Delete Cells
Câu 4 (0,25đ): Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh hoạ cho nội dung văn bản B. Làm cho văn bản đẹp và rõ hơn
C. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5 (1đ): Hãy cho biết tác dụng của các lệnh sau?
A. File Page Setup ……………………………… …… D. File Save ………………………
B. Format Paragraph …………………………………… C. File New :
Câu 6 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 7(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. Align Left : B. Center:
C. D.
Câu 8 (0,25đ): Để tạo tệp tin mới (lưu tệp tin với tên khác) em thực hiện lệnh.
A. File\Save B. File\Paste
C. File\Save as D. Edit\Save as
Câu 9(1đ): Cho biết chức năng của các phím sau đây:
A. Backspace: B. Delete:
C. Home: D. End:
Phần tự luận (4đ):
Câu 1 (1đ): Nêu cách định dạng màu chữ?
Câu 2 (1đ): Nêu cách định dạng đoạn? (Tăng mức thụt lề trái, Căn giữa, tăng khoảng cách dòng
trong đoạn văn, căn thẳng lề phải)
Câu 3 (1đ): Nêu cách xem văn bản trước khi in?
Câu 4 (1đ): Nêu cách mở một tệp tin có tên là “BAI_TH8” trong thư mục “LOP6” ổ đĩa D.
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 4
Thời gian : 45 phút
* Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu1(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. : B. :
C. : D. :
Câu 2 (0,25đ): Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì so với viết văn bản trên giấy?
A. đẹp và có nhiều kiểu chữ B. có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản
C. có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng.
Câu3(1đ): Cho biết chức năng của các lệnh sau đây:
A. File Open : B. File New :
C. Edit Cut: D. Edit Copy:
Câu 4 (0,25đ): Lệnh nào sau đây dùng để in văn bản?
A. File Page Setup B. File Print Preview
C. File Print D. File Save
Câu 5 (0,25đ): Lệnh dưới đây có chức năng gì?
Start → Program → Microsoft Office → Microsoft Office Word 2003:
…………………………….
Câu 6 (0,25đ) : Em có thể khôi phuc (Undo) được bao nhiêu thao tác trước đó?
A. Chỉ được một thao tác B. Được 10 thao tác
C. Được 16 thao tác D. Được nhiều hơn 16 thao tác.
Câu 7 (0,25đ) : Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh.
A. Edit\Save B. Edit\Copy C. File\Save D. File\Copy
Câu 8 (0,25đ) : Hãy cho biết nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng kiểu chữ đậm?
A. U B. I C. B
Câu 9 (0,25đ) : Cho biết phím xoá kí tự về bên trái con trỏ.
A. Backspace B. Delete C. Shift D. Insert
Câu 10 (1đ) :Điền từ thích hợp vào dấu ( ) trong các câu sau
A gồm các lệnh được sáp xếp theo từng nhóm
. B. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là
C. Thanh công cụ gồm các
D. Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
Câu 11 (1đ) : Cho biết chức năng của các nút lệnh sau :
A. B.
C. D.
Câu 12 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Phần tự luận (4đ):
Câu 1 (1đ): Nêu cách di chuyển một khối văn bản?
Câu 2 (1đ): Nêu cách lưu tên tệp tin?
Câu 3 (1đ): Có mấy cách định dạng kí tự? Hãy nêu các cách đó ra.
Câu 4 (1đ): Nêu cách tạo một bảng gồm 6 cột và 4 hàng.
KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2009 - 2010
Phần thực hành trên máy vi tính
Môn tin : Lớp 6
Thời gian : 45 phút
Câu 1 (0,5đ): Yêu cầu: - Định dạng đoạn bằng cách giảm mức thụt lề trái 4 lần hoặc đặt thước cho
lề trái tại vị trí 5cm.
Câu 2 (3đ): Gõ nội dung bài thơ sau.
Lất phất bụi mưa, xuân đã sang
Xanh xanh búp lộc cánh mai vàng.
Đào vừa hé nụ màu hoa đỏ
Khiến má ai hồng thắm sắc xuân.
Nở trắng đồi mơ hoa ngát hương
Quyệt vào cây cỏ khắp muôn phương
Quần là áo lượt em mang lễ
Cùng chị cùng em trẩy hội chùa.
Câu 3 (3,5đ): - Định dạng kí tự (muỗi đoạn một kiểu: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ).
- Định dạng đoạn theo mẫu trên.
Câu4 (3đ): Chèn vào văn bản 2 hình ảnh đặt ở vị trí lề trái và lề phải của văn bản.