Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi môn toáncuối năm lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.49 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2009 – 2010
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày thi : 12 / 05 / 2010
Điểm Nhận xét giáo viên chấm thi
Chữ ký giáo viên
Coi thi Chấm thi
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :
Câu 1 : Hổn số 8
5
100
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,85 B. 8,5
C. 8,05 D. 8,005
Câu 2 : Hổn số 4
8
9
được viết dưới dạng phân số là :
A.
12
9
B.
32
9
C.
41
9
D.
44
9


Câu 3 : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm; chiều rộng 4cm; chiều cao 3cm
là :
A. 72cm
3
B. 23 cm
3
C. 72cm D. 72 cm
2
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm là :
A. 25 cm
3
B. 125 cm
3
C. 50 cm
3
D. 150 cm
3
Câu 5 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 40km / giờ với thời gian là 1,5 giờ. Tính quảng
đường A đến B.
A. 60km B. 600km C. 26,666km
Câu 6 : Bán kính hình tròn tâm O là 2,5m. Tính diện tích hình tròn tâm O
A. 196,25 m
2
B. 19,625m
2
C. 19625 m
2
Trường TH Bình Hòa Đông
Lớp 5….
Họ và tên :

………………
Câu 7 : nối phép tính với kết quả đúng :
B. Phần tự luận :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính :
a) 465,74 + 352,48 b) 78 – 20,05 c) 31,3 x 2,7 d) 125,76 : 1,6
………………… ……………. …………… ……………………
………………… ……………. …………… ……………………
………………… ……………. …………… ……………………
………………… ……………. …………… ……………………
………………… ……………. …………… ……………………
Câu 9 : Tính diện tích hình vẽ bên :
Bài làm
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ

2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
B
A 5m
2,5m
2,5m
E
C
Trường TH Bình Hòa Đông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
LỚP 5
NĂM HỌC 2009 – 2010
Câu 1 2 3 4 5 6
Khoanh tròn C D A B A B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 7 : ( 2 điểm ) mỗi phép tính nối đúng đạt 0,5 điểm
B. Phần tự luận :
Câu 8 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :Mỗi phép tính tính đúng đạt 0,5điểm
a) 465,74 + 352,48 b) 78 – 20,05 c) 31,3 x 2,7 d) 125,76 : 1,6
465,74 78 31,3 125,76 1,6
352,48 20,05 2,7 13 7 78,6
818,22 57,95 2191 9 6
626 0
84,51
Bài làm

Diện tích hình chữ nhật ABCE là ( 0,5 điểm )
5 x 2,5 = 12,5 (m
2
) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình tam giác CDE là ( 0,5 điểm )
4 3
2
x
= 6 (m
2
) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình vẽ là : ( 0,5 điểm )
12,5 + 6 = 18,5 (m
2
) ( 0,5 điểm )
Đáp số 18,5 m
2
34,5 giờ : 5 11,2 giờ
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
+
_-_-
x

×