Câu trực tiếp - gián tiếp
( direct and reported speech )
- Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Bớc 1 : Đánh dấu các từ cần thay đổi( chỉ đổi phần trong ngoặc kép). Gồm : đại từ nhân
xng; tính từ sở hữu động từ ( Khi không có động từ khuyết thiếu ); mt s trạng từ.
Bớc 2 : Xác định loại câu. Có 3 loại câu
+ Câu khẳng định ; phủ định
+ Câu hỏi đảo ; câu hỏi lựa chọn
+ Câu hỏi dùng từ để hỏi
Bớc 3 : - Xác định thì của động từ và lùi lại 1 thì về quá khứ )
- Chuyển các đại từ nhân xng ; tính từ sở hữu.
- Chuyển các trạng từ chỉ thời gian ; nơi chốn
Lu ý : 1. Đối với câu hỏi đảo ; câu hỏi lựa chọn : ta thêm từ If hoặc Whether vào
cuối phần ngoài ngoặc kép rồi chuyển phần trong ngoặc kép thành câu khẳng định hoặc
phủ định rồi làm theo bớc 3 nh trên.
2. Đối với câu hỏi dùng từ để hỏi : Ta viết từ để hỏi ở cuối phần ngoài ngoặc
kép. Phần còn lại ta chuyển thành câu khẳng định hoặc phủ định rồi làm theo bớc 3 nh
trên.
3. Bỏ dấu ngoặc kép ; dấu hai chấm và dấu chấm hỏi.
Cụ thể :
1. Đối với động từ :
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ đơn
Will + V
Shall + V
Can +V
May + V
Must +V
Have / has to +V
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ đơn ( giữ nguyên )
Would +V
Should +V
Could +V
Might + V
Had to +V
Had to +V
Bảng 1
2. Đối với đại từ, tính từ sở hữu :
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
+ Đại từ làm chủ ngữ
I
We
I / He / she (tơng ứng ngời nói )
They (tơng ứng ngời nói )
You
This
These
+ Đại từ làm tân ngữ
Me
Us
You
+ Tính từ sở hữu
My
Our
Your
I / he/ she / they (tơng ứng ngời nghe)
That
Those
Him / her (tơng ứng ngời nói )
Them (tơng ứng ngời nói )
Me / him / her / them (tơng ứng ngời
nghe )
His/her(tơng ứng của ngời nói)
Their(tơng ứng của ngời nói )
My / his / her / their (tơng ứng của ngời
nghe )
Bảng 2
3. Đối với trạng từ :
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Now
Today
Tonight
Tomorrow
Yesterday
Last night
Ago
Here
This
These
Next
Then
That day
That night
The next / following day
The day before
The night before
Before
There
That
Those
The following
Bảng 3
VD : Đổi câu sau sang câu gián tiếp. ( change the sentence into reported speech )
Mr Ba said : I stay here with my son.
Lập luận :
Bớc 1 : ỏnh du các từ cần thay đổi trong ngoặc kép.
I stay here with my son
Bớc 2 : Đây là câu khẳng định.
Bớc 3 :
+ Động từ chia ở thì hiện tại đơn nên : stay -> stayed.( bảng 1 )
+ I -> He ; my -> his ( vì chủ ngữ và tính từ sở hữu tơng ứng với Mr. Ba )
( bảng 2 ).
+ here -> there ( bảng 3 ).
Vậy đáp án là : Mr Ba said he stayed there with his son.
Bi tp ng dng
Change these sentences into reported speech sentences.
1. Nam asked Na: Do you cook meals today ?
2. Nga asked Ba: When do you return my book ?
.
3. He asked me : What time do you finish your home work ?
.
4. She asked Huy : Can you bring this bag for me ?
.
5. Mrs. Mary said : I am washing my clothes now.
.