Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TƯ TƯỞNG HCM - NĂM HỌC 2010 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.85 KB, 52 trang )

www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Đ C NG ÔN T P TTHCM -NĂM H C 2010Ề ƯƠ Ậ Ọ
PH N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50BẦ Ờ Ả Ậ Ớ
Đ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N I TH C HI NẠ Ọ Ế Ố Ộ Ự Ệ
www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph nị ỉ ậ ậ ệ ầ
m m thi tr c nhi m-Kho lu n văn-Báo cáo t t nghi p cho sinhề ắ ệ ậ ố ệ
viên NEU
N I DUNGỘ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
1
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Đ C NG ÔN T P TTHCM -NĂM H C 2010Ề ƯƠ Ậ Ọ
PH N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50BẦ Ờ Ả Ậ Ớ
Đ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N I TH C HI NẠ Ọ Ế Ố Ộ Ự Ệ
www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph nị ỉ ậ ậ ệ ầ
m m thi tr c nhi m-Kho lu n văn-Báo cáo t t nghi p cho sinhề ắ ệ ậ ố ệ
viên NEU
PH N L I GI IẦ Ờ Ả
Câu 1: Trình bày ngu n g c và quá trình hình thành t t ng H Chí Minh?ồ ố ư ưở ồ
1. Ngu n g c hình thành t t ng H Chí Minh.ồ ố ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh là s n ph m c a s k t h p gi a y u t khách quan (th c ti n và t t ng,ư ưở ồ ả ẩ ủ ự ế ợ ữ ế ố ự ễ ư ưở
văn hoá) v i y u t ch quan (nh ng ph m ch t c a H Chí Minh).ớ ế ố ủ ữ ẩ ấ ủ ồ
a) Truy n th ng t t ng và văn hoá Vi t Namề ố ư ưở ệ .
UNESCO kh ng đ nh: t t ng H Chí Minh là s k t tinh truy n th ng văn hoá hàng nghìn năm c aẳ ị ư ưở ồ ự ế ề ố ủ
dân t c Vi t Nam.ộ ệ
Tr c tiên, đó là ch nghĩa yêu n c và ý chí b t khu t đ u tranh đ d ng n c và gi n c. Đây làướ ủ ướ ấ ấ ấ ể ự ướ ữ ướ
truy n th ng t t ng quý báu nh t, ngu n g c s c m nh l n nh t trong đ u tranh d ng n c, gi n c c aề ố ư ưở ấ ồ ố ứ ạ ớ ấ ấ ự ướ ữ ướ ủ
dân t c ta. Đi u đó đ c ph n ánh t văn hoá dân gian đ n văn hoá bác h c, t nh ng nhân v t truy n thuy tộ ề ượ ả ừ ế ọ ừ ữ ậ ề ế
nh Thánh Gióng, đ n các anh hùng th i xa x a nh Th c Phán, Hai Bà Tr ng, Bà Tri u đ n nh ng anhư ế ờ ư ư ụ ư ệ ế ữ
hùng n i ti ng th i phong ki n nh Ngô Quy n, Phùng H ng, Tr n Qu c Tu n, Lê L i, Nguy n Trãi,ổ ế ờ ế ư ề ư ầ ố ấ ợ ễ


Nguy n Hu Ch nghĩa yêu n c là giá tr văn hoá cao nh t, đ ng đ u b ng giá tr văn hoá tinh th n Vi tễ ệ ủ ướ ị ấ ứ ầ ả ị ầ ệ
Nam, nó làm thành dòng ch y ch l u xuyên su t l ch s dân t c, t o thành c s v ng ch c đ nhân dân taả ủ ư ố ị ử ộ ạ ơ ở ữ ắ ể
ti p thu nh ng giá tr văn hoá t bên ngoài làm phong phú văn hoá dân t c và không ng ng phát tri n.ế ữ ị ừ ộ ừ ể
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
2
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Th hai là tinh th n nhân nghĩa, truy n th ng đoàn k t, t ng thân, t ng ái, “lá lành đùm là rách”ứ ầ ề ố ế ươ ươ
trong ho n n n, khó khăn. Đi u ki n đ a lý và chính tr đã đ a nhân dân ta t o d ng truy n th ng này ngay tạ ạ ề ệ ị ị ư ạ ự ề ố ừ
bu i bình minh c a dân t c. Các th h Vi t Nam đ u trao truy n cho nhau:ổ ủ ộ ế ệ ệ ề ề
Nhi u đi u ph l y giá g ngễ ề ủ ấ ươ
Ng i trong m t n c ph i th ng nhau cùng.ườ ộ ướ ả ươ
Ba m i năm bôn ba h i ngo i, năm 1941 v a v n c, H Chí Minh đã nh c nh nhân dân ta: “Dânươ ả ạ ừ ề ướ ồ ắ ở
ta ph i bi t s ta”. “S ta d y cho ta bài h c này: Lúc nào dân ta đoàn k t muôn ng i nh m t thì n c taả ế ử ử ạ ọ ế ườ ư ộ ướ
đ c l p, t do”. Ng i căn d n: “Dân ta xin nh ch đ ng: Đ ng tình, đ ng s c, đ ng lòng, đ ng minh!”.ộ ậ ự ườ ặ ớ ữ ồ ồ ồ ứ ồ ồ
Th ba là truy n th ng l c quan yêu đ i c a dân t c ta đ c k t tinh qua hàng ngàn năm nhân dân taứ ề ố ạ ờ ủ ộ ượ ế
v t qua muôn nguy, ngàn khó, l c quan tin t ng vào ti n đ dân t c, tin t ng vào chính mình. H Chí Minhượ ạ ưở ề ồ ộ ưở ồ
là đi m k t tinh r c r c a truy n th ng l c quan yêu đ i c a dân t c đã t o cho mình m t s c m nh phiể ế ự ỡ ủ ề ố ạ ờ ủ ộ ạ ộ ứ ạ
th ng v t qua m i khó khăn, th thách đi đ n chi n th ng.ườ ượ ọ ử ế ế ắ
Th t là nhân dân ta có truy n th ng c n cù, dũng c m, thông minh sáng t o trong s n xu t và chi nứ ư ề ố ầ ả ạ ả ấ ế
đ u, đ ng th i ham h c h i và không ng ng m r ng c a đón nh n tinh hoa văn hoá nhân lo i. Dân t c ta trấ ồ ờ ọ ỏ ừ ở ộ ử ậ ạ ộ ụ
v ng trên m nh đ t n i li n Nam-B c, Đông-Tây, t r t s m ng i Vi t Nam đã xa l v i đ u óc h p hòi,ữ ả ấ ố ề ắ ừ ấ ớ ườ ệ ạ ớ ầ ẹ
th c u, thói bài ngo i c c đoan. Mà trên c s gi v ng b n s c dân t c, nhân dân ta đã bi t ch n l c, ti pủ ự ạ ự ơ ở ữ ữ ả ắ ộ ế ọ ọ ế
bi n nh ng cái hay, cái t t, cái đ p t bên ngoài và bi n nó thành cái thu n tuý Vi t Nam.ế ữ ố ẹ ừ ế ầ ệ
b) Tinh hoa văn hoá nhân lo iạ
T nh , H Chí Minh đã đ c ti p thu văn hoá ph ng Đông. L n lên Ng i bôn ba kh p th gi i,ừ ỏ ồ ượ ế ươ ớ ườ ắ ế ớ
đ c bi t các n c ph ng Tây. Trí tu mi n ti p, ham h c h i nên Ng i đã có v n hi u bi t văn hoáặ ệ ở ướ ươ ệ ễ ệ ọ ỏ ở ườ ố ể ế
Đông-Tây kim c uyên bác.ổ
c) T t ng văn hoá ph ng Đôngư ưở ươ
V Nho giáo,ề H Chí Minh đ c ti p thu Nho giáo t nh , Ng i hi u sâu s c v Nho giáo. Ng iồ ượ ế ừ ỏ ườ ể ắ ề ườ

nh n xét v c Kh ng T , ng i sáng l p ra Nho giáo tuy là phong ki n nh ng C có nh ng cái hay thì ph iậ ề ụ ổ ử ườ ậ ế ư ụ ữ ả
h c l y. Cái phong ki n l c h u c a Nho giáo là duy tâm, đ ng c p n ng n , khinh th ng lao đ ng chân tay,ọ ấ ế ạ ậ ủ ẳ ấ ặ ề ườ ộ
coi khinh ph n thì H Chí Minh phê phán tri t đ . Nh ng nh ng y u t tích c c c a Nho giáo nh tri t lýụ ữ ồ ệ ể ư ữ ế ố ự ủ ư ế
hành đ ng, t t ng nh p th , hành đ o, giúp đ i; lý t ng v m t xã h i bình tr , m t “th gi i đ i đ ng”;ộ ư ưở ậ ế ạ ờ ưở ề ộ ộ ị ộ ế ớ ạ ồ
tri t lý nhân sinh: tu thân d ng tính; t t ng đ cao văn hóa, l giáo, t o ra truy n th ng hi u h c đãế ưỡ ư ưở ề ễ ạ ề ố ế ọ
đ c H Chí Minh khai thác đ ph c v nhi m v cách m ng.ượ ồ ể ụ ụ ệ ụ ạ
V Ph t giáoề ậ : Ph t giáo vào Vi t Nam t r t s m. Tr i qua hàng trăm năm nh h ng, Ph t giáo đãậ ệ ừ ấ ớ ả ả ưở ậ
đi vào văn hoá Vi t Nam, t t t ng, tình c m, tín ng ng, phong t c t p quán, l i s ng Ph t giáo là tônệ ừ ư ưở ả ưỡ ụ ậ ố ố ậ
giáo. H Chí Minh nh n xét: tôn giáo là duy tâm Nh ng Ng i cũng ch ra nhi u đi u hay c a Ph t giáo màồ ậ ư ườ ỉ ề ề ủ ậ
nó đã đi vào t duy, hành đ ng, cách ng x c a ng i Vi t Nam. Đó là nh ng đi u c n đ c khai thác đư ộ ứ ử ủ ườ ệ ữ ề ầ ượ ể
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
3
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
góp vào vi c th c hi n nhi m v cách m ng nh t t ng v tha, t bi, bác ái, c u kh , c u n n, th ngệ ự ệ ệ ụ ạ ư ư ưở ị ừ ứ ổ ứ ạ ươ
ng i nh th th ng thân, m t tình yêu bao la đ n c chim muông, c cây. Ph t giáo d y con ng i n pườ ư ể ươ ộ ế ả ỏ ậ ạ ườ ế
s ng có đ o đ c, trong s ch, gi n d , chăm lo làm đi u thi n. Ph t giáo có tinh th n bình đ ng, tinh th n dânố ạ ứ ạ ả ị ề ệ ậ ầ ẳ ầ
ch ch t phác, ch ng l i m i phân bi t đ ng c p. Ho c nh Ph t giáo Thi n tông đ ra lu t “Ch p tác”:ủ ấ ố ạ ọ ệ ẳ ấ ặ ư ậ ề ề ậ ấ
“nh t nh t b t tác, nh t nh t b t th c”, đ cao lao đ ng, ch ng l i bi ng. Đ c bi t là t truy n th ng yêuấ ậ ấ ấ ậ ấ ự ề ộ ố ườ ế ặ ệ ừ ề ố
n c c a dân t c đã làm n y sinh nên Thi n phái Trúc Lâm Vi t Nam, ch tr ng không xa đ i mà s ng g nướ ủ ộ ả ề ệ ủ ươ ờ ố ắ
bó v i nhân dân, v i đ t n c, tham gia vào c ng đ ng, vào cu c đ u tranh c a nhân dân, ch ng k thù dânớ ớ ấ ướ ộ ồ ộ ấ ủ ố ẻ
t c.ộ
Ngoài ra, còn th y H Chí Minh bàn đ n các giá tr văn hoá ph ng Đông khác nh Lão t , M c t ,ấ ồ ế ị ươ ư ử ặ ử
Qu n t cũng nh v ch nghĩa tam dân c a Tôn Trung S n mà Ng i tìm th y “nh ng đi u thích h p v iả ử ư ề ủ ủ ơ ườ ấ ữ ề ợ ớ
n c ta”.ướ
d) T t ng và văn hoá ph ng Tây.ư ưở ươ
Ngay khi còn h c trong n c, Nguy n T t Thành đã làm quen v i văn hoá Pháp, đ c bi t là ham mêọ ở ướ ễ ấ ớ ặ ệ
môn l ch s và mu n tìm hi u v cách m ng Pháp 1789. Ba m i năm liên t c n c ngoài, s ng ch y u ị ử ố ể ề ạ ươ ụ ở ướ ố ủ ế ở
Châu Âu, nên Nguy n ái Qu c cũng ch u nh h ng r t sâu r ng c a n n văn hoá dân ch và cách m ng c aễ ố ị ả ưở ấ ộ ủ ề ủ ạ ủ
ph ng Tây.ươ

H Chí Minh th ng nói t i ý chí đ u tranh cho t do, đ c l p, cho quy n s ng c a con ng i trongồ ườ ớ ấ ự ộ ậ ề ố ủ ườ
Tuyên ngôn đ c l p, 1776 c a M . Khi Anh, Ng i gia nh p công đoàn thu th và cùng giai c p công nhânộ ậ ủ ỹ ở ườ ậ ỷ ủ ấ
Anh tham gia các cu c bi u tình, đình công bên b sông Thêmđ Năm 1917, Ng i tr l i n c Pháp, s ngộ ể ờ ơ ườ ở ạ ướ ố
t i Pari-trung tâm chính tr văn hoá-ngh thu t c a châu Âu. Ng i g n mình v i phong trào công nhân Phápạ ị ệ ậ ủ ườ ắ ớ
và ti p xúc tr c ti p v i các tác ph m c a các nhà t t ng khai sáng nh Vonte, Rutxô, Môngtetxki Tế ự ế ớ ẩ ủ ư ưở ư ơ ư
t ng dân ch c a các nhà khai sáng đã có nh h ng t i t t ng c a Nguy n ái Qu c. T đó mà hình thànhưở ủ ủ ả ưở ớ ư ưở ủ ễ ố ừ
phong cách dân ch , cách làm vi c dân ch Ng i.ủ ệ ủ ở ườ
Có th th y, trên hành trình tìm đ ng c u n c, Nguy n ái Qu c đã bi t làm giàu trí tu c a mìnhể ấ ườ ứ ướ ễ ố ế ệ ủ
b ng v n trí tu c a th i đ i, Đông và Tây, v a thâu thái v a g n l c đ có th t t m cao tri th c nhân lo iằ ố ệ ủ ờ ạ ừ ừ ạ ọ ể ể ừ ầ ứ ạ
mà suy nghĩ và l a ch n, k th a và đ i m i, v n d ng và phát tri n.ự ọ ế ừ ổ ớ ậ ụ ể
e) Ch nghĩa Mác-Lêninủ
Đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, H Chí Minh đã tìm đ c c s th gi i quan và ph ng pháp lu nế ớ ủ ồ ượ ơ ở ế ớ ươ ậ
c a t t ng c a mình. Nh v y Ng i đã h p th và chuy n hoá đ c nh ng nhân t tích c c và ti n bủ ư ưở ủ ờ ậ ườ ấ ụ ể ượ ữ ố ự ế ộ
c a truy n th ng dân t c cũng nh c a t t ng văn hoá nhân lo i t o nên h th ng t t ng H Chí Minh.ủ ề ố ộ ư ủ ư ưở ạ ạ ệ ố ư ưở ồ
Vì v y t t ng H Chí Minh thu c h t t ng Mác-Lênin; đ ng th i nó còn là s v n d ng và phát tri nậ ư ưở ồ ộ ệ ư ưở ồ ờ ự ậ ụ ể
làm phong phú ch nghĩa Mác-Lênin th i đ i các dân t c b áp b c vùng lên giành đ c l p t do, xây d ngủ ở ờ ạ ộ ị ứ ộ ậ ự ự
đ i s ng m i.ờ ố ớ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
4
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
g) Nh ng nhân t thu c v ph m ch t c a Nguy n ái Qu cữ ố ộ ề ẩ ấ ủ ễ ố
Trong cùng nh ng đi u ki n nh trên mà ch có H Chí Minh đ c UNESCO công nh n là anh hùngữ ề ệ ư ỉ ồ ượ ậ
gi i phóng dân t c, nhà văn hoá ki t xu t. Rõ ràng y u t ch quan H Chí Minh có vai trò đ c bi t quanả ộ ệ ấ ế ố ủ ở ồ ặ ệ
tr ng trong vi c hình thành t t ng c a Ng i.ọ ệ ư ưở ủ ườ
Tr c h t, Nguy n ái Qu c-H Chí Minh có m t t duy đ c l p, t ch , sáng t o c ng v i đ u ócướ ế ở ễ ố ồ ộ ư ộ ậ ự ủ ạ ộ ớ ầ
phê phán tinh t ng sáng su t trong vi c nghiên c u, tìm hi u nh ng tinh hoa t t ng, văn hoá và cách m ngườ ố ệ ứ ể ữ ư ưở ạ
c trên th gi i và trong n c.ả ế ớ ướ
Hai là, s kh công h c t p c a Nguy n ái Qu c đã chi m lĩnh đ c v n tri th c phong phú c a th iự ổ ọ ậ ủ ễ ố ế ượ ố ứ ủ ờ
đ i, v i kinh nghi m đ u tranh c a phong trào gi i phóng dân t c, phong trào công nhân qu c t đ có thạ ớ ệ ấ ủ ả ộ ố ế ể ể

ti p c n v i ch nghĩa Mác-Lênin khoa h c và cách m ng.ế ậ ớ ủ ọ ạ
Ba là, Nguy n ái Qu c-H Chí Minh có tâm h n c a m t nhà yêu n c, m t chi n sĩ c ng s n nhi tễ ố ồ ồ ủ ộ ướ ộ ế ộ ả ệ
thành cách m ng, m t trái tim yêu n c, th ng dân, th ng yêu nh ng ng i cùng kh , s n sàng ch u đ ngạ ộ ướ ươ ươ ữ ườ ổ ẵ ị ự
nh ng hy sinh cao nh t vì đ c l p c a T qu c, vì t do, h nh phúc c a đ ng bào.ữ ấ ộ ậ ủ ổ ố ự ạ ủ ồ
Nh ng ph m ch t cá nhân hi m có đó đã giúp Nguy n ái Qu c ti p nh n, ch n l c, chuy n hoá phátữ ẩ ấ ế ễ ố ế ậ ọ ọ ể
tri n tinh hoa dân t c và th i đ i thành t t ng đ c s c c a mình.ể ộ ờ ạ ư ưở ặ ắ ủ
2. Quá trình hình thành t t ng H Chí Minh.ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m v cách m ng Vi t Nam không th hình thànhư ưở ồ ộ ệ ố ể ề ạ ệ ể
ngay trong m t lúc mà tr i qua m t quá trình tìm tòi, xác l p, phát tri n và hoàn thi n, g n li n v i quá trìnhộ ả ộ ậ ể ệ ắ ề ớ
phát tri n l n m nh c a Đ ng ta và cách m ng Vi t Nam. Quá trình đó di n ra qua các th i kỳ chính nh sau:ể ớ ạ ủ ả ạ ệ ễ ờ ư
a) T 1890 đ n 1911: Là th i kỳ hình thành t t ng yêu n c và chí h ng cách m ng.ừ ế ờ ư ưở ướ ướ ạ
Th i kỳ này Nguy n Sinh Cung-Nguy n T t Thành ti p nh n truy n th ng yêu n c và nhân nghĩaờ ễ ễ ấ ế ậ ề ố ướ
c a dân t c, h p th v n văn hoá Qu c h c, Hán h c và b c đ u ti p xúc v i văn hoá ph ng Tây; ch ngủ ộ ấ ụ ố ố ọ ọ ướ ầ ế ớ ươ ứ
ki n thân ph n nô l đo đ y c a nhân dân ta và tinh th n đ u tranh b t khu t c a cha anh, hình thành hoàiế ậ ệ ạ ầ ủ ầ ấ ấ ấ ủ
bão c u n c. Nh v y chí h ng cách m ng c a Nguy n T t Thành ngay t đ u đã đi đúng h ng, đúngứ ướ ờ ậ ướ ạ ủ ễ ấ ừ ầ ướ
đích, đúng cách.
b) T 1911 đ n 1920: Th i kỳ tìm tòi, kh o nghi mừ ế ờ ả ệ .
Là th i kỳ Nguy n T t Thành th c hi n m t cu c kh o nghi m toàn di n, sâu r ng trên bình di nờ ễ ấ ự ệ ộ ộ ả ệ ệ ộ ệ
toàn th gi i.ế ớ
Đi đ n cùng, Ng i đã g p ch nghĩa Mác-Lênin (qua vi c ti p xúc v i Lu n c ng c a Lênin vế ườ ặ ủ ệ ế ớ ậ ươ ủ ề
v n đ dân t c và thu c đ a). Nguy n ái Qu c đã đi đ n quy t đ nh tham gia Qu c t C ng s n, tham gia sángấ ề ộ ộ ị ễ ố ế ế ị ố ế ộ ả
l p Đ ng C ng s n Pháp. Đây là s chuy n bi n v ch t trong t t ng H Chí Minh, t ch nghĩa yêuậ ả ộ ả ự ể ế ề ấ ư ưở ồ ừ ủ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
5
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
n c đ n ch nghĩa c ng s n, t giác ng dân t c đ n giác ng giai c p, t ng i yêu n c thành ng iướ ế ủ ộ ả ừ ộ ộ ế ộ ấ ừ ườ ướ ườ
c ng s n và tìm th y con đ ng gi i phóng cho dân t c.ộ ả ấ ườ ả ộ
c) T 1921 đ n 1930: Th i kỳ hình thành c b n t t ng H Chí Minh v Con đ ng cáchừ ế ờ ơ ả ư ưở ồ ề ườ
m ng Vi t Nam.ạ ệ

Là th i kỳ ho t đ ng lý lu n và th c ti n c c kỳ sôi n i c a Nguy n ái Qu c. Ng i ho t đ ng tíchờ ạ ộ ậ ự ễ ự ổ ủ ễ ố ườ ạ ộ
c c trong Ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ng C ng s n Pháp, tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a, xu tự ứ ộ ị ủ ả ộ ả ậ ộ ệ ộ ị ấ
b n báo Le Paria nh m tuyên truy n ch nghĩa Mác-Lênin vào các n c thu c đ a. Tham gia trong các t ch cả ằ ề ủ ướ ộ ị ổ ứ
c a Qu c t C ng s n t i Matxc va. Cu i 1924, Nguy n ái Qu c v Qu ng Châu (Trung Qu c) t ch c raủ ố ế ộ ả ạ ơ ố ễ ố ề ả ố ổ ứ
H i Vi t Nam cách m ng thanh niên, ra báo Thanh niên, m nhi u l p hu n luy n chính tr , đào t o cán bộ ệ ạ ở ề ớ ấ ệ ị ạ ộ
cho cách m ng Vi t Nam. Đ u xuân 1930, Ng i t ch c ra Đ ng C ng s n Vi t Nam và tr c ti p th o raạ ệ ầ ườ ổ ứ ả ộ ả ệ ự ế ả
C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng. Văn ki n này cùng các tác ph m Ng i xu t b n tr c đó là B n án ch đươ ầ ủ ả ệ ẩ ườ ấ ả ướ ả ế ộ
th c dân Pháp (1925) và Đ ng cách m nh (1927) đã đánh d u s hình thành c b n t t ng H Chí Minhự ườ ệ ấ ự ơ ả ư ưở ồ
v con đ ng cách m ng Vi t Nam.ề ườ ạ ệ
d) T 1930 đ n 1941: Là th i kỳ v t qua th thách kiên trì con đ ng đã xác đ nh cho cách m ngừ ế ờ ượ ử ườ ị ạ
Vi t Nam.ệ
Do nh ng h n ch v hi u bi t th c ti n Vi t Nam, l i b quan đi m “t khuynh” chi ph i nên Qu cữ ạ ế ề ể ế ự ễ ệ ạ ị ể ả ố ố
t C ng s n đã phê phán, ch trích đ ng l i c a Nguy n ái Qu c H i ngh thành l p Đ ng đ u xuân 1930.ế ộ ả ủ ườ ố ủ ễ ố ở ộ ị ậ ả ầ
D i s ch đ o c a Qu c t C ng s n, H i ngh tháng 10-1930 c a Đ ng đi t i ngh quy t th tiêu Chánhướ ự ỉ ạ ủ ố ế ộ ả ộ ị ủ ả ớ ị ế ủ
c ng, Sách l c v n t t và đi u l c a Đ ng đ c thông qua H i ngh thành l p Đ ng.ươ ượ ắ ắ ề ệ ủ ả ượ ở ộ ị ậ ả
Th c ti n cách m ng n c ta đã hoàn thi n đ ng l i c a Đ ng và s hoàn thi n đó đã tr v v i tự ễ ạ ướ ệ ườ ố ủ ả ự ệ ở ề ớ ư
t ng H Chí Minh vào cu i nh ng năm 30 c a th k XX.ưở ồ ố ữ ủ ế ỷ
T 1941 đ n 1969: Th i kỳ phát tri n và th ng l i c a t t ng H Chí Minh.ừ ế ờ ể ắ ợ ủ ư ưở ồ
Ngày 28-1-1941, sau 30 năm ho t đ ng c a cách m ng trên th gi i, Nguy n ái Qu c v n c cùngạ ộ ủ ạ ế ớ ễ ố ề ướ
Trung ng Đ ng tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. Tháng 5-1941, Ng i tri u t p, ch trì H i nghươ ả ự ế ạ ạ ệ ườ ệ ậ ủ ộ ị
l n th 8 c a Đ ng, hoàn thành vi c chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng. Cách m ng Vi t Nam v nầ ứ ủ ả ệ ể ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả ạ ệ ậ
đ ng m nh m theo đ ng l i c a Đ ng thông qua H i ngh Trung ng 8, đã d n đ n th ng l i c a cáchộ ạ ẽ ườ ố ủ ả ở ộ ị ươ ẫ ế ắ ợ ủ
m ng Tháng Tám 1945-th ng l i đ u tiên c a t t ng H Chí Minh.ạ ắ ợ ầ ủ ư ưở ồ
Th i kỳ này t t ng H Chí Minh đ c b sung, phát tri n và hoàn thi n trên m t lo t v n đ cờ ư ưở ồ ượ ổ ể ệ ộ ạ ấ ề ơ
b n c a cách m ng Vi t Nam: V chi n tranh nhân dân: xây d ng ch nghĩa xã h i m t n c v n là thu cả ủ ạ ệ ề ế ự ủ ộ ở ộ ướ ố ộ
đ a n aphong ki n, quá đ lên xã h i ch nghĩa không tr i qua ch đ t b n ch nghĩa trong đi u ki n đ tị ử ế ộ ộ ủ ả ế ộ ư ả ủ ề ệ ấ
n c b chia c t và có chi n tranh; v xây d ng Đ ng trong đi u ki n Đ ng c m quy n: v xây d ng Nhàướ ị ắ ế ề ự ả ề ệ ả ầ ề ề ự
n c c a dân, do dân, vì dân; v c ng c và tăng c ng s nh t trí trong phong trào c ng s n và công nhânướ ủ ề ủ ố ườ ự ấ ộ ả
qu c t ố ế
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề

NEU
6
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Vĩnh bi t Đ ng, dân t c, H Chí Minh đ l i Di chúc thiêng liêng mang tính c ng lĩnh cho s phátệ ả ộ ồ ể ạ ươ ự
tri n c a đ t n c và dân t c sau khi kháng chi n th ng l i.ể ủ ấ ướ ộ ế ắ ợ
Th m thía giá tr t t ng H Chí Minh, đi vào s nghi p đ i m i, t i Đ i h i VII (1991) Đ ng taấ ị ư ưở ồ ự ệ ổ ớ ạ ạ ộ ả
kh ng đ nh: Đ ng l y ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng kim ch nam choẳ ị ả ấ ủ ư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ
hành đ ng.ộ
Đ i di n đ c bi t c a T ng giám đ c UNESCO- ti n sĩ M.Ahmed đã cho r ng: Ng i s đ c ghiạ ệ ặ ệ ủ ổ ố ế ằ ườ ẽ ượ
nh không ph i ch là ng i gi i phóng cho T qu c và nhân dân b đô h mà còn là m t nhà hi n tri t hi nớ ả ỉ ườ ả ổ ố ị ộ ộ ề ế ệ
đ i đã mang l i m t vi n c nh và hy v ng m i cho nh ng ng i đang đ u tranh không khoan nh ng đ lo iạ ạ ộ ễ ả ọ ớ ữ ườ ấ ượ ể ạ
b b t công, b t bình đ ng kh i trái đ t này.ỏ ấ ấ ẳ ỏ ấ
Câu2 : Đi u ki n xã h i hình thành t t ng H Chí Minh? Vai trò c a t t ng H Chí Minhề ệ ộ ư ưở ồ ủ ư ưở ồ
đ i v i s nghi p lãnh đ o c a Đ ng v i th c ti n cách m ng Vi t Nam h n 77 năm qua?ố ớ ự ệ ạ ủ ả ớ ự ễ ạ ệ ơ
1. Đi u ki n xã h i hình thành t t ng H Chí Minh.ề ệ ộ ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh cũng gi ng nh t t ng c a nhi u vĩ nhân khác đ c hình thành d i tácư ưở ồ ố ư ư ưở ủ ề ượ ướ
đ ng, nh h ng c a nh ng đi u ki n l ch s -xã h i nh t đ nh c a dân t c và th i đ i mà nhà t t ng đãộ ả ưở ủ ữ ề ệ ị ử ộ ấ ị ủ ộ ờ ạ ư ưở
s ng. T t ng H Chí Minh là s n ph m t t y u c a cách m ng Vi t Nam, ra đ i do yêu c u khách quan vàố ư ưở ồ ả ẩ ấ ế ủ ạ ệ ờ ầ
là s gi i đáp thiên tài c a H Chí Minh v nh ng nhu c u b c thi t đó c a cách m ng Vi t Nam đ t ra tự ả ủ ồ ề ữ ầ ứ ế ủ ạ ệ ặ ừ
đ u th k XX t i ngày nay. Nh ng đi u ki n l ch s -xã h i tác đ ng, nh h ng t i s ra đ i t t ng Hầ ế ỷ ớ ữ ề ệ ị ử ộ ộ ả ưở ớ ự ờ ư ưở ồ
Chí Minh có th khái quát nh ng v n đ chính nh sau:ể ữ ấ ề ư
Đi u ki n l ch s -xã h i Vi t Namề ệ ị ử ộ ệ
Cho đ n năm 1958, khi th c dân Pháp n súng xâm l c Vi t Nam thì n c ta v n là m t xã h iế ự ổ ượ ệ ướ ẫ ộ ộ
phong ki n, nông nghi p l c h u, trì tr . Khi th c dân Pháp xâm l c, lúc đ u tri u đình nhà Nguy n cóế ệ ạ ậ ệ ự ượ ầ ề ễ
ch ng c y u t, sau đã t ng b c nhân nh ng, c u hoà và cu i cùng là cam ch u đ u hàng đ gi l y ngaiố ự ế ớ ừ ướ ượ ầ ố ị ầ ể ữ ấ
vàng và l i ích riêng c a hoàng t c. Nhân dân ta lâm vào hoàn c nh khó khăn ch a bao gi có là cùng m t lúcợ ủ ộ ả ư ờ ộ
ph i ch ng “c Tri u l n Tây”.ả ố ả ề ẫ
T năm 1958 đ n cu i th k XIX, d i ng n c phong ki n, phong trào vũ trang kháng chi n ch ngừ ế ố ế ỷ ướ ọ ờ ế ế ố
Pháp b i tinh th n yêu n c nhi t thành và chí căm thù gi c sôi s c đã r m r bùng lên, dâng cao và lan r ngở ầ ướ ệ ặ ụ ầ ộ ộ
trong c n c: t Tr ng Đ nh, Nguy n Trung Tr c Nam B : Tr n T n, Đ ng Nh Mai, Nguy n Xuânả ướ ừ ươ ị ễ ự ở ộ ầ ấ ặ ư ễ

Ôn, Phan Đình Phùng mi n Trung đ n Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quang Bích mi n B c. Nh ngở ề ế ễ ệ ậ ễ ở ề ắ ư
đ ng l i kháng chi n ch a rõ ràng nên tr c sau đ u th t b i. Rõ ràng ng n c c u n c theo h t t ngườ ố ế ư ướ ề ấ ạ ọ ờ ứ ướ ệ ư ưở
phong ki n đã b t l c tr c đòi h i giành l i đ c l p c a dân t c.ế ấ ự ướ ỏ ạ ộ ậ ủ ộ
Sang đ u th k XX tr c chính sách khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp, xã h i Vi tầ ế ỷ ướ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự ộ ệ
Nam b t đ u có s bi n chuy n và phân hoá, các t ng l p ti u t s n và m m m ng giai c p t s n b t đ uắ ầ ự ế ể ầ ớ ể ư ả ầ ố ấ ư ả ắ ầ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
7
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
xu t hi n. Đ ng th i các “tân th ” và nh h ng c a cu c v n đ ng c i cách c a Khang H u Vi, L ngấ ệ ồ ờ ư ả ưở ủ ộ ậ ộ ả ủ ữ ươ
Kh i Siêu t Trung Qu c vào Vi t Nam. Phong trào ch ng Pháp c a nhân dân ta chuy n d n sang xu h ngả ừ ố ệ ố ủ ể ầ ướ
dân ch t s n v i s xu t hi n c a các phong trào Đông Du, Duy Tân, Đông Kinh Nghĩa Th c, Vi t Namủ ư ả ớ ự ấ ệ ủ ụ ệ
Quang ph c h i Các phong trào ch a lôi cu n l p nhân dân và ch y u v n do các sĩ phu phong ki n c uụ ộ ư ố ớ ủ ế ẫ ế ự
h c d n d t nên có r t nhi u h n ch và cu i cùng cũng l n l t b d p t t.ọ ẫ ắ ấ ề ạ ế ố ầ ượ ị ậ ắ
Cu i th p niên đ u c a th k XX, khi Nguy n T t Thành l n lên, phong trào c u n c đang vàoố ậ ầ ủ ế ỷ ễ ấ ớ ứ ướ ở
th i kỳ khó khăn nh t. Mu n giành th ng l i, phong trào c u n c c a nhân dân ta ph i đi theo m t conờ ấ ố ắ ợ ứ ướ ủ ả ộ
đ ng m i.ườ ớ
Gia đình và quê h ngươ
H Chí Minh sinh ra trong m t gia đình nhà nho yêu n c, g n gũi v i nhân dân. Thân ph c a Ng iồ ộ ướ ầ ớ ụ ủ ườ
là c Phó b ng Nguy n Sinh S c-m t nhà nho c pti n, có lòng yêu n c th ng dân sâu s c, có ý chí kiênụ ả ễ ắ ộ ấ ế ướ ươ ắ
c ng v t qua gian kh , khó khăn, đ c bi t có t t ng th ng dân, ch tr ng l y dân làm h u thu n choườ ượ ổ ặ ệ ư ưở ươ ủ ươ ấ ậ ẫ
m i c i cách chính tr -xã h i đã nh h ng sâu s c đ i v i s hình thành nhân cách c a Nguy n T t Thành.ọ ả ị ộ ả ưở ắ ố ớ ự ủ ễ ấ
Ti p thu t t ng trên c a ng i cha, sau này Nguy n ái Qu c nâng lên thành t t ng c t lõi trong đ ng l iế ư ưở ủ ườ ễ ố ư ưở ố ườ ố
chính tr c a mình.ị ủ
Quê h ng c a H Chí Minh là Ngh Tĩnh, m t mi n quê giàu truy n th ng yêu n c, ch ng gi cươ ủ ồ ệ ộ ề ề ố ướ ố ặ
ngo i xâm, xu t hi n nhi u anh hùng nh Mai Thúc Loan, Nguy n Bi u, Đ ng Dung, Phan Đình Phùng, Phanạ ấ ệ ề ư ễ ể ặ
B i Châu Ngay m nh đ t Kim Liên đã th m máu anh hùng c a bao li t sĩ nh V ng Thúc M u, Nguy nộ ả ấ ấ ủ ệ ư ươ ậ ễ
Sinh Quy n Anh ch c a Nguy n T t Thành cũng ho t đ ng yêu n c, b th c dân Pháp b t giam c m vàế ị ủ ễ ấ ạ ộ ướ ị ự ắ ầ
l u đ y hàng ch c năm.ư ầ ụ
Quê h ng, gia đình, đ t n c đã chu n b cho Nguy n T t thành nhi u m t và có vinh d đã sinh raươ ấ ướ ẩ ị ễ ấ ề ặ ự

v anh hùng gi i phóng dân t c, nhà t t ng, nhà văn hoá ki t xu t.ị ả ộ ư ưở ệ ấ
Đi u ki n th i đ iề ệ ờ ạ
Đ u th k XX, ch nghĩa t b n t do c nh tranh đã chuy n sang giai đo n đ qu c ch nghĩa.ầ ế ỷ ủ ư ả ự ạ ể ạ ế ố ủ
Chúng v a tranh giành xâu xé thu c đ a v a vào hùa v i nhau đ nô d ch các dân t c nh y u trong vòng kìmừ ộ ị ừ ớ ể ị ộ ỏ ế
k p thu c đ a c a chúng. B i v y, cu c đ u tranh gi i phóng thu c đ a đã tr thành cu c đ u tranh chung c aẹ ộ ị ủ ở ậ ộ ấ ả ộ ị ở ộ ấ ủ
các dân t c thu c đ a ch ng ch nghĩa đ qu c th c dân g n li n v i cu c đ u tranh c a giai c p vô s n qu cộ ộ ị ố ủ ế ố ự ắ ề ớ ộ ấ ủ ấ ả ố
t .ế
Khi còn trong n c, Nguy n T t Thành ch a nh n th c đ c đ c đi m c a th i đ i. Tuy v y,ở ướ ễ ấ ư ậ ứ ượ ặ ể ủ ờ ạ ậ
Ng i cũng th y rõ con đ ng c u n c c a các b c cha anh là cũ k , không th có k t qu . Nguy n T tườ ấ ườ ứ ướ ủ ậ ỹ ể ế ả ễ ấ
Thành xác đ nh ph i đi ra n c ngoài, đi tìm m t con đ ng m i. Nguy n T t Thành đã v t ba đ i d ng,ị ả ướ ộ ườ ớ ễ ấ ượ ạ ươ
b n châu l c, t i g n 30 n c-quan sát nghiên c u các n c thu c đ a và các n c t b n. Nguy n T t Thànhố ụ ớ ầ ướ ứ ướ ộ ị ướ ư ả ễ ấ
tr thành ng i đi nhi u nh t, có v n hi u bi t phong phú nh t.ở ườ ề ấ ố ể ế ấ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
8
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Cu i năm 1917, Nguy n T t Thành t Anh v s ng và ho t đ ng Pari-th đô n c Pháp. G n bóố ễ ấ ừ ề ố ạ ộ ở ủ ướ ắ
v i phong trào lao đ ng Pháp, v i nh ng ng i Vi t Nam, v i nh ng nhà cách m ng t các thu c đ a Pháp,ớ ộ ớ ữ ườ ệ ớ ữ ạ ừ ộ ị
Nguy n T t Thành đã đ n v i nh ng ng i phái t c a cách m ng Pháp và sau đó gia nh p Đ ng xã h i Phápễ ấ ế ớ ữ ườ ả ủ ạ ậ ả ộ
(1919)- m t chính đ ng duy nh t c a Pháp bênh v c các dân t c thu c đ a.ộ ả ấ ủ ự ộ ộ ị
Năm 1919, H i ngh hoà bình đ c khai m c Vécxây, Nguy n ái Qu c đã có ho t đ ng mang nhi uộ ị ượ ạ ở ễ ố ạ ộ ề
ý nghĩa. Ng i đã nhân danh nh ng ng i Vi t Nam yêu n c g i t i H i ngh b n Yêu sách c a nhân dânườ ữ ườ ệ ướ ử ớ ộ ị ả ủ
An Nam, đòi các quy n t do, dân ch t i thi u cho n c ta. B n yêu sách đã không đ c ch p nh n. T đó,ề ự ủ ố ể ướ ả ượ ấ ậ ừ
Nguy n ái Qu c đã rút ra k t lu n: Mu n đ c gi i phóng, các dân t c ch có th trông c y vào b n thânễ ố ế ậ ố ượ ả ộ ỉ ể ậ ả
mình.
Cách m ng Tháng M i Nga năm 1917 n ra và giành th ng l i đã m ra th i đ i m i-th i đ i quá đạ ườ ổ ắ ợ ở ờ ạ ớ ờ ạ ộ
t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, m ra con đ ng gi i phóng các dân t c thu c đ a và ph thu c.ừ ủ ư ả ủ ộ ở ườ ả ộ ộ ị ụ ộ
Tr c s phân hoá v đ ng l i trong các Đ ng Dân ch Xã h i- Qu c t II, tháng 3-1919, Lênin sángướ ự ề ườ ố ả ủ ộ ố ế
l p ra Qu c t C ng s n (Qu c t III)- là t ch c có s m nh b o v , phát tri n ch nghĩa Mác trong đi uậ ố ế ộ ả ố ế ổ ứ ứ ệ ả ệ ể ủ ề
ki n m i, và d n d t phong trào cách m ng th gi i. Qu c t C ng s n ra đ i có ý nghĩa và tác đ ng to l nệ ớ ẫ ắ ạ ế ớ ố ế ộ ả ờ ộ ớ

t i phong trào cách m ng trên th gi i.ớ ạ ế ớ
Trên hành trình tìm đ ng c u n c, đ n gi a năm 1920, Nguy n ái Qu c đã có nh ng nh n th c kườ ứ ướ ế ữ ễ ố ữ ậ ứ ế
c n v i nh ng quan đi m c a ch nghĩa Lênin. Nguy n ái Qu c đã nh n th c v quan h áp b c dân t c đ nậ ớ ữ ể ủ ủ ễ ố ậ ứ ề ệ ứ ộ ế
nh n th c v quan h áp b c giai c p; t quy n c a các dân t c đ n quy n c a con ng i; t xác đ nh rõ kậ ứ ề ệ ứ ấ ừ ề ủ ộ ế ề ủ ườ ừ ị ẻ
thù là ch nghĩa đ qu c đ n nh n rõ b n đ ng minh là nhân dân lao đ ng các n c chính qu c và thu củ ế ố ế ậ ạ ồ ộ ở ướ ố ộ
đ a. B i v y, gi a tháng 7-1920, khi đ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu cị ở ậ ữ ọ ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ ộ
đ a c a Lênin, Nguy n ái Qu c th y nh ng đi u mình nung n u b y nay đ c Lênin di n đ t m t cách đ yị ủ ễ ố ấ ữ ề ấ ấ ượ ễ ạ ộ ầ
đ và sâu s c. T đây Ng i hoàn toàn tin t ng theo Lênin.ủ ắ ừ ườ ưở
Nguy n ái Qu c cùng các đ ng viên khác trong Đ ng xã h i Pháp tham gia vào cu c tranh lu n vễ ố ả ả ộ ộ ạ ề
đ ng l i chi n l c, sách l c c a Đ ng. Đ n Đ i h i l n th 18 Đ ng xã h i Pháp (12-1920) k t thúcườ ố ế ượ ượ ủ ả ế ạ ộ ầ ứ ả ộ ế
cu c tranh lu n kéo dài này đã đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho t đ ng c a Nguy n ái Qu c: t chộ ậ ấ ướ ặ ộ ờ ạ ộ ủ ễ ố ừ ủ
nghĩa yêu n c đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, tr thành ng i c ng s n, tìm th y con đ ng gi i phóng dânướ ế ớ ủ ở ườ ộ ả ấ ườ ả
t c mình trong trào l u cách m ng th gi i.ộ ư ạ ế ớ
Nh v y, trong đi u ki n l ch s Vi t Nam và th gi i cu i th k XIX đ n nh ng năm 20 c a thư ậ ề ệ ị ử ệ ế ớ ố ế ỷ ế ữ ủ ế
k XX, v i trí tu l n c a H Chí Minh đã tr thành h p đi m g p g quan tr ng c a trí tu Vi t Nam và tríỷ ớ ệ ớ ủ ồ ở ợ ể ặ ỡ ọ ủ ệ ệ
tu th i đ i, gi a ch nghĩa yêu n c Vi t Nam và ch nghĩa Mác-Lênin, hình thành nên t t ng H Chíệ ờ ạ ữ ủ ướ ệ ủ ư ưở ồ
Minh.
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
9
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
2. Vai trò c a t t ng H Chí Minh đ i v i s nghi p lãnh đ o c a Đ ng v i th c ti n cáchủ ư ưở ồ ố ớ ự ệ ạ ủ ả ớ ự ễ
m ng Vi t Nam h n 77 năm qua?ạ ệ ơ
Câu 3: Trình bày nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c? V n d ngữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ấ ề ộ ậ ụ
t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c trong công cu c đ i m i hi n nayư ưở ồ ề ấ ề ộ ộ ổ ớ ệ ?
a. Nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c.ữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ấ ề ộ
Dân t c là s n ph m c a quá trình phát tri n lâu dài c a l ch s . Tr c dân t c là nh ng t ch c c ngộ ả ẩ ủ ể ủ ị ử ướ ộ ữ ổ ứ ộ
đ ng ti n dân t c nh th t c, b l c, b t c. S ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa t b n d n đ n s ra đ iồ ề ộ ư ị ộ ộ ạ ộ ộ ự ờ ể ủ ủ ư ả ẫ ế ự ờ
c a các nhà n c dân t c t b n ch nghĩa. Khi ch nghĩa đ qu c ra đ i đã đi xâm chi m và th ng tr các dânủ ướ ộ ư ả ủ ủ ế ố ờ ế ố ị
t c nh c ti u, t đó xu t hi n v n đ dân t c thu c đ a. Khái ni m dân t c trong di s n t t ng H Chíộ ượ ể ừ ấ ệ ấ ề ộ ộ ị ệ ộ ả ư ưở ồ

Minh là khái ni m dân t c qu c gia, dân t c thu c đ a. T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c có nh ngệ ộ ố ộ ộ ị ư ưở ồ ề ấ ề ộ ữ
n i dung chính là:ộ
- Đ c l p, t do là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a t t c các dân t c. ộ ậ ự ề ấ ả ạ ủ ấ ả ộ Theo H Chíồ
Minh:
+ Đ c l p c a T qu c, t do c a nhân dân là thiêng liêng nh t. Ng i đã t ng kh ng đ nh: Cái mà tôiộ ậ ủ ổ ố ự ủ ấ ườ ừ ẳ ị
c n nh t trên đ i này là: Đ ng bào tôi đ c t do, T qu c tôi đ c đ c l p. Khi thành l p Đ ng năm 1930,ầ ấ ờ ồ ượ ự ổ ố ượ ộ ậ ậ ả
Ng i xác đ nh cách m ng Vi t Nam: Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n đ làm cho n cườ ị ạ ệ ổ ế ố ủ ọ ế ể ướ
Nam hoàn toàn đ c l p. Năm 1941, v n c tr c ti p lãnh đ o cách m ng. Ng i vi t th Kính cáo đ ng bàoộ ậ ề ướ ự ế ạ ạ ườ ế ư ồ
và ch rõ: Trong lúc này quy n l i dân t c gi i phóng cao h n h t th y. B i v y, năm 1945 khi th i c cáchỉ ề ợ ộ ả ơ ế ả ở ậ ờ ơ
m ng chín mu i, Ng i kh ng đ nh quy t tâm: Dù có ph i đ t cháy c dãy Tr ng S n cũng ph i kiên quy tạ ố ườ ẳ ị ế ả ố ả ườ ơ ả ế
dành cho đ c đ c l p.ượ ộ ậ
Đ c l p- th ng nh t- ch quy n- toàn v n lãnh th là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a m tộ ậ ố ấ ủ ề ẹ ổ ề ấ ả ạ ủ ộ
dân t c. B i vâyk khi giành đ c đ c l p dân t c năm 1945, H Chí Minh tuyên b : “N c Vi t Nam cóộ ở ượ ộ ậ ộ ồ ố ướ ệ
quy n h ng t do và đ c l p, và s th t đã thành m t n c t do đ c l p. Toàn th dân t c Vi t Nam quy tề ưở ự ộ ậ ự ấ ộ ướ ự ộ ậ ể ộ ệ ế
đem t t c tinh th n và l c l ng, tính m ng và c a c i đ gi v ng quy n t do, đ c l p y”. Nh ng ngayấ ả ầ ự ượ ạ ủ ả ể ữ ữ ề ự ộ ậ ấ ư
sau đó 21 ngày, th c dân Pháp m t l n n a tr l i xâm l c n c ta. Đ b o v quy n thiêng liêng c a dânự ộ ầ ữ ở ạ ượ ướ ể ả ệ ề ủ
t c, H Chí Minh đã ra l i kêu g i vang d y núi sông: “Không! Chúng ta thà hy sinh t t c , ch nh t đ nhộ ồ ờ ọ ậ ấ ả ứ ấ ị
không ch u m t n c, nh t đ nh không ch u làm nô l ”. Nh ng năm 60 c a th k XX, khi đ qu c M điênị ấ ướ ấ ị ị ệ ữ ủ ế ỷ ế ố ỹ
cu ng m r ng chi n tranh ra mi n B c hòng khu t ph c ý chí đ c l p, t do c a nhân dân ta, Ch t ch Hồ ở ộ ế ề ắ ấ ụ ộ ậ ự ủ ủ ị ồ
Chí Minh đã tr l i b ng chân lý b t h “Không có gì quý h n đ c l p, t do. H còn m t tên xâm l c trênả ờ ằ ấ ủ ơ ộ ậ ự ễ ộ ượ
đ t n c ta thì ta ph i chi n đáu quét s ch nó đi”. Chính b ng tinh th n, ngh l c này c dân t c ta đ ng d yấ ướ ả ế ạ ằ ầ ị ự ả ộ ứ ậ
đánh cho M cút, đánh cho Ngu nhào, gi i phóng mi n Nam, th ng nh t T qu c. Và chính ph M ph iỹ ỵ ả ề ố ấ ổ ố ủ ỹ ả
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
10
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
cam k t: “Hoa Kỳ và các n c khác tôn tr ng đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th c a n cế ướ ọ ộ ậ ủ ề ố ấ ẹ ổ ủ ướ
Vi t Nam nh Hi p đ nh Gi nev v năm 1954 v Vi t Nam đã công nh n”.ệ ư ệ ị ơ ơ ề ệ ậ
+ Dân t c Vi t Nam có quy n đ c l p, t do, bình đ ng nh b t c dân t c nào khác trên th gi i.ộ ệ ề ộ ậ ự ẳ ư ấ ứ ộ ế ớ
Năm 1945, ti p thu nh ng nhân t có giá tr trong t t ng và văn hoá ph ng Tây, H Chí Minh đã khái quátế ữ ố ị ư ưở ươ ồ

nên chân lý: T t c các dân t c trên th gi i đ u sinh ra bình đ ng, dân t c nào cũng có quy n s ng, quy nấ ả ộ ế ớ ề ẳ ộ ề ố ề
sung s ng và quy n t do.ướ ề ự
- V n đ dân t c trong t t ng H Chí Minh còn là s k t h p nhu n nhuy n dân t c v i giaiấ ề ộ ư ưở ồ ự ế ợ ầ ễ ộ ớ
c p, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, ch nghĩa yêu n c v i ch nghĩa qu c t .ấ ộ ậ ộ ủ ộ ủ ướ ớ ủ ố ế
H Chí Minh khác l p tr c là Ng i gi i quy t v n đ dân t c và cách m ng gi i phóng dân t c trênồ ớ ướ ườ ả ế ấ ề ộ ạ ả ộ
l p tr ng c a ch nghĩa Mác-Lênin, giành đ c l p đ đi lên ch nghĩa xã h i, m i quan h dân t c và giaiậ ườ ủ ủ ộ ậ ể ủ ộ ố ệ ộ
c p đ c đ t ra.ấ ượ ặ
V n đ dân t c, trong l ch s cho th y- th i đ i nào cũng đ c nh n th c và gi i quy t trên l pấ ề ộ ị ử ấ ở ờ ạ ượ ậ ứ ả ế ậ
tr ng và theo quan đi m c a m t giai c p nh t đ nh. Đ n th i đ i cách m ng vô s n cho th y ch đ ng trênườ ể ủ ộ ấ ấ ị ế ờ ạ ạ ả ấ ỉ ứ
l p tr ng c a giai c p vô s n và cách m ng vô s n m i gi i quy t đ c đúng đ n v n đ dân t c.ậ ườ ủ ấ ả ạ ả ớ ả ế ượ ắ ấ ề ộ
Mác-Ăngghen cho r ng, có tri t đ xoá b tình tr ng bóc l t và áp b c giai c p m i có đi u ki n xoáằ ệ ể ỏ ạ ộ ứ ấ ớ ề ệ
b ách áp b c dân t c, m i đem l i đ c l p th t s cho dân t c mình và các dân t c khác. Ch có giai c p vôỏ ứ ộ ớ ạ ộ ậ ậ ự ộ ộ ỉ ấ
s n v i b n ch t cách m ng và s m nh l ch s c a mình m i có th th c hi n đ c đi u này.ả ớ ả ấ ạ ứ ệ ị ử ủ ớ ể ự ệ ượ ề
Đ n th i đ i Lênin, ch nghĩa đ qu c đã tr thành h th ng th gi i. Theo Lênin, cu c đ u tranh c aế ờ ạ ủ ế ố ở ệ ố ế ớ ộ ấ ủ
giai c p vô s n chính qu c s không th giành đ c th ng l i n u nó không bi t liên minh v i cu c đ uấ ả ở ố ẽ ể ượ ắ ợ ế ế ớ ộ ấ
tranh ch ng ch nghĩa đ qu c c a các giá tr b áp b c các n c thu c đ a. B i v y kh u hi u c a Mácố ủ ế ố ủ ị ị ứ ở ướ ộ ị ở ậ ẩ ệ ủ
đ c phát tri n thành: “Vô s n toàn th gi i và các dân t c b áp b c, đoàn k t l i!”. Nguy n ái Qu c đánh giáượ ể ả ế ớ ộ ị ứ ế ạ ễ ố
cao t t ng c a Lênin, Ng i cho r ng: “Lênin đã đ t ti n đ cho m t th i đ i m i, th t s cách m ngư ưở ủ ườ ằ ặ ề ề ộ ờ ạ ớ ậ ự ạ
trong các n c thu c đ a”.ướ ộ ị
Tuy nhiên xu t phát t yêu c u và m c tiêuc a cách m ng vô s n châu Âu, Mác-Ăngghen và Lêninấ ừ ầ ụ ủ ạ ả ở
v n t p trung nhi u h n vào v n đ giai c p, v n “đ t lên hàng đ u và b o v nh ng l i ích không ph thu cẫ ậ ề ơ ấ ề ấ ẫ ặ ầ ả ệ ữ ợ ụ ộ
vào dân t c và chung cho toàn th giai c p vô s n”.ộ ể ấ ả
H Chí Minh đi tìm đ ng c u n c, đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, xác đ nh con đ ng gi i phóngồ ườ ứ ướ ế ớ ủ ị ườ ả
dân t c mình theo cách m ng vô s n, t c là Ng i đã ti p thu lý lu n v giai c p và đ u tranh giai c p c aộ ạ ả ứ ườ ế ậ ề ấ ấ ấ ủ
ch nghĩa Mác-Lênin, th y rõ m i quan h gi a dân t c và giai c p, gi a cách m ng gi i phóng dân t c vàủ ấ ố ệ ữ ộ ấ ữ ạ ả ộ
cách m ng vô s n. Nh ng xu t phát t th c ti n dân t c thu c đ a, H Chí Minh đã v n d ng sáng t o và phátạ ả ư ấ ừ ự ễ ộ ộ ị ồ ậ ụ ạ
tri n nh ng quan đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin v v n đ dân t c và cách m ng gi i phóng dân t c.ể ữ ể ủ ủ ề ấ ề ộ ạ ả ộ
Vì v y, Nguy n ái Qu c đã ti n hành đ u tranh, phê phán quan đi m sai trái c a m t s Đ ng C ngậ ễ ố ế ấ ể ủ ộ ố ả ộ
s n Tây Âu trong cách nhìn nh n, đánh giá v vai trò, v trí, cũng nh t ng lai c a cách m ng thu c đ a. Tả ậ ề ị ư ươ ủ ạ ộ ị ừ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề

NEU
11
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
đó Nguy n ái Qu c cho r ng: các dân t c thu c đ a ph i d a vào s c c a chính mình, đ ng th i ph i bi tễ ố ằ ộ ộ ị ả ự ứ ủ ồ ờ ả ế
tranh th s đoàn k t, ng h c a giai c p vô s n và nhân dân lao đ ng th gi i đ tr c h t đ u tranh giànhủ ự ế ủ ộ ủ ấ ả ộ ế ớ ể ướ ế ấ
đ c l p dân t c, t th ng l i này ti n lên làm cách m ng xã h i ch nghĩa, góp ph n vào ti n trình cách m ngộ ậ ộ ừ ắ ợ ế ạ ộ ủ ầ ế ạ
th gi i.ế ớ
Theo H Chí Minh: ch nghĩa yêu n c và tinh th n dân t c là m t đ ng l c l n c a đ t n c. Nămồ ủ ướ ầ ộ ộ ộ ự ớ ủ ấ ướ
1924, Nguy n ái Qu c đ c p đ n ch nghĩa dân t c thu c đ a- đó là ch nghĩa dân t c, ch nghĩa yêu n cễ ố ề ậ ế ủ ộ ở ộ ị ủ ộ ủ ướ
chân chính. Vì v y “ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c l n c a đ t n c”. Nguy n ái Qu c đã có sáng t o l nậ ủ ộ ộ ộ ự ớ ủ ấ ướ ễ ố ạ ớ
là Ng i xu t phát t đ c đi m kinh t thu c đ a Đông D ng còn l c h u, nên phân hoá giai c p ch aườ ấ ừ ặ ể ế ở ộ ị ươ ạ ậ ấ ư
tri t đ , đ u tranh giai c p đây không di n ra gi ng nh ph ng Tây. Trái l i các giai c p Đông D ngệ ể ấ ấ ở ễ ố ư ở ươ ạ ấ ở ươ
v n có t ng đ ng l n: dù là đ a ch hay nông dân h đ u là ng i nô l m t n c. Vì v y, theo Nguy n áiẫ ươ ồ ớ ị ủ ọ ề ườ ệ ấ ướ ậ ễ
Qu c, trong cách m ng gi i phóng dân t c, ng i ta s không th làm gì đ c cho ng i An Nam n u khôngố ạ ả ộ ườ ẽ ể ượ ườ ế
d a trên các đ ng l c vĩ đ i, và duy nh t c a đ i s ng xã h i c a h . Nguy n ái Qu c ch tr ng: Phát đ ngự ộ ự ạ ấ ủ ờ ố ộ ủ ọ ễ ố ủ ươ ộ
ch nghĩa dân t c b n x nhân danh Qu c t C ng s n. khi ch nghĩa dân t c c a h th ng l i, nh t đ nh chủ ộ ả ứ ố ế ộ ả ủ ộ ủ ọ ắ ợ ấ ị ủ
nghĩa dân t c y bi n thành ch nghĩa qu c t .ộ ấ ế ủ ố ế
Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h iộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
Ngay t d u nh ng năm 20 c a th k XX, Nguy n ái Qu c đã s m th y đ c m i quan h ch t chừ ầ ữ ủ ế ỷ ễ ố ớ ấ ượ ố ệ ặ ẽ
gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, nên Ng i kh ng đ nh: “C haiữ ự ệ ả ộ ớ ự ệ ả ấ ả ườ ẳ ị ả
cu c gi i phóng này ch có th là s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và c a cách m ng th gi i”.ộ ả ỉ ể ự ệ ủ ủ ộ ả ủ ạ ế ớ
Năm 1930, khi thành l p Đ ng ta, Nguy n ái Qu c xác đ nh cách m ng Vi t Nam làm t s n dânậ ả ễ ố ị ạ ệ ư ả
quy n cách m nh và th đ a cách m nh (cách m ng dân t c dân ch ) đ đi t i xã h i c ng s n (cách m ng xãề ệ ổ ị ệ ạ ộ ủ ể ớ ộ ộ ả ạ
h i ch nghĩa). V sau Ng i t ng k t: “Ch có ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi i phóng đ cộ ủ ề ườ ổ ế ỉ ủ ộ ủ ộ ả ớ ả ượ
các dân t c b áp b c và nh ng ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ộ ị ứ ữ ườ ộ ế ớ ỏ ệ
Đ c l p dân t c ph i đi t i ch nghĩa xã h i m i xo t n g c c s áp b c dân t c và áp b c giai c p.ộ ậ ộ ả ớ ủ ộ ớ ả ậ ố ơ ở ứ ộ ứ ấ
Nh v y, H Chí Minh, yêu n c truy n th ng đã phát tri n thành yêu n c trên l p tr ng c a giai c p vôư ậ ở ồ ướ ề ố ể ướ ậ ườ ủ ấ
s n, đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i.ả ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
T t ng H Chí Minh còn ch ra: Đ u tranh cho dân t c mình, đ ng th i đ c l p cho các dân t c.ư ưở ồ ỉ ấ ộ ồ ờ ộ ậ ộ
Nói đ n quy n dân t c, H Chí Minh kh ng đ nh: “Dân t c nào cũng có quy n s ng, quy n sungế ề ộ ồ ẳ ị ộ ề ố ề

s ng và quy n t do”. H Chí Minh, ch nghĩa yêu n c chân chính luôn luôn th ng nh t v i ch nghĩa đướ ề ự ở ồ ủ ướ ố ấ ớ ủ ế
qu c trong sáng.ố
Vì v y năm 1914, khi Anh, Ng i đã đem toàn b s ti n dành d m đ c t đ ng l ng ít i đậ ở ườ ộ ố ề ụ ượ ừ ồ ươ ỏ ể
ng h qu kháng chi n c a ng i Anh và nói v i b n mình r ng: “Chúng ta ph i tranh đ u cho t do, đ củ ộ ỹ ế ủ ườ ớ ạ ằ ả ấ ự ộ
l p c a các dân t c khác nh là tranh đ u cho dân t c ta v y”.ậ ủ ộ ư ấ ộ ậ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
12
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Ng i tôn tr ng quy n t quy t c a các dân t c. Nh ng Ng i cũng ch tr ng ng h cách m ngườ ọ ề ự ế ủ ộ ư ườ ủ ươ ủ ộ ạ
Trung Qu c, Lào, Campuchia và “giúp b n là t giúp mình”.ố ạ ự
b. V n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c trong công cu c đ i m i hi n nay.ậ ụ ư ưở ồ ề ấ ề ộ ộ ổ ớ ệ
1- Kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n c và tinh th n dân t c, ngu n đ ng l c m nh m xâyơ ậ ứ ạ ủ ủ ướ ầ ộ ồ ộ ự ạ ẽ
d ng và b o v T qu c.ự ả ệ ổ ố
H i ngh TW 6 (khoá 7) đã xác đ nh rõ ngu n l c và phát huy ngu n l c đ xây d ng và phát tri n đ tộ ị ị ồ ự ồ ự ể ự ể ấ
n c. Trong đó ngu n l c con ng i c v th ch t và tinh th n là quan tr ng nh t. C n kh i d y truy nướ ồ ự ườ ả ề ể ấ ầ ọ ấ ầ ơ ậ ề
th ng yêu n c c a con ng i Vi t Nam bi n thành đ ng l c đ chi n th ng k thù, hôm nay xây d ng vàố ướ ủ ườ ệ ế ộ ự ể ế ắ ẻ ự
phát tri n kinh t .ể ế
2- Quán tri t t t ng H Chí Minh nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m giai c p.ệ ư ưở ồ ậ ứ ả ế ấ ề ộ ể ấ
Kh ng đ nh rõ vai trò, s m nh l ch s c a giai c p vô s n, c a Đ ng C ng s n, k t h p v n đ dânẳ ị ứ ệ ị ử ủ ấ ả ủ ả ộ ả ế ợ ấ ề
t c và giai c p đ a cách m ng Vi t Nam t gi i phóng dân t c lên CNXH. Đ i đoàn k t dân t c r ng rãi trênộ ấ ư ạ ệ ừ ả ộ ạ ế ộ ộ
n n t ng liên minh công- nông và t ng l p trí th c do Đ ng lãnh đ o. Trong đ u tranh giành chính quy n ph iề ả ầ ớ ứ ả ạ ấ ề ả
s d ng b o l c c a qu n chúng cách m ng ch ng b o l c ph n cách m ng. Kiên trì m c tiêu đ c l p dânử ụ ạ ự ủ ầ ạ ố ạ ự ả ạ ụ ộ ậ
t c và CNXH.ộ
3- Chăm lo xây d ng kh i đ i đoàn k t dân t c, gi i quy t t t m i quan h gi a các dân t c anh emự ố ạ ế ộ ả ế ố ố ệ ữ ộ
trong c ng đ ng các dân t c Vi t Nam.ộ ồ ộ ệ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng nêu: v n đ dân t c và đ i đoàn k t dân t c luôn cóạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ấ ề ộ ạ ế ộ
v trí chi n l c trong s nghi p cách m ng. L ch s ghi nh n công lao c a các dân t c mi n núi đóng góp toị ế ượ ự ệ ạ ị ử ậ ủ ộ ề
l n vào th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng xâm l c. H Chí Minh nói: Đ ng bào mi n núi đã có nhi uớ ắ ợ ủ ộ ế ố ượ ồ ồ ề ề
công tr ng v vang và oanh li t.ạ ẻ ệ

Trong công tác đ n n, đáp nghĩa H Chí Minh ch th , các c p b Đ ng ph i thi hành đúng chính sáchề ơ ồ ỉ ị ấ ộ ả ả
dân t c, th c hi n s đoàn k t, bình đ ng, t ng tr gi a các dân t c sao cho đ t m c tiêu: nhân dân no mộ ự ệ ự ế ẳ ươ ợ ữ ộ ạ ụ ấ
h n, m nh kho h n. Văn hoá s cao h n. Giao thông thu n ti n h n. B n làng vui t i h n. Qu c phòngơ ạ ẻ ơ ẽ ơ ậ ệ ơ ả ươ ơ ố
v ng vàng h n.ữ ơ
Câu 4: Phân tích và ch ng minh b ng th c ti n l ch s Vi t Nam nh ng lu n đi m c a H Chíứ ằ ự ễ ị ử ệ ữ ậ ể ủ ồ
Minh v cách m ng gi i phóng dân t c?ề ạ ả ộ
T t ng H Chí Minh v gi i phóng dân t c có n i dung th hi n qua h th ng các lu n đi m cư ưở ồ ề ả ộ ộ ể ệ ệ ố ậ ể ơ
b n nh sau:ả ư
- Cách m ng gi i phóng dân t c ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n m i giành đ c th ngạ ả ộ ả ườ ạ ả ớ ượ ắ
l i hoàn toàn.ợ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
13
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
H Chí Minh nghiên c u phát tri n yêu n c đ u tranh giành đ c l p dân t c Vi t Nam cu i th kồ ứ ể ướ ấ ộ ậ ộ ở ệ ố ế ỷ
XIX đ u th k XX đ u b th t b i do các phong trào này ch a có đ ng l i và ph ng pháp đ u tranh đúngầ ế ỷ ề ị ấ ạ ư ườ ố ươ ấ
đ n.ắ
Các n c đ qu c liên k t v i nhau đàn áp th ng tr thu c đ a. Các thu c d a đã tr thành n i cung c pướ ế ố ế ớ ố ị ộ ị ộ ị ở ơ ấ
nguyên li u, v t li u cho công nghi p và cung c p binh lính cho quân đ i đ qu c đàn áp các phong trào đ uệ ậ ệ ệ ấ ộ ế ố ấ
tranh c a giai c p công nhân chính qu c.ủ ấ ố
H Chí Minh xác đ nh cách m ng gi i phóng và cách m ng vô s n chính qu c có chung m t k thù làồ ị ạ ả ạ ả ố ộ ẻ
ch nghĩa đ qu c th c dân. H Chí Minh ch ra: Ch nghĩa đ qu c nh con đ a hai vòi và cách m ng gi iủ ế ố ự ồ ỉ ủ ế ố ư ỉ ạ ả
phóng thu c đ a nh cái cánh c a cách m ng vô s n.ộ ị ư ủ ạ ả
Vì v y cách m ng gi i phóng thu c đ a ph i g n bó ch t ch v i cách m ng vô s n chính qu c,ậ ạ ả ở ộ ị ả ắ ặ ẽ ớ ạ ả ở ố
và ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n m i giành đ c th ng l i hoàn toàn.ả ườ ạ ả ớ ượ ắ ợ
- Cách m ng gi i phóng dân t c ph i do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ o m i giành đ cạ ả ộ ả ả ủ ấ ạ ớ ượ
th ng l i.ắ ợ
Các l c l ng lãnh đ o cách m ng gi i phóng dân t c tr c khi Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ iự ượ ạ ạ ả ộ ướ ả ộ ả ệ ờ
(1930) đ u th t b i do ch a có m t đ ng l i đúng đ n, ch a có m t c s lý lu n d n đ ng.ề ấ ạ ư ộ ườ ố ắ ư ộ ơ ở ậ ẫ ườ
Nguy n ái Qu c phân tích và cho r ng, nh ng ng i giác ng và c nhân dân ta đ u nh n th y: làmễ ố ằ ữ ườ ộ ả ề ậ ấ

cách m ng thì s ng, không làm cách m ng thì ch t. Nh ng cách m ng gi i phóng dân t c mu n thành công,ạ ố ạ ế ư ạ ả ộ ố
theo Ng i tr c tiên ph i có đ ng cách m ng lãnh đ o. Đ ng có v ng cách m ng m i thành công. Đ ngườ ướ ả ả ạ ạ ả ữ ạ ớ ả
mu n v ng ph i có ch nghĩa làm c t. Bây gi h c thuy t nhi u, ch nghĩa nhi u, nh ng ch nghĩa chânố ữ ả ủ ố ờ ọ ế ề ủ ề ư ủ
chính nh t, ch c ch n nh t, cách m ng nh t là ch nghĩa Lênin. Cách m ng Vi t Nam mu n th ng l i ph i điấ ắ ắ ấ ạ ấ ủ ạ ệ ố ắ ợ ả
theo ch nghĩa Mác và ch nghĩa Lênin.ủ ủ
Đ ng cách m ng c a giai c p công nhân đ c trang b lý lu n Mác-Lênin, lý lu n cách m ng và khoaả ạ ủ ấ ượ ị ậ ậ ạ
h c m i đ s c đ ra chi n l c và sách l c gi i phóng dân t c theo qu đ o cách m ng vô s n, đó là ti nọ ớ ủ ứ ề ế ượ ượ ả ộ ỹ ạ ạ ả ề
đ đ u tiên đ a cách m ng gi i phóng đ n th ng l i.ề ầ ư ạ ả ế ắ ợ
- Cách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p đoàn k t c a toàn dân, trên c s liên minh côngạ ả ộ ự ệ ế ủ ơ ở
nông.
Th m nhu n nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, Nguy n ái Qu c kh ng đ nh: Vi t Nam làm cáchấ ầ ủ ủ ễ ố ẳ ị ệ
m ng gi i phóng dân t c, đó “là vi c chung c dân chúng ch không ph i vi c m t hai ng i”. Cách m ngạ ả ộ ệ ả ứ ả ệ ộ ườ ạ
mu n th ng l i ph i đoàn k t toàn dân, ph i làm cho “sĩ, nông, công, th ng đ u nh t trí ch ng l i c ngố ắ ợ ả ế ả ươ ề ấ ố ạ ườ
quy n”. Trong s nghi p này ph i l y “công nông là ng i ch cách m nh Công nông là cái g c cáchề ự ệ ả ấ ườ ủ ệ ố
m nh”.ệ
Đ đoàn k t toàn dân t c, Nguy n ái Qu c ch tr ng xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t r ng rãiể ế ộ ễ ố ủ ươ ự ặ ậ ộ ố ấ ộ
đ liên k t s c m nh toàn dân t c đ u tranh giành đ c l p, t do. Khi so n th o c ng lĩnh đ u tiên c aể ế ứ ạ ộ ấ ộ ậ ự ạ ả ươ ầ ủ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
14
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Đ ng (1930), trong Sách l c v n t t, Nguy n ái Qu c ch tr ng: “Đ ng ph i h t s c liên l c v i ti u tả ượ ắ ắ ễ ố ủ ươ ả ả ế ứ ạ ớ ể ư
s n trí th c, trung nông, Thanh niên, Tân Vi t đ kéo h đi v phe vô s n giai c p. Còn đ i v i b n phú,ả ứ ệ ể ọ ề ả ấ ố ớ ọ
nông, trung, ti u đ a ch và t b n An Nam mà ch a rõ m t ph n cách m ng thì ph i l i d ng, ít lâu m i làmể ị ủ ư ả ư ặ ả ạ ả ợ ụ ớ
cho h đ ng trung l p. B ph n nào đã ra m t ph n cách m ng (Đ ng L p hi n ) thì ph i đánh đ ”. Sáchọ ứ ậ ộ ậ ặ ả ạ ả ậ ế ả ổ
l c này ph i đ c th c hi n trên quan đi m giai c p v ng vàng- nh Ng i xác đ nh: “Công nông là g cượ ả ượ ự ệ ể ấ ữ ư ườ ị ố
cách m nh; còn h c trò, nhà buôn nh , đi n ch cũng b t s n áp b c, song không c c kh b ng công nông;ệ ọ ỏ ề ủ ị ư ả ứ ự ổ ằ
ba h ng y ch là b u b n cách m nh c a công nông thôi”. Và “Trong khi liên l c v i các giai c p, ph i r tạ ấ ỉ ầ ạ ệ ủ ạ ớ ấ ả ấ
c n th n, không khi nào nh ng m t chút l i ích gì c a công nông mà đi vào đ ng th a hi p”.ẩ ậ ượ ộ ợ ủ ườ ỏ ệ
Năm 1941, Nguy n ái Qu c v n c tr c ti p lãnh đ o cách m ng gi i phóng dân t c, Ng i đ xu tễ ố ề ướ ự ế ạ ạ ả ộ ườ ề ấ

v i Đ ng thành l p M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh (g i t t là Vi t Minh). Ng i ch tr H i nghớ ả ậ ặ ậ ệ ộ ậ ồ ọ ắ ệ ườ ủ ị ộ ị
Trung ng tám (5-1941) c a Đ ng và đã đi đ n ngh quy t xác đ nh “l c l ng cách m ng là kh i đoàn k tươ ủ ả ế ị ế ị ự ượ ạ ố ế
toàn dân t c”, “không phân bi t th thuy n, dân cày, phú nông, đ a ch , t b n b n x , ai có lòng yêu n cộ ệ ợ ề ị ủ ư ả ả ứ ướ
th ng nòi s cùng nhau th ng nh t m t tr n, thu góp toàn l c đem t t c ra giành quy n đ c l p, t do choươ ẽ ố ấ ặ ậ ự ấ ả ề ộ ậ ự
dân t c, đánh tan gi c Pháp- Nh t xâm chi m n c ta”. Tháng 9-1955, H Chí Minh kh ng đ nh: “M tộ ặ ậ ế ướ ồ ẳ ị ặ
tr nVi t Minh đã giúp cách m ng Tháng Tám thành công”.ậ ệ ạ
- Cách m ng gi i phóng dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giànhạ ả ộ ầ ượ ế ủ ộ ạ ả
th ng l i tr c cách m ng vô s n chính qu c.ắ ợ ướ ạ ả ở ố
Đây là lu n đi m quan tr ng, ch ng nh ng th hi n s v n d ng sáng t o mà còn là m t b c phátậ ể ọ ẳ ữ ể ệ ự ậ ụ ạ ộ ướ
tri n ch nghĩa Mác-Lênin c a H Chí Minh.ể ủ ủ ồ
Mác-Ăngghen ch a có đi u ki n bàn nhi u v cách m ng gi i phóng dân t c, các ông m i t p trungư ề ệ ề ề ạ ả ộ ớ ậ
bàn v th ng l i c a cách m ng vô s n. Năm 1919, Qu c t III ra đ i đã chú ý t i cách m ng gi i phóng dânề ắ ợ ủ ạ ả ố ế ờ ớ ạ ả
t c, nh ng còn đánh giá th p vai trò c a nó và cho r ng th ng l i c a cách m ng thu c đ a ph thu c vàoộ ư ấ ủ ằ ắ ợ ủ ạ ộ ị ụ ộ
th ng l i c a cách m ng vô s n chính qu c. Ngay Tuyên ngôn thành l p Qu c t III có vi t: “Công nhân vàắ ợ ủ ạ ả ở ố ậ ố ế ế
nông dân không nh ng An Nam, Angiêri, bengan mà c Ba T hay ácmênia ch có th giành đ c đ c l pữ ở ả ở ư ỉ ể ượ ộ ậ
khi mà công nhân các n c Anh và Pháp l t đ đ c Lôiit Gioocgi và Clêmăngxô, giành chính quy n nhàở ướ ậ ổ ượ ơ ề
n c vào tay mình”.ướ
Cho đ n tháng 9-1928, Đ i h i VI c a Qu c t III v n cho r ng: “Ch có th th c hi n hoàn toàn côngế ạ ộ ủ ố ế ẫ ằ ỉ ể ự ệ
cu c gi i phóng các thu c đ a khi giai c p vô s n giành đ c th ng l i các n c t b n tiên ti n”.ộ ả ộ ị ấ ả ượ ắ ợ ở ướ ư ả ế
V n d ng quan đi m c a Lênin v m i quan h gi a cách m ng vô s n chính qu c v i cách m ngậ ụ ể ủ ề ố ệ ữ ạ ả ở ố ớ ạ
gi i phóng thu c đ a, vào tháng 6-1924, Nguy n ái Qu c cho r ng: “V n m nh c a giai c p vô s n th gi iả ở ộ ị ễ ố ằ ậ ệ ủ ấ ả ế ớ
và đ c bi t là v n m nh giai c p vô s n các n c đi xâm l c thu c đ a g n ch t v i v n m nh c a giaiặ ệ ậ ệ ấ ả ở ướ ượ ộ ị ắ ặ ớ ậ ệ ủ
c p b áp b c các thu c đ a , n c đ c và s c s ng c a con r n đ c t b n ch nghĩa đang t p trung cácấ ị ứ ở ộ ị ọ ộ ứ ố ủ ắ ộ ư ả ủ ậ ở
n c thu c đ a”. Vì v y, n u khinh th ng cách m ng thu c đ a t c là “mu n đánh ch t r n đ ng đuôi”.ướ ộ ị ậ ế ườ ạ ở ộ ị ứ ố ế ắ ằ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
15
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Trong Đi u l c a h i Liên hi p lao đ ng qu c t , Mác vi t: “S nghi p gi i phóng c a giai c pề ệ ủ ộ ệ ộ ố ế ế ự ệ ả ủ ấ
công nhân ph i là s nghi p c a b n thân giai c p công nhân”. Vào năm 1925, khi nói v i các dân t c thu cả ự ệ ủ ả ấ ớ ộ ộ

đ a, m t l n n a Nguy n ái Qu c kh ng đ nh: “V n d ng công th c c a Các Mác, chúng tôi xin nói v i anhị ộ ầ ữ ễ ố ẳ ị ậ ụ ứ ủ ớ
em r ng, công cu c gi i phóng anh em ch có th th c hi n đ c b ng s n l c c a b n thân anh em”.ằ ộ ả ỉ ể ự ệ ượ ằ ự ỗ ự ủ ả
Theo Nguy n ái Qu c: “Cách m ng thu c đ a không nh ng ph thu c vào cách m ng vô s n chínhễ ố ạ ộ ị ữ ụ ộ ạ ả ở
qu c mà có th giành th ng l i tr c” và cách m ng thu c đ a “trong khi th tiêu m t trong nh ng đi u ki nố ể ắ ợ ướ ạ ộ ị ủ ộ ữ ề ệ
t n t i c a ch nghĩa t b n là ch nghĩa đ qu c, h có th giúp đ nh ng ng i anh em mình ph ngồ ạ ủ ủ ư ả ủ ế ố ọ ể ỡ ữ ườ ở ươ
Tây trong nhi m v gi i phóng hoàn toàn”.ệ ụ ả
Ch có th b ng ch đ ng n l c v t b c c a các dân t c thu c đ a thì cách m ng gi i phóng dânỉ ể ằ ủ ộ ỗ ự ượ ậ ủ ộ ộ ị ạ ả
t c m i giành th ng l i tr c cách m ng vô s n chính qu c đ c. Vì v y, năm 1945 H Chí Minh kêu g iộ ớ ắ ợ ướ ạ ả ố ượ ậ ồ ọ
toàn dân Vi t Nam “ph i đem s c ta mà t gi i phóng cho ta”.ệ ả ứ ự ả
- Cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ c th c hi n b ng con đ ng b o l c, k t h p l cạ ả ộ ả ượ ự ệ ằ ườ ạ ự ế ợ ự
l ng chính tr c a qu n chúng v i l c l ng vũ trang nhân dân.ượ ị ủ ầ ớ ự ượ
+ Theo Mác: b o l c là bà đ c a m i chính quy n cách m ng vì giai c p th ng tr bóc l t không baoạ ự ỡ ủ ọ ề ạ ấ ố ị ộ
gi t giao chính quy n cho l c l ng cách m ng.ờ ự ề ự ượ ạ
+ Theo H Chí Minh, cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ c th c hi n b ng con đ ng b o l cồ ạ ả ộ ả ượ ự ệ ằ ườ ạ ự
đ c quy đ nh b i các y u t :ượ ị ở ế ố
S th ng tr c a th c dân đ qu c thu c đ a vô cùng hà kh c, không h có m t chút quy n t do dânự ố ị ủ ự ế ố ở ộ ị ắ ề ộ ề ự
ch nào, không có c s nào th c hành đ u tranh không b o l c.ủ ơ ở ự ấ ạ ự
Cách m ng gi i phóng dân t c là l t đ ch đ th c dân phong ki n giành chính quy n v tay cáchạ ả ộ ậ ổ ế ộ ự ế ề ề
m ng, nó ph i đ c th c hi n b ng m t cu c kh i nghĩa vũ trang. Nh Vi t Nam, H Chí Minh xác đ nhạ ả ượ ự ệ ằ ộ ộ ở ư ở ệ ồ ị
đó là t kh i nghĩa t ng ph n ti n lên t ng kh i nghĩa giành chính quy n v tay nhân dân.ừ ở ừ ầ ế ổ ở ề ề
+ Nh ng sáng t o và phát tri n nguyên lý ch nghĩa Mác-Lênin v con đ ng b o l c H Chí Minhữ ạ ể ủ ề ườ ạ ự ở ồ
là ch :ở ỗ
Kh i nghĩa vũ trang đ ng nhiên ph i dùng vũ khí, ph i chi n đ u b ng l c l ng vũ trang, nh ngở ươ ả ả ế ấ ằ ự ượ ư
không ph i ch là m t cu c đ u tranh quân s , mà là nhân dân vùng d y, dùng vũ khí đu i quân c p n c. Đóả ỉ ộ ộ ấ ự ậ ổ ướ ướ
là m t cu c đ u tranh to tát v chính tr và quân s , là vi c quan tr ng, làm đúng thì thành công, làm sai thì th tộ ộ ấ ề ị ự ệ ọ ấ
b i.ạ
B i v y con đ ng b o l c c a H Chí Minh là ph i xây d ng hai l c l ng chính tr và vũ trang,ở ậ ườ ạ ự ủ ồ ả ự ự ượ ị
tr c h t là l c l ng chính tr .ướ ế ự ượ ị
Th c hành con đ ng b o l c c a H Chí Minh là ti n hành đ u tranh chính tr , đ u tranh vũ trang,ự ườ ạ ự ủ ồ ế ấ ị ấ
khi đi u ki n cho phép thì th c hành đ u tranh ngo i giao; đ ng th i ph i bi t k t h p đ u tranh chính tr v iề ệ ự ấ ạ ồ ờ ả ế ế ợ ấ ị ớ

đ u tranh vũ trang và đ u tranh ngo i giao đ giành và gi chính quy n.ấ ấ ạ ể ữ ề
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
16
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
M t khác kinh nghi m c a các n c trên th gi i nh Trung Qu c, n Đ và c a Vi t Nam tr cặ ệ ủ ướ ế ớ ư ố ấ ộ ủ ệ ướ
năm 1930 cho th y đ u tranh ch ng đ qu c th c dân giành đ c l p dân t c ch thu n túy đ u tranh vũ trang,ấ ấ ố ế ố ự ộ ậ ộ ỉ ầ ấ
ho c đ u tranh hòa bình đ u th t b i.ặ ấ ề ấ ạ
Thành công c a Cách m ng Tháng Tám và th ng l i c a hai cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp vàủ ạ ắ ợ ủ ộ ế ố ự
ch ng đ qu c M đã kh ng đ nh tính đúng đ n cách m ng và sáng t o c a t t ng H Chí Minh v cáchố ế ố ỹ ẳ ị ắ ạ ạ ủ ư ưở ồ ề
m ng gi i phóng dân t c n c ta.ạ ả ộ ở ướ
Câu 5: Nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ ng đi lênữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ủ ộ ườ
ch nghĩa xã h i Vi t Nam? Đ ng ta v n d ng nh ng quan đi m đó vào công cu c đ i m i hi n nayủ ộ ở ệ ả ậ ụ ữ ể ộ ổ ớ ệ
nh th nào?ư ế
a. Nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v CNXH.ữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề
Ti p thu lý lu n v đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i do các nhà kinh đi n Mác-Lênin v ch raế ậ ề ặ ư ả ấ ủ ủ ộ ể ạ
và kinh nghi m th c ti n xây d ng CNXH trên th gi i cũng nh th c ti n Vi t Nam, H Chí Minh đã bàn t iệ ự ễ ự ế ớ ư ự ễ ệ ồ ớ
nh ng v n đ kinh t , chính tr , văn hoá, xã h i và con ng i th hi n rõ đ c tr ng b n ch t c a CNXH.ữ ấ ề ế ị ộ ườ ể ệ ặ ư ả ấ ủ
- CNXH có n n kinh t phát tri n caoề ế ể , d a trên l c l ng s n xu t hi n đ i và ch đ công h u vự ự ượ ả ấ ệ ạ ế ộ ữ ề
các t li u s n xu t ch y u, nh m không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho nhân dân, tr cư ệ ả ấ ủ ế ằ ừ ờ ố ậ ấ ầ ướ
h t là nhân dân lao đ ng.ế ộ
- CNXH là m t ch đ do nhân dân làm ch .ộ ế ộ ủ Nhà n c ph i phát huy quy n làm ch c a nhân dânướ ả ề ủ ủ
đ huy đ ng đ c tính tích c c và sáng t o c a nhân dân vào s nghi p xây d ng CNXH.ể ộ ượ ự ạ ủ ự ệ ự
- CNXH là m t xã h i phát tri n cao v văn hoá đ o đ cộ ộ ể ề ạ ứ , trong đó ng i v i ng i là b n bè, làườ ớ ườ ạ
đ ng chí, là anh em, con ng i đ c gi i phóng kh i áp b c, bóc l t, có cu c s ng v t ch t và tinh th nồ ườ ượ ả ỏ ứ ộ ộ ố ậ ấ ầ
phong phú, đ c t o đi u ki n đ phát tri n h t kh năng s n có c a mình.ượ ạ ề ệ ể ể ế ả ắ ủ
- CNXH là m t xã h i công b ng và h p lýộ ộ ằ ợ - làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít, không làm thìề ưở ề ưở
không đ c h ng, các dân t c đ u bình đ ng, mi n núi đ c giúp đ đ ti n k p mi n xuôi.ượ ưở ộ ề ẳ ề ượ ỡ ể ế ị ề
- CNXH là công trình t p th c a nhân dân, do nhân dân t xây d ng l y d i s lãnh đ o c aậ ể ủ ự ự ấ ướ ự ạ ủ
Đ ng.ả

Nh v y, theo H Chí Minh, CNXH là m t xã h i dân giàu, n c m nh, công b ng, dân ch , đ o đ c,ư ậ ồ ộ ộ ướ ạ ằ ủ ạ ứ
văn minh, m t ch đ xã h i u vi t nh t trong l ch s , m t xã h i t do và nhân đ o, ph n ánh đ c nguy nộ ế ộ ộ ư ệ ấ ị ử ộ ộ ự ạ ả ượ ệ
v ng tha thi t c a loài ng i.ọ ế ủ ườ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
17
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
M c tiêu c a CNXHụ ủ chính là nh ng đ c tr ng b n ch t c a CNXH sau khi đ c nh n th c đ đ tữ ặ ư ả ấ ủ ượ ậ ứ ể ạ
t i trong quá trình xây d ng và phát tri n CNXH. Theo H Chí Minh m c tiêu c a CNXH Vi t Nam là:ớ ự ể ồ ụ ủ ở ệ
- V ch đ chính tr ề ế ộ ị mà nhân dân ta xây d ng là ch đ do nhân dân làm ch . Nhân dân th c hi nự ế ộ ủ ự ệ
quy n làm ch c a mình ch y u b ng Nhà n c d i s lãnh đ o c a Đ ng. B i v y, theo H Chí Minh:ề ủ ủ ủ ế ằ ướ ướ ự ạ ủ ả ở ậ ồ
Nhà n c c a ta ph i là Nhà n c dân ch nhân dân d a trên n n t ng liên minh công nông, do giai c p côngướ ủ ả ướ ủ ự ề ả ấ
nhân lãnh đ o. Và Nhà n c ph i phát tri n quy n dân ch và sinh ho t chính tr c a nhân dân, đ phát huyạ ướ ả ể ề ủ ạ ị ủ ể
tính tích c c và sáng t o c a toàn dân, làm cho m i công dân Vi t Nam th c s tham gia qu n lý công vi cự ạ ủ ọ ệ ự ư ả ệ
Nhà n c, ra s c xây d ng CNXH.ướ ứ ự
Quy n l c Nhà n c thu c v nhân dân, do v y Chính ph , cán b công ch c ph i là đ y t chungề ự ướ ộ ề ậ ủ ộ ứ ả ầ ớ
c a nhân dân. t đó, H Chí Minh yêu c u ng i đ c nhân dân u thác c m quy n ph i không ng ng tuủ ừ ồ ầ ườ ượ ỷ ầ ề ả ừ
d ng, rèn luy n đ o đ c cách m ng, th c hi n c n ki m liêm chính, chí công vô t , ph i s a đ i l i làmưỡ ệ ạ ứ ạ ự ệ ầ ệ ư ả ử ổ ố
vi c, th ng xuyên ch ng tham ô, lãng phí, quan liêu.ệ ườ ố
M t khác H Chí Minh cũng xác đ nh: đã là ng i ch ph i bi t làm ch - m i công dân trong xã h iặ ồ ị ườ ủ ả ế ủ ọ ộ
đ u có nghĩa v lao đ ng, nghĩa v b o v T qu c, tôn tr ng và ch p hành pháp lu t, tôn tr ng và b o về ụ ộ ụ ả ệ ổ ố ọ ấ ậ ọ ả ệ
c a công, đ ng th i có nghĩa v h c t p đ nâng cao trình đ v m i m t đ x ng đáng vai trò c a ng iủ ồ ờ ụ ọ ậ ể ộ ề ọ ặ ể ứ ủ ườ
ch .ủ
- N n kinh tề ế mà nhân dân ta xây d ng là “m t n n XHCN v i công nghi p và nông nghi p hi n đ i,ự ộ ề ớ ệ ệ ệ ạ
khoa h c và k thu t tiên ti n, đ c t o l p trên c s s h u công c ng v t li u s n xu t. Nh ng th iọ ỹ ậ ế ượ ạ ậ ơ ở ở ữ ộ ề ư ệ ả ấ ư ở ờ
kỳ quá đ v n t n t i nhi u hình th c s h u. t nông nghi p đi lên thì t t y u ph i th c hi n công nghi pộ ẫ ồ ạ ề ứ ở ữ ừ ệ ấ ế ả ự ệ ệ
hoá.
- Phát tri n văn hoáể là m c tiêu quan tr ng c a CNXH, th m chí c n đi tr c đ d n đ ng cho cáchụ ọ ủ ậ ầ ướ ể ọ ườ
m ng công nghi p. B i v y cán b ph i có văn hoá làm g c, công nhân và nông dân ph i bi t văn hoá.ạ ệ ở ậ ộ ả ố ả ế
- V quan h xã h iề ệ ộ thì m c tiêu c a CNXH là xây d ng cho đ c m i quan h t t đ p gi a ng iụ ủ ự ượ ố ệ ố ẹ ữ ườ

v i ng i. H Chí Minh căn d n: “Mu n xây d ng CNXH, tr c h t c n có nh ng con ng i XHCN”. Đó làớ ườ ồ ặ ố ự ướ ế ầ ữ ườ
nh ng con ng i có tinh th n và năng l c làm ch , có đ o đ c c n ki m liêm chính, chí công vô t , có ki nữ ườ ầ ự ủ ạ ứ ầ ệ ư ế
th c khoa h c- k thu t, có tinh th n sáng t o, dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m.ứ ọ ỹ ậ ầ ạ ị ệ
Xác đ nh đ c m c tiêu c a CNXH còn đòi h i ph i xác đ nh và phát huy đ c các đ ng l c c a nóị ượ ụ ủ ỏ ả ị ượ ộ ự ủ
thì m i đ a s nghi p xây d ng CNXH t i đ t m c tiêu. Theo H Chí Minh đ ng l c c a CNXH có các y uớ ư ự ệ ự ớ ạ ụ ồ ộ ự ủ ế
t v t ch t và tinh th n, chúng quan h và tác đ ng v i nhau. H th ng đ ng l c c a CNXH, trong đó:ố ậ ấ ầ ệ ộ ớ ệ ố ộ ự ủ
- Đ ng l c con ng i- c ng đ ng và cá nhânộ ự ườ ộ ồ là quan tr ng nh t bao trùm lên t t c . Đ phát huyọ ấ ấ ả ể
đ ng l c con ng i c n ph i:ộ ự ườ ầ ả
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
18
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
- Phát huy s c m nh đoàn k t c a c c ng đ ng dân t cứ ạ ế ủ ả ộ ồ ộ - đây là s c m nh con ng i trên bình di nứ ạ ườ ệ
c ng đ ng, đ ng l c ch y u đ phát tri n đ t n c. S c m nh c ng đ ng là s c m nh c a tât c các t ngộ ồ ộ ự ủ ế ể ể ấ ướ ứ ạ ộ ồ ứ ạ ủ ả ầ
l p nhân dân: công nhân, nông dân, trí th c, k c nh ng nhà t s n dân t c, các t ch c và đoàn th , các dânớ ứ ể ả ữ ư ả ộ ổ ứ ể
t c, các tôn giáo, đ ng bào trong n c và đ ng bào n c ngoài.ộ ồ ướ ồ ở ướ
- Phát huy s c m nh con ng i v i t cách là cá nhân ng i lao đ ngứ ạ ườ ớ ư ườ ộ . Gi a c ng đ ng và cá nhânữ ộ ồ
có m i quan h ch t ch và tr c ti p. Có phát huy s c m nh c a cá nhân m i có s c m nh c ng đ ng. Đố ệ ặ ẽ ự ế ứ ạ ủ ớ ứ ạ ộ ồ ể
phát huy s c m nh cu cá nhân ng i lao đ ng, theo H Chí Minh: c n tác đ ng vào nhu c u và l i ích c aứ ạ ả ườ ộ ồ ầ ộ ầ ợ ủ
con ng i; đ ng th i ph i tác đ ng vào các đ ng l c chính tr - tinh th n. H Chí Minh hi u sâu s c r ng,ườ ồ ờ ả ộ ộ ự ị ầ ồ ể ắ ằ
hành đ ng c a con ng i luôn luôn g n v i nhu c u và l i ích c a h . Đi vào CNXH, Ng i chú ý kích thíchộ ủ ườ ắ ớ ầ ợ ủ ọ ườ
đ ng l c m i- là l i ích cá nhân chính đáng c a ng i lao đ ng. Ng i ch tr ng th c hi n các c ch chínhộ ự ớ ợ ủ ườ ộ ườ ủ ươ ự ệ ơ ế
sách đ k t h p hài hoà l i ích xã h i và l i ích cá nhân, nh th c hi n khoán, th ng, ph t đúng đ n vàể ế ợ ợ ộ ợ ư ự ệ ưở ạ ắ
nghiêm túc trong lao đ ng s n xu t.ộ ả ấ
Trong cách m ng, có nh ng lĩnh v c đòi h i con ng i ph i ch u s hy sinh, thi t thòi- ch l i ích kinhạ ữ ự ỏ ườ ả ị ự ệ ỉ ợ
t đây không gi i quy t đ c. C n có đ ng l c chính tr - tinh th n. Vì v y, H Chí Minh đòi h i ph i phátế ở ả ế ượ ầ ộ ự ị ầ ậ ồ ỏ ả
huy quy n làm ch và ý th c làm ch c a ng i lao đ ng- trong s h u, trong quá trình s n xu t và phânề ủ ứ ủ ủ ườ ộ ở ữ ả ấ
ph i. Đi u này đòi h i cán b lãnh đ o ph i th c hành dân ch , tuy t đ i không đ c chuyên quy n, đ cố ề ỏ ộ ạ ả ự ủ ệ ố ượ ề ộ
đoán. Vì qu n chúng th t s có quy n dân ch , cán b , đ ng viên xung phong g ng m u thì m i k ho chầ ậ ự ề ủ ộ ả ươ ẫ ọ ế ạ
s n xu t s đ c th c hi n th ng l i. T n c nông nghi p s n xu t nh đi lên CNXH, H Chí Minh cònả ấ ẽ ượ ự ệ ắ ợ ừ ướ ệ ả ấ ỏ ồ

nh c nh , đ phát huy quy n làm ch ph i đ c bi t quan tâm b i d ng ý th c làm ch , tâm lý làm ch .ắ ở ể ề ủ ả ặ ệ ồ ưỡ ứ ủ ủ
- Th c hi n công b ng xã h iự ệ ằ ộ - là t o ra đ ng l c cho CNXH. Theo H Chí Minh, th c hi n côngạ ộ ự ồ ự ệ
b ng xã h i không ph i là cào b ng bình quân. Ng i căn d n: Không s thi u, ch s không công b ng.ằ ộ ả ằ ườ ặ ợ ế ỉ ợ ằ
Không s nghèo, ch s lòng dân không yên.ợ ỉ ợ
- Đ t o đ ng l c cho CNXHể ạ ộ ự , còn c n ph i s d ng vai trò đi u ch nh c a các nhân t tinh th nầ ả ử ụ ề ỉ ủ ố ầ
khác: v chính tr , văn hoá, đ o đ c, pháp lu t. Vì theo H Chí Minh, mu n xây d ng thành công CNXH “c nề ị ạ ứ ậ ồ ố ự ầ
có ý th c giác ng xã h i ch nghĩa cao, m t lòng m t d ph n đ u cho CNXH”. Đi vào CNXH, H Chí Minhứ ộ ộ ủ ộ ộ ạ ấ ấ ồ
đ c bi t chú ý phát tri n dân trí, giáo d c và đào t o. Ng i đòi h i Đ ng, Nhà n c ph i có chi n l c khoaặ ệ ể ụ ạ ườ ỏ ả ướ ả ế ượ
h c- k thu t, m i cán b , đ ng viên ph i ra s c h c t p văn hoá và khoa h c- k thu t. M t khác, con ng iọ ỹ ậ ỗ ộ ả ả ứ ọ ậ ọ ỹ ậ ặ ườ
có quan h pháp lý- đ o đ c. Con ng i đ c giáo d c cao v pháp lý- đ o đ c thì kh năng v n t i cái t t,ệ ạ ứ ườ ượ ụ ề ạ ứ ả ươ ớ ố
cái đ p, cái đúng càng cao. Do đó, lao đ ng, c ng hi n c a h cho CNXH càng t giác, càng tích c c và hi uẹ ộ ố ế ủ ọ ự ự ệ
qu h n.ả ơ
Trong xây d ng CNXH có đ ng l c thì cũng có ph n đ ng l c. Đ phát huy cao đ đ ng l c c aự ộ ự ả ộ ự ể ộ ộ ự ủ
CNXH, c n ph i kh c ph c nh ng tr l c kìm hãm s phát tri n c a CNXH. Đ làm t t đ c đòi h i này,ầ ả ắ ụ ữ ở ự ự ể ủ ể ố ượ ỏ
theo H Chí Minh thì toàn Đ ng, toàn dân, cán b , đ ng viên ph i làm t t các vi c sau:ồ ả ộ ả ả ố ệ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
19
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
- Ph i th ng xuyên đ u tranh ch ng ch nghĩa cá nhânả ườ ấ ố ủ . Vì nó là k đ ch hung ác c a CNXH, nó làẻ ị ủ
b nh m đ ra trăm th b nh nguy hi m khác. Còn ch nghĩa cá nhân, CNXH ch a th th ng l i hoàn toàn.ệ ẹ ẻ ứ ệ ể ủ ư ể ắ ợ
- Ph i th ng xuyên đ u tranh ch ng tham ô, lãng phí, quan liêuả ườ ấ ố . Theo H Chí Minh, tham ô, lãngồ
phí, quan liêu là “b n đ ng minh c a th c dân phong ki n”. “Nó làm h ng tinh th n trong s ch và ý chí kh cạ ồ ủ ự ế ỏ ầ ạ ắ
kh c a cán b ta. Nó phá ho i đ o đ c cách m ng c a ta là c n, ki m, liêm, chính”. Nó phá ho i đ ng l cổ ủ ộ ạ ạ ứ ạ ủ ầ ệ ạ ộ ự
quan tr ng nh t c a CNXH là con ng i.ọ ấ ủ ườ
- Ph i th ng xuyên ch ng chia r , bè phái, m t đoàn k t, vô k lu tả ườ ố ẽ ấ ế ỷ ậ , vì nó làm “gi m suát uy tínả
và ngăn tr s nghi p c a Đ ng, ngăn tr b c ti n c a cách m ng” đi lên CNXH.ở ự ệ ủ ả ở ướ ế ủ ạ
Ch quan, b o th , giáo đi u, l i bi ng, không ch u h c t p cũng là nh ng tr l c đ i v i sủ ả ủ ề ườ ế ị ọ ậ ữ ở ự ố ớ ự
nghi p xây d ng CNXH mà t t c m i ng i ph i luôn luôn c nh giác và chi n th ng chúng m i t o đi uệ ự ấ ả ọ ườ ả ả ế ắ ớ ạ ề
ki n hình thành và phát tri n đ c đ ng l c c a CNXH.ệ ể ượ ộ ự ủ

b. Nh ng n i dung t t ng H Chí Minh v con đ ng đi lên CNXH Vi t Nam.ữ ộ ư ưở ồ ề ườ ở ệ
Quá đ đi lên CNXH là v n đ l n trong lý lu n c a ch nghĩa Mác-Lênin cũng nh trong th c ti nộ ấ ề ớ ậ ủ ủ ư ự ễ
khi các n c th c hi n cách m ng XHCN. Theo các nhà kinh đi n Mác-Ăngghen thì th i kỳ quá đ t chướ ự ệ ạ ể ờ ộ ừ ủ
nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s n là m t t t y u khách quan. Đó là th i ký quá đ tr c ti p t ch nghĩa tư ả ủ ộ ả ộ ấ ế ờ ộ ự ế ừ ủ ư
b n lên CNXH.ả
Nh ng khi cách m ng Tháng M i Nga thành công m t n c t b n trung bình trong n c Nga đaư ạ ườ ở ộ ướ ư ả ướ
s là ti u nông thì quan ni m v th i kỳ quá đ đòi h i ph i đ c v n d ng và phát tri n sáng t o. Theoố ể ệ ề ờ ộ ỏ ả ượ ậ ụ ể ạ
Lênin n c Nga sau cách m ng Tháng M i có th th c hi n quá đ gián ti p lên CNXH b qua ch đ tướ ạ ườ ể ự ệ ộ ế ỏ ế ộ ư
b n.ả
Quan ni m c a H Chí Minh v th i kỳ quá đệ ủ ồ ề ờ ộ. Quán tri t quan đi m c a Mác-Lênin v th i kỳệ ể ủ ề ờ
quá đ và th c ti n các n c xây d ng CNXH, khi Vi t Nam đi lên CNXH, H Chí Minh l u ý Đ ng ta c nộ ự ễ ướ ự ệ ồ ư ả ầ
chú ý m y v n đ :ấ ấ ề
+ C n có nh n th c rõ tính quy lu t chung và đ c đi m c th c a m i n c khi quá đ đi lên CNXH.ầ ậ ứ ậ ặ ể ụ ể ủ ỗ ướ ộ
H Chí Minh đã ch ra hai ph ng th c quá đ ch y u là: quá đ tr c ti p t ch nghĩa t b n phát tri n lênồ ỉ ươ ứ ộ ủ ế ộ ự ế ừ ủ ư ả ể
CNXH; và quá đ gián ti p t nghèo nàn l c h u, ti nlên CNXH, qua ch đ dân ch nhân dân.ộ ế ừ ạ ậ ế ế ộ ủ
+ Đi vào th i kỳ quá đ Vi t Nam, H Chí Minh đã ch ra đ c đi m và mâu thu n c a nó. Theoờ ộ ở ệ ồ ỉ ặ ể ẫ ủ
Ng i: khi mi n B c quá đ lên CNXH thì đ c đi m to nh t là “t m t n c nông nghi p l c h u ti n th ngườ ề ắ ộ ặ ẻ ấ ừ ộ ướ ệ ạ ậ ế ẳ
lên CNXH không ph i kinh qua giai đo n phát tri n t b n ch nghĩa”. Đ c đi m này s chi phôi, quy đ nhả ạ ể ư ả ủ ặ ể ẽ ị
n i dung con đ ng, nh ng hình th c và b c đi, cách làm CNXH Vi t Nam. T đ c đi m này, H Chíộ ườ ữ ứ ướ ở ệ ừ ặ ể ồ
Minh cho r ng: “Ti n lên CNXH không th m t s m m t chi u. Đó là c m t công tác t ch c và giáo d c”.ằ ế ể ộ ớ ộ ề ả ộ ổ ứ ụ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
20
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
“Vi t Nam ta là m t n c nông nghi p l c h u, công cu c đ i m i xã h i cũ thành xã h i m i gian nan, ph cệ ộ ướ ệ ạ ậ ộ ổ ớ ộ ộ ớ ứ
t p h n vi c đánh gi c”. “CNXH không th làm mau đ c mà ph i làm d n d n”.ạ ơ ệ ặ ể ượ ả ầ ầ
Mâu thu n bao trùm th i kỳ quá đ n c ta là mâu thu n gi a yêu c u ph i ti n lên xây d ng m tẫ ờ ộ ở ướ ẫ ữ ầ ả ế ự ộ
ch đ m i có kinh t công nghi p, nông nghi p hi n đ i, có văn hoá và khoa h c tiên ti n v i tình tr ng l cế ộ ớ ế ệ ệ ệ ạ ọ ế ớ ạ ạ
h u kém phát tri n, l i ph i đ i phó v i các th l c c n tr , phá ho i m c tiêu xây d ng thành công CNXH ậ ể ạ ả ố ớ ế ự ả ở ạ ụ ự ở
n c ta. Vì v y “Cu c cách m ng XHCN là m t cu c bi n đ i khó khăn và sâu s c nh t”. Và th i kỳ quá đướ ậ ộ ạ ộ ộ ế ổ ắ ấ ờ ộ

là m t th i kỳ l ch s lâu dài, đ y khó khăn gian kh .ộ ờ ị ử ầ ổ
+ H Chí Minh còn ch ra nhi m v l ch s c a th i kỳ quá đ là “ph i xây d ng n n t ng v t ch t vàồ ỉ ệ ụ ị ử ủ ờ ộ ả ự ề ả ậ ấ
k thu t c a CNXH, đ a mi n B c ti n d n lên CNXH, có công nghi p và nông nghi p hi n đ i, có văn hoáỹ ậ ủ ư ề ắ ế ầ ệ ệ ệ ạ
và khoa h c tiên ti n. Trong quá trình cách m ng XHCN, chúng ta ph i c i t o n n kinh té cũ và xây d ng n nọ ế ạ ả ả ạ ề ự ề
kinh t m i, mà xây d ng là nhi m v ch ch t và lâu dài”.ế ớ ự ệ ụ ủ ố
+ Nh ng đi u ki n b o đ mữ ề ệ ả ả cho CNXH giành th ng l i trong th i kỳ quá đ cũng nh H Chí Minhắ ợ ờ ộ ư ồ
xác đ nh là:ị
Gi v ng và tăng c ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng.ữ ữ ườ ạ ủ ả
Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c.ả ủ ướ
Phát huy tính tích c c, ch đ ng c a các t ch c chính tr - xã h i, g n bó ch t ch cách m ng Vi tự ủ ộ ủ ổ ứ ị ộ ắ ặ ẽ ạ ệ
Nam v i cách m ng th gi i.ớ ạ ế ớ
Xây d ng đ i ngũ cán b đ đ c, đ tài đáp ng yêu c u c a cách m ng XHCN.ự ộ ộ ủ ứ ủ ứ ầ ủ ạ
Xây d ng CNXH có nh ng nguyên lý chung, nh ng nó cũng đ c di n ra nh ng n c c th v iự ữ ư ượ ễ ở ữ ướ ụ ể ớ
nh ng đ c đi m khác nhau. B i v y đ đ nh ra b c đi, bi n pháp đi lên CNXH Vi t Nam, H Chí Minhữ ặ ể ở ậ ể ị ướ ệ ở ệ ồ
căn d n: Ph i n m v ng nh ng nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin v xây d ng CNXH; ph i h c h i kinhặ ả ắ ữ ữ ủ ủ ề ự ả ọ ỏ
nghi m c a các n c anh em, nh ng không đ c máy móc giáo đi u mà ph i bi t xu t phát t nh ng d cệ ủ ướ ư ượ ề ả ế ấ ừ ữ ặ
đi m riêng c a ta đ đ nh ra b c đi và bi n pháp phù h p v i truy n th ng l ch s , văn hoá, đ a lý, tàiể ủ ể ị ướ ệ ợ ớ ề ố ị ử ị
nguyên, đ t đai và con ng i Vi t Nam.ấ ườ ệ
+ V b c đi th i kỳ quá đề ướ ở ờ ộ- là v n đ quá m i m , tuy v y H Chí Minh cũng đã xác đinh: “Taấ ề ớ ẻ ậ ồ
xây d ng CNXH t hai bàn tay tr ng đi lên thì khó khăn còn nhi u và lâu dài”. “Ph i làm d n d n”, “không thự ừ ắ ề ả ầ ầ ể
m t s m m t chi u”, ai nói d là ch quan và s th t b i. b i v y H Chí Minh ch đ o b c đi c a th i kỳộ ớ ộ ề ễ ủ ẽ ấ ạ ở ậ ồ ỉ ạ ướ ủ ờ
quá đ Vi t Nam là ph i qua nhi u b c, “b c ng n, b c dài, tuỳ theo hoàn c nh”. “ch ham làm mau,ộ ở ệ ả ề ướ ướ ắ ướ ả ớ
ham r m r Đi b c nào v ng ch c b c y, c ti n d n d n”.ầ ộ ướ ữ ắ ướ ấ ứ ế ầ ầ
+ V ph ng pháp, bi n pháp, cách làmề ươ ệ CNXH là lĩnh v c đòi h i tinh th n đ c l p, t ch , sángự ỏ ầ ộ ậ ự ủ
t o cao. Khi mi n B c đi vào th i kỳ quá đ , H Chí Minh đã ch ra nh ng v n đ c th :ạ ề ắ ờ ộ ồ ỉ ữ ấ ề ụ ể
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
21
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
B c đi và cách làm ph i th hi n đ c s k t h p gi a hai nhi m v chi n l c c a cách m ngướ ả ể ệ ượ ự ế ợ ữ ệ ụ ế ượ ủ ạ

Vi t Nam “xây d ng CNXH mi n B c, chi u c mi n Nam”.ệ ự ở ề ắ ế ố ề
Khi mi n B c có chi n tranh thì “v a s n xu t, v a chi n đ u”, “v a ch ng M , c u n c, v a xâyề ắ ế ừ ả ấ ừ ế ấ ừ ố ỹ ứ ướ ừ
d ng CNXH”.ự
T m t n c nông nghi p l c h u, b chi n tranh tàn phá đi lên CNXH thì ph i k t h p c i t o v iừ ộ ướ ệ ạ ậ ị ế ả ế ợ ả ạ ớ
xây d ng trên t t c các lĩnh v c, mà xây d ng là ch ch t và lâu dài.ự ấ ả ự ự ủ ố
CNXH là do dân t xây d ng l y, vì v y cách làm là: “đem tài dân, s c dân, c a dân đ làm l i choự ự ấ ậ ứ ủ ể ợ
dân”. chính ph ch giúp đ k ho ch ch không th làm thay dân.ủ ỉ ỡ ế ạ ứ ể
T ch c th c hi n b c đi, cách làm là c c kỳ quan tr ng. Vì v y, H Chí Minh nh c nh : Mu n kổ ứ ự ệ ướ ự ọ ậ ồ ắ ở ố ế
ho ch th c hi n đ c t t thì ch tiêu m t, bi n pháp m i, quy t tâm hai m i.ạ ự ệ ượ ố ỉ ộ ệ ườ ế ươ
c. Đ ng ta v n d ng nh ng quan đi m đó vào công cu c đ i m i hi n nay.ả ậ ụ ữ ể ộ ổ ớ ệ
Công cu c đ i m i do Đ ng ta kh i x ng và lãnh đ o đ t đ c nh ng thành t u quan tr ng, t o raộ ổ ớ ả ở ướ ạ ạ ượ ữ ự ọ ạ
th và l c m i cho con đ ng phát tri n XHCN n c ta. Cùng v i t ng k t th c ti n, quan ni m c a Đ ngế ự ớ ườ ể ở ướ ớ ổ ế ự ễ ệ ủ ả
ta v CNXH, con đ ng đi lên CNXH ngày càng sát th c, c th hóa. Nh ng, trong quá trình xây d ngề ườ ự ụ ể ư ự
CNXH, bên c nh nh ng th i c , v n h i, n c ta đang ph i đ i đ u v i hàng lo t thách th c, khó khăn cạ ữ ờ ơ ậ ộ ướ ả ố ầ ớ ạ ứ ả
trên bình di n qu c t , cũng nh t các đi u ki n th c t trong n c t o nên. Trong b i c nh đó, v n d ng tệ ố ế ư ừ ề ệ ự ế ướ ạ ố ả ậ ụ ư
t ng H Chí Minh v CNXH và con đ ng quá đ lên CNXH, chúng ta c n t p trung gi i quy t nh ng v nưở ồ ề ườ ộ ầ ậ ả ế ữ ấ
đ quan tr ng nh t.ề ọ ấ
1. Gi v ng m c tiêu c a CNXH.ữ ữ ụ ủ
Trong đi u ki n n c ta, đ c l p dân t c ph i g n li n v i CNXH, sau khi giành đ c đ c l p dânề ệ ướ ộ ậ ộ ả ắ ề ớ ượ ộ ậ
t c ph i đi lên CNXH, vì đó là quy lu t ti n hóa trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng i. ch có CNXHộ ả ậ ế ể ủ ộ ườ ỉ
m i đáp ng đ c khát v ng c a toàn dân t c: đ c l p cho dân t c, dân ch cho nhân dân, c m no áo m choớ ứ ượ ọ ủ ộ ộ ậ ộ ủ ơ ấ
m i ng i dân Vi t Nam. Th c ti n phát tri n đ t n c cho th y, đ c l p dân t c là đi u ki n tiên quy t đọ ườ ệ ự ễ ể ấ ướ ấ ộ ậ ộ ề ệ ế ể
th c hi n CNXH và CNXH là c s b o đ m v ng ch c cho đ c l p dân t c.ự ệ ơ ở ả ả ữ ắ ộ ậ ộ
Hi n nay, chúng ta đang ti n hành đ i m i toàn di n đ t n c vì m c tiêu “dân giàu, n c m nh, xãệ ế ổ ớ ệ ấ ướ ụ ướ ạ
h i công b ng, dân ch , văn minh” là ti p t c con đ ng cách m ng đ c l p dân t c g n li n v i CNXH màộ ằ ủ ế ụ ườ ạ ộ ậ ộ ắ ề ớ
H Chí Minh đã l a ch n. Đ i m i, vì th , là quá trình v n d ng và phát tri n t t ng H Chí Minh, kiênồ ự ọ ổ ớ ế ậ ụ ể ư ưở ồ
đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH, ch không ph i là thay đ i m c tiêu.ị ụ ộ ậ ộ ứ ả ổ ụ
Tuy nhiên, khi ch p nh n kinh t th tr ng, ch đ ng h i nh p kinh t qu c t , chúng ta ph i t nấ ậ ế ị ườ ủ ộ ộ ậ ế ố ế ả ậ
d ng các m t tích c c c a nó, đ ng th i ph i biêt cách ngăn ch n, phòng tránh các m t tiêu c c, b o đ mụ ặ ự ủ ồ ờ ả ặ ặ ự ả ả
nh p đ phát tri n nhanh, b n v ng trên t t c m i m t đ i s ng xã h i: kinh t , chính tr , xã h i, văn hóa;ị ộ ể ề ữ ấ ả ọ ặ ờ ố ộ ế ị ộ

www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
22
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
không vì phát tri n, tăng tr ng kinh t b ng m i giá mà làm ph ng h i các m t khác c a cu c s ng conể ưở ế ằ ọ ươ ạ ặ ủ ộ ố
ng i.ườ
V n đ đ t ra là trong quá trình phát tri n v n gi v ng đ nh h ng XHCN, bi t cách s d ng cácấ ề ặ ể ẫ ữ ữ ị ướ ế ử ụ
thành t u mà nhân lo i đã đ t đ c đ ph c v cho công cu c xây d ng CNXH, nh t là thành t u khoa h c-ự ạ ạ ượ ể ụ ụ ộ ự ấ ự ọ
công ngh hi n đ i, làm cho tăng tr ng kinh t luôn đi li n v i s ti n b , công b ng xã h i, s trong s ch,ệ ệ ạ ưở ế ề ớ ự ế ộ ằ ộ ự ạ
lành m nh v đ o đ c, tinh th n.ạ ề ạ ứ ầ
2. Phát huy quy n làm ch c a nhân dân, kh i d y m nh m các ngu n l c nh t là ngu n l c n i sinhề ủ ủ ơ ậ ạ ẽ ồ ự ấ ồ ự ộ
đ công nghi p hoá- hi n đ i hoá.ể ệ ệ ạ
Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là con đ ng t t y u mà đ t n c ta ph i tr i qua. Chúng ta ph i tranhệ ệ ạ ườ ấ ế ấ ướ ả ả ả
th thành t u c a cách m ng khoa h c và công ngh , c a đi u ki n giao l u, h i nh p qu c t đ nhanhủ ự ủ ạ ọ ệ ủ ề ệ ư ộ ậ ố ế ể
chóng bi n n c ta thành m t n c công nghi p theo h ng hi n đ i, sánh vai v i các c ng qu c năm châuế ướ ộ ướ ệ ướ ệ ạ ớ ườ ố
nh mong mu n c a H Chí Minh.ư ố ủ ồ
H Chí Minh đã ch d n: Xây d ng CNXH là s nghi p c a toàn dân, do Đ ng lãnh đ o, ph i đem tàiồ ỉ ẫ ự ự ệ ủ ả ạ ả
dân, s c dân, c a dân làm l i cho dân, nghĩa là ph i bi t phát huy m i ngu n l c v n có trong dân đ xây d ngứ ủ ợ ả ế ọ ồ ự ố ể ự
cu c s ng m no, h nh phúc cho nhân dân. Theo tinh th n đó, ngày nay, công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ tộ ố ấ ạ ầ ệ ệ ạ ấ
n c ph i d a vào ngu n l c trong n c là chính, có phát huy m nh m n i l c m i có th tranh th s d ngướ ả ự ồ ự ướ ạ ẽ ộ ự ớ ể ủ ử ụ
hi u qu các ngu n l c bên ngoài. Trong n i l c, ngu n l c con ng i là v n quý nh t.ệ ả ồ ự ộ ự ồ ự ườ ố ấ
Ngu n l c c a nhân dân, c a con ng i Vi t Nam bao g m trí tu , tài năng, s c lao đ ng, c a c iồ ự ủ ủ ườ ệ ồ ệ ứ ộ ủ ả
th t to l n. Đ phát huy t t s c m nh c a toàn dân t c đ xây d ng và phát tri n đ t n c, c n gi i quy t t tậ ớ ể ố ứ ạ ủ ộ ể ự ể ấ ướ ầ ả ế ố
các v n đ sau:ấ ề
- Tin dân, d a vào dân, xác l p quy n làm ch c a nhân dân trên th c t , làm cho ch đ dân chự ậ ề ủ ủ ự ế ế ộ ủ
đ c th c hi n trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i, nh t là đ a ph ng, c s , làm cho dân chượ ự ệ ọ ự ạ ộ ủ ườ ấ ở ị ươ ơ ở ủ
th t s tr thành đ ng l c c a s phát tri n xã h i.ậ ự ở ộ ự ủ ự ể ộ
- Chăm lo m i m t đ i s ng c a nhân dân đ nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c.ọ ặ ờ ố ủ ể ấ ượ ồ ự
- Th c hi n nh t quán chi n l c đ i đoàn k t dân t c c a H Chí Minh, trên c s l y liên minhự ệ ấ ế ượ ạ ế ộ ủ ồ ơ ở ấ
công- nông- trí th c làm nòng c t, t o nên s đ ng thu n xã h i v ng ch c vì m c tiêu dân giàu, n c m nh,ứ ố ạ ự ồ ậ ộ ữ ắ ụ ướ ạ

xã h i công b ng, dân ch , văn minh.ộ ằ ủ
3. K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i.ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
Xây d ng CNXH ph i bi t tranh th các đi u ki n qu c t thu n l i, t n d ng t i đa s c m nh c aự ả ế ủ ề ệ ố ế ậ ợ ậ ụ ố ứ ạ ủ
th i đ i. Ngày nay, s c m nh c a th i đ i t p trung cu c cách m ng khoa h c và công ngh , xu th toànờ ạ ứ ạ ủ ờ ạ ậ ở ộ ạ ọ ệ ế
c u hóa. Chúng ta ph i tranh th t i đa các c h i do xu th đó t o ra đ nâng cao hi u qu h p tác qu c t ;ầ ả ủ ố ơ ộ ế ạ ể ệ ả ợ ố ế
ph i có c ch , chính sách đúng đ thu hút v n đ u t , kinh nghi m qu n lý và công ngh hi n đ i, th c hi nả ơ ế ể ố ầ ư ệ ả ệ ệ ạ ự ệ
k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i theo t t ng H Chí Minh.ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ ư ưở ồ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
23
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
Mu n v y, chúng ta ph i có đ ng l i chính tr đ c l p, t ch . Tranh th h p tác ph i đi đôi v iố ậ ả ườ ố ị ộ ậ ự ủ ủ ợ ả ớ
th ng xuyên kh i d y ch nghĩa yêu n c, tinh th n dân t c chân chính c a m i ng i Vi t Nam nh m gópườ ơ ậ ủ ướ ầ ộ ủ ọ ườ ệ ằ
ph n làm gia tăng ti m l c qu c gia.ầ ề ự ố
Ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ph i g n li n v i nhi m v trau d i b n lĩnh và b n s c văn hóaủ ộ ộ ậ ế ố ế ả ắ ề ớ ệ ụ ồ ả ả ắ
dân t c, nh t là cho thanh, thi u niên- l c l ng r ng c t c a n c nhà, đ không t đánh m t mình b i xaộ ấ ế ự ượ ườ ộ ủ ướ ể ự ấ ở
r i c i r dân t c. Ch có b n lĩnh và b n s c dân t c sâu s c, m nh m đó m i có th lo i tr các y u t đ cờ ộ ễ ộ ỉ ả ả ắ ộ ắ ạ ẽ ớ ể ạ ừ ế ố ộ
h i, ti p thu tinh hoa văn hóa loài ng i, làm phong phú, làm giàu thêm n n văn hóa dân t c.ạ ế ườ ề ộ
4. Chăm lo xây d ng Đ ng v ng m nh, làm trong s ch b máy Nhà n c, đ u tranh ch ng quan liêu,ự ả ữ ạ ạ ộ ướ ấ ố
tham nhũng, th c hi n c n ki m xây d ng CNXH.ự ệ ầ ệ ự
Th c hi n m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH, phát huy quy n làm ch c a nhân dân c n đ n vai tròự ệ ụ ộ ậ ộ ề ủ ủ ầ ế
lãnh đ o c a m t Đ ng cách m ng chân chính, m t Nhà n c th t s c a dân, do dân và vì dân. Mu n v y,ạ ủ ộ ả ạ ộ ướ ậ ự ủ ố ậ
ph i:ả
- Xây d ng Đ ng C ng s n Vi t Nam c m quy n, m t Đ ng “đ o đ c, văn minh”. Cán b , đ ng viênự ả ộ ả ệ ầ ề ộ ả ạ ứ ộ ả
g n bó máu th t v i nhân dân, v a là ng i h ng d n, lãnh đ o nhân, v a h t lòng h t s c ph c v nhânắ ị ớ ừ ườ ướ ẫ ạ ừ ế ế ứ ụ ụ
dân, g ng m u trong m i vi c.ươ ẫ ọ ệ
- Xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN m nh m , c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; th c hi nự ướ ề ạ ẽ ủ ự ệ
c i cách n n hành chính qu c gia m t cách đ ng b đ ph c v đ i s ng nhân dân.ả ề ố ộ ồ ộ ể ụ ụ ờ ố
- B ng các gi i pháp thi t th c, c th , hình thành m t đ i ngũ cán b liên khi t, t n trung v i n c,ằ ả ế ự ụ ể ộ ộ ộ ế ậ ớ ướ
t n hi u v i dân; kiên quy t đ a ra kh i b máy chính quy n nh ng “ông quan cách m ng”, l m d ng quy nlậ ế ớ ế ư ỏ ộ ề ữ ạ ạ ụ ề

c c a dan đ m u c u l i ích riêng; phát huy vai trò c a nhân dân trong cu c đ u tranh ch ng quan liêu, thamự ủ ể ư ầ ợ ủ ộ ấ ố
nhũng, lãng phí, gi v ng s n đ nh chính tr - xã h i c a đ t n c.ữ ữ ự ổ ị ị ộ ủ ấ ướ
- Giáo d c m i t ng l p nhân dân ý th c bi t cách làm giàu cho đ t n c, hăng hái đ y m nh tăng giaụ ọ ầ ớ ứ ế ấ ướ ẩ ạ
s n xu t kinh doanh g n li n v i ti t ki m đ xây d ng n c nhà. Trong đi u ki n đ t n c còn nghèo, ti tả ấ ắ ề ớ ế ệ ể ự ướ ề ệ ấ ướ ế
ki m ph i tr thành q c sách, thành m t chính sách kinh t l n và cũng là m t chu n m c đ o đ c, m t hànhệ ả ở ố ộ ế ớ ộ ẩ ự ạ ứ ộ
vi văn hóa nh H Chí Minh đã căn d n: “M t dân t c bi t c n, bi t ki m” là m t dân t c văn minh, ti n b ;ư ồ ặ ộ ộ ế ầ ế ệ ộ ộ ế ộ
dân t c đó ch c ch n s th ng đ c nghèo nàn, l c h u, ngày càng giàu có v v t ch t, cao đ p v tinhộ ắ ắ ẽ ắ ượ ạ ậ ề ậ ấ ẹ ề
th t ng h pầ ổ ợ
Câu 6: Vì sao H Chí Minh nói: ồ “Đ o đ c là cái g c c a ng i cán b cách m ngạ ứ ố ủ ườ ộ ạ ”?
Sau cách m ng Tháng Tám năm 1945 thành công, Ch t ch H Chí Minh đã s m th y nguy c đ i v iạ ủ ị ồ ớ ấ ơ ố ớ
Đ ng c m quy n, không nh ng là “b nh quan li u hách d ch, vênh váo lên m t quan cách m nh”, “đè đ uả ầ ề ữ ệ ệ ị ặ ệ ầ
c i c dân” mà c nhi u thói x u khác, r t d n y sinh trong cán b , d ng viên, nh t là trong nh ng ng iưỡ ổ ả ề ấ ấ ễ ả ộ ả ấ ữ ườ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
24
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thi NEUơ ậ ậ ệ ầ ề
có ch c, có quy n, nh b nh đ a v , công th n, c c b đ a ph ng, bè phái; cái thói ch lo ăn ngon, m c đ p ,ứ ề ư ệ ị ị ầ ụ ộ ị ươ ỉ ặ ẹ
lo chi m c a công làm c a t , l i d ng đ a v và công tác c a mình mà buôn bán phát tài, lo vi c riêng h nế ủ ủ ư ợ ụ ị ị ủ ệ ơ
vi c công ệ
Rõ ràng khi cách m ng đã giành đ c chính quy n và khi t chi n tranh chuy n sang hòa bình xâyạ ượ ề ừ ế ể
d ng, nh ng yêu c u v đ o đ c đ i v i cán b , đ ng viên càng đòi h i ph i tăng c ng rèn luy n và tuự ữ ầ ề ạ ứ ố ớ ộ ả ỏ ả ườ ệ
d ng đ đáp ng v i yêu c u nhi m v m i. Do đó, Ch t ch H Chí Minh càng quan tâm h n đ n công tácưỡ ể ứ ớ ầ ệ ụ ớ ủ ị ồ ơ ế
xây d ng Đ ng v đ o đ c cách m ng. Tr c lúc đi xa, Ng i vi t trong Di chúc: “Đ ng ta là m t Đ ng c mự ả ề ạ ứ ạ ướ ườ ế ả ộ ả ầ
quy n. M i đ ng viên và cán b ph i th t s th m nhu n đ o đ c cách m ng; th t s c n, ki m, liêm, chính,ề ỗ ả ộ ả ậ ự ấ ầ ạ ứ ạ ậ ự ầ ệ
chí công vô t . Ph i gi gìn Đ ng ta th t trong s ch, ph i x ng đáng là ng i lãnh đ o, ng i đ y t th tư ả ữ ả ậ ạ ả ứ ườ ạ ườ ầ ớ ậ
trung thành c a nhân dân”. L i căn d n cu i cùng c a Ng i đã nói v n t t cái đi u c t t nh t trong xâyủ ờ ặ ố ủ ườ ắ ắ ề ố ử ấ
d ng Đ ng c m quy n, nó quy t đ nh v n m nh c a Đ ng, c a Nhà n c, v n m nh c a c ch đ - đó làự ả ầ ề ế ị ậ ệ ủ ả ủ ướ ậ ệ ủ ả ế ộ
đ o đ c cách m ng. Theo Ng i, đ o đ c là cái “g c” c a ng i cách m ng. Ng i nói th t d hi u, nh ngạ ứ ạ ườ ạ ứ ố ủ ườ ạ ườ ậ ễ ễ ư
là c m t chân lý tuy t đ i: “Cũng nh sông thì có ngu n m i có n c, không có ngu n thì sông c n. cây ph iả ộ ệ ố ư ồ ớ ướ ồ ạ ả
có g c, không có g c thì cây héo. Ng i cách m ng ph i có đ o đ c, không có đ o đ c thì dù tài gi i m yố ố ườ ạ ả ạ ứ ạ ứ ỏ ấ

cũng không lãnh đ o đ c nhân dân”.ạ ượ
Có đ o đ c cách m ng thì khi g p khó khăn, gian kh , th t b i cũng không s s t, r t rè, lùi b c. Vìạ ứ ạ ặ ổ ấ ạ ợ ệ ụ ướ
l i ích chung c a Đ ng, c a cách m ng, c a giai c p, c a dân t c và c a loài ng i mà không ng n ng i hyợ ủ ả ủ ạ ủ ấ ủ ộ ủ ườ ầ ạ
sinh t t c l i ích riêng c a cá nhân mình. Khi c n, thì s n sàng hy sinh c tính m ng c a mình cũng khôngấ ả ợ ủ ầ ẵ ả ạ ủ
ti c. Đó là bi u hi n r t rõ r t, cao quý c a đ o đ c cách m ng.ế ể ệ ấ ệ ủ ạ ứ ạ
Bác nói: Có đ o đ c cách m ng thì khi g p thu n l i và thành công cũng v n gi v ng tinh th n gianạ ứ ạ ặ ậ ợ ẫ ữ ữ ầ
kh , ch t phác, khiêm t n, “lo tr c thiên h , vui sau thiên h ”, lo hoàn thành nhi m v cho t t, ch khôngổ ấ ố ướ ạ ạ ệ ụ ố ứ
kèn c a v m t h ng th ; không công th n, không quan li u, không kiêu ng o, không h hóa. Đó là bi uự ề ặ ưở ụ ầ ệ ạ ủ ể
hi n c a đ o đ c cách m ng. Ng i còn nói: Đ o đ c cách m ng không ph i trên tr i r i xu ng. Nó do đ uệ ủ ạ ứ ạ ườ ạ ứ ạ ả ờ ơ ố ấ
tranh, rèn luy n b n b h ng ngày mà phát tri n và c ng c . Cũng nh ng c càng mài càng sáng, vàng càngệ ề ỉ ằ ể ủ ố ư ọ
luy n càng trong. C cu c đ i ho t đ ng cách m ng, Bác H luôn rèn luy n mình đ tr thành ng i có đ oệ ả ộ ờ ạ ộ ạ ồ ệ ể ở ườ ạ
đ c cách m ng. Theo đó, Ng i đã làm giàu truy n th ng đ o đ c c a dân t c Vi t Nam b ng s k th a tứ ạ ườ ề ố ạ ứ ủ ộ ệ ằ ự ế ừ ư
t ng đ o đ c ph ng Đông, nh ng tinh hoa đ o đ c nhân lo i; t m g ng đ o đ c c a các nhà sáng l pưở ạ ứ ươ ữ ạ ứ ạ ấ ươ ạ ứ ủ ậ
ch nghĩa Mác đã nêu cho Ng i m t m u m c v s gi n d và s khiêm t n cao đ , Ng i đã h c t p vàủ ườ ộ ẫ ự ề ự ả ị ự ố ộ ườ ọ ậ
hành đ ng b i các t m g ng y, v i n p s ng gi n d , coi khinh s xa hoa, yêu lao đ ng, đ ng c m sâu s cộ ở ấ ươ ấ ớ ế ố ả ị ự ộ ồ ả ắ
v i ng i cùng kh , h ng cu c đ u tranh c a mình vào công cu c gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p,ớ ườ ổ ướ ộ ấ ủ ộ ả ộ ả ấ
gi i phóng con ng i.ả ườ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
25

×