Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Câu hỏi tự kiểm tra sinh hóa động ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.98 KB, 30 trang )


1

CÂU HỎI TỰ KIỂM TRA SINH HÓA ĐỘNG
KHÁI NIỆM VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG SINH HỌC

1. Chọn những câu đúng :
A. Chuyển hóa các chất còn được gọi là quá trình trao đổi chất.
B. Quá trình chuyển hóa trung gian xảy ra trong các bệnh tiêu hóa.
C. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước : tiêu hóa, hấp thụ và tổng hợp.
D. Triglyceride bị phân giải ở nuột non thành glycerol và acid béo, rồi được hấp thụ qua
tĩnh mạch cửa tới gan.
E. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid là các oligonucleotide.
2. Chọn những câu sai :
A.Sự dị hóa các đại phân tử dẫn đến những sản phẩm cuối cùng đào thải ra ngoài.
B. Sự thoái hóa các chất giải phóng năng lượng, 90% dưới dạng dự trữ (ATP) và 10% dưới dạng
nhiệt.
C. Năng lượng giải phóng từ những quá trình thoái hóa một phần sẽ được tế bào sử dụng dưới dạng
các công cơ học, hóa học, thẩm thấu
D. Phản ứng thủy phân đóng vai trò quan trọng nhất trong sự giải phóng năng lượng từ sự phân giải
glucid, lipid, protein.
E. Glycogen, triglyceride là những chất dự trữ của cơ thể.
3. Chọn những câu đúng :
A. Phản ứng liên hợp là phản ứng ghép của phản ứng tổng hợp và phản ứng thoái hóa.
B. Phản ứng thủy phân ATP giải phóng 8,8 Kcal/mol.
C Sự thủy phân Glu-6-P (Glu-6-P + H
2
O -> Glu + Pi) giải phóng 7,3 Kcal/mol.
D. Trong phản ứng liên hợp thường năng lượng giải phóng từ phản ứng thoái hóa cao
hơn năng lượng cần cho sự tổng hợp.
E. Phản ứng tổng hợp là phản ứng phát năng.


4. Chọn những câu sai :
A. Chuyển hóa trung gian diễn ra qua 3 giai đoạn : đại phân tử <-> đơn vị cấu tạo ,
ñôn vò caáu taïo <-> acetyl - CoA, acetyl CoA <-> chu trình Krebs.
B. Năng lượng đựợc giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn l.
C. Acetyl CoA thoái hóa trong chu trình Krebs thành CO
2
và H
2
O.
D. Multienzyme (xúc tác một chuỗi phản ứng) thường gồm 2 - 20 enzyme.
E. Chu kỳ bán rã của protein gan chuột là 200 ngày.

2

5. Chọn những câu đúng :
A. Sự cân bằng của một chất là hiệu.số giữa lượng thải - lượng nhập của chất đó.
B. Cân bằng âm khi lượng nhập bé hơn lượng thải. .
C. Ly tâm dịch nghiền tế bào với 6000 voøng / l0 phút thì tách riêng được ribosome và microsome.
D. Những chất đổng vị là những chất có cùng số điện tử, cùng số neutron và khác số proton.
E. T (hay
3
H),
14
C,
35
S,
24
Na,
55
Fe,

131
I đều là những chất đồng vị phóng xạ.
6. Chọn những câu đúng :
A. Phản ứng Fe
3+
Fe
2+
là phản ứng oxid hóa.
B. RCH
2
OH RCHO là phản ứng khử.
C. Chất oxid hóa là chất có thể nhận điện tử.
D. Thế năng oxid hóa khử được tính theo công thức : E = Eo + log
E. Hệ thống (hay cặp Ox-Kh) gồm chất oxid hóa và chất khử.
7. Chọn những câu sai :
A. E’
0
là thế năng ox-kh chuẩn được đo ở điều kiện pH = 7 và t
o
= 26
o
C.
B. Điện tử và H được chuyển từ hệ thống có thế năng oxid hóa khử (E) thấp đến hệ thống có E cao.
C. Hệ thống H
+
/H
2
có E’o = 0,03.
D. Hệ thống cytochrome b Fe
3+

/Fe
2+
có E’ o = 0,OO.
E. Hệ thống oxy 1/2O
2
/O
2-
có E’o = +O,82.
8. Chọn những câu đúng :
A. Xét hai phản ứng NADHH
+
+ FAD → NAD
+
+ FADH
2
(l)
và FADH
2
+ NAD
+
→ FAD + NADHH
+
(2), thì phản ứng (1) sẽ xẩy ra
(cho biết E’o của NAD
+
/NADHH
+
= - 0,32 và E’o của FAD/FADH
2
= -0,06)

B. ∆G’o = nF ∆E'o.
C. Sự phosphoryl hóa giải phóng năng lượng.
D. Liên kết RO-PO
3
H
2
là liên kết phosphate giàu năng lượng.
E Liên kết giàu năng lượng có mức năng lượng ≥ 6,6 Kcal/mol.
9. Chọn những câu sai :
A. Liên kết acyl phosphate ở vị trí l của l,3-diphosphoglycerate ứng với mức NL 5 Kcal/mol
B. Liên kết carboxyl este là liên kết nghèo năng lượng.
C. Liên kết phosphamide của creatine phosphate có ∆G'o = - l0,3 Kcal/mol.
D. LK pyrophosphate của ATP ứng với p/ư : ATP + H
2
O -> ADP + Pi có ∆G'o = 7,3 Kcal/mol
E. Liên kết enol pyruvate của phosphoenolpyruvate ứng với ∆G'o = 4,8 Kcal/mol
T

rF
[
ox
]

kh

+e

-2H

3


10. Chọn những câu đúng :
A. Pyrophosphate (P ~ P) ứng với ∆G'o = -7,3 Kcal/mol
B. Glycerol-3-phosphate ứng với ∆G'o = -6,0 Kcal/mol
C. Liên kết este phosphate của AMP ứng với ∆G'o = -3,4 Kcal/mol
D. Glucose-1-P ứng với ∆G'o = -5,0 Kcal/mol.
E. Phản ứng ADP + H
2
O → AMP + Pi có ∆G'o = - 6,6 Kcal/mol.

11. Chọn những câu sai :
A. Phản ứng Glu-6-P + H
2
O -> AMP + Pi có ∆G'o = -3,3 Kcal/mol.
B. Khi co cơ, cơ sử dụng năng lượng trực tiếp từ sự thủy phân creatine phosphate.
C. Gucose-6-P là dạng hoạt hóa của glucose.
D. Khi được gắn 4 gốc phosphate (chuyển từ ATP) phosphorylase a không hoạt động biến thành
phosphorylase b hoạt động.
E. Aminoacyl-tRNA là dạng hoạt hóa của amino acid khi tham gia tổng hợp ptotein.

12. Chọn những câu đúng :
A. Sự đốt cháy (oxid hóa) một phân tử gam (mol) glucose trong cơ thể giải phóng 600 Kcal,
ngoài cơ thể giải phóng 900 Kcal
B. Sự oxid hóa các chất hữu cơ trong cơ thể xảy ra trong điểu kiện sinh lý bình thường (t
o
= 37
o
C,
pH = 7,4 ).
C. Trong sự oxid hóa các chất trong cơ thể, nước được tạo thành do sự vận chuyển hydrogen tới

oxygen và CO
2
được tạo thành do sự khử carboxyl.
D. Sự khử carboxyl được xúc tác bởi enzyme carboxylase.
E. Hydrogen được tách ra khỏi cơ chất và gắn ngay với oxygen thở vào để tạo thành nước (H
2
O).

13. Chọn những câu sai :
A. Trong chuỗi hô hấp mô bào điện tử được vận chuyển qua các cytochrome theo thứ tự sau : cyt a,
cyt.b, cyt và cyt.a3.
B. Coenzyme Q còn được gọi là ubiquynone.
C. Phản ứng H
2
O
2
-> H
2
O + ½ O
2
được xúc tác bởi catalase.
D. Phản ứng AH
2
+ H
2
O → A + 2H
2
O
2
được xúc tác bởi oxydase.

E. Kết quả của chuỗi hô hấp mô bào thường là H
2
O, nhưng cũng có khi tạo H
2
O
2
.


4

14.Chọn những câu đúng :
A. Tãt cả các giai đoạn chuyển H và điện tử của chuỗi hô hấp mô bào đều giải phóng năng lượng
tích trữ dưới dạng ATP.
B. Sự phosphoryl-oxid hóa là sự ghép giữa phản ứng giải phóng năng lượng (oxid hóa) và sự tích
trữ năng lượng nhờ phosphoryl hóa (ADP +(∼ P) → ATP + H
2
O).
C. Tỉ số P/O bằng 2, 3 hoặc 4; trung bình bằng 3, điều đó có nghĩa cứ l nguyên tử oxygen được sử
dụng ở chuỗi hô hấp mô bào thì có 3 ATP được tạo thành.
D. Sự oxy hóa succinate cung cấp 3 ATP.
E. Glutathione tham gia chuỗi hô hấp mô bào.

15. Chọn những câu sai :
A. Chu trìnhc.Krebs còn được gọi là CT acid citric hoặc chu trình các acid tricarboxylic.
B. Chu trình Krebs cung cấp nhiều cơ chất cho H (ở 4 giai đoạn : 3, 5, 7, 9).
C. Ở giai đoạn l của chu trình Krebs có sự tách l phân tử nước.
D. Giai đoạn 3 của chu trình Krebs là sự oxid hóa isocitrate (nhờ isocitrate dehydrogenase) và sự
khử carboxyl tạo ra α-ketoglutarate.
E. Các câu trên đều sai.


16. Chọn những câu sai :
A. Sự oxid hóa và khử carboxyl α-ketoglutarate thành succinate cung cấp 4 ATP.
B. Phương trình tổng quát của sự đốt cháy acetyl CoA trong chu trình Krebs là
CH
3
CO ~ SCoA + 3H
2
O = CoA.SH + 2CO
2
+ 4.2H
C. Một phân tử acetyl CoA được oxid hóa trong chu trình Krebs cung cấp 15 ATP.
D. Succinyl CoA của chu tnnh Krebs có thể được dùng để tổng hợp heme.
E. Các câu trên đều đúng.









5

BIẾN DƯỢNG GLUCID
l Tập hợp các enzyme nào dưới đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do :
A. Phosphorylase, aldolase.
B. Phosphorylase, hexokinase
C. Glucose 6 phosphatase, glucokinase.

D. Amylo l-6 glucosidase, glucose 6 phosphatase.
E. Các gợi ý trên đểu sai.
2. Cho 2 phản ứng :
Glycogen Glucose- l -phosphate Glucose- 6-P
Tập hợp các enzyme nào dưới đây xúc tác 2 phản ứng trên :
A. Glucokinase, isomerase
B. Phosphorylase, phosphoglucoisomerase
C. Hexokinase, phosphoglucomutase.
D. Aldolase, glucokinase.
E. Phosphorylase, phosphoglucomutase.
3. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần cung cấp ATP :
Glucose
→ G6P F6P Fl,6 diP Phosphodioxy acetone +

A. l, 3. B. l, 2. C. 2, 4. D. 3, 4. E. 2, 3.
4. Tập hợp các phản ứng nào dướl đây sinh ra ATP tại chỗ :
PGA l,3 diP Glycerate 3P Glycerate 2P Glycerate

A. l, 2. B. 2, 3. C 2, 5. D. 4, 5. E. 2, 4.

5. Hai chất có cơng thức dưới đây tên là :
A. Phosphodioxyacetone, glyceraldehyde.
B. Aldotriose phosphate, glycerophosphate.
C Dioxyacetone, triose phosphate.
D. Phosphodioxyacetone, phosphoglyceraldehyde.
E. Các gợi ý trên đều sai.

1

2


3

4

(PDA)

Phosphoglyceraldehyde (PGA)

Phosphoenolpyruvate
(PEP
)

Pyruvate
1

2

3

4

5

CH
2
- O-
C=O
CH
2

OH
P
O
C H
CH - OH
CH
2
- O-
P

1

2


6


6. Đặc điểm của thối hóa glucid theo con đường EM (Embden-Mayehoff) là :
A. Cắt đđơi phần tử hexodiphosphate thành 2 triose, tạo nhiều NADPH, H
+
.
B. Tạo CO
2
, H
2
O và NADPH. H
+
.
C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose-5-phosphate và NADPH, H

+
.
D. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và cắt đơi phân tử thành 2 triosephosphate, rồi mới oxid hóa.
E. Các gợi ý trên đều sai.
7. Tập hợp các phản ứng nào dướl đây tạo NADPH, H
+
:
Glucose G6P 6P Gluconate 3 Keto 6P gluconate
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3,4
D. 2, 4. E. l, 4. Ribulose-5-phosphate
8. Hai chất sau đây là :
A. Glucose 6P, 6Pgluconolactone
B. 6P gluconate, ribulose 5P.
C. 6P- gluconate, 3 keto, 6P- gluconate.
D. Glucuronate phosphate., 3 keto gluconate.
E. Fructose 6P, sorbitol phosphate.
9. Enzym xúc tác phản ứng này là :
CH
3
- CO - COOH CH
3
- CHOH - COOH

A. PGA dehydrogenase.
B. Lactate dehydrogenase.
C. Malate dehydrogenase.
D. Pyruvate dehydrogenase.
E. Isocitrate dehydrogenase.
l0. Trong điều kiện hiếu khí l phân tử Fructose 1 - 6 diphosphate thối hóa đến pyruvate cung
cấp :

A. 2 ATP
B. 4 ATP. .
C . 6 ATP.
D. 8 ATP.
E. 10 ATP.
1

3

4

NADH.H
+
NAD
+

2

O
C-OH
H- C-
OH
HO-C- H
H- C-
OH
H- C- OH
CH
2
O-
O

C-OH
H- C-
OH
C = O
H- C-
OH
H- C- OH
CH
2
O-
P
P


7


ll Tập hơp các enzyme nào dướl đây tham gia vào q trình khử carboxyl- oxid hóa
acid pyruvic acetyl CoA
A. TPP, NAD, pyridoxal phosphate.
B. NAD, FAD, biotine.
C. NAD, acid lipoic, CoASH, TPP.
D. NAD, FAD, acid lipoic, TPP, CoASH.
E. Các gợi ý trên đều sai.
12. Một phân tử acid pyruvlc thối hóa hồn tồn thành CO
2
và H
2
O cung cấp :
A. 15 ATP

B. 12 ATP
C . 10 ATP
D. 38 ATP
E. 24 ATP.
13. Đặc điểm của con đường HMP là :
A. Hexose dược phosphoryl hóa 2 lần tạo hexose monophosphate.
B. Cắt phân tử hexose diphosphate thành 2 triose phosphate.
C. Tạo nhiều NADH, H
+
và pentose 5 phosphate.
D. Glucose được oxid hóa trực tiếp.
E. Glucose được phosphoryl hóa 1 lần, rồi được oxid hóa trực tiếp.
14. Con đường HMP liên quan với :
A. Q trình tổng hợp glycogen.
B. Q trình tổng hợp amino acid và protein.
C. Q trình tổng hợp acid béo, cholesterol. hormone steroid và ribonucleic acid.
D. Q trình thối hóa acid béo.
E. Q trình tổng hợp heme, hemoglobin.
15. Ý nghĩa của con đường HMP là :
A. Cung cấp 60% tổng năng lượng cho cơ thể.
B. Cung cấp các pentose 5P và NADPH, H
+
.
C. Cung cấp acid lactic.
D. Cung cấp nhiều pentose 5P và NADH,H
+
cho sự tổng hợp nucleic acid và acid béo.
E. Cung cấp Glu- 6P.

8



16. Tập hợp các enzyme nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch
nhánh của glycogen :
A. Phosphorylase, hexokinase.
B. Glycogen synthetase, amylo l-6 glucosidase.
C. Glycogen synthetase, phosphorylase.
D. Glycogen synthetase, amylo l-4 -> l-6 transglucosidase.
E. Phosphorylase, amylose l-6 glucosidase.
17. Tập hợp các chất nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng của glycogen :
A. ATP, 6P, glycogen synthetase.
B. UDP-Gal, glycogen primer (nGlu), glycogen synthetase.
C. UDP-Glu, G1P, phosphorylase, ATP.
D. G 6P, ATP, GTP, glycogen primer (nGlu).
E. Các gợi ý trên đều sai.
18. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ :
A. Glucose, acid lactic, triglyceride, cholesterol.
B. Glucose, galactose, fructose, pyruvate, amino acid, glycerol.
C. Acetyl CoA, pyruvate, lactate.
D. Glucose, các monosaccharide khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid,
protein
E. Glưcose, a. lactic, a. pyruvic, các base pu rine.
19. Enzyme xúc tác phản ứng sau đây là :
Glucose 6 phosphat glucose + Pi
A. Glucokinase.
B. Hexokinase.
C. Glucose 6 phosphatase.
D. Glucose 6 phosphate isomerase.
E. Phosphoglucomutase.
20. Thoái hóa glucose trong điều kiện yếm khí :

A. Một phân tử glucose bị phân cắt trực tiếp thành 2 phân tử acid lactic có 3 carbon.
B. Một phân tử glucose thoál hóa tạo 2 phân tử acid lactic, cung cấp 2 ATP.
C. Có sự lên men rượu chuyển l phân tử glucose thành 2 p/ tử ethanol, cung cấp 4ATP.
D. Xảy ra ở cơ khi cơ hoạt động nhiều, tạo lactate và được chuyển hóa theo CT Cory.

9

E. B và D đều đúng.
21. Mô chứa tổng khối lượng glycogen cao nhất là :
A. Cơ
B. Thận.
C. Gan.
D. Não.
E. Mô mỡ.
22. Enzym glucose 6 phosphatase có ở :
A. Gan, cơ, thận, ruột.
B. Não.
C. Máu. .
D. Hồng cầu.
E. Các gợi ý trên đều sai.
23. Phải cần có sự tân tạo glucid
A. Glucid cung cấp toàn bộ nguồn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Gan chl sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp.
C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose.
D. Các ý trên đều đúng.
E. Các ý trên đều sai.
24. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa fluor (F
-
) vì :
A. F

-
giúp bảo quản máu.
B. F
-
hoạt hóa enzyme enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân, làm kết quả đo được chính
xác.
C. F
-
kích thích quá trình đường phân.
D. F
-
ức chế các enzyme trong sự đường phân.
E. Các ý trên đều sai.
25. Fructose ăn vào nhiều :
A. Được thải ra qua nước tiểu.
B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường EM, chủ
yếu nhờ enzyme fructose kinase ở gan.
C. Được chuyển thành F6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển hóa tiếp.
D. Có thể làm tăng đường huyết.
E. Các ý trên đều đúng.

10


26. Glucose acid lactic ở mô được gọi là :
A. Sự đường phân hiếu khí.
B. Sự lên men rượu.
C .Quá trình phosphoryl - oxid hóa.
D. Sự đường phân yếm khí.
E. Sự glycogen phân.

27. Enzym nào không có trong sự đường phân :
A. Enolase
B. Aldolase.
C. Hexokinase.
D. Phosphofructokinase.
E. Glucose 6 phosphat dehydrogenase.
28. Khi cơ thể có nhu cầu cao về NADPH, H
+
để tổng hợp acid béo :
A. G6P được oxid hóa trực tiếp qua giai đoạn l của con đường HMP.
B. Glucose được thoái hóa hoàn toàn theo con đường EM.
C. G6P được chuyển thành F6P, rồi 2F6P và l PGA sê được chuyển theo chiều ngược của chu
trình pentose.
D. G6P được chuyển theo con đường HMP, xảy ra cả 2 giai đoạn oxid hóa và chu trình pentose,
cuối cùng từ 6 phân tử G6P tạo ra được 12 NADPH,H
+
.
E. Không gợi ý nào trên là đúng.
29.Trẻ con bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mắt vì thiếu enzyme :
A. Galactose 1 phosphate uridine transferase.
B. Aldolase B.
C. Fructokinase.
D. Epimerase.
E. Không enzyme nào đúng.
30. Enzyme nào không có trong cơ :
A. Glycogen synthetase.
B. Phosphorylase.
C. Glucose 6 phosphatase.
D. Aldolase B.
E. C và D đểu dúng.


11


BIEÁN DÖÔÕNG LIPID

l. Lipid có vai trò nào sau đây :
A. Tạo hình
B. Tạo năng lượng.
C. Dự trữ và bảo vệ
D. Tạo một số hormone (nội tiết tố).
E. Tất cả các câu trên đểu đúng
2. Chọn câu đúng :
Trong giai đoạn tiêu hóa lipid
A. Các lipid ở ruột không được nhũ tương hóa.
B. Các lipid ở ruột được nhũ tương hóa bởi một số enzyme.
C. Các lipid ở ruột được nhũ tương hóa bởi muối mật.
D. Chỉ có lipase là enzyme oxid hóa lipid ở ruột.
E. Chỉ có lipase và phospholipase là enzyme thủy phân lipid ở ruột
3. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất vào tế bào ruột là dạng nào ?
A. Triglyceride B. D-glyceride
C. α - Monoglyceride D. β - Monoglyceride
E. Tất cả các dạng trên đểu có khả năng được hấp thu như nhau.
4. Chọn câu đúng nhất :
Trong giai đoạn hấp thu của lipid
A. Glycerol sẽ theo tĩnh mạch cửa về gan.
B. Các acid béo tự do mạch ngắn (ít hơn l0 carbon) sê.theo tĩnh mạch cửa về gan.
C. Các acid béo có chuỗi carbon dài được dùng để tái tạo lại triglyceride tại niêm mạc ruột.
D. Các monoglyceride và diglyceride được dùng để tái tạo lại triglyceride tại niêm mạc ruột.
E. Tất cả các câu trên đểu đúng.

5. Dạng hoạt hóa của acid béo là :
A. Acyl CoA
B. Acyl adenylate
C. Acid acetic
D. Acid acetoacetic

12

E. AMP - vòng.
6.Quá trình loạt hóa acíd béo đựơc xúc tác bởi enzyme :
A. Acetyl coenzyme A synthetase
B. Acyl coenzyme A synthetase (thiokinase)
C. Phosphatase
D. Dehydrogenase
E. Oxygenase
7. Trong g/đ hoạt hóa 1 phân tử acid béo của qúa trình
β
ββ
β
-oxid hóa, có sự tham gia của :
A. 1 phân tử ADP B. 2 phân tử ADP
C. 1 phân tử ATP D. 2 phân tử ATP
E. 3 phân tử ATP
8. Quá trình
β
ββ
β
-oxid hóa xẩy ra ở
A. Ngoài ty thể. B. Trong ty thể.
C. Ngoài ty thể nhiều hơn trong ty thể. D. Ribosome.

E. Nhân tế bào.
9. Các acid béo mạch dài (có hơn l0 carbon) muốn vận chuyển từ ngoài vào trong ty thể để tham
gia quá trình
β
ββ
β
-oxid hóa , phải nhờ hệ thống :
A. Carnitine. B. Enzyme thủy phân
C. Citruline D. Ornithine
E. Acyl carrier protei.n
l0. Enzyme nào sau đây tham gia quá trình
β
ββ
β
-oxid hóa acid béo bão hòa :
A. Acetyl CoA carboxylase B. Oxygenase
C. Acyl CoA dehydrogenase D. Enoyl CoA hydrolase
E. Enoyl CoA dehydrogenase
11. Trong quá trình
β
ββ
β
-oxid hóa acid béo bão hòa, các coenzyme nào tham gia phản ứng :
A. FAD và NADP
+
B. FAD và NAD
+

C. NAD
+

và biotin D. FAD và TPP (thiamine pyrophosphate)
E. NAD
+
và CoQ
12. Enoyl CoA isomerase là một trong những enzyme tham gia quá trình :
A. Sinh tổng hợp acid béo no.
B. Sinh tổng hợp acid béo không no.
C. Sinh tổng hợp triglyceride.
D. β-oxid hóa acid béo no.

13

E. β-oxid hóa acid béo không no.
13. Năng lượng tạo ra trong quá trình
β
ββ
β
-oxid hóa một phân tử palmityl-CoA là :
A. 29 ATP B. 33 ATP C. 35 ATP D. 38 ATP E. 129 ATP
14. Chọn câu sai :
A. Quá trình β-oxid hóa acid béo xảy ra mạnh mẽ ở gan.
B. Acetyl CoA được dùng để tạo thể ketone .
C. Gan có thể sử dụng trực tiếp các thể ketone, khi thể ketone tạo ra quá nhiều sẽ được
chuyển vào máu đến các mô ngoại vi.
D. Ở các mô ngoại vi thể ketone lại được chuyển thành các acetyl CoA
E. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs để tạo năng lượng.
15. Chọn tập hợp câu đúng :
Xét sự thoái hóa hoàn toàn của l phân tử tripalmitylglycerol trong điều kiện hiếu khí :
l. Dưới tác dụng của lipase, glycerol và 3 phân tử acid palmitic được giải phóng.
2. Acid palmitic sẽ được β-oxid hóa để tạo năng lượng và glycerol cũng sẽ được thoái hóa

3. Tổng số năng lượng thu được khi thoái hóa hoàn toàn l phân tử tripalmitylglycerol là
387 ATP (129 ATP x 3)
4. Tripalmitylglycerol là l acid béo nên được thoái hóa hoàn toàn theo con đường β-oxid hóa .
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 4. E. 3, 4.
16. Chọn câu sai
Trong quá trình β-oxid hóa acid béo no có số carbon lẻ
A. Có sự tạo thành methyl malonyl CoA
B. Không có sự tạo thành acetyl CoA
C. Có sự tạo thành propionyl CoA
D. Có sự tạo thành succinyl CoA .
E. Có sự tham gia của biotin.

17. Số phận của acetyl CoA là :
A.Thoái hóa trong chu trình Krebs, tạo thể ketone cho mô gan trực tiếp sử dung.
B. Tạo thể tiền chất của cholesterol.
C. Tổng hợp glucid, lipid, acid béo.
D. Thoái hóa trong chu trình Krebs, tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic
E. Thoái hóa trong chu trình Krebs, tạo thể ketone, tổng hợp acid béo, tống hợp cholesterol.


14


18. Thể ketone là tên gọi của 3 chất :
A. Acid acetic, acid β hydroxybutyric, acetone
B. Acid acetoacetic, acid butyric, acetone.
C. Acid acetoacetic. acid β hydroxybutyric, acetone.
D. Acid acetic, acid butyric, acetone.
E. β Hydroxy β methyl glutaryl CoA (β-HMG CoA), acid acetoacetic, acetone.
19. Chọn câu đúng :

Bình thường lượng ketone trong máu vào khoảng :
A. < 0,1 mg% B. < l mg% C. < 2 mg% D. < 2 mg/l
E. Không có thể ketone trong máu vì thể ketone đã được chuyển hóa hết.
20. Sự sinh tổng hợp acid béo no xảy ra chủ yếu ở :
A. Trong ty thể. B.Trong và ngoài ty thể . C. Bào tương.
D. Nhân tế bào. E. Ribosome.
21. CH
3
– CO

∼∼

SCoA HOOC – CH
2
– CO

∼∼

SCoA
Phản ứng trên có sự tham gia của :
A. ATP. CO
2
, acetyl CoA carboxylase
B. ADP, CO
2
, biotin, Acetyl COA carboxylase
C. ATP, Mg
2+
, acetyl CoA carboxylase
D. ATP, CO

2
, biotin, acetyl CoA carboxylase
E. Biotin, acetyl CoA carboxylase.
22. Nguồn cung cấp NADPH,H
+
cho sinh tồng hợp acid béo chủ yếu là :
A. Con đường HDP (Hexose DiPhosphate, tức đường phân EM)
B. Con đường HMP
C. Phản ứng khử hydrogen của isocitrate ở trong và ngoài ty lạp thể.
D. Phản ứng khử carboxyl oxid hóa acid malic ở trong và ngoài ty lạp thể.
E. Chu tnnh Krebs.
23. Chọn câu đúng : Trong sinh tổng hợp acid béo :
A. Có chất trung gian quan trọng được tạo thành là acid L - phosphatidic.
B. Phức hợp multienzyme gồm có 5 enzyme, một phân tử ACP và 2 gốc SH.
C. Phức hợp multienzyme có 6 enzyme, một phân tử ATP và 2 gốc SH.
D. Phức hợp multienzyme gồm có 6 enzyme, một phân tử ACP bản chất polynucleotide.

15

E. Phức hợp multienzyme có 6 enzyme, một phân tử ACP và 2 gốc SH.
24. Chọn câu đúng nhất :
Sự sinh tổng hợp một phân tử acid béo palmitic từ acetyl CoA cần
A. 7 vòng sinh tổng hợp với 7 phân tử malonyl CoA, 14 NADPH,H
+
, xảy ra trong ty thể.
B. 8 vòng sinh tổng hợp với 8 malonyl CoA, 16 NADPH,H
+
, xẩy ra ở bào tương.
C. 7 vòng sinh tổng hợp với 7 malonyl CoA, 14 NADH,H
+

, xảy ra ở bào tương.
D. 7 vòng sinh tổng hợp với l phân tử acetyl CoA, 7 malonyl CoA, 14 NADPH,H
+
, xẩy ra ở bào
tương.
E. 8 Acetyl CoA + 7CO
2
+ 7 ATP + 14 NADPH,H
+
+ ACP, xẩy ra ở bào tương.
25. Phản ứng sau đây :
Palmityl CoA + O
2
Palmitooleyl + 2H
2
O.
(16C) (C
16:∆9
)
Cần sự tham gia của :
A. Dehydrogenase. B. Oxygenase. C. NADP
+
và dehydrogenase.
D. NADP
+
và oxygenase. E. NADPH,H
+
và desaturase complex.
26. Trung tâm thoái hoá và tổng hợp acid béo là :
A. Mô mỡ. B. Ruột. C. Phổi. D. Gan. E. Thận.

27. Chọn câu đúng :
A. Sản phẩm của quá trình β oxid hóa acid béo là CO
2
và H
2
O.
B. β HMG-CoA (β-hydroxy-methyl glutaryl-CoA) là chất trung gian trong quá trình tạo thể ketone,
tổng hợp cholesterol và tổng hợp acid béo ở tế bào gan.
C. NADP
+
cần thiết cho quá trình tổng hợp các acid béo no, không no, cholesterol.
D.Trong quá trình tổng hợp acid béo, mạch carbon được kéo dài từng mẫu 2C về phía ω.
E. Trong quá trình tổng hợp acid béo không no nhiều liên kết đôi ở động vật, liên kết đôi tiếp theo
luôn nằm trong khoảng giữa liên kết đôi trước và nhóm COOH, và cách liên kết đôi trước 3
carbon.
28. Trong sinh TH triglyceride ở mô mỡ, cơ chất
α
αα
α
- glycerophosphate có nguồn gốc từ :
A. Glycerol. B. Glucose. C. Acyl CoA D. A và B E. B và C
29. Trong sinh tổng hợp triglyceride, phản ứng sau đây cần sự tham gia của :
CH
2
-O -CO-R
1
R
2
-CO-O-CH
CH

2
-O -
P
CH
2
-O -CO-R
1
R
2
-CO-O-CH
CH
2
-OH
H
2
O Pi

A. Phosphatidate phosphatase
B. Glycerol phosphate acyl transferase.
C .Diglyceride acyl transferase.
D. Kinase.
E. Không phải các enzyme trên.


16


30. Ý nghĩa của việc tổng hợp triglyceride là :
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Tạo lipid dự trữ cho cơ thể.

C. Tham gia cấu tạo màng tế bào.
D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức.
E. Điều hòa chuyển hóa các chất.
31. Chọn câu sai :
A. Phosphatidyl ethanolamine được tổng hợp từ ethanolamine.
B. Phosphatidyl choline có thể được tổng hợp từ phosphatidyl ethanolamine.
C. Acid phosphatidic là chất trung gian trong quá trình tổng hợp các phospholipid.
D. Phosphatidyl serine được tổng hợp từ phosphatidyl ethanolamine.
E. Phosphatidyl serine được tổng hợp từ acid phosphatidic.
32. S-Adenosine methionine có thể tham gia quá trình tổng hợp :
A. Glucolipid. B. Sphingosine. C. Cholesterol este
D. Sphingomyeline. E. Không loại chất nào trên.
33. Chất nào sau đây không phải là một glucolipid :
A. Ganglioside. B. Glucocerebroside. C. Sphingomyeline.
D. Galactocerebroside. E. Sulfatide.
34. Tổng hợp cholesterol xảy ra ở :
A. Chỉ ở gan. B. Chỉ ở ruột. C. Chủ yếu ở gan.
D. Chủ yếu ở ruột. E. Đồng đều ở gan và các nội tạng khác.
35. Tập hợp các chất nào sau đây cần cho sự tổng hợp cholesterol :
A. Oxaloacetic acid, acetylCoA. B. Acetyl CoA, NADPH,H
+
, ATP.
C. Glucose, a - CG. D. Glycerophosphate, Acyl CoA.
E. Acid béo, choline, H
3
PO
4
.
36. Chất nào không phải là sản phẩm chuyển hóa của cholesterol :
A. Vitamin D. B. Glycocholate.

C. Hormone vỏ thượng thận. D. Sắc tố mật. E. Muối mật.
37. Chất nào sau đây không được tạo ra ở gan :
A. Urea B. Thể ketone
C. Cholesterol D. Vitamin D
E. Cholesterol este hóa.

17


38. Công thức này là
A. Cholesterol.
B. Acid cholic.
C Acid deoxycholic.
D. Squalene.
E. Tất cả đều sai.
39. Câu nào sau đây sai :
A. Acid cholic là một acid mật
B. Taurocholate là một muối mật.
C. Glycocholate là một muối mật.
D. Melanine là một sắc tố mật.
E. Bilirubin là một sắc tố mật.
40. Chọn câu đúng :
A. Ceramide là chất trung gian quan trọng trong sinh tổng hợp triglyceride,
phospholipid.
B. Acid phosphatidic là chất trung gian trong quá trình thoái biến triglyceride.
C. Glucolipid gồm các chất như sulfatide, cerebroside, ganglioside
D. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thoái hóa của cholesterol.
E. Các câu trên đều sai
41. 17-OH-Corticosterone là sản phẩm thoái hóa của :
A. ACTH

B. Hormone tuyến giáp.
C. Hornone sinh dục nam.
D. Hormone sinh dục nữ.
E. Hormone chuyển hóa muối và nước.
42. Thành phần chủ yếu của hạt mỡ chylomicron
A. Apoprotein.
B. Phospholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo tự do.
E. Triglyceride.

CH
3
CH
3
HO
1
17
3
7
9
10
12
18
19
21
20
26 27
25



18


BIẾN DƯỠNG PROTEIN VÀ AMINO ACID
l. Amino acid nội sinh :
1. Tổng hợp được trong cơ thể.
2. Do protein của tế bào bị thủy phân tạo thành.
3. Amino acid nội sinh thủy phân nhờ enzyme có tên catepsin.
4. Do động vật và thực vật cung cấp cho cơ thể.
5. Amino acid nội sinh gây ra hiện tượng tự tiêu.
Chọn câu đúng
A. l,2,4. B. l,2,3,5. C. 2,4. D. 2,4,5.
E. Tất cả 5 câu đều đúng.
2. Chọn tập hợp các enzyme thủy phân tiêu hóa protein :
1. Pepsin
2. Lyase, transferase
3. Trypsin, chymotrypsin
4. Hydratase
5. Carboxypeptidase, aminopeptidase
Chọn :
A. 1,2,4. B. 1,3,4. C. 2,4,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
3. Một động vật ở tình trạng cân bằng nitrogen dương khi :
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra.
B. Mô mới được thành lập.
C. Thải ra nhiều hơn ăn vào.
D. Thải ra, ăn vào bằng nhau.
E. Nước tiểu không chứa nitrogen.
4. Trong chuyển hóa amino acid a-ketoacid tương ứng với aspartate là :
A. Pyruvate B. Oxaloacetate.

C Iminoglutarate. D. a - Ketoglutrate.
E. a - Amino acrylic.
5. Chất nào là chất trung gian giữa hai phản ứng chuyển amin và khử amin :
A. Pyruvate
B. Fumarate.
C. a – Ketoglutarate.
D. Oxaloacetaet.

19

E. Glutamine.
6. Sự khử amin oxid hóa của amino acid xẩy ra qua hai bước, một chất trung gian của qúa trình
là :
A. Urea. B. Acid uric
C. α - keto acid. D. α- Iminoacid. E. Ammonia .
7. Chọn tập hợp câu đúng :
l. Hai quá trình khử và chuyển amin có liên quan chặt chẽ với nhau, nhờ đó các amino acid đều
được khử amin.
2. Trong cơ thể động vật, các deaminase của tất cả các amino acid có hoạt tính như nhau.
3. Glutamate được khử amin trực tiếp dễ dàng nhờ hoạt động mạnh của enzyme
glutamate dehydrogenase.
4. GPT còn gọi là aspartate transaminase sẽ tăng rất rõ trong máu trong bệnh viêm gan siêu vi.
A. l-2 B. 2-3 C. 3-4 D. l-4 E. l-3
8. Ammonia (NH
3
) di chuyển trong máu dưới dạng nào ?
A. a – Ketoglutarate. B. Glutamine. C. Pyruvate.
D. Asparagine. E. Ammonia.
9. Những chất nào không thay đổi trong chu trình urea (chu trình ornithine):
A. Carbamyl phosphate, ornithine, arginine, urea.

B. Carbamyl phosphate, ornithine, citruline, arginino succinate.
C. Carbamyl phosphate, aspartate, urea.
D. Ornithine, citruline, arginino succinate, arginine.
E. Fumarata, malate, oxalo acetate, aspartate.
l0. Phân tử urea :
l. Urea được tạo thành trong gan.
2. Phân tử urea là sản phẩm thoái hóa chính của protein. NH
2

3. Liên kết trong phân tử urea là liên kết peptid. 0= C
4. Urea là một hợp chất chứa nitrogen NH
2

5. Phân tử urea có 2 nhóm NH
2
Urea
1 do carbamyl phosphate cung cấp
l do aspartate cung cấp.
Chọn câu đúng : A. l, 2, 3. B. 2, 4.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4.

20

E. Cả 5 câu đều đúng.
11. Những amino acid cần thiết :
A. Không thể tổng hợp đầy đủ trong cơ thể mà phải được c/cấp bởi thức ăn.
B. Tổng hợp trong thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác.
C. Không được bài tiết bởi động vật vì quá quan trọng với cơ thể.
D. Đựơc biến dưỡng bởi enzyme D amino acid oxydase.

E. Giống nhau trong tất cả các loài động vật.
12. Những
α
αα
α
- ketoacid :
1. Có được nhờ sự khử amin oxid hóa các amino acid tương ứng.
2. Khi chuyển amin hoặc amin hóa sẽ t/hợp nên các amino acid tương ứng.
3. Đều chuyển thành acid béo sau khi khử carboxyl.
4. Đều nằm trên chu trình Krebs nên tổng hợp được glucid và glycogen.
5. Khi vào chu trình Krebs thoái hóa cuối cùng cho CO
2
, H
2
O và năng lượng.
Chọn tập hợp đúng :
A. l,2,3. B. 3,4.5. C. l,3.5. D. 2,4,5.
E. Cả 5 câu đều đúng.
13. Sự biến đổi alanine thành đường được gọi :
A. Sự đường phân.
B. Sự khử CO
2
- oxid hóa.
C. Sự tân tạo glucose.
D. Sự phân giải glycogen.
E. Sự thủy phân alanine.
14. Tất cả những chất sau đây là những chất chuyển hóa của histidine trừ chất :
A. Urecanate
B. Acid forlic.
C. N fermiminoglutarate.

D. Leucine.
E. L - glutamate.
15. Sự thành lập melanine từ tyrosine đòi hỏi tác dụng của :
A. DOPA decarboxylase.
B. Diamine oxydase.
C. Tyrosine hydroxylase.

21

D. Peroxydase. E. Catecholamine oxydase.
16. Citrulinemic :
l. Là một bệnh bẩm sinh.
2. Do thiếu enzyme argino succinate synthetase.
3. Triệu chứng bệnh thường xuất hiện ở trẻ con.
4. Gây rối loạn tiêu hoá và chậm phát triển trí khôn.
5. Lượng ammonia tăng nhiều trong máu ảnh hưởng thần kinh gây ngu đần.
Chọn tập hợp đúng :
A. l,3,5. B. 2,4. C. Chỉ có 2. D. 2,3,4. E. Cả 4 câu đều đúng.

HEMOGLOBIN

l7. Chọn câu đúng :
A. Bình thường, nồng độ bilirubin trực tiếp trong huyết thanh cao hơn nồng độ bilirubin gián
tiếp.
B. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người b/thường là : 0,05g -> 0,l g/l
C. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu.
D. Vàng niêm mạc và vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn
phần lớn hơn 20 mg/l.
E. Bilirubin trực tiếp khi di chuyển trong máu phải kết hợp với albumin.
18. Trong số những trường hợp bệnh lý sau gây vàng da, bệnh nào gây tăng bilirubin trực tiếp :

A. Sốt rét. B. Truyền nhầm nhóm máu.
C. Tắc mật. D. Thiếu G-6-P dehydrogenase.
E. Vàng da do thiếu enzyme glucuronyl transferase.
19. Bilirubin tự do là bilirubin :
A. Tan trong nước.
B. Cho phản ứng Diazo nhanh.
C. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
D. Tạo sắc tố màu vàng cho nước tiểu.
E. Không độc.
20. Chọn câu đúng :
A. Trong trường hợp tắc mật, bilirubin liên hợp tăng trong máu và urobilinogen tăng trong nước
tiểu.
B. Trong viêm gan siêu vi : bilirubin liên hợp tăng trong máu, urobilinogen tăng trong nước tiểu
C. Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu bilirubin toàn phần tăng và sắc tố mật /nước tiểu +++.

22

D. Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được thải ra ngoài theo đường tiểu.
21. Chọn câu đúng :
A.Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp.
B. Bilirubin kết hợp là bilirubin gián tiếp.
C. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan.
D. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật.
E. Hơn 60% bilirubin trực tiếp được tái hấp thu theo tĩnh mạch cửa trở về gan.
22. Chọn câu sai :
A. Hemoglobin (Hb) được giải phóng chủ yếu từ hệ thống liên võng nội mô.
B. Quá trình thoái hóa từ Hb -> bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách.
C Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan.
D. Gan là cơ quan khử độc biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp.
E. Bilirubin liên hợp chủ yểu là monoglucuronate bilirubin.

23. Chọn tập hợp đúng :
l Bilirubin tự do độc, không tan trong nước.
2. Bilirubin tự do trong nước tiểu là là sắc tố mật.
3. Biliverdin là sắc tố chính của mật.
4. Bilirubin liên hợp còn gọi là bilirubin trực tiếp.
5. Hơn 50% urobilinogen ở ruột được tái hấp thu theo tĩnh mạch cửa trở về gan.
A. 1, 2, 3. B. 1,4,5. C. 2,4,5. D. 3,4,5. E. l,3,5.
24. Chọn câu đúng :
A. Billrubin tự do sẽ theo mật đổ vào ruột non.
B. Ở cuối ruột non, đầu ruột già, bilirubin tự do bị khử để tạo thành 3 hợp chất không màu
gọi chung là urobilinogen.
C. Bilirubin tự do được lọc qua thận. .
D. Bilirubin trực tiếp là thành phần chính của bilirubin toàn phần.
E. Thận là cơ quan khử độc của bilirubin.
25. Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu :
A. Tăng biliverdin
B. Tăng bilirubin tự do.
C. Tăng urobilinogen
D. Tăng bilirubin liên hợp.
E. Tăng heme trong máu.

23


26. Chọn tập hợp đúng :
Trong huyết thanh của các trường hợp vàng da trước gan
l. Bilirubin tự do tăng cao.
2. Có sắc tố mật trong nước tiểu (++)
3. Tăng urobilinogen trong nước tiểu.
4. Muối mật trong nước tiểu (++)

5. Tăng bilirubin toàn phần.
A. l,3,5 B. l,2,3 C. l,2,5 D. 2,3,4 E. 3,4,5

NUCLEIC ACID
27. Chọn câu đúng :
mRNA là bản sao bổ sung của :
A. Một đoạn của một sợi đơn của DNA.
B. Hai sợi của DNA. C. DNA của ribosome.
D. RNA của ribosome. E. tRNA
28. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base purine ở động vật là :
A. Allantoin B. Urea.
C. Ammonia. D. Acid uric.
E. β Alanine và β amino isobutyrate.
29. Chọn tập hợp đúng :
l. Sự tạo thành acid uric từ purine được xúc tác bởi xanthine oxydase.
2. Ở động vật có vú, acid uric được tạo thành ở mô mỡ.
3. Sự gia tăng tổng hợp phosphoribosyl pyrophosphate (PRPP) làm tăng tổng hợp purine.
4. Acid uric chỉ được thải qua đường tiểu .
A. 1, 2, 3 B. l, 3. C. 2, 4. D. Chỉ câu 4 đúng.
E. Cả 4 câu đều đúng.
30. Chọn câu sai :
A. Trọng bệnh “gút” acid uric máu tăng cao do acid uric nước tiểu giảm.
B. Trong bệnh “gút”, có sự tăng sản xuất acid uric.
C. Trong bệnh “gút”, có thể có sỏi urate ở thận.
D. Bệnh “gút” là bệnh di truyền. .

24

E. Bệnh “gút” gặp ở đàn ông nhiều hơn đàn bà.
31. 5-Phosphoribosyl l- pyrophosphate (PRPP) là sản phẩm trung gian trong sinh tổng hợp của

: A. Pyrimidine.
B. Purine nucleotide.
C. Pyrimidine nucleotide.
D. Ribose.
E. Tất cả đều sai.
32. Thoái hoá base purine ở động vật xảy ra với hai loại phản ứng chủ yếu :
A. Chuyển amin và oxid hóa.
B. Khử amin và oxid hóa.
C. Khử amin thủy phân và oxid hóa.
D. Khử các base nitrogen.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
33. Chọn câu đúng :
ARN polymerase :
A. Xúc tác sự tổng hợp ADN.
B. Xúc tác sự gắn tRNA vào ribosome.
C. Xúc tác sự tổng hợp mRNA.
D. Chuyển tRNA thành mRNA.
34. Chọn câu sai :
A. Có ít nhất 20 enzyme và yếu tố protein tham gia sự nhân đôi của DNA.
B. Helicase bảo đảm sự tách rời 2 sợi DNA và sự di chuyển của chạc ba, không cần ATP.
C. Protein gắn DNA giữ cho 2 sợi DNA đơn ở trạng thái tách rời nhau và bảo vệ phân tử DNA khỏi
bị tác dụng của DNAase.
D. DNA gyrase mở xoắn ở đoạn DNA xoắn đôi phía trước chạc ba.
E. Primase xúc tác sự tạo RNA primer (mồi).
35. Chọn câu sai :
A. DNA polymerase (Pol III) xúc tác sự gắn dần từng deoxyribonucleotide
(d.NMP) vào đẩu 3’ của sợi primer.
B. DNA polymerase có hoạt tính 5' -> 3’ exonuclease (Pol l) để loại ARN mồi.
C. DNA polymerase có hoạt tính DNA ligase.
D. DNA polymerase có hoạt tính 3' -> 5' exonuclease để sửa chữa DNA.


25

E. DNA polymerase có hoạt tính 5' -> 3' polymerase (Pol I) kéo dài đoạn Okasaki đã được
tổng hợp ở phía trước.
36. Chọn câu sai :
A. Một số virus gây ung thư mô động vật có DNA polymerase hướng RNA.
B. ARN polymerase hướng RNA xúc tác sự tạo thành một RNA bổ sung với
RNA của virus.
C. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp DNA bổ sưng (DNA này có thể nhân đôi và
cộng xen vào bộ gene của tế bào chủ gây ung thư.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
SINH TỔNG HỢP PROTEIN

37. Chọn những câu đúng :
A. Luận thuyết trung tâm nói về qúa trình truyền TTDT từ protein tới DNA.
B. Mỗi chuỗi polypeptide được mã hóa bởi một gene cấu trúc (hay cistron).
C. Mỗi AA ứng với một bộ ba nucleotide ở những vi trí khác nhau trên sợi DNA.
D. Operon là đơn vi hoạt động của DNA.
E. Operon bao gồm một số gene cấu trúc, gene khởi động và gene điều hòa.
38. Chọn những câu sai :
A. Mỗi mã ứng với một amino acid gồm 3 nucleotide liển nhau (codon).
B. Mã được đọc theo chiều 5' -> 3’.
C. Mã mở đầu là UAG.
D. Mã của lysine là TTT (ở DNA) và AAA (ở mARN)
E. Mã của tryptophan là UCU.
39. Chọn câu sai :
A. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA.
B. Mã của phenylalanine là UUC và UUU.
C. UAC là mã của valine và alanine.

D. CAC và CAU là mã của histidine. E. Mã của cysteine là UGC và UGU.
40. Chọn những câu đúng :
A. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một amino acid , thí dụ serine có 6 mã là : AGC,
AGU, UCA. UCC, CGG, CGU.
B. Xét mã CAU, đầu phía bên trái là đầu 3' và đầu phía phải là đầu 5'.
C. Mã đối với mỗi amino acid ở VSV khác với mã đối với AA đó ở con voi.

×