Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tìm Hiểu Về Chu Kỳ Tế Bào ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.02 KB, 28 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TP.HỒ CHÍ MINH
Khoa:Chăn Nuôi-Thú Y
Chuyên đề:
Tìm Hiểu Về Chu Kỳ Tế Bào
Giáo viên: Sinh viên:
Nguyễn Phước Nhuận Nguyễn Thị Hồng Linh
-2008-

Mục lục:
I- nh ngh a chu k t bàoĐị ĩ ỳ ế
II- S phân bào ng nhi mự đẳ ễ
1- GĐ tế bào phát triển, không phân chia
2- GĐ phân bào
III- S phân bào gi m nhi mự ả ễ

I-Định nghĩa chu kỳ tế bào:

Chu k t bào, hay chu k phân bào, là ỳ ế ỳ
m t vòng tu n hoàn các s ki n x y ộ ầ ự ệ ả
ra trong m t t bào ộ ế eukaryote t ừ
l n phân bào này cho n l n k ti p. ầ đế ầ ế ế
Nó bào g m ồ gian kỳ, và các giai o n đ ạ
(k ) trong ỳ nguyên phân.

Biểu đồ về chu kỳ tế bào
I=Gian kỳ, M=Nguyên phân

II-Sự phân bào đẳng nhiễm:
Các pha trong chu k t bào:ỳ ế



Pha G0 là m t giai o n c a chu k t bào mà ộ đ ạ ủ ỳ ế
t bào tr ng thái ế ở ạ l ng yênặ .

Pha G1 là pha phát tri n u tiên c a chu k . ể đầ ủ ỳ
Kéo dài t sau khi t bào phân chia n b t u ừ ế đế ắ đầ
sao chép v t ch t di truy n. S tích lu v t ch t ậ ấ ề ự ỹ ậ ấ
n i bào n m t lúc nào ó t i m t i h n ộ đế ộ đ đạ đ ể ớ ạ
(restriction) thì t bào b t u t ng h p ADNế ắ đầ ổ ợ
1- GĐ tế bào phát triển không phân chia:


Pha S, trong pha này DNA c đượ sao chép,
ch S xu t phát t ữ ấ ừ synthesis of DNA có
ngh a là t ng h p DNA (còn g i là axít nhân ĩ ổ ợ ọ
ADN: Axít Dezoxy riboNucleic). Cu i ố
giai o n này, s l ng ADN t ng g p đ ạ ố ượ ă ấ
ôi và chuy n sang giai o n G2.đ ể đ ạ

Pha G2 là pha phát tri n th hai, c ng là ể ứ ũ
pha chu n b cho t bào phân chia. ẩ ị ế Trong
su t giai o n này, s l ng ADN g p ố đ ạ ố ượ ấ
ôi cho n khi t bào phân chia.đ đế ế


Pha M, hay pha phân bào mitosis, và tr ng ạ
thái ho t ng c a t bào, s phân chia t ạ độ ủ ế ự ế
bào th c s ã di n ra t o thành hai ự ự đ ễ để ạ
t bào m i gi ng nhauế ớ ố , là giai o n đ ạ
nguyên phân.


Kho ng th i gian g m G1, S, G2, t bào ả ờ ồ ế
không phân chia và c g i chung là gian đượ ọ
k hay k trung gian (interphase). ỳ ỳ
Chính k trung gian này, t bào th c ở ỳ ế ự
hi n các ho t ng s ng ch y u khác và ệ ạ độ ố ủ ế
sao chép b máy di truy n.ộ ề

Kỳ trung gian:

2-Giai đoạn phân bào:
Kì tr c (prophase) ướ

Th i gian này,t bào có ng nét tròn h n.ờ ế đườ ơ

NST xu t hi n d ng các s i xo n d c, m nh, ấ ệ ở ạ ợ ắ ọ ả
s p x p trong nhân. V sau, NST th y rõ h n, nó ắ ế ề ấ ơ
g m 2 s i xo n kép có tên là nhi m s c t ồ ợ ắ ễ ắ ử
(chromatide). 2 nhi m s c t trong 1 NST c ễ ắ ử đượ
ính l i v i nhau b i tâm ng. S nhi m s c đ ạ ớ ở độ ố ễ ắ
t trong m t NST g p ôi s 2n. Là k t qu c a ử ộ ấ đ ố ế ả ủ
s nhân ôi NST qua giai o n S. D n d n các ự đ đ ạ ầ ầ
NST xo n l i và co ng n l i, d y lên. H ch nhân và ắ ạ ắ ạ ầ ạ
màng nhân d n bi n m t.ầ ế ấ

Kỳ trước:

Kì giữa (metaphase)

Các NST t p trung vào gi a t bào, các tâm ậ ữ ế

ng cùng n m trên m t m t ph ng xích độ ằ ộ ặ ẳ
o. Thoi vô s c c hình thành y đạ ắ đượ đầ
và có th th y 2 d ng s i c a nó. M t đủ ể ấ ạ ợ ủ ộ
d ng s i kéo dài qua su t t bào, n i v i 2 ạ ợ ố ế ố ớ
c c c a t bào. D ng s i th 2 dính m t ự ủ ế ạ ợ ứ ộ
u mút vào c c c a t bào và u mút kia đầ ự ủ ế đầ
vào tâm ng c a th nhi m s c. cu i độ ủ ể ễ ắ Ở ố
trung k , các nhi m s c t phân tách nhau ỳ ễ ắ ử
ra vùng gi a c a nó.ở ữ ủ

Kì giữa:

Kì sau (anaphase)

B t u t lúc các NST phân tách nhau ra và di ắ đầ ừ
chuy n v các c c khác nhau.Tâm ng phân ể ề ự độ
ôi, các tâm ng con tách nhau ra mang theo đ độ
các nhi m s c t . 2 nhi m s c t trong 1 NST ễ ắ ử ễ ắ ử
tách nhau ra và nh tâm ng s di chuy n v ờ độ ẽ ể ề
hai c c c a t bào theo s i c a thoi phân bào. ự ủ ế ợ ủ
Các nhi m s c th ã tr thành NST con.ễ ắ ể đ ở

k này b t u hình thành nhân con, các màng Ở ỳ ắ đầ
nhân xu t hi n màng ng n cách các t bào ch ấ ệ ă ế ị
em, các bào quan t phân ph i u gi a các t ử ố đề ữ ế
bào m i.ớ

Kì sau

Kì cuối (telophase)


giai o n này, các NST con ã chuy n n 2 c c, Ở đ ạ đ ể đế ự
chúng d n m xo n và n vào d ch t bào gi ng nh lúc ầ ở ắ ẩ ị ế ố ư
b t u ti n k . Màng nhân c tái t o hoàn toàn, ắ đầ ề ỳ đượ ạ
h ch nhân xu t hi n. ng th i x y ra quá trình ạ ấ ệ Đồ ờ ả
phân chia t bào ch t. Quá trình phân chia t bào ch t ế ấ ế ấ
x y ra ng v t và th c v t khác nhau.ả ở độ ậ ự ậ
+ ng v t: ph n xích o t bào hình thành eo Ở độ ậ ở ầ đạ ế
th t ngày càng phát tri n và cu i cùng phân thành 2 t bào ắ ể ố ế
con.
+ th c v t: khác v i ng v t là xích o hình Ở ự ậ ớ độ ậ ở đạ
thành m t vách ng n và phân t bào thành 2 t bào con.ộ ă ế ế

Kì cuối

III- Phân bào giảm nhiễm:
Giảm phân là sự phân chia tế bào xảy ra ở
tế bào sinh dục chín , giảm phân liên
quan đến sự biến đổi số lương của vật
chất di truyền , từ 1 tế bào lưỡng bội(2n)
tạo ra 4 tế bào đơn bội(n) .
Giảm phân bao gồm 2 lần phân chia liên
tiếp . Trước khi bắt đầu quá trình giảm
phân , vật chất di truyền được phân chia .
nh ngh aĐị ĩ :

Lần phân chia thứ I:

Kì trước 1: NST rút ngắn , mỗi NST
gồm 2 nhiễm sắc tử kết hợp lại với

nhau. Sự trao đổi chéo xảy ra vào cuối
kì này.


Kì giữa 1

Cặp NST tương đồng xếp thẳng hàng trên
mặt phẳng xích đạo .


Cặp NST tương đồng tách nhau ra
thành 2 nhiễm sắc tử và được giữ lại
trên thoi vô sắc.
Kì sau 1

Kì cuối 1

2 tế bào con được hình thành với mỗi tế
bào chỉ có 1 NST của cặp NST tương
đồng.

Lần phân chia thứ II:

Kì tröôùc 2

Kì tröôùc 2 nói chung r t ng n, có khi ấ ắ
không có, các b hai v n còn dính v i ộ ẫ ớ
nhau tâm ng, nh ng các vai ã b t ở độ ư đ ắ
u y nhau ra.đầ đẩ ADN khoâng ñöôïc toång
hôïp.



Kì giữa 2 NST xếp thẳng hàng trên
mặt phẳng xích đạo

Kì sau 2

Tâm ng c a m i b hai chia ôi,các độ ủ ỗ ộ đ
NST con (nhi m s c t ) tr t trên thoi, ễ ắ ử ượ
phân ly v hai c c và m i nhi m s c t = ề ự ỗ ễ ắ ử
1 NST.

×