Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập địa lý 8 năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.32 KB, 2 trang )

CNG ễN TP HK I MễN A Lí 8
Phn lý thuyt:
Cõu 1: Nờu din tớch, v trớ a lý v c im a hỡnh ca chõu ?
Cõu 2: K tờn cỏc loi khoỏng sn chớnh chõu .
Cõu 3: Ti sao núi khớ hu chõu phõn hoỏ rt a dng? K tờn, nờu c im ca hai loi khớ hu ph bin.
Cõu 4: Nờu c im sụng ngũi chõu . Cnh quan t nhiờn chõu thay i nh th no?
Cõu 5: Chng minh rng chõu cú s dõn ụng nht th gii
Cõu 6: Chõu cú bao nhiờu chng tc chớnh? Cú my tụn giỏo, k tờn?
Cõu 7: Hóy khỏi quỏt v lch s phỏt trin kinh t-xó hi chõu
Cõu 8: Ngy nay ngnh nụng nghip ca chõu phỏt trin nh th no?
Cõu 9: Nờu tỡnh hỡnh phỏt trin ca cụng nghip v dch v chõu
Cõu 10: Nờu din tớch, v trớ a lý v c im t nhiờn ca khu vc Tõy Nam ? K tờn cỏc khoỏng sn
chớnh Tõy Nam
Cõu 11: a hỡnh Nam cú gỡ ni bt?
Cõu 12: Kinh t-xó hi Nam cú c im gỡ?
Cõu 13: c im t nhiờn ca ụng cú gỡ khỏc bit so vi c im t nhiờn ca Tõy Nam v Nam
Tr li: c im t nhiờn ca ụng gm hai b phn: t lin v hi o, cú s phõn chia khỏc bit rừ
rng
Cõu 14: Kinh t ca cỏc nc ụng phỏt trin nh th no?
Cõu 15: Nờu c im t nhiờn v v trớ a lý khu vc ụng Nam
Phn thc hnh:
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Bảng bình quân thu nhập đầu ngời(GDP/ ngời) của một số quốc gia châu á (Năm 2001)
Quốc gia Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Lào Việt Nam
GDP/ ngời 33. 400 8.861 911 317 415
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu ngời theo số liệu bảng trên của một số quốc gia khu
vực châu á( Năm 2001).
b. Nhận xét về thu nhập bình quân đầu ngời của một số quốc gia khu vực châu á( Năm 2001) dựa vào
biểu đồ đã vẽ
Câu 2 a.Nêu một số thành tựu quan trọng của nền khinh tế Trung Quốc?
b. Tại sao Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển sớm và nhanh nhất trong khu vực Đông á và của


Châu á?
Cõu 3: Da vo bng s liu sau õy (thng kờ nm 2002, n v triu ngi) hóy tớnh:
a) S dõn ca khu vc ụng
b) T l % s dõn ca khu vc ụng so vi Chõu
Chõu Trung Quc Nht Bn CHDCN Hn Quc i Loan
3766 1288 127,4 23,2 48,4 22,5
Cõu 7: Da vo bng s liu sau õy, v biu hỡnh ct chng th hin c cu tng sn phm trong
nc (GDP) ca n . Rỳt ra nhn xột v s chuyn dch c cu kinh t ca n
- C cu tng sn phm trong nc (GDP) ca n
Cỏc ngnh kinh t T trng trong c cu GDP (%)
1995 1999 2001
Nụng - Lõm - Thy sn 28,4 27,7 25,0
Cụng nghip - Xõy dng 27,1 26,3 27,0
Dch v 44,5 46,0 48,0
Cõu 4: V biu v nhn xột s gia tng dõn s ca Chõu theo s liu di õy:
Nm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
S dõn (triu ngi) 600 880 1402 2100 3110 3766
Cõu 2: V biu hỡnh trũn th hin dõn s Chõu so vi th gii theo bng s liu sau:
Chõu lc, th gii S dõn nm 2002 (triu ngi)
Chõu 3766
Th gii 6215
Khu
vực
Tây Nam Á Nam Á Đông Á
Vị trí
giới hạn
Nằm trong khoảng :
12
0
B-42

0
B
Giáp Vịnh Pec –xích
Giáp các biển : Đen,
Ca-xpi, A-ráp, Đỏ, Địa
Trung Hải .
Giáp 2 châu : Âu và
Phi
Giáp 2 khu vực Trung
Á và khu vực Nam Á
Nằm trong khoảng :
9
0
13
/
B -7
0
13
/
B
-Bắc giáp khu vực
Trung Á.
-Nam và Tây nam giáp
biển A-Rap, -Đông
giáp vịnh Bengan.
Nằm trong khoảng : 21
0
B-53
0
B

-Bắc giáp : CA -DẮC-XTAN,
MÔNG CỔ VÀ LB NGA
-Nam giáp ẤN ĐỘ , VIỆT
NAM.
-Đông giáp biển : Nhật Bản,
Hoàng Hải, Hoa Đông, Biển
Đông.
Đặc
điểm Tự
nhiên
- Địa hình: Phần lớn
diện tích là núi và cao
nguyên ở phía Bắc và
đông bắc. ĐBLưỡng
Hà ở giữa. Phía Nam là
sơn nguyên A-ráp
- Địa hình: chia 3 miền
+ Phía Bắc dãy Hi-ma-
lay-a
+ Giữa: ĐB Ấn - Hằng
- Địa hình :Chia 2 bộ phận
+ Lục địa: Phía đông đồi núi
thấp xen đồng bằng.Phía tây
núi và SN cao xen bồn địa thấp
Khu
vực
Tây Nam Á Nam Á Đông Á
Đặc
điểm Tự
nhiên

-S.ngòi: ít phát triển
-K.Hậu: cận nhiệt lục
địa và cận nhiệt khô
(ĐTH)
-Khoáng sản:Dầu mỏ
+ Phía Nam: sơn
nguyên Đê-can
- S.ngòi: Ấn , Hằng,
Bra-ma-put
- K.Hậu: nhiệt đới gió
mùa: Chia 2 mùa rõ
rệt(mưa,khô)
+ Hải đảo: Là vùng núi trẻ.
- S.ngòi: khá phát triển
- K.Hậu: Chia 2 khu vực
+Phía đông có KH gió mùa
+Phía tây có khí hậu lục địa
Đặc
điểm
Dân cư
-Dân số: 286 triệu
người
-Theo đạo Hồi ,chủ yếu
người Ả-rập
-Dân thành thị cao: 80
- 90%
- Tập trung đông ở nơi
có mưa , đồng bằng,
ven biển, đô thị, …
-Dân số: 1356 triệu

người
-Theo Ân Độ giáo và
Hồi giáo
-Tập trung ở ĐB sông
Hằng và những nơi có
nhiều mưa
-Dân số: 1503 triệu người
-Chủ yếu tập trung ở phía
đông.
Đặc
điểm
KT-XH
-Nông nghiệp: Trồng
trọt, chăn nuôi du mục
- Công nghiệp: Chủ
yếu khai thác dầu khí
- Chủ yếu phát triển
nông nghiệp
- Ân Độ có kinh tế phát
triển nhất
-Phát triển nhanh, tốc độ cao.
-Qúa trình đi từ sx thay thế
hàng nhập khẩu  xuất khẩu.
- Nh/Bản, Hàn Quốc và T/
Quốc phát triển nhanh nhất.

×