Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu 355 CÂU (ĐA) TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HOÁ 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.29 KB, 28 trang )

355 CÂU TRẮC NGHIÊM HÓA 12
Nhằm hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương trình hoá học 12, bên cạnh đó giúp các em học sinh
ôn tập và chuẩn bị tốt cho kiểm tra một tiết và nắm được kiến thức trọng tâm để thi tốt nghiệp và CĐ –
ĐH sau này.
Bộ 355 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Hoá 12 một phần nào đó đã đem lại được những yêu cầu này.
Chúng tôi đang hoàn thiện một số nội dung mới.
Xin cảm ơn.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu:1 Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A/ Tác dụng được với axit. B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion
dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học .D/ Thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá
học.
Câu:2 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A/ Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
B/ Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.
C/ Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D/ Có duy nhất một kim loại có nhiệt đô nóng chảy dưới O
0
C.
Câu:3 Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.
A/ Kim loại là đơn chất . Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B/ Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành
phần.
C/ Kim loại dẫn điện . Hợp kim không dẫn điện D/ A,B đều đúng
Câu:4. Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất.Đó chính là nguyên nhân
dẫn đến: A/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học.
C/ Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li D/ A,C đúng
Câu:5 Phản ứng Fe+FeCl
3


→ FeCl
2
cho thấy :
A/ Sắt có thể tác dụngvới một muối sắt . B/ Một kloại có thể tdụng được với muối clorua
của nó.
C/ Fe
3+
bị sắt kim loại khử thành Fe
2+
. D/ Fe
2+
bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe
3+.
Câu:6 Phản ứng Cu + FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy :
A/ Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B/ Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
. C/ Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt
kim loại .
D/ Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
Câu:7 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO A/ Fe,Ag,Al B/ Pb,Mg,Fe C/ Fe,Mn,Ni D/

Ba,Cu,Ca
Câu:8 Kẽm tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, thêm vào đó vài dd CuSO
4
. Lựa chọn hiện tượng bản chất
trong số các hiện tượng sau :
A/ Ăn mòn kim loại B/ Ăn mòn điện hoá học C/ Hidro toát ra mạnh hơn D/ Màu
xanh biến mất
Câu:9 Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh .
Lượng mạt sắt đã dùng là:
A/ 5,6g B/ 0,056g C/ 0,56g D/ Kết quả
khác
Câu:10 Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A/ Thép để trong không khí ẩm B/ Sắt trong dd H
2
SO
4
loãng
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D/ Nhôm để trong không khí
câu:11 Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?
A/ Tăng B/ Giảm C/ Không thay đổi D/ Vừa
giảm vừa tăng
Câu:12 Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A/ Al,Fe,Zn,Ni B/ Ag,Cu,Mg,Al C/ Na,Mg,Al,Fe D/
Ag,Cu,Al,Mg

Câu:13 Kim loại có tính dẫn điện :
A/ Vì chúng có cấu tạo tinh thể B/ Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn
C/ Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong
toàn mạng
D/ Một lí do khác
Câu:14Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl

; Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu. Có thể rút ra
: A/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
. B/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Fe
2+
>Cu
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe
2+

>Cu D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe
2+
Câu:15Hoà tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 5m g muối khan. Kim loại M là: A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
Câu:16 Cho luồng H
2
đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử
CuO thành Cu là:
A/ 60% B/ 80% C/ 75% D/ 90%
Câu:17 Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO
và N
2
có khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A/ Al B/ Fe C/ Zn D/ Cu
Câu:18 Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong
muối photphat là: A/ 60% B/ 45% C/ 38,7% D/ 29,5%
Câu:19 Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị không đổi(trong hợp chất) thành oxit phải dùng
một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A/ Fe B/ Al C/ Mg -D/ Ca
Câu:20 Hàm lượng oxi trong M
2
O
n
là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là:

A/ 57,1% B/ 38,5% C/ 56% D/ 19%
Câu:21 Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một
dung dịch muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A/ Mg B/ Zn C/ Fe D/ Ba
Câu:22 Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g
magiê được một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A/ Zn B/ Cu C/ Mg D/ Na
Câu:23 Oxi hoá hoàn toàn 1 mol kim loại thành M
2
O
n
phải dùng 0,25mol oxi .Kim loại đã dùng là:
A/ Kim loại hoá trị III.B/ Kim loại hoá trị I C/ Mg D/ Ca
Câu:24 Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(I) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(III) 1s
2
2s
2
2p
6

(IV)
Các nguyên tố kim loạilà:
A/ I,II,IV B/ I,III C/ III,IV D/ Kết qủa
khác
Câu:25 Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ là :
A/ Xảy ra chậm hơn B/ Xảy ra nhanh hơn C/ Không thay đổi D/ Tất cả
đều sai
Câu:26 Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe
2+

,Fe
3+
,Cu
+
,H
+
thì thứ tự các
ion bị điện phân ở catot là :
A/ Fe
3+
,Fe
2+
,H
+
,Cu
2+
B/ Cu
2+
,H
+
,Fe
3+
,Fe
2+
C/ Cu
2+
,H
+
,Fe
2+

,Fe
3+
D/ Fe
3+
,Cu
2+
,H
+
,Fe
2+
Câu:27 Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Z)
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A/ XOH<Y(OH)
2
<Z(OH)
3
B/ Y(OH)
2
<Z(OH)
3
<XOH
C/ Z(OH)
3
<Y(OH)
2
<XOH D/ Z(OH)
3
<XOH<Y(OH)
2
Câu:28 Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO
4
,FeSO
4
,Fe(NO

3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là : A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu:29 Một giải kẽm được nhúng trong một dd đồng sunfat .Chọn bán phản ứng xảy ra :
A/ Cu
2+
+2e →Cu . Sự oxi hoá B/ Cu → Cu
2+
+ 2e . Sự khử.
C/ Zn → Zn
2+
+ 2e . Sự oxi hoá. C/ Zn + 2e → Zn
2+
. sự oxi hoá.
Câu:30 Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
,AgNO
3
,CuCl
2
,MgSO
4
. Kim loại nào khử
được ca 4 dung dịch muối.
A/ Mg B/ Fe C/ Cu D/ Al
Câu:31 Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung
dịch:
A/ CuSO

4
dư B/ FeSO
4
dư C/ FeCl
3
dư D/ ZnSO
4


Câu:32 Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc) .Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A/ 2,95g B/ 3,37g C/ 8,08g D/ 5,96g
Câu:33 Để oxi hoá kim loại M hoàn toàn thành oxit thì phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim
loại đã dùng . Kim loạiM là:
A/ Mg B/ Al C/ Fe D/ Ca
Câu:34 Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A/ 2,3M B/ 0,27M C/ 1,8M D/ 1,36M
Câu:35Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 0,672 lit
khí(đkc)
thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92g B/ 1,68g C/ 0,46g D/ 2,08g

Câu:36 Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đkc). Cô
cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A/ 1,71g B/ 17,1g C/ 3,42g D/ 34,2g
Câu:37Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạcở cực âmCường độ dòng
điện là:
A/ 1,6A B/ 1,8A C/ 16A D/ 18A
Câu:38 Điện phân 10ml dung dịch Ag
2
SO
4
0,2M với 2 điện cực trơ trong 10ph30gi và dòng điện có
I=2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là: A/ 2,16g B/ 1,544g C/ 4,32g D/
1,328g
Câu:39 Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dd muối đem điện phân
là :
A/ CuSO
4
B/ AgNO
3
C/ KCl D/ K
2
SO
4
Câu:40 Điện phân dd hỗn hợp CuCl
2
,HCl,NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình
điện phân pH của dd thế nào :
A/ Không thay đổi B / Tăng lên C/ Giảm xuống D/ Kết quả

khác
Câu:41 Kim loại kiềm,kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước ; 2: halogen ; 3: silic oxit ; 4:
Axit ; 5: rượu ; 6: muối ; 7: phi kim ; 8: hợp chất hidrocacbon.
Những tính chất nào đúng?
A/ 1,2,4,6,7 B/ 3,6,7,8 C/ 1,2,4,5 D/ 1,2,5,6
Câu:42 Natri,kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A/ Điện phân dung dịch. B/ Nhiệt luyện.
C/ Thuỷ luyện. D/ Điện phân nóng chảy.
Câu:43 Kim loại kiềm, kiềm thổ( trừ Be,Mg) tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A/ Cl
2
, CuSO
4
, NH
3
B/ H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
.
C/ Halogen ,nước , axit , rượu D/ Kiềm , muối , oxit và kim loại
Câu:44 Trong không khí ,kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách:
A/ Ngâm trong nước . B/ Ngâm trong dầu thực vật.
C/ Ngõm trong ru etylic. D/ Ngõm trong du ho.

Cõu: 45Sn phm in phõn dung dch NaCl vi iờn cc tr cú mng ngn xp l:
A/ Natri v hidro. B/ Oxi v hidro C/ Natrihidroxit v clo D/Hidro,clov natrihidroxit
Cõu:46 Mui natri v mui kali khi t cho ngn la cú mu tng ng l:
A/ Hng v thm . B/ Tớm v xanh lam C/ Vng v tớm D/ Vng v
xanh
Cõu:47 Khụng gp kim loi kim v kim th dng t do trong thiờn nhiờn vỡ:
A/ Thnh phn ca chỳng trong thiờn nhiờn rt ớt. B/ õy l nhng kim loi hot ng hoỏ hc rt
mnh.
C/ õy l nhng cht hỳt m c bit D/ õy l nhng kim loi tỏc dng mnh vi
nc.
Cõu:48 Hidrua ca kim loi kim v ca mt s kim loi kim th tỏc dng vi nc to thnh.
A/ Mui v nc. B/ Kim v hidro C/ Kim v oxi D/ Mui
Cõu:49 Nc cng l:
A/ Nc cú cha mui natri clorua v magiờ clorua. B/ Nc cú cha mui ca canxi v st
C/ Nc cú cha mui ca canxi v magiờ. D/ Nc cú cha mui ca canxi , bari v
st.
Cõu:50 Cú th lm mt cng vnh cu ca nc bng cỏch:
A/ un sụi nc. B/ Cho nc vụi trong vo nc .
C/ Cho xụa hay dung dch mui phụtphat vo nc. D/ Cho dung dch HCl vo nc.
Cõu:51 Nhit phõn hon ton 3,5g mt mui cabonat kim loi hoỏ tr 2 c 1,96g cht rn. Mui
cacbonat ca kim loi ó dựng l
A/ MgCO
3
B/ BaCO
3
C/ CaCO
3
D/ FeCO
3
Cau:52 Cỏửn thóm bao nhióu gam KCl vaỡo 450g dung dởch 8% cuớa muọỳi naỡy õóứ thu õổồỹc 12%

A/ 20,45g B/ 25,04g C/ 24,05g D/ 45,20g
Cõu:53 Cú nhng cht: NaCl , Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl .Cht no cú th lm mm nc cng tm
thi:
A/ Ca(OH)
2
B/ HCl C/ Na
2
CO
3
D/ Ca(OH)
2
v Na
2
CO
3
Cõu:54 iu ch Ba kim loi ngi ta cú th dựng phng phỏp no trng cỏc phng phỏp sau?
A/ in phõn dung dch BaCl
2
cú mng ngn.
B/ Dựng Al y Ba ra khi BaO (Phng phỏp nhit nhụm)
C/ Dựng Li y Ba ra khi dung dch BaCl
2
.
D/ in phõn núng chy BaCl

2
.
Cõu:55 Cho a mol CO
2
tỏc dng vi b mol Ba(OH)
2
.Cho bit trng hp no cú kt ta:
A/ a=b B/ b>a C/ a< 2b D/ A,B,C u ỳng.
Cõu:56 Cho a mol CO
2
tỏc dng vi bmol NaOH . Cho bit trng hp no to 2 mui:
A/ a<b<2a B/ b<a<2b C/ b>a D/ a>b
Cõu:57 Cho 4,48lit khớ CO
2
(kc) vo 40lit dung dch Ca(OH)
2
ta thu c 12g kt ta A . Vy nng
mol/l ca dung dch Ca(OH)
2
l:
A/ 0,004M B/ 0,002M C/ 0,006M D/ 0,008M
Cõu:58 Ho tan hon ton 0,575g mt kim loi kỡm vo nc . trung ho dung dch thu c cn
25g dung dch HCl 3,65%. Kim loi ho tan l:
; A/ Na B/ K. C/ Li. D/ Rb.
Cõu:59 Ho tan hon ton 2,73g kim loi kim vo nc thu c mt dung dch cú khi lng ln hn
so vi lng nc ó dựng l 2,66g .ú l kim loi :
A/ Li. B/ Na. C/ K. D/ Rb.
Cõu:60 Nhit phõn hon ton 3,5g mt mui cacbonat kim loi hoỏ tr II c 1,96g cht rn .Kim loi
ó dựng l:
A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Fe

Cõu:61 Ho tan ht 5g hn hp gm mt mui cacbonat ca kim loi kỡờm v mt mui cacbonat ca kim
loi kim th bng dung dch HCl c 1,68lớt CO
2
(kc) .Cụ cn dung dch sau phn ng s thu c mt
hn hp mui khan nng. A/ 7,8g B/ 11,1g C/ 8,9g
D/ 5,82g
Câu:62 Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ .
A/ Tan dễ dàng trong nước B/ Đều là các bazơ mạnh C/ Có một hidroxit trong đó có tính lưỡng
tính
D/ Đều có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
Câu:63 Khi đun nóng , canxicacbonat phân huỷ theo phương trình : CaCO
3

CaO+CO
2
– 178kj
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
A/ Hạ thấp nhiệt độ nung B / Tăng nhiệt độ nung
C/ Quạt lò đốt để đuổi bớt CO
2
D/ B,C đúng
Câu: 64 Một lít nước ở 20
0
C hoà tan tối đa 38g Ba (OH )
2
.Xem khối lượng riêng của nước 1g/ml thì độ
tan của Ba(OH)
2
ở nhiệt độ này : A/ 38g B/ 3,8g C/ 3,66g D/ 27,58g.
Câu:65 Xem nước có khối lượng riêng 1g/ml và không bị thất thoát do bay hơi thì một mol canxi cho vào

một lít nước sẽ xuất hiện một lượng kết tủa (độ tan của Ca (OH)
2
ở đây là 0,15g):
A/ 72,527g B/ 74g C/ 73,85g D/ 75,473g
Câu:66Lượng bari kim loại cần cho vào 1000g nước để được dung dịch Ba(OH)
2
2,67% là:
A/ 39,4g B/ 19,7g C/ 26,7g D/ 21,92g
Câu:67 Nước javen là hỗn hợp các chất nào sau đây:
A/ HCl,HClO,H
2
O B/ NaCl,NaClO,H
2
O
C/ NaCl,NaClO
3
,H
2
O D/ NaCl,NaClO
4
,H
2
O
Câu:68Tính chất sát trùng và tảy màu của nước javen là do:
A/ Chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
B/ Chất NaClO phân huỷ ra Cl
2
là chất oxi hoá mạnh.
C/ Trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hoá là +1,thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D/ Chất NaCl trong nước javen có tính tảy màu và sát trùng.

Câu:69Hoà tan 104,25g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaI vào nước . Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn. Nung
chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rắn còn lại sau khi nung có khối lượng 58,5g .
Thành phần% khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp là:
A/ 29,5 và 70,5 B/ 28,06 và 71,97 C/ 65 và 35 D/ 50 và 50
Câu:70Lượng dung dịch KOH 8% cần thiết thêm vào 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A/ 354,85g B/ 250g C/ 320g D/ 324,2g
Câu:71Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2
H
2
SO
4
.Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch đó?
A/ Dung dịch NaOH. B/ Dung dịch AgNO
3
. C/ Dung dịch BaCl
2
D/ Dung dịch
HCl
Câu:72 Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733
lit H
2
(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A/ 50% B/ 40% C/ 35% D/ 20%
Câu:73 Dẫn V lit(đkc) khí CO

2
vào 2lit dung dịch Ca(OH)
2
0,2M thu được 20g CaCO
3
kết tủa. V lít là:
A/ 4,48 B/ 13,44 C/ 6,72 D/ A,B đều đúng.
Câu:74 Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân muối NaCl nóng chảy. B/ Điện phân NaOH nóng chảy .
C/ Điện phân dung dịch muối NaCl D/ A,B đều đúng.
Câu:75 Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân muối MgCl
2
nóng chảy. B/ Điện phân dung dịch muốiMgCl
2
C/ Điện phân Mg(OH)
2
nóng chảy. D/ A,C đều đúng.
Câu:76 Các hợp chất sau : CaO , CaCO
3
, CaSO
4
, Ca(OH)
2
có tên lần lược là:
A/ Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi. B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu:77 Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M . Sục 2,24 lit CO

2
vào 400ml dung dịch A ta thu
được một kết tủa có khối lượng là:
A/ 2g B/ 3 g C/ 1,2 g D/ 0,4g
Câu:78Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH có pH=12 với 100ml dug dịch HCl 0,012M. pH củadung dịch thu
được sau khi trộn là: A/ 4 B/ 3 C/ 7 D/ 8
Câu:79 Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO
2
,có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Băng Mg tắt ngay. B/ Băng Mg vẫn cháy bình thường.
C/ Băng Mg cháy sáng mảnh liệt. D/ Băng Mg tắt dần.
Câu:80 Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 4,48 lit khí H
2
(đkc). Hai kim loại đó là:
A/ Be và Mg B/ Mg và Ca C/ Ca và Sr D/ Sr và Ba
Câu:81 Khi thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
SO
4
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Nước vẫn trong suốt . B/ Có kết tủa nhôm cacbonat.

C/ Có kết tủa Al(OH)
3
. D/ Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại
tan.
Câu:82Giải thích tại sao người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không điện phân AlCl
3
nóng chảy để
điều chếAl A/ AlCl
3
có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al
2
O
3
B/ AlCl
3
là hợp chất cộng hoá trị nên khi nung dễ bị thăng hoa.
C/ Sự điện phân AlCl
3
nóng chảy cho ra Cl
2
độc hại. D/ Al
2
O
3

cho ra Al tinh khiết.
Câu:83 Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt. B/ Có kết tủa Al(OH)
3
.
C/ Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan. D/Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu:84 Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phả ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu
được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A/ 2,24g B/ 4,08g C/ 10,2g D/ 0,224g
Câu:85 Hoà tan AlCl
3
trong nước , hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt B/ Có kết tủa.
C/ Có kết tủa đòng thời có khí thoát ra. D/Có kết tủa sau đó kết tủa lại tan.
Câu:86 Để phân biệt 3 kim loại Al,Ba,Mg , chỉ dùng 1 hoá chất là:
A/ Dung dịch NaOH B/ Dung dịch HCl C/ Dung dịch H
2
SO
4
-D/ Nước

Câu:87 Phản ứng điều chế FeCl
2
là:
A/Fe + Cl
2
→ FeCl
2
B/ 2FeCl
3
+ Fe → 3 FeCl
2
C/ FeO + Cl
2
→ FeCl
2
+ 1/2O
2
D/ Fe + 2NaCl→FeCl
2
+2Na
Câu:88 Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A/ Fe + HNO
3
B/ Fe(OH)
2
+HNO

3
C/ Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
D/ FeO +
NO
2
Câu:89 Trong 3 oxit FeO,Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
chất nào có tác dụng với HNO
3
tạo ra chất khí:
A/ Chỉ có FeO B/ Chỉ có Fe
3
O
4
C/ FeO và Fe
3
O
4
D/ Chỉ có

Fe
2
O
3
Câu:90 Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau:
A/ Điện phân dung dịch FeCl
2
. B/Khử Fe
2
O
3
bằng Al.
C/ Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiêt độ cao. D/ Mg + FeCl
2
→MgCl
2
+ Fe
Câu:91 Dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau, để có được ion Fe
3+
:
1/ Fe + HNO
3
2/ Fe + HCl 3/ Fe + Cl
2
4/ Fe

2+
+ KI
A/ Chỉ có 1 B/ Chỉ có 1,3 C/ Chỉ có 2,4 D/ Chỉ có 3
Câu:92 Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng:
A/ 2Fe + O
2
→ 2FeO B/ Fe
2
O
3
+ CO → 2FeO + CO
2
C/ FeSO
4
→ FeO + SO
2
+1/2O
2
D/ Fe
3
O
4
→ 3FeO + 1/2O
2

Câu:93 Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và
NO
2

có dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
Câu: 94 Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhêtit , hêmatit, xiđêrit có công thức lần lượt là:
A/ Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,FeCO
3
B/ Fe
3
O
4
,FeCO
3
,Fe
3
O
4
C/ Fe
3
O
4
,Fe

2
O
3
,FeCO
3
D/
FeCO
3
,Fe
2
O
3
,F
3
O
4
Câu:95 Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3

Câu:96 Đốt nhôm trong bình đựng khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
g . Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:
A/ 1,08 g B/ 3,24 g C/ 0,86 g D/ 1,62 g
Câu:97 Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M vào dung dịch HNO
3
thu được5,6 lit hỗn hợp khí gồm
NO và N
2
có khối lượng 7,2 g . Kim loại M là:
A/ Mg B/ Fe C/ Al D/ Zn
Câu:98 Cho nước NH
3
dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A đến khối

lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A/ Al
2
O
3
B/ Zn và Al
2
O
3
C/ ZnO và Al D/ ZnO và
Al
2
O
3
Câu:99 Cho dung dịch chứa amol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl . Điều kiện để thu
đươc kết tủa sau phản ứng là:
A/ a=b B/ a= 2b C/ a < b < 4a D/ < 4a
Câu:100 Hoà tan 2,4 g Oxit sắt vừa đủ với 90 ml dung dịch HCl 1M . Công thức của oxit sắt đem hoà
tan là:
A/ FeO Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O

3
D/ không xác đinh được.
Câu:101 Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
,FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng
với nhau là: A/ 1 B/ 2 C/ 3
D/ 4
Câu:102 Cho 2,81 g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
,MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
thì khối lượng các muối sunfat tạo ra là:
A/ 3,8g B/ 4,81g C/ 5,21g D/ 4,8g
Câu:103 Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
lại thấy nặng 8,8g.Nồng độ mol của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là: ( thể tích dung dịch không
đổi)
A/ 2,3M B/ 0,27M C/ 1,8M D/ 1,36M

Câu:104 Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84lit khí X
(đkc)
, 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được mgam muối .Vậy m có giá trị là:
A/ 31,45g B/ 33,25g C/ 3,99g D/ 35,58g
Câu:105 Cho 3,78g bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo thành
dung dịch Y.Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm4,06 g so với dung dịch XCl
3
. Công thức của
muối XCl
3
là:
A/ BCl
3
B/ AlCl
3
C/ FeCl
3
D/ Không xác định được.
Câu:106 Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl
2
; Fe + CuCl
2

FeCl

2
+ Cu. Có thể rút ra : A/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
. B/ Tính oxi
hoá của Fe
3+
>Fe
2+
>Cu
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe
2+
>Cu D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe
2+
Câu:107 Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 5m g muối khan .Kim loại này là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
Câu10:Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa A . Nung A được chất rắn

B .Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc
C đúng
Câu:109 Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng thì lượng SO
2
gấp 48 lần H
2
sinh ra .Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối
sunfat .R là : A/ Magiê B/ Sắt C/ Nhôm D/ Kẽm.
Câu:110 Cho 5,4g kim loại R tan hết trong dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí H
2
(đkc). Kim loại R là:
A/ Fe B/ Mg C/ Zn D/ Al
Câu:111 Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng , thu được
5,6 lit khí SO

2
(đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A/ 0,54g và 4,46g B/ 4,52g và 0,48g C/ 2,7gvà2,4g D/ 3,9g và
1,2g
Câu:112 Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt trong dung dịch HNO
3
.Sau phản ứng thu được dung dịch muối và
2,24 lit khí X chứa Nitơ (đkc). Khí X là:
A/ NO B/ NO
2
C/ N
2
D/ N
2
O
Câu:113 Hoà tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí
SO
2
(đkc).Công thức cuả Fe
x
O
y

là:
A/ FeO B/ Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O
3
D/ Không xác
định được.
Câu:114Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc phản ứng thấy khối
lượng oxi giảm 8g . Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được
bao nhiêu lit khí SO
2
thoát ra (đkc)
A/ 1,12lit B/ 2,24 lit C/ 11,2 lit D/ 8,96 lit
Câu:115 Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan nhôm
sẽ là: A/ Xảy ra chậm hơn. B/ Xảy ra nhanh hơn. C/ Không
thay đổi. D/ Tất cả đều sai.
Câu:116 Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl ; -
Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H
2
. Kim loai X là:
A/ Al B/ Mg C/ Cu D/ Fe
Câu:117 Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?

A/ Cu B/ Fe C/ Ag D/ Al
Câu:118 Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là:
A/ Tính khử mạnh. B/ Tính khử yếu. C/ Tính oxi yếu. D/ Tính oxi
hoá mạnh.
Câu:119 Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân,Chất làm tăng cường quá trình thuỷ phâncủa AlCl
3
là:
A/ NH
4
Cl B/ Na
2
CO
3
C/ ZnSO
4
D/ Không
có chất nào.
Câu:120 Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hoá học là
A/ Na AlF
6
B/ KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O C/ NH
4

Al(SO
4
)
2
.12H
2
O D/ B,C đều
đúng.
Câu 121: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn
hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ V
CO2
: V
hơi H2O
= 1 : 1 (đo ở cùng
điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
5

H
10
O
Câu 122: X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X
nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO
2
. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo
thành. Xác định công thức phân tử của các este. A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10

O
2
Câu 123: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai
rượu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O
2
và thu được 4,48 lít CO
2
(các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A.CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7
C.CH
3

COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
Câu 124: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9 : 8 Cho biết công thức cấu tạo
thu gọn của este?
A. HCOOC≡CH B. HCOOCH-CH
2

hoặc CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 125: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9 : 8.
Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu một muối có khối lượng bằng 41,37
khối lượng este. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
3
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC

2
H
3
Câu 126: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng
với natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O
2
thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4
gam H
2
O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì?
A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no
D. Tất cả đều sai
Câu 127: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng chức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp E với
dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no hỗn
hợp hai rượu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp E
phải dùng hết 33,6 lít khí oxi thu được 29,12 lít khí CO
2
và hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu
chuẩn). Công thức phân tử của A, B có thể là:
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H

6
O
2
B. C
2
H
2
O
2
và C
3
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
D. C
4
H

8
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 128:C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.
Câu 129: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,20g KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta được dung dịch B. Để trung hòa vừa hết lượng
KOH dư trong dung dịch B cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,50M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa
một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai
muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. H
3
COOC-CH
2
-COOC
3
H
7

B H
3
COOC=COOC
2
H
5
C. H
3
COOC-(CH
2
)
2
-COOC
3
H
7
D. kết quả khác
Câu 130: Cho hợp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa hết
152,5ml dung dịch NaOH 25%. Có d = 1,28 g/ml. Sau khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch A chứa một muối của axit hữu cơ, hai rượu đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp. Để
phản ứng hoàn toàn dung dịch A cần dùng 255ml dung dịch HCl 4M, cô cạn dung dịch sau khi
phản ứng thì thu được hỗn hợp hai rượu có tỉ khối so với H
2
là 26,5 và 78,67 gam hỗn hợp muối
khan. Hợp chất X có công thức cấu tạo là:
A. C
3
H
7
OOC-C

4
H
8
-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC- C
3
H
6
-COO C
3
H
7
C. C
3
H
7
OOC- C
2
H
4
-COO C
2
H
5
D. Tất cả đều sai.

Câu 131: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho
16 gam X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2
muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
COO-( CH
2
)
2
-OOC
2
H
5
C. CH
3
COO-(CH
2
)

2
-OOC
2
H
5
D. Tất cả đều sai
Câu 132: Khi xà phòng hóa 2,18 gam Z có công thức phân tử là C
9
H
14
O
6
đã dùng 40ml dung dịch NaOH
1M. Để trung hòa lượng xút dư sau phản ứng phòng hóa phải dùng hết 20ml dung dịch HCl 0,5M. Sau
phản ứng xà ứng hóa người ta nhận được rượu no B và muối natri của axit hữu cơ một axit. Biết rằng 11,50
gam B ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm công thức cấu tạo của rượu B?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C

3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
7
(OH)
3
Câu 133: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng
khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng
4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam
Na
2
CO
3
2,464 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử.
Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. C
6
H
5
COOH B. HCOOC
6
H
5
C. HCOOC

6
H
4
OH D. Tất
cả đều sai
Câu 134: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C
4
H
4
O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng độ
11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H
2
O với khối lượng
86,6 gam, còn lại là chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Công thức cấu tạo của X có thể là: A.
CH
3
COOC
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
CH
3
C. HCOOC
6
H
4

-C
2
H
5
D. HCOOC
4
H
4
-OH
Câu 135: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản
ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối
hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi
trong anđehit là 27,58%. Xác định công thức cấu tạo của hai este.
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCOOC
6
H
5
B. HCOOCH-CH
2
và CH
3
COOC
6
H
5
C. HCOOCH=CH-CH

3
và HCOOC
6
H
5
D. Kết qủa khác
Câu 136: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức
ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO
3
, trong amoniac ngay
cả khi đun nóng. Biết M
x
< 140 đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H

5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
2
H
3
COOC
6
H
5
Câu 137: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch
HCl 0,4M. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A?
A. (CHCOO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3

H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. Kết quả khác
Câu 138: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với
oxi bằng 3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây:
Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2
gam bã rắn.
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH

2

D. HCOOCH=CH
2
Câu 139: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng
100ml dung dịch KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và được
một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác động hết với Na được 3,36 lít H
2
. Cho biết hai hợp chất hữu
cơ là hợp chất gì?
A. 1 axit và 1 rượu B. 1 este và 1 rượu C. 2 este
D. 1 este và 1 axit
Câu 140: Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
8 gam NaOH thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất
gì?
A. axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 1 rượu và 1
axit
Câu 141: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và một rượu. Đun nóng lượng rượu thu được ở trên với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,3
0
C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi
cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả lời đúng?

A. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.
B. 1 este và 1 rượu có gốc hiđrocacbon giống gốc rượu trong este.
C. 1 axit và 1 rượu D. Kết quả khác
Câu 142: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi
(đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được
hỗn hợp hai rượu kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong
hỗn hợp đầu là:
A. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
OH
C. CH
3

COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 143: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO
2
và 7,56g H
2
O, thể tích oxi cần
dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên.
Cho biết công thức phân tử của este:
A.C
4
H
8
O

2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu 144: Đốt Cháy hoàn toàn 2,2 gam một chất hữu cơ X đơn chức được hỗn hợp CO
2
và hơi nước có tỉ lệ
số mol 1:1. Tìm công thức nguyên của X và suy ra công thức phân tử của X biết X có phản ứng với dung
dịch NaOH.
A. (C
2
H
4
O)

n
và C
4
H
8
O
2
B. (C
2
H
4
O)
n
và C
6
H
12
O
2
C. (CH
2
O)
n
và C
2
H
4
O
2


D. Kết quả khác
Câu 145: Oxi hóa 1,02 gam chất Y, thu được 2,16 gam CO
2
và 0,88gam H
2
O hơi của A so với không khí
bằng 3,52. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 rượu. Công
thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOO C
2
H
5
C. C
3
H
7
COO C
2
H
5
D. C
2
H
5

COO C
2
H
5
Cõu 146: Hp cht X (C, H, O) cha mt nhúm chc trong phõn t, khụng tỏc dng vi Na, tỏc dng vi
NaOH cú th theo t l 1 :1 hay 1:2. Khi t chỏy phõn t gam X cho 7 phõn t gam CO
2
. Tỡm cụng thc
cu to ca X :
A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
B. C
3
H
7
COOC
3
H
7
C. HCOOC
6
H
5


D. Kt qa khỏc
Cõu 147: t chỏy hon ton 1,48 gam mt hp cht hu c X thu c 2,64 gam khớ cacbonic v 1,08
gam nc. Bit X l este hu c n chc. Este X tỏc dng vi dung dch NaOH cho mt mui cú khi
lng phõn t bng 34/37 khi lng phõn t ca este.
Xỏc nh cụng thc cu to ca X: A. CH
3
COOCH
3
B. HCOO C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. Cõu A v
B ỳng
Cõu 148: t chỏy hon ton 1,48 gam mt hp cht hu c X thu c 2,64 gam khớ cacbonic v 1,08
gam nc. Bit X l este hu c n chc. Este X tỏc dng vi dung dch NaOH cho mt mui cú khi
lng phõn t bng 34/37 khi lng phõn t ca este.
Cho 1 gam este X tỏc dng vi nc. Sau mt thi gian, trung hũa hn hp bng dung dch NaOH
0,1M thy cn ỳng 45 ml. Vit phng trỡnh phn ng xy ra xỏc nh t l % este cha b thy phõn:
A. 50% B. 60% C. 55% d. KT QU KHC
Câu 149. Một este có công thức C
4
H
6

O
2
khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc đimetylxeton. CTCT
của este trên là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. H COOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 150. Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH

2
CH
2
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH

2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 151. Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu đợc một este.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thu đợc 0,22g CO
2
và 0,09 g nớc. Vậy CTPT của acnol và axit ban đầu
là:
A. CH
4
O và C
2
H
4
O

2
B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D.
C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2

Câu 152. Khi đun nóng 25,8 g hỗn hợp etanol và axit axetic với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác hd 14,08 g este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp đó thu đợc 23,4 ml nớc. Tính thành phần hỗn hợp ban đầu và hiệu
suất phản ứng este hoá?
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7% CH
3
COOH và
hiệu suất 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75% D. 45,0% C
2
H

5
OH; 55,0% CH
3
COOH và
hiệu suất 60%
Câu 153. Tính khối lợng este metylmetacrylat thu đợc khi đun nóng 215 g axit metacrylic với 100 g ancol
metylic. Giả sử phản ứng đạt hiệu suất 60%
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g
Câu 154. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít ddNaOH 0,5M thu đợc a g
muối và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hoà hết 0,5lít dd HCl 0,4M. Công thức ttổng quát của A
là:
A. RCOOR B.( RCOO)
3
R C. R(COOR)
3
D. RCOOR
Câu 155. Chất thơm P thuộc loại este có CTPT là C
8
H
8
O
2
. Chất P không đợc tạo thành từ phản ứng của axit
và ancol tơng ứng, đồng thời không tham gia phản ứng tráng gơng. CTCT thu gọn của P là: A.
CH
3
COOC
6
H
5

B. C
6
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
2
C
6
H
5
D. HCOOC
6
H
4
CH
3
Cõu 156:Cho bit cht no sau õy thuc monosacarit:
A.Glucoz B.Saccaroz C.Tinh bt D.Xenluloz
Cõu 157:Cho bit cht no sau õy thuc isacarit: A.Glucoz B.Saccaroz C.Tinh
bt D.Xenluloz
Cõu 158:Cho bit cht no sau õy thuc polisacarit: A.Glucoz B.Saccaroz
C.Mantoz D.Xenluloz
Cõu 159: Cht no sau õy l ng phõn ca Fructoz? A.Glucoz B.Saccaroz
C.Mantoz D.Xenluloz
Cõu 160: Cht no sau õy l ng phõn ca Mantoz? A.Glucoz B.Saccaroz C.Tinh
bt D.Xenluloz
Cõu 161:Dung dch saccaroz tinh khit khụng cú tớnh kh,nhng khi un núng vi dung dch H
2

SO
4
li
cú th cho phn ng trỏng gng.ú l do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành
glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 162:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
.
Câu 163:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?

A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 164:Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A.Monosaccarit B.Đisaccarit C.Polisaccarit D.Oligosaccarit
Câu 165:Hãy chọn phát biểu đúng:
A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 166:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B.Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
C.Phản ứng với CH
3
OH/H
+
. D.Phản ứng với (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đ.
Câu 167:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.

A.Quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
Câu 168:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
(t
0
) C.H
2
(Ni/t
0
)
D.Br
2
Câu 169:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
–OH ở kề nhau?
A.Cho glucozơ tác dụng với H
2
,Ni,t
0
. B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường
tạo dung dịch xanh lam.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch
nước Br
2
.
Câu 170:Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:
1.Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2.Saccarozơ và mantozơ. 3.Saccarozơ, mantozơ và
anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên:
A.Cu(OH)
2
/NaOH B.AgNO
3
/NH
3
C.Na D.Br
2
/H
2
O
Câu 171:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 172:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ

A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 173:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C.Tinh bột, xenlulozơ,
fructozơ.D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 174:Một dung dịch có các tính chất:
-Tác dụng làm tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam. -Tác dụng khử [Ag(NH
3
)
2
]OH và
Cu(OH)
2
khi đun nóng.
-Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 175:Đường mía (saccarozơ) thuộc loại saccarit nào? A.Monosaccarit B.Đisaccarit
C.Polisaccarit D.Oligosaccarit.
Câu 176:Cho ba dung dịch: Dung dịch chuối xanh, dung dịch chuối chín, dung dịch KI.Chỉ dùng một
thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên. A.Khí O
2
B.Khí O
3

C.Cu(OH)
2
D.NaOH
Câu 177:Đường nào sau đây không thuộc loại saccarit? A.Glucozơ B.Mantozơ

C.Saccarozơ D.Saccarin.
Câu 178:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia
phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D.Glucozơ và fructozơ đều
tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
Câu 179:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A.Đơn chức B.Đa chức C.Tạp chức D.Polime.
Câu 180:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→
0
t
kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là
chất nào dưới đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 181:Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A.Đều được lấy từ củ cải đường. B.Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C.Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH
3
)
2

]OH. D.Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
Câu 182:Công thức hoá học nào sau đây là của nước Svâyde,dùng để hoà tan xenlulozơ,trong qúa trình
sản xuất tơ nhân tạo?
A.[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
B.[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
. B.[Cu(NH
3
)
4
]OH D.
[Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 183:Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng? A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 184: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?

A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH
3
OH/HCl cho ete.
D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 185:Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C.Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho phản ứng tráng gương.
D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 186: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen,
ancoletylic, glixerol?(Dụng cụ coi như có đủ) A.Cu(OH)
2

, Na B.AgNO
3
/NH
3
,Na C.Br
2
,Na
C.HCl, Na.
Câu 187:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Glucozơ, Glixerol, metanol.(Dụng cụ
coi như có đủ)
A.Cu(OH)
2
B.AgNO
3
/NH
3
C.Na D.Br
2
.
Câu 188:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.(Dụng
cụ coi như có đủ)
A.Cu(OH)
2
B.AgNO
3
/NH
3
C.Na D.Br
2
.

Câu 189: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
là:
A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 190: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 191:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2
là: A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 192: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A.3 B.4
C.5 D.6
Câu 193:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)
2
đun
nóng cho Cu
2
O kết tủa đỏ gạch?
A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 194:Chỉ dùng Cu(OH)

2
có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 195:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
cho ra Ag là: A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 196:Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl. B.Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng
Câu 197: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A.2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
Câu 198: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO

3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A.24,3 gam B.32,4 gam
C.16,2 gam D.21,6 gam. TNPT-2007
Câu 199:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam TNPT- 2007
Câu 200: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam TNPT-2007
Câu 201: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%).Giá trị của m là:
A.2,52 B.2,22 C.2,62 D.2,32 ĐH khối B-2007
Câu 202: Phát biểu không đúng là:
A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
. B.Thuỷ phân (xúc tác H
+
,t
0
) saccarozơ cũng như mantozơ
đều cho cùng một monosacarit.
C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H
+
,t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2

khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.ĐH khối B-2007
Câu 203: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A.kim loại Na B.AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng
C.Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. ĐH khối A-2007
Câu 204: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.550 B.810 C.650 D.750 ĐH khối B-2007
Câu 205: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung
dịch NH
3
thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A.0,2 M B.0,1M C.0,01M D.0,02M CĐ khối A-2007

Câu 206:Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A.glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin
(glixerol), fructozơ.
C.saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic. D.glucozơ, lòng trắng trứng,
glixerin (glixerol), acol etylic.
Câu 207: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A.hoà tan Cu(OH)
2
. B.trùng ngưng. C.tráng gương. D.thuỷ phân ĐH khối A-2008
Câu 208:Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam ĐH khối A-2008.
Câu 209: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)etylic
46
0
là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D.4,5kg. ĐH khối B-2008
Câu 210: Cho các chất (an col)etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
là:
A. 3 B.2 C.4 D.1. ĐH khối B-2008
Câu 211: Cho dãy các chất :C
2
H
2
,HCHO,HCOOH,CH
3
CHO,(CH

3
)
2
CO,C
12
H
22
O
11
(mantozơ).Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A.5 B.3 C.6
D.4 ĐH khối B-2008
Câu 212: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là: A.26,73. B.33,00 C.25,46.
D.29,70. CĐ khối A-2008
Câu 213: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là:
A.3 B.4 C.2 D.5.
Câu 214:Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A.C
2
H
5
OH,CH
3
COOH. B.CH
3
COOH,CH
3

OH C.CH
3
COOH,C
2
H
5
OH.
D.C
2
H
4,
CH
3
COOH.
Câu 215:Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được
chất nào sau đây?
A.Polietilen B.Cao su buna C.Etyl axetat D.Canxi axetat
Câu 216:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch
X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu
là:
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
Câu 217:Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
A.0,6061 tấn B.1,65 tấn C.0,491 tấn D.0,6 tấn
Câu 218:Chỉ dùng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong

dãy nào dưới đây?
A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B.Các dung dịch glucozơ, anilin,
metyl fomiat, axit axetic.
C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D.Tất cả đều đúng.
Câu 219:Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H
2
SO
4

0,01M. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
A.C
M
(glucozơ) = 0,125 M B.C
M
(fructozơ) = 0,125 M C.C
M
(H
2
SO
4
) = 0,005M
D.A,C đều đúng.
Câu 220: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là
10%.
A.0,6061 tấn B.1,65 tấn C.0,491 tấn D.0,6 tấn
Câu 221: Một mẫu tinh bột có M = 5.10
5
(u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao
nhiêu mol glucozơ?
A.2778 B.4200 C.3086 D.3510

Câu 222:Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam
Câu 223: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến
ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là: A.0,92 kg B.0,828 kg
C.1,242 kg D.0,46 kg
Câu 224:Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn
thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A.144 kg B.108
kg C.81 kg D.96 kg
Câu 225: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích
của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A.250.000 B.270.000
C.300.000 D.350.000
Câu 226: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơtrinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơtrinitrat thu được là: A.2,975 tấn B.3,613 tấn
C.2,546 tấn D.2,6136 tấn
Câu 227: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A.tơ axetat B.tơ capron C.tơ
nilon-6,6 D.tơ enang
Câu 228: Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử
nào dưới đây?
A.CH
3
COOH B.CuO C.NaOH D.Cu(OH)
2
Câu 229: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO

3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơtrinitrat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
A.0,75 tấn B.0,6 tấn C.0,5 tấn D.0,85 tấn
Câu 230: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0

thu được, biết ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml và quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt mất
10%.
A.3194,4 ml B.27850 ml C.2875,0 ml D.23000 ml
Câu 231:Khử gucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu
suất 80% là bao nhiêu?
A.2,25 gam B.1,44 gam C.22,5 gam D.14,4 gam
Câu 232: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ
xenlulozơ và HNO
3
với H=90%, thì thể tích HNO
3
96% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?
A.14,390 lit B.15,000 lit C.1,439 lit D.24,390 lit
Câu 233: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ:
A.Thành phần phân tử B.Độ tan trong nước C.Cấu trúc phân tử D.Phản
ứng thủy phân.
Câu 234: Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 235: Cho gluczơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH
1,25 M ( d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nông độ là 6,833%.Khối lượng glucozơ
đã dùng là:

A.129,68 g B.168,29 g C.192,78 g D.186,92 g
Câu 236:Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A.dd AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
C.dd Br
2
D.dd (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đặc
Câu 237: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch
Ca(OH)
2
thu được 10 kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là: A.13,5 g
B.15 g C.20 g D.30 g
Câu 238: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A.Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.B.Tráng gương, tráng phít.

C.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D.Nguyên liệu sản xuất P.V.C
Câu 239: Từ 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
? Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
0
là 0,807 g/ml.A.4,7 lit B.4,5 lit
C.4,3 lit D.4,1 lit
Câu 240: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO
2
sinh ra cho vào dung dịch
Ca(OH)
2
lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g
B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g
Câu 241: Cho sơ đồ sau: Y E
X C
2
H
5
OH G
CO
2
F Các chất X, Y, E, G, F là
X Y E G F
A Tinh bột Glucozơ CH
3
COOH CH
3
CHO C

2
H
4
B Tinh bột hoặc Xenlulozơ Glucozơ CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C Mantozơ Glucozơ CH
3
COOH CH
3
OONa C
2
H
4
D Glucozơ Mantzơ CH
3
CHO CH
3
COOH C
2
H
4
Câu 242: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong

dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol? A.dd AgNO
3
/NH
3
B.Na
C.Nước Br
2
D.Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
Câu 243:Để phân biệt các dd các chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể
dùng một trong những hoá chất nào sau đây? A.dd AgNO
3
/NH
3
B.Nước Br
2
C.Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
D.A,B,C đều sai
Câu 244: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá

học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dd H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH
3
B.Dùng dd
AgNO
3
/NH
3
, quỳ tím.
C.Dùng Na
2
CO
3
, thêm vài giọt dd H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH

3
.
D.Dùng Na, dd AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dd H
2
SO
4
đun nhẹ,dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 245: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các
cách sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A.Hoà tan vào nước, vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
. B.Hoà tan vào H
2
O,
dùng iot.
C.Dùng vài giọt dd H

2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
. D.Dùng iot, dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 246: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết các dd trong dãy sau: Ancol
etylic, đường củ cải, đường mạch nha? A.dd AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
,t
0
C.Na
D.dd (CH
3
CO)
2
O
Câu 247: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung
dịch X. Cho AgNO
3

/NH
3
vào dd X và đun nhẹ thu được khối lượng Ag là: A.13,5 g
B.6,5 g C.6,25 g D.8 g
Câu 248: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg
D.350 kg
Câu 249: Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A.Quỳ tím, dd iot B.Dung dịch iot, dd HNO
3
đặc C.Quỳ tím, dd HNO
3
đặc
D.Dùng Cu(OH)
2
, dd HNO
3
Câu 250: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit có CTPT (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo thành
sợi, còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào sau đây là đúng.
A.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi.
B.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một

trục xoắn lại thành sợi.
C.Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử xếp song song với nhau
làm cho tinh bột dạng hạt.
D.Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho
tinh bột ở dạng bột.
Câu 251: Để nhận biết dd các chất: lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột. Ta có thể tiến hành
theo trình tự nào sau đây?
A.Đun nóng, Na, Cu(OH)
2
. B.Dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, dd I
2
C.Dung dịch I
2
, Cu(OH)
2
D.Cả B,C đều đúng
Câu 252:Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd
HNO
3
99,67% ( d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A.27,23 lit B.27,72 lit C.28 lit D.29,5 lit
Câu 253: Cho 8,55 g cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng
dư dd AgNO
3
/NH
3

tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào sau đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Xenlulozơ
Câu 254: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH
3
CO)
2
O với H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam axit
axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gỗm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.% khối lượng mỗi chất
xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat lần lượt là:
A.70%, 30% B.77%, 23% C.77,84%, 22,16% D.60%, 40%

Câu 255 Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:
A.saccarozơ B.Tinh bột C.mantozơ D.xenlulozơ.

Câu 256 : Cho các cặp oxi hoá – khử sau :
(A): Cu
2+
/Cu; (B): Fe
2+
/Fe; (C): Pb
2+
/Pb; (D): 2H
+
/H
2
; (E): Ag

+
/Ag; (G): K
+
/K;
(H): Fe
3+
/Fe; (I): Ni
2+
/Ni.
Thứ tự tăng dần tính oxi của các kim loại trong dãy trên là :
a. (G) < (B) < (I) < (C) < (D) < (H) < (A) < (E)
b. (G) < (B) < (I) < (C) < (D) < (A) < (H) < (E)
c. (G) < (I) < (B) < (C) < (D) < (A) < (H) < (E)
d. (G) < (B) < (H) < (I) < (C) < (D) < (A) < (E)
Câu 257 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với
các dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
loãng nhiều nhất là :
a. Tất cả b. 5 c. 8 d. 7
Câu 258 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với
các dung dịch Ba(OH)
2
nhiều nhất là :
a. Tất cả b. 4 c. 3 d. 8
Câu 259 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với
các dung dịch HNO
3
nhiều nhất là :

a. Tất cả b. 9 c. 7 d. 8
Câu 260 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với
các dung dịch H
2
O nhiều nhất là :
a. 2 b. 4 c. 3 d. 1
Câu 261 : Kim loại nào trong số các kim loại sau đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H
2
SO
4
hoà
tan, đun nóng thì giải phóng 16,8 lít khí SO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn ?
a. Cu b. Zn c. Ag d. Cả 3 kim loại đã cho
Câu 262 : Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32g CdSO
4
. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm
tăng 2,53%.Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là :
a. 65g b. 130g c. 32,5gd. Một kết quả khác
Câu 263 : Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4
. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là 9,6g thì
khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu?
a. 5,6g b. 2,8g c. 2,4g d. 1,2g
Câu 264 : Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau
Thanh 1 nhúng vào dung dịch có chứa a mol AgNO
3
Thanh 2 nhúng vào dung dịch có chứa a mol Cu(NO
3

)
2
Sau phản ứng, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại thấy sẽ cho kết quả nào sau đây?
a. Khối lượng hai thanh sau khi nhúng vẫn bằng nhau nhưng khác ban đầu.
b. Khối lượng thanh 2 sau khi nhúng sẽ nhỏ hơn khôí lượng thanh 1 sau khi nhúng.
c. Khối lượng thanh 1 sau khi nhúng sẽ nhỏ hơn khôí lượng thanh 2 sau khi nhúng.
d. Khối lượng hai thanh không đổi vẫn như trước khi nhúng.
Câu 265 : Nhúng một thanh kẽm nặng m ( gam ) vào 125ml dd CuBr
2
3,52M. Sau một thời gian lấy thanh
kẽm ra, rửa nhẹ, sấy khô, cân lại thấy khối lượng thanh giảm 0,28g, còn lại 7,8g và dung dịch phai màu.
Tính m?
a. 51,2g b. 26g c. 13g d. Kết quả khác
Câu 266 : Điện phân 1 lít dung dịch có hoà tan 0,585g NaCl; 2,7g CuCl
2
; 162,5g FeCl
3
; 6,66g CaCl
2
với
bình điện phân có điện cực trơ, kim loại đầu tiên thoát ra ở catot là kim loại gì ?
a. Ca b. Na c. Cu d. Fe
Câu 267 : Dãy hoá chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
a. Na
3
PO
4
, Na
2
CO

3
, HCl c. NaOH, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
b. Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
d. Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl.
Câu 268 : trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
; 0,02 mol Ca
+
; 0,01 mol Mg
2+

; 0,05 mol HCO
3
-

0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc có :
a. Tính cứng tạm thời c. Tính cứng toàn phần
b. Tính cứng vĩnh cửu d. Cả a, b, c đều sai
Câu 269 : Hiện tượng nào sau đây đúng ?
a. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH cho đến dư, lúc đầu có kết tủa keo trắng xuất
hiện, sau đó tan.
b. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư, lượng kết tủa xuất hiện, nhiều dần,
sau đó tan từ từ và mất hẳn.
c. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, lượng kết tủa vừa xuất hiện,
lắc tan, sau một thời gian lại xuất hiện, nhiều lần.
d. Sục một luồng khí CO
2
từ từ vào dung dịch NaAlO
2

, kết tủa xuất hiện, sau tan dần khi CO
2

dư.
e. Cho một luồng khí CO
2
từ từ qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
, kết tủa xuất hiện, nhiều
dần và không tan ngay cả khi CO
2
có dư.
Câu 270: Hoà tan hoàn toàn 1,15g một kim loại nhóm IA vào nước. Dung dịch thu được cần vừa đủ 25g
dd HCl 7,3% để trung hoà. Kim loại nhóm IA đó là :
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 271 : Xác định kim loại kiềm R. Biết khi hoà tan hoàn toàn 5,46g R vào nước thì thu được một dung
dịch co khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 5,32g
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 272 : Xác định kim loại M hoá trị II. Biết rằng người ta thu được 2,94g chất rắn khi nhiệt phân đến
khối lượng không đổi 5,25g muối cacbonat của kim loại đó.
a. Ca b. Cu c. Ba d. Mg
Câu 273 : Người ta thu được 16,8 lít khí H
2
( đktc ) khi hoà tan hoàn toàn 6g hỗn hợp gồm kim loại kiềm
X và kim loại kiềm thổ Y vào nước. Chắc chắn hỗn hợp phải chứa kim loại kiềm gì ?
a. Na b. Li c. K d. Không thể xác định được
Câu 274 : Trong muối sunfat, phần trăm theo khối lượng của kim loại M là 20%. Kim loại M đó là :
a. Al b. Na c. Ca d. Mg
Câu 275 : Cho a gam kim loại R bị oxi hoàn toàn thành oxit tương ứng ( trong đó R có hoá trị III) thì cần
dùng vừa đủ ( 8a/9) gam oxi. Kim loại R là :

a. Al b. Fe c. Cr d. Một kim loại khác.
Câu 276 : Cho 19,05 hỗn hợp gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp
của bảng tuần hoàn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO
3
thì thu được 43,05g kết tủa.
1. Hai kim loại X, Y là :
a. Na, K b. Li, Na c. K, Rb d. Na, K
2. Dung dịch AgNO
3
đem dùng có nồng độ phần trăm là :
a. 15% b. 17% c. 19% d. Kết quả khác
Câu 277 : Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R bằng dd HSO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà
tan. Kim loại R đó là :
a. Al b. Ba c. Zn d. Mg
Câu 278 : Cho 3,36 lít CO
2
( đktc ) hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 0,36M thì thu được dd A có chứa :
a. 0,15 mol Na
2
CO
3
b. 0,03 mol NaHCO
3
và 0,12 mol Na
2
CO
3

c. 0,15 mol NaHCO
3
d. 0,03 mol Na
2
CO
3
và 0,12 mol NaHCO
3
.
Câu 279 : Cho 4,48 lít CO
2
( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dd Ca(OH)
2
2M sẽ thu được :
a. Không có kết tủa c. 17,5g kết tủa
b. 20g kết tủa d. 35g kết tủa
Câu 280 : Nung p ( gam ) đá vôi có chứa 80% CaCO
3
được V ( lít ) CO
2
( đktc ).
1. Đề V ( lít ) CO
2
thu được tác dụng với dd có chứa 80g NaOH chỉ cho được một muối
hiđrocacbonat ( A ) duy nhất thì giá trị p phải là :
a. 125g b. 250g c. 375g d.Một kết quả khác
2. Nung ( A ), lượng CO
2
thu được bằng một phần mấy lượng CO
2

dùng khi đầu?
a. ½ b. 1/3 c. ¼ d. Không thể xác định được
Câu 281 : Cho 14g NaOH vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo
thành ?
a. 7,8g b. 3,9g c. 23,4g d. Không tạo kết tủa
Câu 282 : Lấy 200ml dd KOH cho vào 160ml dd AlCl
3
1M thu được 10,92g kết tủa. Tính nồng độ mol dd
KOH đã dùng?
a. 2,5M c. Cả ( a ) và ( b ) đều đúng
b. 2,1M d. Cả ( a ) và ( b ) đều sai
Câu 283 : Lấy x ( lít ) dd NaOH 0,4M cho vào dd có chứa 58,14g Al
2
(SO
4
)
3
thu được 23,4g kết tủa. Tính x
( lít )
a. 2,25 ( lít ) hay 2,68 ( lít ) c. 2,65 ( lít ) hay 2,85 ( lít )
b. 2,25 ( lít ) hay 2,65 ( lít ) d. Tất cả đều sai
Câu 284 : Cho 150ml dd NaOH 7M vào 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M. Xác định số mol các chất trong dd thu

được sau phản ứng.
a. 0,2 mol NaAlO
2
; 0,3 mol Na
2
SO
4
; 0,25 mol NaOH
b. 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
; 0,45 mol Na
2
SO
4
; 0,2 mol NaAlO
2
c. 0,2 mol NaOH ; ÒH mol NaAlO
2
; 0,45 mol Na
2
SO
4
d. Tất cả đều sai
Câu 285 : Cho dư hỗn hợp Na, Mg vào 100g dd H
2
SO

4
20% thì thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc ) là :
a. 89.6 lít c. 33,6 lít b. 104,126 lít d. Một kết quả khác
Câu 286: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoà tan hết 34,5g Na trong 150g nước là:
a. 27,9% b. 28,27% c. 32,787% d. Một kết quả khác
Câu 287: Cho hỗn hợp bột A gồm Al, Zn, Mg. đem oxi hoá hoàn toàn 28,6g A bằng oxi dư được 44,6g
hỗn hợp oxit B. hoà tan hết B trong dung dịch HCl được dung dịch D. cô cạn D được lượng khối muối tan
là:
a. 99,6g b. 49,8g c. 74,7g d. Một kết quả khác
Câu 288: Cho 11,3g hỗn hợp A gồm Mg và Zn tan hết trong 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thì thu
được dung dịch D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch D để được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc lấy
kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng kết không đổi, được m (gam) chất rắn khan.
a. 18,4g b. 27,6g c. 23,2g d. 16,1g
Câu 289: Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn trong bình
tăng 106,5g.
Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
a. 54g b. 18g c. 36g d. 27g
Câu 290: Hoà tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 5,4g Al vào một lượng nước có dư thì thể tích khí thoát ra
ở điều kiện tiêu chuản là:
a. 6,72 lít b. 4,48 lít c. 13,44 lít d. Một kết quả khác
Câu 291: Nung nóng 7,26g hỗn hợp A gồm NaHCO
3
và KHCO
3
người ta thu được 0,84 lít khí CO
2
( điều
kiện tiêu chuẩn ) và m (gam) chất rắn B.

1) Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp A ban đầu là:
a. 17,36% NaHCO
3
và 82,64% KHCO
3

b. 16,1% NaHCO
3
và 83,9% KHCO
3

c. 33,86% KHCO
3
và 66,14% NaHCO
3
d. 76,16% KHCO
3
và 23,84% NaHCO
3
2) Thành phần phần trăm theo khối lượng của chất rắn B thu được sau khi nung.
a. 82,64% K
2
CO
3
và 16,1% Na
2
CO
3
b. 33,86% Na
2

CO
3
và 66,14% K
2
CO
3

c. 16,1% Na
2
CO
3
và 83,9% K
2
CO
3
d. Kết quả khác
Câu 292: Hoà tan 25g hỗn hợp A gồm KCl và KBr vào nước được dung dịch B. cho dung dịch B tác dụng
hết với dung dịch AgNO
3
thu được 41,56g kết tủa E gồm 2 muối mới.
1) Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A là:
a. 83,24% KCl và 16,76% KBr b. 23,84% KCl và 76,16% KBr
c. 28,64% KCl và 71,66% KBr d. 32,48% KCl và 67,52% KBr
2) Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong kết tủa E là:
a. 27,62% AgCl và 72,38% AgBr b. 72,26% AgCl và 27,74% AgBr
c. 62,27% AgCl và 37,73% AgBr d. Hai kết quả khác.
Câu 293: Nung 40g một loại quặng đolomit người ta thu được 11,2 lít CO
2
, (đo ở điều kiện tiêu chuẩn ).
Hàm lượng CaCO

3
.MgCO
3
trong quặng là:
a. 29% b. 81% c. 72% d. Một kết quả khác
Câu 294 : Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được dd B. Dẫn
khí Co
2
dư vào dd B thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu
được 40,8g chất rắn E. Giá trị tính ra mol của mol của a là:
a. 0,04 mol b. 0,3 mol c. 0,6 mol d. Một kết quả khác
Câu 295 : Hoà tan 5,1g hỗn hợp Mg và Al vào dd HCl dư thu được 5,6 lit khí ( ở đktc ), cô cạn dd thu
được muối khan có khối lượng là :
a. 14,527g b. 13,975g c. 15,52g d. Một kết quả khác
Câu 296 : Hoà tan m gam bột Al vào dd HNO
3
dư thu được 8,96 lít ( ở đktc ) hỗn hợp khí A gồm N
2
O và
một khí X không màu hoá nâu ngoài không khí, có tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 1
Tính m gam bột Al đem dùng ?
a. 43,2g b. 23,4g c. 27,5g d. Một kết quả khác
Câu 297 : Cho 4,5g bột Al tan hết trong dd HNO
3
dư thì thu được hỗn hợp khí A gồm 2 lít NO, N
2

O và
một dd B. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dd B là :
a. 35,5g b. 36,5g c. 53,5g
d. Không biết tỉ lệ mol giữa NO và N
2
O nên không xác định được
Câu 298 : Cho một lượng NaOH vào dd X chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa. Nung A được chất
rắn B. Cho khí H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần chất rắn C gồm :
a. Al và Fe b. Al
2
O
3
và Fe c. Fe d. Cả b hay c đều có thể đúng
Câu 299 : Cho các chất và ion sau : Al, Fe, Cl
2
, S, FeO, SO
2
, CO
2
, Fe
2+
, Fe
3+
, Cu

2+
, Cl
-
. Những chất và ion
vừa có tính khử ( khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh ), vừa có tính oxi hoá ( khi tác dụng với chất khử
mạnh ) là :
a. Al, Fe, Cl
2
, FeO c. Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, FeO, S
b. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2
, CO
2
, Fe
3+
d. Tất cả đều sai
Câu 300 : Nhỏ vài giọt quỳ tím vào các dd NH
4
Cl, Na
2

SO
4
, Na
2
CO
3
, FeCl
3
, quỳ tím sẽ chuyển màu như
sau :
Đáp án NH
4
Cl Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
FeCl
3
a Hoá xanh Hoá đỏ Không đổi màu Hoá đỏ
b Hoá đỏ Hoá xanh Hoá xanh Không đổi màu
c Không đổi màu Hoá đỏ Hoá đỏ Hoá xanh
d Hoá đỏ Không đổi màu Hoá xanh Hoá đỏ
Câu 301 : Chỉ ra câu đúng trong các câu sau đây :
a. Hợp chất sắt ( II ) và hợp chất sắt ( III ) đều có thể bị khử thành sắt tự do.
b. Hợp chất sắt ( II ) có thể bị oxi hoá thành hợp chất sắt ( III ) và ngược lại hợp chất sắt ( III ) có
thể bị khử thành hợp chất sắt ( II ).

c. Kim loại Fe có thể bị oxi hoá thành ion Fe
2+
và ion Fe
3+
d. Tất cả đều đúng.
Câu 302 : Để tinh chế bột Fe có lẫn tạp chất Zn, Al, Al
2
O
3
người ta chỉ cần dủng thêm một chất nào trong
số các chất dưới đây ?
a. Dd HCl b. Dd NaOH c. Dd HNO
3
d. Tất cả đều đúng
Câu 303 : Để tinh chế Fe
2
O
3
có lẫn Na
2
O và Al
2
O
3
người ta chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số các
chất cho dưới đây ?
a. H
2
O b. Dd NaOH c. Dd HCl d. Cả a, b đều đúng.
Câu 304 : Để tách riêng từng oxit ra khỏi hỗn hợp Fe

2
O
3
và CuO có thể dùng các chất và phương pháp hoá
học ( kể cả điện phân ) sau :
a. Dd HCl, bột Fe, Khí O
2
, nung, cô cạn, điện phân nóng chảy.
b. Dd H
2
SO
4
loãng, bột Fe, khí O
2
, nung, dd NaOH
c. Khí CO dư, dd HCl, khí O
2
, cô cạn, điện phân nóng chảy.
d. Tất cả đều không đúng
Câu 305 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà giữ nguyên khối lượng ban đầu, chỉ cần dùng thêm
hoá chất duy nhất là :
a. Dd AgNO
3
b. Dd FeSO
4
c. Dd Fe
2
(SO
4
)

3
d. Tất cả điều đúng
Câu 306 : Dùng H
2
dư khử 4,64g một oxit sắt ở nhiệt độ cao thì thu được 1,44g H
2
O. Công thức hoá học
của oxit sắt đã dùng là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. Không xác định được
Câu 307 : Dùng khí CO dư để khử hoàn toàn 11,6g một oxit sắt. Khi đi ra sau phản ứng dẫn vào bình chứa
dd Ca(OH)
2
dư, được 20g kết tủa. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. Không xác định được

Câu 308 : Để hoà tan 4g oxit Fe
x
O
y
cần vừa đủ 52,14ml dd HCl 10% ( d = 1,05g/ml). Oxit Fe
x
O
y
là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. FeO. Fe
2
O
3
Câu 309 : Lắc m ( gam ) bột sắt với dd A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
khi phản ứng kết thúc thu được chất
rắn B và dd C, cho dd C tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa hiđroxit của hai kim loại. Vậy hai
hiđroxit đó là :

a. AgOH và Cu(OH)
2
c. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
b. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
d. AgOH và Fe(OH)
3
Câu 310 : M là kim loại tạo thành 2 muối MCl
x
và MCl
y
và 2 oxit MO
0,5x
và M
2
O
y
. Tỉ lệ clo trong hai muối
là 1 : 1,173 và oxi trong hai oxit là 1 : 1,352. Tên kim loại M là :
a. Nhôm b. Sắt c. Đồng d. Kẽm
Câu 311 : Hợp chất MX
2
khá phổ biến trong tự nhiên. Hoà tan MX
2
trong axit HNO

3
đậm đặc, nóng, dư,
thu được dd A. cho A tác dụng với BaCl
2
thấy có kết tủa trắng, còn cho A phản ứng với dd NH
3
dư lại
thấy có kết tủa nâu đỏ. Vậy công thức hoá học của MX
2
là :
a. CaC
2
b. FeCl
2
c. FeS
2
d. Một hợp chất khác
Câu 312 : Cho m gam một oxit Fe
x
O
y
hòa tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đậm đặc, nómh thì thu được 2,24
lít SO
2
( đktc ). Phần dd chứa 120g một loại muối sắt duy nhất. Công thức hoá học đúng của Fe
x

O
y
là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Không xác định được
Câu 313 : Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian nhận thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu
chỉ tạo được một oxit sắt thì công thức háo học của oxit sắt đó là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Tất cả đều đúng
Câu 314 :Hàm lượng oxit trong một oxit sắt Fe
x
O
y
không vượt quá 25%. Công thức hoá học của oxit sắt
này là :
a. FeO b. Fe

2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Không xác định được
Câu 315 : Sau khi tiến hành thí nghiệm đốt nóng m gam bột Fe trong không khí cho đến khi chuyển hết
thành oxit. Một học sinh đem cân thấy khối lượng bột oxit thu được nặng 1,2m gam. Vậy có thể kết luận
hỗn hợp oxit này gồm :
a. FeO, Fe
3
O
4
b. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
c. FeO, Fe
2
O
3
d. kết quả thí nghiệm sai
Câu 316 : Dùng CO khử 16g Fe
2

O
3
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn gồm 4 chất Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO,
Fe. Hoà tan X trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được dd Y. Cô cạn dd Y, lượng muối khan thu được là :
a. 32g b. 40g c. 48g d. Không xác định được
Câu 317 : Khử hoàn toàn 12g hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và Cu bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được 0,81g
H
2
O. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3

trong A là :
a. 20% b. 40% c. 15% d. Một kết quả khác
Câu 318 : Hoà tan 3,44g hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
trong dd HCl thu được dd A. Cho NaOH dư vào A,
lọc lấy kết tủa B đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 4g. Phần trăm theo khối
lượng Fe và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
a. 35,528% và 64,472% c. 32,5585 và 67,442%
b. 38,552% và 61,448% d. Hai kết quả khác
Câu 319 : Hoà tan hoàn toàn 11,2g bột Fe trong dd H
2
SO
4
loãng dư nhiều, thu được dd A. Để phản ứng
hết với muối Fe
2+
trong dd A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO
4
?
a. 15,8g b. 6,32g c. 31,6g d. Một kết quả khác
Câu 320 : Hoà tan 10g hỗn hợp A gồm bột Fe và bột FeO bằng một lượng vừa đủ dd HCl, thu được 1,12
lít hiđro ( đktc ) và dd B. Tính phần trăm theo khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp ban đầu.
a. 27% và 73% c. 40% và 60%
b. 33,33% và 66,67% d. Hai kết quả khác

Câu 321 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành hai kim loại cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu đem hỗn
hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thì thể tích khí H
2
( đktc ) thu được là :
a. 4,48 lít b. 3,36 lít c. 2,24 lít d. Một kết quả khác
câu 322 : Cho Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng được dd A. Làm bay hơi nước dd A thu được tinh thể
FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng 55,6g. Tính thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc
a. 2,24 lít b. 3,36 lít c. 4,48 lít d. Một kết quả khác
Câu 323 : Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi dư một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe còn dư.
Lượng sắt còn dư là :

a. 0,66g b. 0,33g c. 0,44g d. Một kết uqả khác
Câu 324 : Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được số mol H
2
O
tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương ứng là 3 : 2. Xác định phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong
hỗn hợp ban đầu.
a. 33,33% và 66,67% c. 75,6% và 24,4%
b. 70% và 30 % d. Hai kết quả khác
Câu 325 : Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong dd HCl thu được 2,8 lít H
2
( đktc ). Còn nếu hoà tan
hết cũng m gam hỗn hợp này trong dd HNO
3
loãng thì lại thu được 2,24 lít khí NO ( đktc)
Tính khối lượng m gam hỗn hợp Fe và Al ban đầu ?
a. 4,15g b. 7g c. 5,96g d. Kết quả khác
Câu 326 : Đem một mẫu thép có khối lượng 20g nung nóng khí O
2
dư, người ta thu được 0,3136 lít CO
2

( đktc ). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố cacbon trong mẫu thép.
a. 0,68% b. 0,48% c. 0,84% d. Kết quả khác
Câu 327 : Trong một loại quặng sắt dùng để luyện gang, thép có chứa 80% Fe
3
O
4
và 10% SiO
2
, còn lại là
những tạp chất khác. Hãy xác định phần trăm theo khối lượng các nguyên tố sắt và silic trong loại quặng
sắt này.
a. 75,9% Fe, 3,8% Si c. 15,8%Fe, 5,1% Si
b. 57,9%Fe, 4,7% Si d. Hai kết quảkhác
Câu 328 : Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng một loại hoá chất nào trong các hoá chất sau
đây để nhận biết :
a. Dd NaOH b. Dd H
2
SO
4
loãng c. Dd HSO
4
đặc, nguội d. Dd HCl
Câu 329 : Có 3 mẫu hợp kim Mg – Ag; Mg – K; Mg – Al. Có thể chỉ cần dùng một hoá chất nào trong số
các chất sau đây để nhận biết ?
a. Dd NaOH b. Dd H
2
SO
4
loãng
c. Nước cất d. Không thể nhận biết được

Câu 330 : Có thể chỉ dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết 4 chất ở dạng
bột sau CuO, Al, Cu, Al
2
O
3
:
a. Dd HCl b. Dd NaOH c. Nước cất d. Dd H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 331 : Có các kim loại Na, Mg, Ca, Al. Chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số cac chất cho dưới
đây để nhận biết :
a. Dd HCl b. Dd CuSO
4
c. Dd H
2
SO
4
loãng d. Nước cất
Câu 332 : Dd A chứa trong bình mất nhãn chỉ có thể hoặc là dd NaOH, hoặc là dd Ca(OH)
2
. Để xác định
dd A là dd nào trong số 2 dd trên chỉ cần dủng thêm một hoá chất sau :
a. Dd Al
2
(SO
4
)
3

b. Khí CO
2
c. Cả a và b đều được d. Không thể xác định được
Câu 333 : Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết 3 chất bột : Mg, Al, Al
2
O
3
a. Dd HCl b. Dd H
2
SO
4
đặc, nguội c. Dd AgNO
3
d. Dd Ba(OH)
2
Câu 334 : Để phân biệt 2 dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
chỉ cần dùng thêm một hoá chất sau làm thuốc thử :
a. Dd BaCl
2
b. Dd H
2
SO
4

loãng c. Dd Ba(OH)
2
d. Dd AgNO
3
Câu 335 : Có 3 dd hỗn hợp :
1) Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
; 2) NaHCO
3
và Na
2
CO
3
; 3) NaHCO
3
và Na
2
SO
4
. Chỉ cần dùng thêm một
cặp dd nào sau đây để nhận biết :
a. Ba(NO
3
)

2
và HNO
3
c. KCl và HCl
b. K
2
SO
4
và H
2
SO
4
d. KCl và NaOH
Câu 336 : Có các dd NaOH ; AlNH
4
(SO
4
)
2
; BaCl
2
; KHSO
4
. Để phân biệt các dd này chỉ cần dùng thêm
một hoá chất là :
a. Giấy quỳ tím c. Dd CuSO
4
b. Dd Na
2
CO

3
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 337: Để phân biệt 6 gói bột màu tương tự nhau : CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp Fe +
FeO, người ta có thể dùng 1 trong những hóa chất nào sau đây:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd HNO
3
D. dd H
3
PO
4
Câu 338: Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dd CuSO
4
. phản ứng thực hiện
xong, người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của dd đã dùng là :
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 339: Dùng quặng hematit chứa 90% Fe
2
O

3
để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu suất quá trình là
80%. Khối lượng quặng hematit cần dùng là :
A. 1884,92Kg B. 1880,2Kg C. 1900,5Kg D. Kết quả khác
Câu 340: Dùng 100 tấn quặng Fe
3
O
4
để luyện gang ( 95% Fe), cho biết hàm lượng Fe
3
O
4
trong quặng là
80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu được là :
A. 55,8T B. 56,712T C. 56,2T D. 60,9T
Câu 341: Hàm lượng hematit nâu ( Fe
2
O
3
.2H
2
O) trong quặng là 80%. Để có 1 tấm thép 98% Fe cần dùng
bao nhiêu tấn quặng hematit nâu ( biết hiệu suất quá trình phản ứng là 93%) :
A. 2,32T B. 2,53T C. 2,405T D. 2,305T
Câu 342: Cứ 1 tấn quặng FeCO
3
hàm lượng 80% đem luyện thành gang ( 95% sắt) thì thu được 378Kg
gang thành phẩm. Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu :
A. 93,98% B. 95% C. 94,8% D. 92,98%
Câu 343: Cho khí CO tác dụng với 10g bột quặng hematit nung nóng đỏ. Phản ứng xong lấy chất rắn còn

lại đem hòa tan trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc). Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Fe
2
O
3
trong quặng hematit là :
A. 80% B. 85% C. 82% D. 90%
Câu 344: Dùng 2 tấn quặng sắt chứa 64,15% sắt để luyện gang, trong gang có 5 % các nguyên tố khác và
2% sắt theo xỉ. Khối lượng gang điều chế được là :
A. 1333,5Kg B. 1323,5Kg C. 1423,5Kg D. Kết quả khác
Câu 345: Ngâm 1 lá sắt vào dd chứa 1,6g muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau phản ứng lá sắt tăng
thêm 0,08g. Công thức phân tử muối sunfat là công thức nào sau đây :
A. PbSO
4
B. CuSO
4
C. FeSO
4
D. NiSO
4
Câu 346: Hòa tan hoàn toàn 9,6g Cu vào dd HNO
3
loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO
2

rồi sục
vào nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích oxi đã tham gia vào quá trình trên là :
A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 2,52 lít D. 1,78 lít
Câu 347: Cho hỗn hợp gồm 4,2g Fe và 6g Cu vào dd HNO
3
thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc), biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu :
A. 5,4g B. 11g C. 10,8g D. 11,8g
Câu 348: Có hỗn hợp bột chứa BaO, CuO, MgO. Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong những
phương pháp hóa học sau để tách riêng mỗi oxit ra khỏi hỗn hợp :
A. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng dd HCl, điện phân, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
B. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng H
2
, dùng dd HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
C. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng khí CO, dùng dd HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 349: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào dd HNO
3
thấy thoát ra khí NO. muối thu được trong dd là
muối nào sau đây:

A. Fe (NO
3
)
3
C. Fe (NO
3
)
2
và Cu (NO
3
)
2
B. Fe (NO
3
)
3
và Cu (NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 350: Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dd AgNO
3
4%. Khi lấy al1 đồng ra thì khối lượng
AgNO
3

trong dd giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu:
A. 10,76g B. 11,76g C. 5,38g D. 21,22g
Câu 351: Có một loại thủy ngân có lẫn tạp chất và kẽm, thiếc, chì, để làm sạch thủy ngân có lẫn tạp chất
trên người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. dd HNO
3
B. dd H
2
SO
4
đặc, nòng C. dd HgSO
4
D. dd NaOH
Câu 352: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ M và N ở 2 chu kì liên tiếp trong bản hệ thống tuần
hoàn. Lấy 0,88g X cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thấy tạo ra 672ml khí H
2
(đktc). Cô cạn dd
được 3,01g muối khan. M và N là hai kim loai nào :
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba
Câu 353: Cho 5,4g 1 kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 g muối. X là kim loại nào sau đây :
A. Mg B. Fe C. Al D. Cr
Câu 354: Hòa tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hóa trị III cần 331,8g dd H
2
SO
4
thì vừa đủ. Dd sau phản
ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là :
A. Fe
2
O

3
B. Al
2
O
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
3
Câu 355 : Khử 9,6g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao người ta thu được sắt và 2,88g
H
2
O.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là :
a. 48,26% va 51,74% c. 62,48% và 37,52%
b. 42,86% và 57,14% d. Hai kết quả khác
ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D

4.D
5.C
6.B
7.C
8.B
9.C
10.A
11.B
12.D
13.C
14.A
15.B

×