Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi chat luong cuoi ki II lop 3 môn toán và tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.13 KB, 4 trang )

§Ò
thi chÊt lîng cuèi häc k× II
Lớp 3
Năm học 2009 - 2010
M«n :To¸n
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 đ)
1. Số liền sau số 87 249 là:
A. 87248 B. 87280 C. 87250
2. Số lớn nhất trong các số: 90 030; 90 300; 90 003
a. 90030 B. 90300 C. 90003
3. Cho 3 chữ số: 0, 1, 2. Hỏi viết được mấy số có ba chữ số:
A. 2 B. 3 C. 4
4. Hoàng đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ rưỡi. Hỏi Hoàng
đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
5. Có thể viết 7m 50cm = ?:
A. 75 cm B. 750 cm C. 7050 cm
6. Ngày 14 tháng 5 là thứ năm thì thứ năm của tuần trước đó là ngày mấy ?
A. Ngày 7 tháng 5 B. Ngày 21 tháng 5 C. Ngày 1 tháng 5
Phần II: (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tình (2đ).
30452 + 28676 7071 – 5389 8216 x 7 52124 : 6
2. Điền dấu x, : , +, - vào ô trống(1 đ)
48□ 8 □ 4 = 24 97□ 59 □ 4 = 9
12□ 3 □ 37 = 41 39□ 7 □ 3 = 270
3. Tìm x (1đ).
X
×
2 = 3998 X : 3 = 11628
4. Một mảnh vườn có chiều dài là 16 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài.
Tính diện tích mành vườn. (1,5 đ)


5. Cứ 16m vải thì may 4 bộ quần áo như nhau. Hỏi có 66m vải thì may được
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải ? (1,5 đ)
1
đáp án toán
PhnI: Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng (3). Mỗi bài
khoanh đúng đợc 0,5đ.
1. S lin sau l: C. 87250
2. S ln nht trong cỏc s: B. 90300
3. Cho 3 ch s: 0, 1, 2. Hi vit c my s cú ba ch s: C. 4
4. A. 15 phỳt
5. B. 750 cm
6. A. Ngy 7 thỏng 5
Phn II: (7 im)
1. t tớnh ri tỡnh (2). Mi phộp tớnh ỳng c 0,5
30452 7071 8216 52127 6
+ -
ì
41
28676 5389 7 52 8689
57
59128 1682 57512 3
2. in du x, : , +, - vo ụ trng(1 ) Mỗi phép tính điền đúng đợc 0,25đ.
48 : 8
ì
4 = 24 95 - 59 : 4 = 9
12 : 3 + 37 = 41 39
ì
7 - 3 = 270
3. Tỡm x (1).
X : 2 = 3998 X

ì
3 = 11628
X = 3998
ì
2 X = 11628 : 3
X = 7996 X = 3876
4. (1,5đ) Bi gii
Chiều rộng mảnh vờn đó là : (0,25đ)
16 : 2 = 8 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vờn đó là : (0,25đ)
16
ì
8 = 128(m
2
) (0,25đ)
Đáp số 128 m
2
(0,25đ)
5.(1,5đ) Bài giải
May một bộ quần áo thì hết số mét vảI là : (0,25đ)
16 : 4 = 4(m) (0,25đ)
cú 66m vi thỡ may c nhiu nht số b qun ỏo nh th v cũn tha số
một vi là : (0,25đ)
66 : 4 = 16( bộ quần áo) và thừa 2m vải. (0,5đ)
Đáp số : 16 bộ quần áo và thừa 2m vải. (0,25đ)
2
Môn Tiếng Việt
I. Chính tả
* Điền vào chỗ trống :
a, lối hay nối : đi ; liền.

b, r, d, hay gi: con un; sợ ; ong chơi ; cách ùng.
c, xơ hay sơ : mớp ; suất ; xác; kết.
II. Lu yện từ và câu
1, Gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì ? trong mỗi câu sau :
a, Bằng một cử chỉ thấm mực trên áo bạn rất đẹp mắt, Hơng đã xin lỗi bạn vì đã làm
dây mực ra áo bạn.
b, Cô giáo yêu thơng chúng em bằng tấm lòng của ngời mẹ yêu thơng các con.
2, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dới trong mỗi câu sau :
a, Chi đội em đang tập các bài hát để biểu diễn chào mừng ngày kỉ niệm đất n ớc ta
giảI phóng 30 - 4.
b, Để tiến bộ hơn nữa trong học tập môn Toán, em cố gắng làm thêm các bài tập trong
sách giáo khoa và sách tham khảo.
3, Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau :
Cô giáo nhìn khắp lợt , mỉm cời rồi ra hiệu cho học sinh ngồi xuống. Cô cất giọng
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen ! Nhng các em có thấy mẩu giấy
ngay giữa cửa kia không ?
Một bạn đứng lên nói Tha cô, em nghe thấy mẩu giấy nói nó muốn chúng ta bỏ
nó vào sọt rác ạ !
III.Tập làm văn
Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một trận thi đấu thể thao em thích.
Gợi ý
a, Đó là môn thể thao nào ? Buổi thi đấu đợc tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ?
Em cùng đi xem với ai ?
b, Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào ? Kết quả thi đấu ra sao ?
c, Cảm tởng của em sau khi xem trận thi đấu đó ?
Đáp án
tiếng việt
I. Chính tả ( 1đ). Mỗi chỗ trống điền đúng đợc 0,1đ
3
* Điền vào chỗ trống :

a, lối hay nối : lối đi ; nối liền.
b, r, d, hay gi: con giun; run sợ ; dong chơi ; cách dùng.
c, xơ hay sơ : xơ mớp ; sơ suất ; xơ xác; sơ kết.
II. Lu yện từ và câu
1, Gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì ? trong mỗi câu sau : (1đ)
a, Bằng một cử chỉ thấm mực trên áo bạn rất đẹp mắt, Hơng đã xin lỗi bạn vì đã làm
dây mực ra áo bạn.
b, Cô giáo yêu thơng chúng em bằng tấm lòng của ng ời mẹ yêu th ơng các con.
2, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dới trong mỗi câu sau : (1đ)
a, Chi đội em đang tập các bài hát để làm gì ?
b, Em cố gắng làm thêm các bài tập trong sách giáo khoa và sách tham khảo để làm
gì ?
3, Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau : (1đ)
Cô giáo nhìn khắp lợt , mỉm cời rồi ra hiệu cho học sinh ngồi xuống. Cô cất
giọng :
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen ! Nhng các em có thấy mẩu giấy
ngay giữa cửa kia không ?
Một bạn đứng lên nói : Tha cô, em nghe thấy mẩu giấy nói nó muốn chúng ta
bỏ nó vào sọt rác ạ !
III.Tập làm văn ( 6đ)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một trận thi đấu thể thao em thích.
Đảm bảo yêu câu sau đợc 5đ :
- Viết đợc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đầu bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết, có thể cho các mức điểm : 5,5; 5;
4,5; 4 ; 3,5; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.
Tân Trung, ngày 23 tháng 4 năm 2010
Ngời ra đề


Trơng Thị Thu Hà
4

×