Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN MON SỬ XĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.28 KB, 40 trang )

 De cuong on thi TN 2009 - 2010
CHƯƠNG I . VIỆT NAM 1919 - 1930

Câu 1.  !"#$%&'
()*+,#"
Sau CTTG 1,tuy lµ níc th¾ng trËn nhng Ph¸p bÞ thiƯt h¹i nỈng nỊ,nỊn kinh tÕ gỈp nhiỊu khã kh¨n ,trë thµnh
con nỵ cđa MÜ,suy gi¶m vÞ thÕ trong hƯ thèng TBCN Ph¸p r¸o riÕt ®Èy m¹nh c«ng cc khai th¸c thc ®Þa
®Ĩ bï ®¾p nh÷ng thiƯt h¹i do chiÕn tranh vµ cđng cè ®Þa vÞ.
b. ChÝnh s¸ch khai th¸c:
- Ph¸p t¨ng cêng ®Çu t vèn vµo §.D,tõ 1924-1929 tỉng sè vèn ®Çu t t¨ng 6 lÇn so víi 20 n¨m tríc CT:
+ N«ng nghiƯp: §Èy m¹nh cíp ®o¹t rng ®Êt ,lËp ®ån ®iỊn( trång lóa vµ cao su.)
+ C«ng nghiƯp: §Èy m¹nh khai th¸c má(than)më xÝ nghiƯp CN chÕ biÕn(diªm ,gç,®iƯn ,níc)võa ®Çu t vèn Ýt
,quay vßng nhanh,k ¶nh hëng ®Õn CN chÝnh qc ,võa tËn dơng ngn nh©n c«ng L§ rỴ m¹t.
+ Th ¬ng nghiƯp: §éc chiÕm thÞ trêng,®éc qun xt nhËp khÈu ,®¸nh th cao c¸c mỈt hµng níc ngoµi.
+ Giao Th«ng vËn t¶i: X©y dùng tun ®êng s¾t ,®êng bé ,®êng thủ…phơc vơ ch¬ng tr×nh khai th¸c.
+ Tµi chÝnh: -N¾m qun chØ huy tµi chÝnh ë §.D b»ng c¸ch lËp Ng©n hµng §.D.
-V¬ vÐt bãc lét ND ta b»ng th(th rng ®Êt ,th th©n ,)
-H¹n chÕ c¸c ngµnh CN nỈng khiÕn nỊn KtÕ §.D hoµn toµn phơ thc Ph¸
ViƯc khai th¸c thc ®Þa ®· ®em l¹i cho TD P nh÷ng mãn lỵi kÕch sï trong khi ND ta bÞ bãc lét hÕt søc nỈng nỊ.
NỊn KT VN bÞ lƯ thc,mÊt c©n ®èi.
Su chuyển biến về kinh tế
- Kinh tế của Pháp ở Đông Dương phát triển mới, đầu tư các nhân tố kỹ thuật và nhân lực sản xuất,
song rất hạn chế. Kinh tế Việt Nam vẫn mất cân đối, sự chuyển biến chỉ mang tính chất cục bộâ ở
một số vùng, phổ biến vẫn lạc hậu. Đông Dương là thò trường độc chiếm của tư bản Pháp.
Sự chuyển biến ve XH (các giai cấp)
1 . Giai cÊp §Þa chđ : §¹i ®Þa chđ: Tay sai cđa TDP, c©u kÕt chỈt chÏ voi TDP,lµ ®èi tỵng cđa CM .
§Þa chđ võa vµ nhá: Cã tinh thÇn yªu níc, cã tham gia CM khi cã ®iỊu kiƯn .
2 . Giai cÊp T s¶n : T s¶n m¹i b¶n: Cã qun lỵi g¾n liỊnvíi ®Õ qc Ph¸p, c©u
kÕt víi Ph¸p, lµ kỴ thï cđa CM.
T s¶n d©n téc: Cã khuynh híng kinh doanh ®éc lËp, cã
tinh thÇn yªu níc nhng dƠ tho¶ hiƯp, c¶i l¬ng.


3 . Giai cÊp TiĨu t s¶n: Ra ®êi sau chiÕn tranh bÞ TDP chÌn Ðp, b¹c ®·i ®êi sèng bÊp bªnh, cã tinh thÇn yªu níc
vµ lµ lùc lỵng ®«ng ®¶o cđa c¸ch m¹ng.
4 . Giai cÊp n«ng d©n: ChiÕm trªn 90% d©n sè bÞ ¸p bøc bãc lét nỈng nỊ, bÞ bÇn cïng ho¸, mét bé phËn ph¶i rêi
lµng ®i kiÕm viƯc lµm, trë thµnh c«ng nh©n. Giai cÊp ND lµ lùc lỵng h¨ng h¸i vµ ®«ng ®¶o nhÊt cđa CM.
5 . Giai cÊp c«ng nh©n: - Ra ®êi tríc chiÕn tranh, ph¸t triĨn nhanh vỊ sè lỵng (10 v¹n ®Õn 22 v¹n) vµ chÊt lỵng
( tiÕp thu chđ nghÜa M¸c Lª nin).
- Giai cÊp CNVN cã ®Ỉc ®iĨm chung cđa giai cÊp c«ng nh©n qc tÕ (®¹i diƯn cho lùc lỵng s¶n xt tiÕn
tiÕn, s«ng tËp trung vµ cã kû lt cao) ngoµi ra giai cÊp c«ng nh©n VN cã ®Ỉc ®iĨm riªng:
+ BÞ ba tÇng ¸p bøc ( §Q, PK, TS)
+ Cã quan hƯ gÇn gòi vµ g¾n bã víi n«ng d©n
+ Cã trun thèng yªu níc
+ Sím tiÕp thu chđ nghÜa M¸c Lª nin
V× vËy, giai cÊp c«ng nh©n VN sím trë thµnh lùc lỵng chÝnh trÞ ®éc lËp nhanh chãng v¬n lªn n¾m qun
l·nh ®¹o CMVN.
Tóm lại: Sau , ở Việt Nam diễn ra những biến đổi quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá,
giáo dục. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam tiếp tục diễn ra sâu sắc, trong đó chủ yếu là mâu
- Trang 1 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai. Cuộc đấu tranh chống đế quốc
và tay sai tiếp tục diễn ra gay gắt, phong phú về nội dung và hình thức
Câu 2. #-$%./%-0123 +3 (45%06,7
#45%801%.9:;<=9:;>?
1913-1917 Phan Bội Châu bị giới qn phiệt Trung Quốc bắt giam . Ảnh hưởng của CMT10 Nga
và sự ra đời của nước Nga như 1 làn gió mới đối với Phan Bội Châu. Tháng 6/1925, Phan Bội Châu
bị Pháp bắt tại Hàng Châu (Trung Quốc), đưa về an trí ở Huế khơng thể tiếp tục cuộc đấu tranh của
dân tộc.
Năm 1922 : Phan Châu Trinh viết “Thất điều thư” vạch 7 tội của Khải Định, lên án chế độ qn
chủ, hơ hào “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh”, diễn thuyết chủ đề “Đạo đức và luận lý
Đơng - Tây” được nhân dân, thanh niên hưởng ứng.
Năm 1923 : Lê Hồng Sơn , Hồ Tùng Mậu lập tổ chức Tâm tâm xã.

Ngày 19/6/1924, Phạm Hồng Thái mưu sát Tồn quyền đơng Dương (Mécclanh) ở Sa Diện (Quảng
Châu Trung Quốc). Việc khơng thành, Phạm Hồng Thái anh dũng hy sinh, tiếng bom nhóm lại
ngọn lửa chiến đấu của nhân dân ta”như chim én nhỏ báo hiệu múa xn”
Năm 1925, ”Hội những người lao động trí thức Đơng Dương”ra đời.
Câu 3. #-@./%%A!0B+%1!&0B(%A!3C%
 9:;<=9:;>?
9?DA!0BE
Tẩy chay tư sản Hoa kiều, vận động người Việt Nam mua hàng của người Việt Nam, đấu tranh
chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kỳ của tư bản Pháp
Tập hợp thành Đảng Lập hiến (1923), đưa ra một số khẩu hiệu đòi tự do, dân chủ nhưng khi được
Pháp nhượng bộ một số quyền lợi họ sẵn sàng thoả hiệp với chúng, ngồi ra còn nhóm Nam Phong
của Phạm Quỳnh cổ vũ “qn chủ lập hiến”, nhóm Trung Bắc tân văn của Nguyễn Văn Vĩnh đề
cao “trực trị”…
;?%1!&0BE
Đấu tranh đòi quyền tự do, dân chủ, lập Việt Nam nghĩa đồn, Hội Phục Việt, Đảng Thanh niên
(đại biểu: Tơn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai, Trần Huy Liệu, Nguyễn An Ninh…) ra đời báo
Chng rè, An Nam trẻ, Người nhà q, Hữu Thanh, Tiếng Dân, nhà xuất bản tiến bộ như Nam
đồng thư xã (Hà Nội), Cường học thư xã (Sài Gòn), Quan hải tùng thư (Huế)…
Trong phong trào u nước dân chủ cơng khai thời kì này có một số sự kiện như vụ Phạm Hồng
Thái mưu sát tồn quyền Méc-lanh (1924), cuộc đấu tranh đồi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội
Châu (1925), các cuộc truy điệu, để tang Phan Châu Trinh (1926).
F?DA!3C% :
-9:9:=9:;> Các cuộc đấu tranh của cơng nhân ngày càng nhiều hơn nhưng vẫn còn lẻ tẻ, tự phát,
ở Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập Cơng hội (bí mật) do Tơn Đức Thắng đứng đầu…
Ở Bắc Kì, các cuộc bãi cơng nổ ra ở Nam Định, Hà Nội, Hải Dương, trong năm 1922.
Cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn khơng chịu sửa chữa chiến hạm
Misơlê của Pháp để phản đối việc chiến hạm này chở binh lính sang đàn áp phong trào đấu tranh
của nhân dân Trung Quốc (8/1925) với u sách đòi tăng lương 20% và phải cho những cơng nhân
bị thải hồi được trở lại làm việc đánh dấu bước tiến mới của phong trào cơng nhân.
1925-1929 Phong trµo C N ph¸t triĨn m¹nh vµ trë thµnh nßng cèt cđa p tr à o c¶ n íc.

Câu 4. ()@./%($%5%'#%GHI55(1
4/%,7#4J,KL
a. Nh÷ng ho¹t ®éng cđa Ngun ¸ i Qc:
-6.1911 Ngêi thanh niªn Ngun TÊt Thµnh rêi BÕn C¶ng Nhµ Rång ra ®i t×m ®êng cøu níc.
-1911 - 1917 Ngêi ®i nhiỊu n¬i trªn TG.
-6.1919 NAQ gưi ®Õn héi nghÞ Vecxai b¶n yªu s¸ch 8 ®iĨm ®ßi qun TD d©n chđ cho VN.
- 1920 : - 7.1920 Ngêi ®äc b¶n ln c¬ng cđa Lª nin vỊ vÊn
®Ị c¸c d©n téc vµ thc ®Þa, tõ ®ã t×m thÊy con ®êng cøu níc cho VN.
- Trang 2 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
-12.1920 Ngời tham gia Đảng Xã hội Pháp ,tán thành và gia nhập QTCS.
Nh vậy, sau nhiều năm bôn ba NAQ đã tìm thấy con đờng cứu nớc, độc lập dân tộc gắn liền với CNXH, tinh thần
yêu nớc kết hợp với tinh thần Quốc tế VS.
b. Chuẩn bị về chính trị, t t ởng:
- 1921 Ngời tham gia sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
- 1922 Ngời sáng lập tờ báo Ngời cùng khổ và viết cuốn sách Bản án chế độ TDP.
- 1923 Ngời dự hội nghị Quốc tế nông dân ở Liên xô.
- 1924 Ngời đọc tham luận tại đại hội lần thứ 5 của Quốc tế CS
Các hoạt động của Nguyễn ái Quốc đã ra sức truyền bá Chủ nghĩa Mác Lê nin về VN. Ngời vạch rõ
mối quan hệ khắng khít giữa cách mạng thuộc địa và cách mạng chính quốc lực lợng cách mạng là
mọi tầng lớp nhân dân, trong đó liên minh công nông là gốc của cách mạng. Giai cấp công nhân có đủ
khả năng lãnh đạo cách mạng. Cách mạng VN là 1 bộ phận của CMTG.
c. Chuẩn bị về tổ chức:
- 6.1925 Ngời sáng lập ra Hội VNCMTN với hạt nhân là tổ chức cộng sản đoàn, tiền thân của chính đảng vô sản
ở VN.
- 1925-1927 Ngời mở nhiều lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng đa về nớc hoạt động.
- 1927 Các bài giảng của Ngời in thành cuốn sách Đờng cách mệnh.
- 1928 Phong trào vô sản hoá ở VN phát triển mạnh.
- 1929 ở VN xuất hiện 3 tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẽ công kích lẫn nhau ảnh hởng đến phong trào
Nguyễn ái Quốc từ Thái lan về Hơng cảng (Trung Quốc) triệu tập và chủ trì HN thành lập Đảng CS VN (1930)

Caõu 5. M6(./%,7#43N#+ ,73NOB%+,7#4IOB%"
M6 ./%
PQ ,# 3N
R##QS#
2.1925 Nguyn i Quc la
chn 1 s thanh niờn tớch cc
trong Tõm tõm xó lp ra Cng
sn on;
6/1925, thnh lp Hi Vit
Nam CM Thanh niờn,vi
nũng ct l t chc cng sn
on.
-C quan lónh o cao nht l Tng b (Nguyn i
Quc, H Tựng Mu, Lờ Hng Sn). Tr s : Qung
Chõu .NAQ m cỏc lp hun luyn chớnh tr ,o to
cỏn b a v nc hot ng .
-21.6.1925.Ra bỏo Thanh niờn lm c quan ngụn lun.
-7.1925 thnh lp Hi Liờn hip cỏc dõn tc b ỏp bc
ụng.
-1927 xut bn tỏc phm ng cỏch mnh .
-1928 thc hin phong tro Vụ sn húa.
-1929 Hi ó xõy dng c s khp c nc Hi
VNCMTN l tin thõn ca ng Cng sn Vit Nam.
T#,QU 3N
OV#D
-9WXYX9:;> tự chớnh tr Trung
K: Lờ Vn Huõn, Nguyn
ỡnh Kiờn cựng nhúm sinh
viờn Cao ng H Ni lp ra
Hi Phc Vit, sau i thnh

Hng Nam.
- 9WXYX9:;Z, Hi i thnh Tõn
Vit CM ng.
- Ch trng: ỏnh CNQ nhm thit lp mt XH
bỡnh ng v bỏc ỏi.
- Lc lng: trớ thc v thanh niờn yờu nc.
- a bn hat ng ch yu Trung K.
- ng Tõn Vit ra i, hot ng trong iu kin Hi
Vit Nam CM TN phỏt trin mnh,hg t tng CM
ca NAQ mt s ng viờn tiờn tin chuyn sang Hi
Vit Nam CM TN, s cũn li tớch cc chun b tin ti
thnh lp chớnh ng CM theo hc thuyt Mỏc-Lờnin.
Tõn Viit CM ng gúp phn thỳc y s phỏt
trin cỏc phong tro CN, cỏc tng lp ND trong phong
tro dõn tc, dõn ch .
,QU #RN
I[\3 T#
OV#D
-25/12/1927, Vit Nam QD
thnh lp trờn c s Nam ng
th xó; theo khuynh hng
CM DCTS. Lónh t ca ng
l Nguyn Thỏi Hc Lỳc mi
thnh lp, ng cha cú mc
ớch, tụn ch rừ rt, m ch nờu
chung chung l: trc lm
dõn tc CM, sau lm th gii
CM.
- Nguyờn tc ca ng : T do Bỡnh ng Bỏc
ỏi. ,ch trng tin hnh CM bng bo lc.

- T chc c s trong qun chỳng rt ớt, a bn bú hp
trong mt s a phng Bc K.
- Thỏng 2/1929 VNQD t chc ỏm sỏt trựm m phu
Bazanh H Ni, b Phỏp khng b dó man.
- 9/2/1930, Vit Nam QD ng quyt nh dc ton b
lc lng tin hnh cuc khi ngha Yờn Bỏi vi ý
tng Khụng thnh cụng cng thnh nhõn!. B thc
dõn Phỏp n ỏp, cuc khi ngha tht bi, kt thỳc vai
trũ lch s ca Vit Nam QD ng.
- Trang 3 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
Caâu 6. #$%]()@F^3%B8,#"
9?.B_E
- Đầu năm 1929 phong trào dân tộc dân chủ ở nước ta phát triển mạnh. Đặc biệt là phong trào
công nông theo khuynh hướng vô sản ->yêu cầu cấp thiết là phải có Đảng cộng sản để kịp thời lãnh
đạo phong trào.
-Lúc này Hội VNCMTNkhông còn đủ sức lãnh đạo nên trong nội bộ của Hội diễn ra một cuộc
đấu tranh gay gắt về vấn đề thành lập Đảng dẫn đến sự phân hóa của Hội và tổ chức Tân Việt dẫn đến
sự ra đời của ba tổ chức cộng sản trong năm 1929.
;?I`!E
Đông Dương cộng sản đảng :
=FX9:;: một số hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Bắc kì thành lập
chi bộ cộng sản đầu tiên tại số nhà 5D phố Hàm Long- Hà Nội.
- >X9:;: tại Đại hội lần thứ nhất của Hội VNCMTN họp ở Hương Cảng, đoàn đại biểu Bắc Kì
đưa ra đề nghị thành lập Đảng cộng sản nhưng không được chấp nhận, họ bỏ đại hội về nước.
- aX9:;: nhóm trung kiên cộng sản Bắc Kì đã họp tại số nhà 312 phố Khâm Thiên Hà Nội
quyết định thành lập Đông Dương cộng sản Đảng, thông qua tuyên ngôn, Điều lệ Đảng, ra báo Búa
liềm là cơ quan ngôn luận và hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì.
An Nam cộng sản Đảng: ZX9:;: số hội viên còn lại của Hội ở Nam Kì quyết định thành lập
An Nam cộng sản Đảng.

Đông Dương Cộng sản Liên đoàn: :X9:;: các hội viên tiên tiến của Tân Việt quyết định
thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn hoạt động chủ yếu ở Trung Kì.
F?b%c_dA7^3%B8,7#4?
-Đánh dấu sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
-Chứng tỏ xu hướng cách mạng vô sản đang phát triển mạnh mẽ ở nước ta.
-Là bước chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
Caâu 7. %e!A^3M,7#4"#%0f%cX-O"
9X%`!OB%?
?.B_E
-Năm 1929 ở nước ta lần lược xuất hiện ba tổ chức CS hoạt động riêng rẽ công kích lẫn nhau,
tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng , gây trở ngại lớn cho phong trào . Yêu cầu cấp thiết của CM
Việt Nam lúc này là phải có sự lãnh đạo thống nhất của một chính Đảng vô sản.
-Với cương vị là phái viên của QTCS, Nguyễn Aí Quốc chủ động triêụ tập Hội nghị thành lập
Đảng từ ngày 6.1.1930 tại Cửu Long (Hương Cảng –Trung Quốc).
?#%%E
- Hội nghị đã nhất trí thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam,
-Thông qua Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt của Đảng do NAQ sọan thảo ?Bầu
BCHTW lâm thời của Đảng gồm 7 ủy viên do Trịnh Đình Cửu đứng đầu. 8/2/1930, các đại biểu về nước.
- ;WX<;X9:F<+ Đông Dương cộng sản Liên đoàn được kết nạp vào Đảng cộng sản Việt Nam.
Sau này, Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam quyết định lấy ngày 3/2/1930 làm
ngày kỉ niệm thành lập Đảng.
- Trang 4 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
*Ý nghĩa: Hội nghị mang tầm vóc của một Đại hội thành lập Đảng.
?b%c_(7`!OB%?
- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai
cấp trong thời đại mới, là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lê Nin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
- Đảng ra đời là một bước ngoặt lịch sử vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam, Vì:
+ Đối với giai cấp công nhân: Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ

sức lãnh đạo cách mạng.
+ Đối với dân tộc: Chấm dứt thời kì khủng hoảng về mặt đường lối,giai cấp lãnh đạo, từ đây
khẳng định quyền lãnh đạo tuyệt đối của §CSVN. Từ đây CM Việt Nam trở thành 1 bộ phận khăng
khít của CM thÕ giới.
- Đảng ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho những bước phát triển
nhảy vọt về sau của cách mạng
?#%B30f%(gh+M0e(gh?
*?Đường lối của Cách mạng Việt Nam: Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn:
Trước hết làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng , sau đó làm cách mạng xã hội chủ
nghĩa. Hai giai đoạn cách mạng kế tiếp nhau không tách rời nhau.
*.Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.Đánh đổ ách thống trị của đế quốc Pháp, vua quan phong
kiến và tư sản phản cách mạng (nhiệm vụ dân tộc và dân chủ)
*. Mục tiêu của cách mạng: Làm cho nước Việt nam hoàn toàn độc lập, dựng nên chính phủ và
quân đội công nông, tịch thu sản nghiệp của bọn đế quốc, địa chủ, tư sản phản cách mạng đem chia
cho dân cày.
*Llực lượng cách mạng:Công - nông là gốc của cách mạng đồng thời phải liên kết với Tiểu tư
sản, tư sản dân tộc và trung tiểu địa chủ chưa lộ rõ phản cách mạng.
*.Lãnh đạo cách mạng:Là Đảng cộng sản Việt Nam đội tiên phong của giai cấp vô sản
*.Quan hệ quốc tế: Cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của Cách mạng thế giới
** Nhận xétECương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo tuy còn vắn
tắt nhưng là một cương lĩnh đúng đắn và sáng tạo nhuần nhuyễn về quan điểm giai cấp, thấm đợm tinh
thần dân tộc và tinh thần nhân văn. Độc lập dân tộc và tự do là tư tưởng cốt lõi của cương lĩnh.
Caâu 8. N5&4'.%%30f%c-OB%(i`0f%
h49:F<"
#%
30f%c
J#%GHI5+FX;X9:F<L
i`0f%
Jj+9<X9:F<L
Hai g/® của CM VN CM tư sản dân quyền và CMXHCN. CM tư sản dân quyền và CMXHCN.

Nhiệm vụ CM Chống ĐQ,PK và Tư sản phản CM. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
Lực lượng CM Công - nông, trí thức.TS, TTS… Công - nông.
Vai trò lãnh đạo . ĐCSVN ĐCSĐD
QUAN HỆ QUỐC TẾ
Là một bộ phận của CMTG. Là một bộ phận của CMTG.
Mục tiêu VN độc lập.T/lập C.Phủ quân đội
,công ,nông.Tịch thu sản nghiệp của Đq
và TS phản CM chia cho dân nghèo.
Đông Dương độc lập.Thành lập
chính phủ quân đội ,công ,nông.CM
ruộng đất.
 Nhận xét : Qua bảng so sánh chúng ta thấy, Luận cương chính trị tiếp thu những vấn đề cơ bản của văn
kiện thành lập Đảng và bổ sung thêm phương pháp cách mạng, song hai vấn đề74(k(0e%
còn hạn chế: Không đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên trên
chống đế quốc và không thấy khả năng CM của các tầng lớp khác trong XH Việt Nam.
- Trang 5 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
CHNG II. VIT NAM 1930 1945
Caõu 9. /%*+,7#49:;:=9:FF"
?*': Suy thoỏi Nụng nghip : Lỳa go st giỏ,r.t b hoang.
CN : cỏc ngnh u suy gim.
TN : Hng húa khan him ,giỏ c t .
?: Nụng dõn b bn cựng húa,th th cụng tht nghip,nh buụn úng ca ,viờn chc b sa thi,T
sn gp khú khn trong kinh doanh.
Cuc khng hong KT ,XH VN nng n hn so vi cỏc thuc a khỏc v cỏc nc trong khu
vc.Mõu thun xó hi gay gt,TD Phỏp n ỏp dó man phong tro yờu nc lm tỡnh hỡnh tr nờn
cng thng.
Caõu 10. $%]()!.%.4/%9:F<=9:F9(1l.C('=
#%7cE%- m%^+n40eG'+o%c(p%74?
9X#%- m%^:

- Cuc khng hong KTTG (1929 - 1933) ó tỏc ng mnh m n Vit Nam, lm cho nn kinh t
suy sup, i sng ca nhõn dõn c cc. Mõu thun xó hi gay gt.
- ng Cng sn Vit Nam ra i kp thi lónh o phong tro u tranh.
;XG':
a. Phong tro trờn ton quc:
o Thỏng ;=WX9:F< nhiu cuc /tr ca cụng nhõnũi tng lng,nụng dõn ũi gim thu
o Nhõn ngy Quc t lao ng 9X>, c nc bựng n nhiu cuc u tranh .Ln u tiờn CN Vit
Nam biu tỡnh k nim ngy Quc t lao ng, u tranh ũi quyn li cho ND lao ng, th hin
tỡnh on kt vi nhõn dõn TG.
o Thỏng a+Y+ZX9:F< c nc cú 121 cuc u tranh.
b. Phong tro Ngh Tnh:
o Thỏng :X9:F< phong tro u tranh dõng cao nht l hai tnh Ngh An v H Tnh c cụng
nhõn Vinh - Bn Thy hng ng .
o 9;X:X9:F< cuc biu tỡnh ca Z<<< nụng dõn huyn Hng Nguyờn (Ngh An) khu hiu:
o ch ngha quc !, con s lờn ti 3 vn ngi, xp hng di 4 km. Phỏp n ỏp dó man:
cho mỏy bay nộm bom lm cht ;9Y ngi. Chớnh quyn CM đợc thành lập,chớnh quyn thc dõn,
phong kin b tan ró nhiu nơi. Nhiu cp y ng thụn xó lónh o ND lm ch , t qun lý
i sng CT,KT, VH nh Nam n, Thanh Chng chớnh quyn Xụ vit hỡnh thnh iu
hnh i sng XH.
*' : Chia rung t cho nụng dõn, b tụ chớnh, gim tụ ph, bói b cỏc th thu ca quc,
phong kin.
3 : Thc hin cỏc quyn t do, dõn ch , lp cỏc t chc qun chỳng, cỏc i t v v
tũa ỏn nhõn dõn c thnh lp Thụng qua cỏc cuc mớt tinh, hi ngh tuyờn truyn, giỏo dc
ý thc chớnh tr cho qun chỳng nhõn dõn.
I : Mi lng u cú nhng i t v v trang.
,hn=q : Phỏt ng phong tro i sng mi,m lp dy ch quc ng, bi tr mờ tớn d
oan. Trt t xó hi c m bo, nn trm cp khụng cũn.
c.í ngha :
- Tuy mi thnh lp và tồn tại 1 thời gian ngắn song Xụ Vit Ngh - Tnh ó t rừ bn cht Cỏch
mng v tớnh u vit. ú l mt chớnh quyn ca dõn, do dõn v vỡ dõn,c v mnh m qun chỳng

ND c nc.
FXb%c_(p%74E
í ngha lch s
Khng nh ng li ỳng n ca ng, quyn lónh o ca giai cp cụng nhõn. Liờn minh
cụng nụng hỡnh thnh. L cuc tp dt u tiờn cho Tng khi ngha thỏng Tỏm sau ny .
- Trang 6 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
Được đánh giá cao trong phong trào cộng sản và cơng nhân quốc tế . Quốc tế Cộng sản cơng
nhận: ĐCSDD là phân bộ trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
Bài học kinh nghiệm:Để lại bài học q về cơng tác tư tưởng, xây dựng liên minh cơng nơng, mặt
trận dân tộc thống nhất, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh …đồng thời là cuộc tập dượt đầu tiên
cho Tổng KN tháng 8.
Câu 11. r#Dstr3N,#9:F;=9:F>"OuQPQQ+QQ+QQQ3vROV#D"
Oấu tranh phục hồi phong trào CM:
- Đảng viên trong tù kiên trì bảo vệ lập trường, quan điểm CM của Đảng, tổ chức vượt
ngục;Đảng viên không bò bắt tìm cách gây dựng lại tổ chức Đảng và quần chúng; một số Đảng
viên hoạt động ở Trung Quốc và Thái Lan trở về nước họat động.
- 6.1932: Ban lãnh đạo Trung ương ra chương trình hành động của Đảng, nêu chủ trương
đấu tranh đòi các quyền tự do cho nhân dân lao động , thả tù chính trò , bỏ các thứ thuế bất công ,
củng cố và phát triển các đòan thể CM .
- Phong trào đấu tranh của quần chúng được nhen nhóm lại: Hội cấy, Hội cày, Hội hiếu 
Nhiều cuộc đấu tranh của CN nổ ra ở: Quảng Nam, Sài Gòn, Gia Đònh; củaND ở Long Xuyên,
Trà Vinh, Lạng Sơn … Hình thức đấu tranh mới xuất hiện: Vận động bầu cử và hoạt động trên
lónh vực báo chí. Cuối 1934 đầu 1935, các Xứ ủy Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ được lập lại.
Đầu 1935, các tổ chức Đảng và phong trào quần chúng được khơi phục.
O//&QJF?9:F>L
O//&QQJ;?9:>9L
O//&QQQJ:?9:a<L
.
B

Từ ;Y=F9?F?9:F> Đại hội đại
biểu lần I của ĐCSDD họp tại
N.JIL
Từ 99=9:X;X9:>9, Đại hội đại biểu
tồn quốc lần II của ĐCSDD họp
ở 3-4nJ-I%L?
-w>=9<X:X9:a< , Đại hội đại
biểu tồn quốc lần III của
ĐLĐVN họp tại #?
#
%
Xác định 3 nhiệm vụ : củng cố
và phát triểnĐảng;tranh thủ
quần chúng rộng rãi;chống
chiến tranh đế quốc.
- Thơng qua Nghị quyết
chính trị,Điều lệ Đảng,nghị
quyết về vận động cơng
nhân ,nơng dân,binh lính
,thanh niên …về cơng tác
trong các dân tộc thiểu số,đội
tự vệ…
-Bầu BCHTW gồm 13 người
do Lê Hồng Phong làm Tổng
bí thư,NAQ là đại diện của
Đảng tại QTCS.
Thơng qua hai bản báo cáo
+ Báo cáo chính trị do Hồ Chủ
tịch trình bày .
+ Báo cáo Bàn về cách mạng Việt

Nam
- Tách Đảng Cộng sản Đơng
Dương, thành lập ở Việt Nam,
Lào, Campuchia mŽi nước một
Đảng riêng phù hợp với từng nc .
- Ở Việt Nam, lập Đảng Lao động
Việt Nam và đưa Đảng hoạt động
cơng khai.
- Thơng qua Tun ngơn, Chính
cương, Điều lệ mới; xuất bản báo
Nhân dân.
- Bầu ra BCHTWĐảng và Bộ
Chính trị do HCM làm Chủ tịch,
Trường Chinh làm Tổng Bí thư .
- Đề ra nhiệm vụ chiến lược
CM:
+ Miền Bắc: CMXHCN có vai
trò quyết định nhất .
+Miền Nam: CMDTDCND có
vai trò q/đ trực tiếp.
xCách mạng hai miền có quan
hệ mật thiết, thực hiện hòa bình
thống nhất nước nhà.
- Thảo luận b/c chính trị, b/c sửa
đổi điều lệ Đảng.
- Thơng qua kế họach 5 năm lần
thứ nhất (1961 - 1965)
-Bầu BCHTƯ do HCM làm
Chủ tịch và Lê Duẩn làm Bí thư
thứ nhất.

b
%c
-Khơi phục tổ chức Đảng ,tổ
chức quần chúng từ TW đến
địa phương,từ trong nước đến
ngồi nước.
-Đánh dấu bước phát triển mới
trong q trình lãnh đạo và
trưởng thành của Đảng
-Là Đại hội xây dựng CNXH ở
miền Bắc, thực hiện thống nhất
nước nhà.
Câu 12. .%. 9:Fa=9:F:qG.%.B_0'."q
0f%OBng CS §D(A.%6?
- Trang 7 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
a.Hoàn cảnh lịch sử:
+ Thế giới:
- Sau khủng hoảng KTTG 1929-1933,CNPX xuất hiện đe doạ hoà bình TG.
- 7.1935,ĐHQT CS lần thứ 7 họp tại Matxcova chủ trơng thành lập MTND chống Phatxit và chiến tranh.
- 1936 MTND Pháp do ĐCS P cầm quyền đã ban bố những quyền tự do dân chủ cho các nớc thuộc địa
+ Trong n ớc:
- Hậu quả của cuộc khủng hoảng KTTG 1929-1933 ảnh hởng đến đời sống của mọi tầng lớp ND.
b. Chủ tr ơng của Đảng:
7.1936 HNTW Đảng nhận định(

L u ý: õy l ni dung HN BCHTW CSD 7.1936)
- Kẻ thù: Cụ thể trớc mắt là bọn phản động P và bè lũ tay sai.
- Nhiệm vụ: Chống phát xít, CTĐQ, bọn phản động tay sai.
- Khẩu hiệu: Chống PX ,chống CTĐQ,đòi tự do dân chủ ,hoà bình ,cơm áo.

- Lực l ợng: Mọi tầng lớp, giai cấp, tôn giáo, Đảng phái
- Hình thức tập hợp lực l ợng: Thành lập Mặt trận ND phản đế ĐD tập hợp mọi lực lợng yêu nớc và
đổi thành Mặt trận dân chủ thống nhất ĐD (3.1938).
- Hình thức và ph ơng pháp đấu tranh : Hợp pháp ,nửa hợp pháp, công khai , bán công khai
c. Diễn biến:
+ Mặt trận chính trị:
- 8.1936 phong trào Đông dơng ĐH thu thập dân nguyện đòi chính phủ P thi hành Luật LĐ,thả tù
chính trị
- 1937 phong trào đấu tranh ,mít tinh ,biểu tình của Công nhân đòi tăng lơng ,giảm gìơ làm ,chống
đánh đậpNông dân đòi chia lại ruộng ,chống thuế.Công chức ,học sinh đòi ban bố quyền tự do
dân chủ
- Phong trào bãi công ,bãi thị ,bãi khoá cũng diễn ra mạnh mẽ,tiêu biểu là của công nhân Cty than
Hòn gai,công nhân xe lửa Trờng Thiđặc biệt là cuộc mít tinh khổng lồ của 2,5 vạn ngời tại Quảng
trờng Đấu Xảo-Hà Nội(1.5.1938).
+ Mặt trận báo chí:
- Các tờ báo Bạn dân, Lao động, Dân chúngcông khai hoạt động giới thiệu CN Mác Lê
nin và chính sách của Đảng.
+ Mặt trận đấu tranh nghị tr ờng:
- 1937-1938 ĐCS Đ D tham gia tranh cử ,đa ngời vào Hội đồng quản hạt Nam kì,Viện dân biểu Bắc kì
,Trung kì đấu tranh cho quyền lợi của quần chúng.
d. í nghĩa lịch sử Bi hc kinh nghim :
- Cuộc vận động DC 1936-1939 là 1 cao trào rộng lớn nâng cao trình độ chính trị và công tác của cán bộ
đảng viên ,củng cố tổ chức Đảng. Tuyên truyền CN Mác Lênin ,đờng lối ,chính sách của Đảng và nâng
cao uy tín của Đảng trong quần chúng.Buc ch !"
#$ %!!&'!()(*"!+$
- Cải thiện đời sống của quần chúng,để lại nhiều bài học kinh nghiệm trong đấu tranh!&)',-!
!& !!.! , thực sự là cuộc Tổng diễn tập lần thứ 2 chuẩn bị cho CMT8.
Caõu 13. M.0f%+0e4/%OB%3%BOC%0f%(A
%$69:F<=9:F9(169:Fa=9:F:?
#%

.%.4/%
9:F<y9:F9
3..
9:Fay9:F:
Nhn nh k thự
quc v phong kin Thc dõn Phỏp phn ng v tay sai.
Mc tiờu u tranh
ũi c lp dõn tc v Ngi
cy cú rung
ũi T do, dõn ch, cm ỏo, ho
bỡnh.
Tp hp lc lng
Liờn minh cụng - nụng.
Mt trn Dõn ch ụng Dng,
tp hp mi lc lng dõn ch, yờu
nc v tin b.
Lc lng tham gia
Ch yu cụng nhõn - nụng dõn.
Cỏc giai cp, tng lp (cụng nhõn, nụng
dõn, trớ thc, dõn nghốo thnh th), cỏc
gii, cỏc la tui, cỏc on th,
Hỡnh thc u tranh
Bãi công ,biểu tình ,KN vũ
trang,bạo lực CM,bất hợp pháp.
Hợp pháp ,nửa hợp pháp,Công khai,bán
công khai.
a bn
Nụng thụn v cỏc trung tõm cụng
nghip.
Ch yu thnh th.

- Trang 8 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
Caõu 14. ,7#49:F:=9:W>"
9?E
+ Th gii E
Ngy 1/9/1939 : CTTG 2 bựng n, 3/9/1939: Phỏp tuyờn chin vi c. Thỏng 6/1940, Phỏp u
hng c.
+ Vit Nam E
ụng Dng, ụ c cu lm Ton quyn thc hin mt lot chớnh sỏch v vột sc ngi,
sc ca ca Vit Nam dc vo cuc chin tranh .
9/1940, Nht vt biờn gii Vit Trung vo min Bc Vit Nam, Phỏp u hng. Nht gi
nguyờn b mỏy thng tr ca Phỏp v vột kinh t phc v cho chin tranh, n ỏp cỏch mng.
Vit Nam t di ỏch thng tr ca Nht Phỏp.
12/1941 : Phỏp cam kt hp tỏc vi Nht v mi phng din.
T 9/1940, Phỏp Nht cõu kt vi nhau ỏp bc búc lt nhõn dõn ụng Dng.
Vit Nam, bờn cnh ng phỏi thõn Phỏp cũn cú ng phỏi thõn Nht nh : i Vit, Phc Quc
ra sc tuyờn truyn la bp v vn minh, sc mnh Nht Bn, thuyt i ụng , dn ng
cho Nht ht cng Phỏp.
9/3/1945 Nht o chớnh Phỏp. Li dng c hi ú, cỏc ng phỏi chớnh tr Vit Nam tng
cng hot ng. Qun chỳng nhõn dõn sc sụi khớ th, sn sng vựng lờn khi ngha.
;?'=dqE
* Kinh t E
Chớnh sỏch ca Phỏp Chớnh sỏch ca Nht
9/1939, P ra lnh tng ng viờn nhm
cung cp cho mu quc tim lc ti a
ca ụng Dng v quõn s, nhõn lc,
cỏc sn phm v nguyờn liu.
Thi hnh chớnh sỏch Kinh t ch huy :
tng mc thu c, t thờm thu mi ,
sa thi cụng nhõn, viờn chc, gim tin

lng, tng gi lm, kim soỏt gt
gao sn xut, phõn phi, n nh giỏ c.
Phỏp cho Nht s dng phng tin giao thụng, kim
soỏt ng st, tu bin. Nht bt Phỏp trong 4 nm 6
thỏng np khon tin 723.786.000 ng.
Cp rung t ca nụng dõn, bt nụng dõn nh lỳa,
ngụ trng ay, thu du phc v cho nhu cu chin
tranh .
Buc Phỏp xut cng cỏc nguyờn liu chin tranh sang
Nht vi giỏ r nh : than, st, cao su, xi mng
Cụng ty ca Nht u t vo nhng ngnh phc v
cho quõn s nh mng-gan, st, pht phỏt, crụm.
* Xó hi E
Chớnh sỏch búc lt ca Phỏp Nht y nhõn dõn ta ti ch cựng cc : Cui 1944 u nm 1945
cú ti 2 triu ng bo ta cht úi .
Cỏc giai cp, tng lp nc ta, tr tay sai quc, i a ch v t sn mi bn u b nh
hng bi chớnh sỏch búc lt ca Phỏp - Nht .
ng Cng sn ụng Dng phi kp thi, ra ng li u tranh phự hp.
Caõu 15. #-.B(%fB%23zaJ99?9:F:L+ZJ>?9:W9L"
Hội Nghị TW 6(11.1939) Hội nghị TW 8(5.1941)
a. Hoàn cảnh lịch sử:
- CTTG 2 bùng nổ,TD P điên cuồng đàn áp
CMVN,ĐCSĐ D lui vào hoạt động bí mật.
- 11.1939,HNBCH TW Đảng lần thứ 6 đợc triệu
tập.
a.Hoàn cảnh lịch sử:
- CTTG 2 bớc sang năm thứ 3,Đức tấn công
LX,tính chất của cuộc CT thay đổi:1 bên là
CNPX,1 bên là các lực lọng dân chủ chống
PX,trong đó có cuộc đtr của ND ta.

- 28.1.1941 Nguyễn ái Quốc về nớc triệu tập
HNBCH TW Đảng lần thứ 8 từ 10-19.5.1941 tại
Pác Bó(Cao Bằng).
- Trang 9 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
b. Nội dung HN:
- Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
- Tạm gác khẩu hiệu CM ruộng đất thay bằng
khẩu hiệu Chống địa tô,chống cho vay nặng lãi,
lấy ruộng đất của TD và Pk tay sai chia cho dân
nghèo.
- Thành lập MTDT thống nhất Phản đế Đ đoàn kết
rộng rãI các tầng lớp,các giai cấp ,các DT
b. Nội dung HN:
- Giải phóng các DTĐD ra khỏi ách PX Pháp
Nhật.
- Tạm gác khẩu hiệu Đánh đổ địa chủ,chia ruộng
đất cho dân cày thay bằng khẩu hiệu Ngời cày
có ruộng.
- Thành lập VN độc lập Đồng minh (Việt Minh)
liên hiệp hết thảy các giới đồng bào yêu nớc , ko
phân biệt giàu nghèo ,già trẻ
c. ý nghĩa:
- Đánh dấu sự chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc
đúng đắn của Đảng,mở đờng cho thắng lợi của
CMT8.
c. ý nghĩa:
- Hoàn chỉnh sự chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc
của Đảng ở HNTW 6,chuẩn bị tiến tới CMT8.
Caõu 16. *8%c2gMf+8%c#4*('OCi0f%"b%c"

Khi ngha Bc Sn Khi ngha Nam Kỡ Binh bin ụ Lng
#%-

- Ngy 22/9/1940, phỏt xớt
Nht ỏnh vo Lng Sn.
Quõn Phỏp õy b chy qua
chõu Bc Sn. ng b Bc
Sn ó lónh o nhõn dõn
khi ngha.
- Phỏp ó bt binh lớnh Vit
Nam lm bia n cho
chỳng biờn gii Lo v
Campuchia, gõy ra s bt
bỡnh trong nhõn dõn Nam Kỡ.
- Ti Ngh An, binh lớnh
ngi Vit bt bỡnh trc
vic b bt lm bia n
cho Phỏp.
G'

- Nhõn dõn ó tc v khớ v
gii tỏn chớnh quyn ch, t
v trang, thnh lp chớnh
quyn CM (27/9/1940). Quõn
khi ngha lp cn c quõn
s, U ban ch huy, tch thu
ti sn ca quc v tay sai
chia cho dõn nghốo
- ng b Nam Kỡ quyt nh
khi ngha. ờm 22 rng

ngy 23/11/1940, nhõn dõn
cỏc tnh Nam B ng lot
ni dy, trit h nhiu n
bt ca ch. Nhiu ni,
chớnh quyn nhõn dõn v tũa
ỏn CM c thnh lp
- Ngy 13/1/1941, Binh s
ngi Vit n ch
Rng, do i Cung lónh
o ó ni dy chim n
ụ Lng, ri tin v
thnh ph Vinh song k
hoch ó khụng thc hin
c
*'@B
- Khi ngha ó tht bi song
i du kớch Bc Sn ó ra i
v sau ú phỏt trin thnh
Cu quc quõn, hot ng
vựng Bc Sn v Vừ Nhai.
- Thc dõn Phỏp ó n ỏp
khi ngha tn khc, c s
ng b tn tht nng. Lỏ c
sao vng ó ln u tiờn
xut hin trong khi ngha.
- Cuc binh bin tht bi
do lc lng ca Phỏp
mnh. i Cung b bt, b
tra tn dó man v b x t
cựng 10 ng chớ.

* í ngha : Cỏc cuc khi ngha v binh bin trờn ó li cho ng ta nhng bi hc kinh nghim b ớch
v khi ngha v trang, v xõy dng lc lng v trang v chin tranh du kớch, trc tip chun b cho Cỏch
mng thỏng Tỏm.
Caõu 17. C%{8%cOB%3%BOC%0f%( ,7
#4&w%ZJ%>X9:W9L?#-o%cC%{n"
9? %0e%.8%c(|%E
a) Xõy dng lc lng chớnh tr:
Vn ng qun chỳng tham gia Vit Minh. Cao Bng l ni thớ im xõy dng cỏc Hi Cu quc.
Nm 1942 khp 9 chõu ca Cao Bng u cú Hi Cu quc. Thnh lp B Vit Minh tnh Cao
Bng v UB Vit Minh liờn tnh Cao - Bc - Lng .
Bc Kỡ v Trung Kỡ, "Hi phn " chuyn sang "Hi cu quc", nhiu "Hi cu quc" mi
c thnh lp.
Nm 1943, ng a ra bn " cng vn húa Vit Nam" v vn ng thnh lp Hi vn húa cu
quc Vit Nam .
- Trang 10 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
b) Xõy dng lc lng v trang: i du kớch Bc Sn thnh lp, hot ng ti Bc Sn - Vừ Nhai.
1/05/1941, thng nht thnh Trung i Cu quc quõn I , phỏt ng chin tranh du kớch trong 8 thỏng.
Ngy 15/9/1941, Trung i Cu quc quõn II ra i.
c) Xõy dng cn c a CM:
Hi ngh Trung ng 7 (11/1940) ch trng xd2gMfy,}# thnh cn c a CM .
1941, Nguyn Ai Quc chn Cao Bng xõy dng cn c a .
;?3C%{^%8%cE
- 2/1943, Ban TVTWng hp ra k hoch chun b KN v trang. Khp nụng thụn, thnh th
min Bc, cỏc on th Vit Minh, cỏc Hi Cu quc c xõy dng v cng c .
- 25/02/1944 Trung i cu quc quõn III ra i .
- 1943, 19 ban xung phong Nam tin c lp ra liờn lc vi cn c a Bc Sn Vừ Nhai
v phỏt trin lc lng xung min xuụi .
- 7/05/1944: Tng b Vit Minh ra ch th sa son khi ngha
- ;;X9;X9:WW, theo ch th ca H Chớ Minh, i Vit Nam tuyờn truyn gii phúng quõn thnh

lp. Hai ngy sau, i thng hai trn Phay Kht v N Ngn.
F?b%cE
o Lc lng chớnh tr v v trang c nc c xõy dng v phỏt trin mnh, sn sng ni dy khi
thi c n.
o Cụng vic chun b cho khi ngha v trang ginh chớnh quyn c tin hnh gp rỳt, to iu
kin thun li cho khi ngha ginh thng li nhanh chúng.
Caõu 18. 3.'.B_(G'8%cw%!wF=ZX9:W>?k%
..%#`015(1^%8%c%4h49:W>"
9?.B_(G'8%cw%!w%F'%ZX9:W>
a. Hon cnh lch s :
~'%1E
- 1945, Liờn Xụ ỏnh bi PX c, gii phúng cỏc nc Trung v ụng u.
- chõu - Thỏi Bỡnh Dng, Nht tht bi nng n.
- ụng Dng, mõu thun Nht - Phỏp gay gt.
~.%01E
- 9/03/1945, Nht o chớnh Phỏp, dng Chớnh ph bự nhỡn Trn Trng Kim, a Bo i lm
Quc trng.
- 12/03/1945, Ban TV Trung ng ng ra ch th: Nht Phỏp bn nhau v hnh ụng ca
chỳng ta,Đảng nhn nh :
-K thự chớnh ca nhõn dõn ụng Dng: phỏt xớt Nht.
+ Thay khẩu hiệu: Đánh đuổi Pháp Nhật.
+ Bằng khẩu hiệu: Đánh đuổi phát xít Nhật.
-Hỡnh thc u tranh: t bt hp tỏc bói cụng, bói th n biu tỡnh,th uy, v trang du kớch v sn
sng chuyn qua tng khi ngha khi cú iu kin .
- Ch trng Phỏt ng mt cao tro khỏng Nht cu nc mnh m lm tin cho cuc tng KN.
b. Din bin khi ngha tng phn:
-3.=2g=i/%, V N tuyờn truyn gii phúng quõn v Cu quc quõn phi hp vi lc lng chớnh
tr qun chỳng gii phúng hng lot xó, chõu, huyn, chớnh quyn nhõn dõn c thnh lp.
-2g*, trc nn úi trm trng, ng ch trng Phỏ kho thúc, gii quyt nn úi.
Vit Minh lónh o qun chỳng ni dy Bc Giang, Bc Ninh, Hng Yờn.

-IB%#%q, tự chớnh tr nh lao Ba T ni dy, lp chớnh quyn cỏch mng. Hng ngn cỏn b cỏch
mng b giam trong nh tự H Ni, Buụn Mờ Thut u tranh ũi t do, phỏ nh giam.
-#4*, Vit Minh hot ng mnh m M Tho, Hu Giang.
;?k%E
Qua cao tro, lc lng chớnh tr v lc lng v trang c nc phỏt trin mnh, to thi c cho
Tng khi ngha mau chúng chớn mui.
L cuc tp dt ln, cú tỏc dng chun b trc tip cho Tng khi ngha thỏng Tỏm 1945 thng li.
Vai trò của Mặt trận Việt Minh đối với CMT8.
- Trang 11 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
-MTVM tập hợp đông đảo quần chúng tạo nên lực lợng hùng hậu của CM dới sự lãnh đạo của ảng,
bảo vệ căn cứ địa CM đóng góp sức ngời sức của cho cuộc kháng chiến .
-MTVM động viên sức mạnh dân tộc ,thực hiện chính sách đoàn kết dân tộc, phân hoá và cô lập kẻ thù
tuyên truyền giác ngộ, tổ chức quần chúng thực hiện đờng lối củaảng.
-Dới sự lãnh đạo của MTVM, trên cơ sở phát triển các đoàn thể cứu quốc thì lực lợng vũ trang CM từng
bớc hình thành và phát triển cùng với lực lợng ctrị của quần chúng tạo lên sức mạnh tổng hợp để nổi
dậy k/n giành chính quyền khi thời cơ đến.
-Từ cao trào tiền k/n các cuộc đ/tr đều dới danh nghĩa VM.VM là 1 trong những nhân tố quan trọng
làm nên thắng lợi của CMT8.
Tóm lại: ảng ta luôn luôn coi trọng công tác mặt trận, tuỳ theo mỗi hoàn cảnh LS cụ thể mà có 1
hình thức mặt trận thích hợp nhằm tập hợp lực lợng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của CM, đó là 1
trong những nhân tố đảm bảo thắng lợi của CM. Việc thành lập MTVM là 1 sáng tạo của đảng và HCM
là 1 điển hình thành công trong công tác mặt trận của ảng ta.
Caõu 19. Nguyên nhânm%^3NZ?9:W>?OB%3%BOC%0f%(qk3N
q1!6f%h4n4&!%@^`%X@0'."
1 .Nguyên nhân :
- Khách quan: CTTG II sắp kết thúc, phát xít Đức bị tiêu diệt, 14/8/1945 Nhật đầu hàng vô điều kiện ở
Đông Dơng . Nhật và Chính phủ thân Nhật hoang mang.
- Chủ quan: Lực lợng CM lớn mạnh dới sự lãnh đạo của Đ ảng, cao trào kháng Nhật cứu nớc phát triển .
Thời cơ đã đn( C hi ngn nm cú mt m ng v nhõn dõn ta ó tn dng khi phỏt ng Tng khi

ngha thỏng Tỏm nm 1945 ú l hon cnh thun li ca Chin tranh th gii th hai: Hng quõn Liờn
Xụ v quõn ng minh ó ỏnh tan phỏt xớt c, Nht, gúp phn quyt nh vo thng li chung ca cỏc
lc lng hũa bỡnh dõn ch trờn th gii. K thự chớnh ca nhõn dõn ụng Dng lỳc ny l phỏt xớt Nht
ó gc ngó.Tỏc dng: Tng khi ngha ginh chớnh quyn mt cỏch nhanh chúng v ớt mỏu. )
Đảng ta phát động tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
/13.8.19450123456quyết định phát động tổng khởi nghĩa khởi nghĩa giành chính quyền, thành
lập 7ỷ ban khởi nghĩa, ra quân lệnh số 1 kêu gọi toàn dân nổi dậy.
- 1 4 - 15/8/1945: Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào ( Tuyên Quang ) !8"9+)(9:
)(";3
- 16/8/1945: Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào đã tán thành lệnh Tổng khởi nghĩa, thông qua 10 chính sách của
Việt Minh, quy định quốc kì, quốc ca, thành lập uỷ ban giải phóng Việt Nam (chính phủ lâm thời sau này) do
chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu.
2 . Diễn biến:
- Chiều 16/8/1945: Đồng chí Võ Nguyên Giáp đã chỉ huy 1 đội quân từ Tân Trào về giải phóng thị xã Thái
Nguyên mở đầu cho cuộc tổng khởi nghĩa.
* Giành chính quyền ở Hà Nội:
- <15/8/1945: Lệnh Tổng khởi nghĩa về đến Hà Nội, phong trào chuẩn bị khởi nghĩa rất khẩn trơng với nhiều
hình thức rải truyền đơn, biểu ngữ, diễn thuyết công khai ở khắp nơi.
- 17 -18. 8/1945: Phe bù nhìn thân Nhật tổ chức mít tinh ủng hộ chính phủ Trần Trọng Kim, Đ ảng ta đã biến cuộc
mít tinh này thành cuộc mít tinh ủng hộ CM.=>")23'!&=
- 19/8/1945: Cả Hà Nội diễn ra 1cuộc mít tinh lớn ở Nhà hát thành phố, biểu tình, chiếm giữ những cơ quan
quan trọng của địch, phát xít Nhật đầu hàng, cuộc khởi nghĩa ở Thủ Đô thắng lợi
* Giành chính quyền trong toàn quốc.
- Từ 14 - 18/8/1945: Nhiều xã huyện trong cả nớc đã nổi dậy giành chính quyền, sớm nhất là 4 tỉnh: Bắc Giang,
Hải Dơng, Quảng Nam, Hà Tĩnh.
- 23/8/1945: Giành chính quyền ở Huế. 25/8/1945: Giành chính quyền ở Sài Gòn.
- Đ ến cuối tháng 8.1945: Cuộc khởi nghĩa đã thắng lợi hoàn toàn, chính quyền cả nớc về tay nhân dân, vua Bảo
Đ ại thoái vị nộp ấn kiếm cho chính quyền CM. 2/9/1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập
khai sinh ra nớc Việt Nam D Cộng Hoà.
3. ý nghĩa lịch sử:

- Đ ối với dân tộc: Đây là 1 biến cố vĩ đại, phá tan xiềng xích nô lệ của Nhật- Pháp, lật đổ chế độ phong kiến.
Nớc ta thành 1 nớc độc lập, nhân dân ta từ địa vị nô lệ lên địa vị làm chủ nớc nhà.
- Đ ối với thế giới: Là 1 thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của 1 dân tộc nhợc tiểu tự giải phóng khỏi ách đế
quốc, thực dân. Đồng thời, nó củng cố mạnh mẽ tinh thần đấu tranh của nhân dân các nớc thuộc địa, nửa thuộc
địa trên TG nhất là ở Châu á và Châu Phi.
W?#%- g%eE
- Trang 12 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
a. Nguyên nhân khách quan: Chiến thắng của Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít, nhất
là chiến thắng Đức và Nhật của Liên Xô, đã cổ vũ tinh thần, niềm tin cho nhân dân ta trong đấu tranh giải
phóng dân tộc, tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.
b. Nguyên nhân chủ quan:
Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. §ường lối chiến lược, chỉ đạo chiến lược và sách lược đúng
đắn. Đảng có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm, đã rút những bài học kinh nghiệm .Toàn Đảng, toàn dân
nhất trí, quyết tâm giành độc lập tự do.
>?2p%74E
Đảng đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn Việt Nam.Đoàn kết các lực lượngCM
trong MTDTTN, trên cơ sở liên minh C-N.Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, kết hợp chiến tranh du
kích và khởi nghĩa từng phần, nông thôn và thành thị, đấu tranh và xây dựng để ngày càng vững mạnh về
tổ chức, tư tưởng, đủ năng lực và uy tín lãnh đạo CM.
Caâu 20. .M601,7#4 3%K(o%c7n?
* Sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà :
- 25/8/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng với Trung ương Đảng và Ủy ban dân tộc giải phóng Việt
Nam từ Tân Trào về đến Hà Nội.
- 28/8/1945, Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa.
- 2/9/1945, Chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân ở thủ đô Hà Nội. Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt
Chính phủ lâm thời đọc bản Tuyên ngôn độc lập,Chủ tịch HCM tuyên bố với toàn thể quốc dân và TG
“!/+#`%+,2B.O/.(? q^d)%d %9<<h4
&% %-01,#`!? /^'@ 4A40f'„&`!

-' 3ƒ.Người khẳng định “#01,#n@)0e08%.+`!(`
q801.+`!ƒ
-Cuối bản Tuyên ngôn,Người tuyên bố: “.& ,#@'…4B(
0e%+4/%(B&%$($%@).+`!A”
* Ý nghĩa:
-Nước Việt Nam DCCH ra đời là một biến cố lịch sử vĩ đại của dân tộc, nó phá tan xiềng xích của nô lệ
Pháp - Nhật và phong kiến .Từ một nước thuộc địa chúng ta đã giành được độc lập, tự do .Mở ra kỷ
nguyên mới trong lịch sử: kỹ nguyên độc lập, tự do gắn liền với CNXH.
-Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc.
Sự ra đời nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở Đông Nam Á đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh của
nhân dân các nước thuộc địa và nữa thuộc địa trên thế giới, nhất là ở châu Á và châu Phi.
CHƯƠNG III. VIỆT NAM 194 5 - 1954

Caâu 21. ,7#434/%%49:W>n$%`e(nh%
9?`eE
- Có chính quyền CM . ND làm chủ vận mệnh , phấn khởi, quyết tâm bảo vệ chế độ mới.Có sự lãnh
đạo sáng suốt, dày dạn kinh nghiệm của Đảng và Lãnh tụ HCM.Phong trào CMTG phát triển mạnh.
;?*nhE
a. Về đối nội :
+ Nạn đói :
-Hậu quả nạn đói năm 1945 vẫn chưa khắc phục nổi. Đê vỡ do lũ lụt đến tháng 8/1945 vẫn chưa khôi
phục, hạn hán , 50% diện tích đất không thể cày cấy.Công T. nghiệp đình đốn, giá cả sinh hoạt đắt đỏ.
+ Nạn dốt :
-Hơn 90% dân số không biết chữ.Các tệ nạn XH mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc tràn lan.
+ Ngân sách cạn kiệt
- Trang 13 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
-Ngân sách quốc gia trống rŽng: Còn 1,2 triệu đồng, trong đó có đến một nửa là tiền rách không dùng
được.Hệ thống ngân hàng vẫn còn bị Nhật kiểm soát.Quân Tưởng lưu hành đồng “Quốc tệ”, “Quan
kim” làm rối loạn nền tài chính nước ta.

b. Về đối ngoại :
+ Miền Bắc (từ vĩ tuyến 16 trở ra) : Hơn 20 vạn quân Tưởng và các đảng phái tay sai của chúng
như: Việt Nam Quốc dân Đảng (Việt Quốc), Việt Nam cách mạng đồng chí hội (Việt Cách) tràn vào
nước ta với mưu đồ tiêu diệt Đảng Cộng Sản Đông Dương.
+ Miền Nam (từ vĩ tuyến 16 trở vào)
- Anh đã dọn đường cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam.Các lực lượng phản động như
Đảng Đại Việt, một số giáo phái chống phá cách mạng. 6 vạn quân Nhật trên khắp đất nước
.  Việt Nam lúc này như đang trong tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
Caâu 22. #$%nh4/%,7#434/%%49:W>q0eOB%
(3!4/%%B@'0'."#-'@B(o%c
9?201d %@)3N+%B@'/n+/5(nh()E
? %@)3NE
+ Chính trị :
-6/01/1946, hơn 90% cử tri trong cả nước đi bỏ phiếu bầu Quốc hội. 02/03/1946, Quốc hội thông qua
danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu. 09/11/1946: Ban hành
Hiến pháp đầu tiên.
+ Quân sự :
- Lực lượng vũ trang được xây dựng.Việt Nam giải phóng quân đổi thành Vệ quốc đoàn (9/1945), rồi
Quân đội quốc gia Việt Nam (22/ 5/1946)
?DB@'/n
+ Biện pháp cấp thời:
-Hồ Chủ tịch kêu gọi “nhường cơm sẻ áo”, lập “ Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”. Nghiêm
trị những kẻ đầu cơ tích trữ, không dùng gạo, ngô, khoai, sắn để nấu rượu.
+ Biện pháp lâu dài :
-Tăng gia sản xuất “Tấc đất tấc vàng”, “ Không một tấc đất bỏ hoang”. Bỏ thuế thân và các thứ thuế
vô lý. Giảm tô, thuế ruộng đất 25 %, chia lại ruộng đất công.
 Sản xuất nông nghiệp nhanh chóng được phục hồi, nạn đói bị đẩy lùi.
?DB@'/5E
=ZX:X9:W>, Hồ Chủ Tịch ký sắc lệnh lập Nha Bình dân học vụ, kêu gọi nhân dân xóa nạn mù chữ.
Đến 9/1946, xóa mù chữ cho hơn 2,5 triệu người . Các cấp phổ thông và đại học sớm khai giảng, giáo

dục được đổi mới theo tinh thần dân tộc dân chủ.
?DB@'nh()E
-Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước qua “Quỹ độc lập” và “Tuần lễ vàng”,
thu được 370 kg vàng, 20 triệu đồng vào “Quỹ độc lập”. 31/01 /1946, Chính phủ ra sắc lệnh phát hành
tiền Việt Nam. 23/11/1946. Quốc hội cho lưu hành tiền VN trong cả nước
;?OA5%%./d 4+!B+B.(7@)4/%E
?*%'5% !8/d 40e84)#4E
= 2/09/1945, nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh chào mừng “ngày độc lập”, Pháp xả sóng
vµo quÇn chóng nd.
-Đêm ;;/%%;FX<:X9:W>, được sự giúp đỡ của quân Anh, Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân
Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn, xâm lược nước ta lần 2 . Quân dân Nam Bộ nhất tề đứng
lên c/đ chống quân xâm lược.Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch lãnh đạo cả nước chi viện cho Nam Bộ
và Nam Trung bộ kháng chiến.
?OA(1%.I5 OB%(p!B3N84)2gE
Đối với quân Trung Hoa Quốc dân đảng.
- Trang 14 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
- Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch chủ trương tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa
Quốc dân đảng. Cho Tưởng 70 ghế trong Quốc hội và 4 ghế Bộ trưởng . Cung cấp một phần lương
thực thực phẩm, phương tiện giao thông , nhận tiêu tiền Trung Quốc.
Đối với các tổ chức phản CM, tay sai: kiên quyết vạch trần âm mưu,hành động chia rẽ, phá hoại.
Ý nghĩa: hạn chế mức thấp nhất các hoạt động chống phá của Trung Hoa Quốc dân đảng và tay sai,
làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng .
?K.q(1!E
-28/2/1946, Pháp và Trung Hoa Quốc dân đảng ký Hiệp ước Hoa - Pháp, theo đó Pháp nhượng một số
quyền lợi kinh tế, chính trị cho Trung Hoa để thay quân Trung Hoa giải giáp quân Nhật ở Bắc Kỳ.
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước sự lựa chọn: hoặc cầm súng chiến đấu chống thực dân
Pháp, hoặc hòa hoãn, nhân nhượng Pháp để tránh tình trạng phải đối phó một lúc với nhiều kẻ thù.
- Đảng quyết định chọn con đường hòa hoãn với Pháp, ký Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946.
+ Nội dung Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946

-Pháp công nhận nước Việt Nam là quốc gia tự do, có Chính phủ, nghị viện, quân đội, tài chính riêng
và là thành viên của Liên bang Đông Dương trong khối Liên hiệp Pháp . Chính phủ Việt Nam thỏa
thuận cho 15.000 quân Pháp giải giáp quân Nhật ở miền Bắc.Hai bên ngừng xung đột ở miền Nam, tạo
thuận lợi đi đến đàm phán chính thức .
+ Ý nghĩa : Ta tránh được việc phải đương đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù, đẩy được 20 vạn quân
Trung Hoa Quốc dân đảng và tay sai ra khỏi nước ta. Có thêm thời gian hòa bình để củng cố, chuẩn bị
mọi mặt cho kháng chiến lâu dài chống Pháp.
+ Tạm ước Việt - Pháp ngày 14 /9/1946
-Sau hiệp định Sơ bộ, Pháp tăng cường các hoạt động khiêu khích, chống phá ta, quan hệ Việt - Pháp
căng thẳng, có nguy cơ xảy ra chiến tranh. Hồ Chủ tịch ký với Pháp Tạm ước 14/09/1946, nhân
nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa, tạo điều kiện cho ta có thêm thời gian xây dựng,
củng cố lực lượng, chuẩn bị vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp lâu dài.
b%c$%7!!-5(1%'5%!E
Đề ra chủ chủ trương sáng suốt, tài tình (cứng rắn về nguyên tắt, mềm dẻo về phương pháp,
biết lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, không cho chúng tập trung lực lượng chống ta…).
Xây dựng và củng cố được chính quyền CM từ trung ương đến địa phương, lực lượng kháng
chiến (vệ quốc đoàn, dân quân, tự vệ),cơ sở KT- XH phục vụ kháng chiến.Thắt chặt hơn nữa
khối đoàn kết - kiến quốc.Củng cố thêm niềm tin của ND đối với chính quyền cách mạng.
Caâu 23. /.OB%(3!!%!.%..@5%'5% 
!(.%9:X9;X9:Wa"#-06%5%'9:Way9:WY"
9?#%- †'(7OB%(3!!%!.%..@5%'
%9:X9;X9:WaE
- Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, thực dân Pháp vẫn chuẩn bị xâm lược
nước ta.Tiến công các phòng tuyến của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.Tháng 11/1946, Pháp khiêu
khích ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. Ở Hà Nội, Pháp nổ súng, đốt nhà Thông tin, chiếm đóng Bộ tài
chính, tàn sát đẫm máu ở một số nơi.
- Ngày 18 và 19/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi ta để Pháp giữ gìn trật tự ở Hà Nội, nếu không,
chậm nhất sáng 20/12/1946, Pháp sẽ chuyển sang hành động.
;?O06%5%'5%!OB%E
- 9Z=9:X9;X9:Wa, Hội nghị bất thường Trung ương Đảng quyết định phát động cả nước kháng chiến.

- ;<%69:X9;X9:Wa, công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, tắt điện làm tín hiệu tiến
công, cuộc k/c toàn quốc chống Pháp bùng nổ. Hồ Chủ tịch ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến :
“ Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp
càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa !
Không ! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.
… Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người
Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc. Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng
gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống giặc Pháp cứu nước”
- Trang 15 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
- :X9:WY, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương
Trường Chinh được xuất bản.
~ #%fB06%5%'5%!ELời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946), Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung
ương Đảng (2/12/1946) và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9/1947) là những văn liện lịch
sử về đường lối kháng chiến, nêu rõ tính chất, mục đích, nội dung và phương châm của cuộc kháng
chiến chống Pháp: kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ
của quốc tế.
Kháng chiến toàn dân: toàn dân kháng chiến.
Kháng chiến toàn diện: kháng chiến trên tất cả các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế
Kháng chiến trường kỳ : áp dụng chiến lược đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
Kháng chiến tự lực cánh sinh phát huy cao độ khả năng của dân tộc, tránh ỷ lại bên ngoài,
đồng thời tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
 Đường lối kháng chiến đúng đắn là ngọn cờ để toàn Đảng, toàn dân, động viên cao nhất sức
mạnh của toàn dân đánh thắng kẻ thù xâm lược.
Caâu 24. 3'A@  .%$%%%'.@55%
 !qG•3H3O‡ˆ0'."
3'A8CE
* Đô thị là nơi tập trung sức mạnh của nhân dân ta cho nên Pháp luôn tìm cách khiêu khích.
Chính vì vậy cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược diễn ra trước tiên ở các đô thị :

 Để tiêu hao sinh lực địch và giam địch trong thành phố.
 Tạo điều kiện cho lực lượng ta rút về chiến khu an toàn.
 Ta có thời gian xây dựng nông thôn thành căn cứ kháng chiến.
Kháng chiến ở thủ đô Hà Nội :
- Ngày 19/12/1946, TƯ Đảng đã chỉ thị cho các mặt trận trong cả nước “Chỉ trong vòng 24 giờ
là cùng, giặc Pháp sẽ nổ súng. Tất cả sẵn sàng !.” Cuộc chiến đấu ở Hà Nội bắt đầu, quân dân ta tiến
công các vị trí quân Pháp, dựng chướng ngại vật ngăn địch và tản cư người già, trẻ em ra ngoại thành.
- Từ ngày 19/12 đến 29/12/1946, những cuộc chiến quyết liệt diễn ra ở nội thành như ở Bắc Bộ
phủ, Bưu điện Bờ Hồ, đầu cầu Long Biên, ga Hàng Cỏ, chợ Đồng Xuân
- Ngày 17/02/1947, Trung đoàn Thủ đô rút về căn cứ an toàn.
~*'@BETrong 60 ngày đêm, Hà Nội chiến đấu gần 200 trận, giết và làm bị thương hàng
ngàn địch…, giam chân địch trong thành phố một thời gian dài để hậu phương huy động kháng chiến,
bảo vệ Trung ương Đảng.
Caâu 25. 3',72g=C%9:WY+ChiÕn dÞch Biªn giíi 1950, ChiÕn lîc §«ng Xu©n 1953-
1954, ChiÕn dÞch §iÖn Biªn Phñ?
- Trang 16 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
Chiến lợc Đông Xuân 1953-1954 Chiến dịch Điện Biên Phủ
a. Hoàn
cảnh
- Đến 1953, Pháp thất bạ nặng nề vùng
chiếm đóng bị thu hẹp, ch phí tăng vọt,
ngày càng lệ thuộc Mỹ Với sự giúp đỡ của
Mỹ, Pháp cho ra đời kế hoạch Nava ?
+ Nội dung KH NAVA : Tập trung lực lợng
cơ động mạnh , nhằm giành lại quyền chủ
động ở Bắc Bộ, sớm kết thúc chiến tranh.
+ Biện pháp :
B ớc 1: Phòng ngự ở 6Bắc, tấn công ở 6
Nam , xây dựng lực lợng cơ động mạnh.

B ớc 2: Tấn công ở miền Bắc, giành thắng
lợi quân sự quyết định.
- Trong tình hình kế hoach Nava bớc đầu bị phá
sản. Pháp - Mỹ đã tập trung xây dựng Điện Biên
Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhât
Đông Dơng nhằm thu hut lực lợng của ta vào
đây để tiêu diệt.
- Điện Biên Phủ trở thành khâu chính của kế
hoạch Nava với lc lợng gồm: 16.200 tên, đợc bố
trí thành 49 cứ điểm, chia làm 3 phân khu: Bắc,
Trung tâm Mờng Thanh , Nam.
Chiến dịch Việt Bắc- Thu đông 1947 Chiến dịch Biên giới 1950
a. Hoàn
cảnh
- 3.1947@@AB)$"C$3,")*@
D1E ,ở cuộc tấn công quy mô lên
Viêt Bắc nhằm:
+ Tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội
chủ lực của tanhanh chóng kết thúc
chiên tranh.
+ Khoá chăt biên giới Việt Trung, ngăn
liên lạc giữa ta với quốc t.
- Đợc Mỹ giúp sức, thông qua kế hoạch Rove,
Pháp âm mu :
+ Khoá chặt biên giới Việt Trung bằng cách lập
hệ thống phòng ngự trên đờng số 4 ( Lạng Sơn đi
Cao Bằng)Lập hành lang Đ ông- Tây, nhằm cắt
liên lạc giữa Việt Bắc với khuIII , IV
+ Với 2 hệ thống phòng ngự trên, P âm mu tân
công VB lần 2, ;+!!FG!&

b. hủ tr ơng
và KH của
ta
-15/10/1947 : Thờng vụ TW Đảng ra chỉ
thị: Phá tan cuộc tấn công mùa đông của
Pháp
- a chủ động mở chiến dịch biên giới?
H Tiêu diệt sinh lực địch
H Khai thông biên giới Việt Trung
H Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
c. Diễn biến
- Pháp
- 7-9/10/1947 : Pháp huy động 12.000
quân tấn công lên Việt Bắc theo 3 hớng:
Không, thuỷ, bộ:
+ Cho quân nhảy dù xuống: Bắc Cạn,
Chợ Mới
+ 2 cánh quân bộ - thuỷ: theo đờng số 4
và đờng sông Lô tạo thành gọng kìm bao
vây Việt Bắc.
-Ta :
- Bao vây, cô lập, đánh tỉa quândùthắng
lớn ốo Bụng Lau (IJ10KLM)@N
;!&8O8PQ,!323
")R19/12/1947 : Quân Pháp rút
khỏi Việt Bắc, ta giành thắng lợi.
- 16-18/9/1950 : Ta tấn công tiêu diệt Đông Khê
@&F!;>Cao Bằng !C)=L23
ho quân từ Thất Khê lên chiếm lại Đ ông Khê
đón quân từ Cao Bằng về.

- Quân ta liên tục chặn đánh địch, làm 2 cánh
quân của chúng Từ Thất Khê lên Cao Bằng về
không gặp đợc nhau.
- 22/10/1950 : Pháp rút khỏi nhng cứ điểm còn
lại trên đờng số 4: Thất Khê, Na Sầm, Đồng
Đăng , Đình Lập ta truy kích tiêu diệt Chiến
dịch biên giới kết thúc thắng lợi.
d. Kết quả - Ta tiêu diệt và bắt sống hơn 6000 tên
địch, 16 máy bay, 11 tàu chiến và ca nô.
- Căn cứ Việt Bắc đợc giữ vững, cơ quan
đầu não đợc an toàn, bộ đội ta trởng
thành.
-Ta tiêu diệtS 8J00 tên địch Khai thông biên
giới Việt Trung ( Cao BằngĐình Lập: IT2(
U Chọc thủng hành lang Đông Tây Căn Cứ
Việt Bắc mở rộng, nối liền với các địa phơng
trong cả nớc.
e . ý nghĩa - Là chiến dich phản công lớn đầu tiên
của ta, đánh bại hoàn toàn âm mu đánh
nhanh, thắng nhanh của Pháp, buộc
chúng đánh lâu dài với ta.
- Đánh dấu sự chuyển biến lớn trong cục diện
chiến tranh : Ta bắt đầu giành quyền chủ động
trên chiến trờng chính Bắc Bộ
- Trang 17 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
b. Chủ tr-
ơng và kế
hoạch của
ta.

- Tập trung lực lợng tấn công vào những h-
ớng quan trọng mà địch tơng đối yếu để:
tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai
và buộc địch phân tán lực lợng
- Phơng châm: Tích cực, chủ động, cơ động,
linh hoạt. Đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
- Hạ quyết tâm tiêu diệt toàn bộ quân khu địch ở
Điện Biên Phủ, đập tan kế hoạch quan sự Nava.
- Tích cực chuẩn bị với khẩu hiệu: Tất cả cho
tiền tuyến, để thắng địch ở ĐB@
c. Diễn biến - Pháp tập trung 44 tiểu đoàn ở đồng bằng
Bắc Bộ (1).
- Chủ lực của ta tiến lên Tây Bắc . Đến
12/1953 , ta giải phóng Lai Châu, bao vây
Điện Biên Phủ, Pháp vội tăng cờng quân
cho Điện Biên Phủ (2).
- 12/1953 . Ta phối hợp với Lào giải phóng
Thà Khẹt (Trung Lào)-> Pháp phải tăng c-
ờng quân cho Sênô (3)
- Đầu 1954 . Ta giải phóng Kontum->Pháp
vộ tăng cờng quân cho Playcu(4)
- Đầu 1954. Ta phối hợp với Lào giải phóng
phongxali ( Thợng Lào)-> Pháp phải tăng c-
ờng quân cho Luông Pha Băng (5)
- Đợt 1: 13->17/3/1954 : Ta tấn công Him Lam
va toàn bộ phân khu Bắc (gồm bản Keo và đồi
Độc Lập) . Diệt 2000 tên địch, phá 26 máy bay.
- Đợt 2: 30/3->26/4/1954 : Ta tấn công vào cứ
điểm phía Đ ông khu trung tâm Mờng Thanh.
Cuộc chiến diễn ra quyết liệt trên đồi A1,C1. Ta

khép chặt vòng vây khu trung tâm Mờng Thanh .
Pháp rơi vào thế nguy khốn.
- Đợt 3: 1 ->7/5/1954 :
+ Ta tấn công những cứ điểm còn lại ở phía
Đông khu trung tâm Mờng Thanh ( A1-C1) và
phân khu Nam
+ 17h30 ngày 7/5/1954 : Toàn bộ ban tham mu
địch bị bắt sống, tớng Đơcattơiri đầu hàng .
Chiến dịch ĐB@ thắng lợi.
d. Kết quả - Ta hoàn toàn chủ động mở hàng loạt các
chiến dịch, buộc Pháp phải phân tán lực l-
ợng đối phó với ta
- Tiêu diêt và bắt sống toàn bộ 16.200 tên địch ở
Đ B P, phá huỷ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí
và phơng tiện chiến tranh hiện đại của Pháp -
Mỹ.
- Đập tan kế hoach quân sự Nava
e. ý nghĩa
Kế hoach Nava bớc đầu bị phá sản
Trong n ớc:
- ĐB@ là chiến thắng lớn nhất trong cuộc kháng
chiến chống E Pháp và là một trong những
thắng lợi oanh liệt nhất trong lịch sử chống giặc
ngoại xâm của dân tộc.Vuyết định thắng lợi
ngoại giao trong hội nghị Giơnevơ (1954)
Thế giới :
- Làm nức lòng nhân dân , lung lay và tan rã
hệ thống thuộc địa của :thực dân. cổ vũ mạnh
phong trào pdt ở á, Phi , Mi La Tinh
Caõu 26. `!0f%%'!&4p4O/&QQOB%"

?,)E
=F YXFX9:>9, H ton quc thng nht 2 mt trn Vit minh v hi Liờn Vit thnh MT
Liờn hip quc dõn VN (MT Liờn Vit).
- 99=F=9:>9, mt trn 3 nc (Liờn Vit, CPC v Lo) hp hi ngh i biu liờn minh Vit
Miờn Lo Tng cng tỡnh on kt ca ND 3 nc chng TDphỏp M.
- 9=>=9:>;, H anh hựng v chớn s ton quc ln I, tng kt chn ra 7 anh hựng tiờu biu.
?,)'E
- 1952, chớnh ph ra cuc vn ng lao ng sn xut v thc hnh tit kim Lụi cun
mi ngnh, mi gii tham gia.SX th CN v cụng nghip c bn ỏp ng c nhu cu v cụng
c SX, hng tiờu dựng, n dc, thuc men, quõn trang, quõn dng . . .
- Chn chnh li thu khúa, XD nn ti chớnh, ngõn hng, thng nghip.
- Nm 1953, ng quyt nh phỏt ng qun chỳng trit gim tụ v ci cỏch rung t.
- 4=9:>F Y=9:>W, ta thc hin 5 t gim tụ v 1 t ci cỏch rung t 53 xó.
?,)(hn+%.k+'E
- Ta tip tc cuc ci cỏch giỏo dc (1950) vi 3 phng chõm: Phc v dõn sinh, phc v SX
gn nh trng vi i sng XH. Vn ngh s hng hỏi thõm nhp mi mt ca i sng chin
u v sn xut. Cụng tỏc vn ng v sinh phũng bnh, thc hin i sng mi, bi tr mờ tớn d
- Trang 18 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
đoan . Công tác chăm lo sức khỏe cho ND được coi trọng, bệnh viện, bệnh xá, phòng y tế, trạm
cứu thương được XD khắp nơi. . . .
Caâu 27. 7!Df…(f9:>W"QUOˆ#9:YF"
7!Df…(f9:>W QUOˆ#9:YF
rt#
3V#
iˆ3MŠ
=9X9:>W, Hội nghị Ngoại trưởng Liên Xô, Mỹ,
Anh, Pháp ở Béc-lin thỏa thuận triệu tập hội nghị
Giơnevơ giải quyết vấn đề Triều Tiên và lập lại
hòa bình ở Đông Dương.

-ZX>X9:>W, Hội nghị Giơnevơ bàn về vấn đề lập lại
hòa bình ở Đông Dương. Phái đoàn ta do Phó thủ
tướng Phạm Văn Đồng làm Trưởng đoàn.
-;9XYX9:>W HĐ Gionevo đc ký kết.
- ;>X9X9:a:, HN giữa 4 bên gồm Mỹ +
CPSG và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa +
Mặt trận DTgiải phóng MN Việt Nam.
-9;X9:Y;, Mỹ mở cuộc tập kích bằng máy
bay chiến lược B52 vào Hà Nội và Hải
Phòng trong 12 ngày đêm. Việt Nam đập tan
cuộc tập kích, làm nên trận “Điện Biên Phủ
trên không”.
- ;YX9X9:YF, Hiệp định Pari về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam được ký kết.
#PQ
[#D
-Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng
độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia; không can
thiệp vào công việc nội bộ của ba nước.
-Các bên tham chiến ngừng bắn , lập lại hòa bình
trên toàn ĐD. Thực hiện di chuyển, tập kết quân
đội ở hai vùng:
Ở Việt Nam, lấy vĩ tuyến 17 (dọc sông Bến Hải )
làm giới tuyến quân sự tạm thời.
Ở Lào, tập kết ở Sầm Nưa và Phong Xalì .
Ở Campuchia, lực lượng kháng chiến phục viên
tại chŽ.
-Cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí
nước ngoài ,căn cứ quân sự ở Đông Dương. Các

nước Đông Dương không được tham gia liên
minh quân sự và không để cho nước khác dùng
lãnh thổ vào việc gây chiến tranh hoặc xâm lược.
-7/1956 Việt Nam tiến tới thống nhất bằng tổng
tuyển cử dưới sự kiểm soát của một Ủy ban
quốc tế do Ấn Độ làm Chủ tịch.
-Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những
người ký Hiệp định.
-Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc
lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
-Hai bên ngừng bắn ở miền Nam . Hoa Kì
chấm dứt mọi hoạt động chống phá miền Bắc
Việt Nam.
-Hoa Kỳ rút hết quân đội của mình và quân
đồng minh trong vòng 60 ngày, huỷ bỏ các -
căn cứ quân sự Mỹ, không can thiệp vào nội
bộ của miền Nam VN.
-ND M.Nam tự quyết định chính trị qua tổng
tuyển cử tự do,2 miền Nam - Bắc VN sẽ
thương lượng thống nhất k có sự can thiệp
của nước ngoài.
-Hai bên ngừng bắn, trao trả cho nhau tù
binh và dân thường.
-Các bên công nhận miền NamVN có 2
chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và
3 lực lượng chính trị (lực lượng cách mạng,
lực lượng hoà bình trung lập và lực lượng
chính quyền Sài Gòn).
-Hoa Kỳ cam kết góp phần vào việc hàn gắn

vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông
Dương,thiết lập quan hệ mới, bình đẳng và
cùng có lợi giữa hai nước.
b
#D‹R
- Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là văn
bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ
bản của nhân dân Đông Dương và được các
cường quốc, các nước tham dự Hội nghị tôn trọng.
- Đánh dấu thắng lợi của cuộc k/c chống Pháp
buộc P phải chấm dứt chiến tranh, rút quân về
nước.
- Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh
chính trị, quân sự, ngoại giao, là kết quả của
cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của
quân dân ta trên cả 2 miền đất nước.Mở ra
bước ngoặt mới cho cách mạng Việt Nam,
tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên
giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Caâu 28.  %- g%e(o%c_%'5%!J9:Wa=
9:>WLKh¸ng chiÕn chèng Mü((1954-1975)?
Kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p Kh¸ng chiÕn chèng Mü
- Trang 19 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
a. Nguyªn nh©n th¾ng lỵi:
- Chđ quan:
+ Cã ®êng lèi qu©n sù ®óng ®¾n cđa §. Toµn §
toµn d©n, toµn qu©n ®oµn kÕt 1 lßng. HËu ph¬ng
v÷ng ch¾c.
- Kh¸ch quan:

+ T×nh ®oµn kÕt chiÕn ®Êu cđa 3 níc §D
+ Sù gióp ®ì to lín cđa c¸c níc XHCN vµ cđa
nh©n d©n TG.
b. ý NghÜa lÞch sư
- §èi víi d©n téc:
+ Bc Ph¸p ph¶i thõa nhËn qun ®éc lËp toµn
vĐn l·nh thỉ cđa 3 níc §D Ph¸ tan ©m mu kÐo
dµi vµ më réng chiÕn tranh ë §D. B¶o vƯ vµ PT
thµnh qu¶ cđa CMT8, t¹o ®iỊu kiƯn cho miỊn B¾c
XD CNXH.
- §èi víi TG:
+ Më ®Çu cho sù sơp ®ỉ hƯ thèng thc ®Þa cđa
CNTD.
+ Cỉ vò m¹nh mÏ phong trµo ®Êu tranh gi¶i
phãng d©n téc trªn TG.
a. Nguyªn nh©n th¾ng lỵi:
- Chđ quan:
+ Cã ®êng lèi qu©n sù ®óng ®¾n cđa §. Trun
thèng yªu níc.Søc m¹nh ®oµn kÕt, miỊn B lµ hËu
ph¬ng lín cho miỊn N.
- Kh¸ch quan:
+ T×nh ®oµn kÕt chiÕn ®Êu cđa 3 níc §D
+ Sù gióp ®ì to lín cđa c¸c níc XHCN vµ cđa
nh©n d©n TG.
b. ý NghÜa lÞch sư
- §èi víi d©n téc:
+ Cc kh¸ng chiÕn chèng Mü cøu níc th¾ng lỵi
kÕt thóc 21 n¨m chiÕn ®Êu chèng Mü lµ th¾ng lỵi
vÜ ®¹i nhÊt trong lÞch sư chèng ngo¹i x©m cđa d©n
téc. ChÊm døt ¸ch thèng trÞ cđa CN§Q, GP hoµn

toµn MN, hoµn thµnh CMDTDCND. Më ra kû
nguyªn míi ®éc lËp d©n téc vµ CNXH.
- §èi víi TG:
+ §©y lµ chiÕn th¾ng cã tÝnh chÊt thêi ®¹i ®¶o lén
chiÕn lỵc toµn cÇu cđa Mü lµ thÊt b¹i lín nhÊt
trong lÞch sư níc Mü. Cỉ vò m¹nh mÏ phong trµo
®Êu tranh gi¶i phãng d©n téc trªn TG.
CHƯƠNG IV. VIỆT NAM 1954 - 1975

Câu 29. q.'74(k'0e4/%8;4)2g+#49:>W(45@
74/%%$4)"
9?017! Df…(fh49:>W()OC%0f%E
a. Miền Bắc :
• Ngày 9<X9<X9:>W, qn ta tiếp quản Hà Nội.
• Ngày 1/1/1955, Trung ương Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch ra mắt ND Thủ đơ .
• Ngày 16/5/1955, lính Pháp cuối cùng rời khỏi Hải Phòng, miền Bắc hồn tồn giải phóng.
b. Miền Nam :
• Tháng 5/1956, Pháp rút khỏi miền Nam khi chưa thực hiện hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt
Nam theo điều khoản của Hiệp định Giơnevơ Mỹ thay Pháp, đưa tay sai Ngơ Đình Diệm lên nắm
chính quyền ở MN, âm mưu chia cắt Việt Nam, biến MN Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
;?#74(kE
+ N)2g tiến hành CMXHCN
+ N)#4 tiếp tục cuộc CMDTDCND.
- Quan hệ cách mạng giữa hai miền: mŽi miền thực hiện một chiến lược cách mạng khác nhau, nhưng có
quan hệ mật thiết với nhau nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung là đánh Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước. Đây là quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến; phối hợp, tác động thúc đẩy lẫn nhau, tạo
điều kiện cho nhau.Thắng lợi của cách mạng ở mŽi miền đều là thắng lợi chung.
Câu 30. N#9:>W=9:>:(.%.‚O•%8ƒJ9:>:=9:a<L
1.MIỀN NAM (1954-1959)
- Từ giữa năm 1954, cách mạng6:chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trò, đòi thi hành

Hiệp đònh Giơ-ne-vơ, đòi hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước, đòi các quyền tự do, dân sinh, dân
chủ; chống “tố cộng, diệt cộng”, “trưng cầu dân ý” Tiêu biểu là “Phong trào hòa bình” của trí thức và
nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn (tháng 8/1954)
- Phong trào bò khủng bố, đàn áp nhưng vẫn dâng cao, lan rộng khắp thành thò và nông thôn, lôi cuốn
mọi tầng lớp nhân dân tham gia, hình thành mặt trận chống Mỹ – Diệm và chuyển dần sang dùng bạo lực,
tiến hành đấu tranh chính trò kết hợp với đấu tranh vũ trang, chuẩn bò cho cao trào cách mạng mới.
- Trang 20 -
De cuong on thi TN 2009 - 2010
2.PHONG TRO NG KHI:
a.Nguyờn nhõn bựng n :
- Mỹ Diệm tăng cờng khủng bố CM với nhiều chính sách tàn bạo:T cng,dit cng,ra lut 10/59
-1.1959 Hội nghị TW Đảng lần thứ XV xác định: Con đờng PT của CMMN là khởi nghĩa vũ trang ginh cq.
.b. Diễn biến:
- Tháng 2/1959 cuộc khởi nghĩa nổ ra ở Bắc á, 8.1959 n ra Trà bồng.
- 17/1/1960 Tỉnh uỷ Bến Tre lãnh đạo nhân dân 3 xã: Định Thuỷ, Phớc Hiệp, Bình Khánh (Mỏ cày) đồng loạt nổi
dậy giả tán chính quyền địch, thành lập UBND tự quản.Sau ú, phong trào nhanh chóng lan rộng khắp Nam bộ,
Tây nguyên, Trung trung bộ.
c. Kết quả:
- Đến 1960, CM làm chủ ở: Nam bộ: 600 xã.Tây Nguyên: 3200 thôn.Trung bộ: 904 thôn.
- Từ khí thế đó, 20/12/1960 Mặt trận dân tộc GP MNVN ra đời.
d.ý nghĩa:
- Giáng 1 đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ làm lung lay chính quyền Diệm.
- Đánh dấu bớc phát triển nhẩy vọt của CMMN: Từ thế giứ gìn lực lợng sang thế tiến công.
Caõu 31. 3'7J9:a9=9:a>L"Chiến tranh cục bộ(1965-1968)
Loại
hình
3'7J9:a9=9:a>L
3'k
J9:a>=9:aZL
Âm

mu
-Do tht bi trong phong tro ng Khi,M
chuyn sang CL chin tranh B là hình
thức chiến tranh XL thực dân kiểu mới, với
âm mu cơ bản Wdùng ngời Việt đánh ngời
Việt đợc tiến hành bằng quân đội tay sai + hệ
thống cố vấn quân sự Mỹ + vũ khí, kĩ thuật ph-
ơng tiện chiến tranh của Mỹ.
/X"!.!(*"O1B6YZ
"ON$à hình thức chiến
tranh XL thực dân kiểu mới tiến
hành bằng lực lợng quân viễn chinh M
+ quân M M + quân i SG trong
đó quân M giữ vai trò quan trọng[T
!&!Q6Y+,SA"!&%U
Thủ
đoạn-
Qui

-M ra KH Xtalay Taylo,bỡnh nh MN
trong 18 thỏng\2.VX!\$$
V1X3]$ ^+$ANW!&
!\2 _W!+!'"2 _ càn quét tiêu diệt
LLCM tiến hành phá hoại cả 2 miền
Nam ,Bắc.
/Hành quân tìm diệt và bình định và)
\`@D5(!=2323)
Đất thánh Việt cộnab
8,c";8KdT/KdM
MN

chống
chiến
tranh
a. MTCT :
- Từ 1963 phong trào phản chiến ,chng M
Dim của tăng ni, phật tử, phát triển
mạnh ,B l /tr ca i quõn túc di.
b. MT chống,phá p chi n l c
/Phong trào phá ACL phát triển đến 1962 có
8000 ấp G 70% nhân dân toàn MN vẫn do CM
kiểm soát .
c. MTQS
- 1963 chiến thắng ấp Bắc .ngy 1.11.1963 M
lt Ngụ ỡnh Dim,a ra KH Gionxon
Mac Namara bỡnh nh MN trong 2 nm.
- Đông Xuân 1964-1965 ta thắng lớn ở Bình
Giã ( Bà Rịa)- Xuân hè 1965, ta thắng lợi lớn ở
An Lão, Ba Gia , Đồng Xoài làm phá sản hoàn
toàn CL chiến tranh đặc biệt của Mỹ
í NGHA: õy l thng li buc ch phi thay
i Chin lc qs,chuyn sang CLCT Cc b
MN.
a. MTCT:
- Phong trào đG trcủa công nhân,
HSSV , binh lính lên cao ở các TP đòi
6Y2]quyền tự do dân chủ
b. MT chống,phá p chi n l c
- Phong trào phá ACL phát triển mạnh
phá vỡ từng mảng lớn ACL 5c
,D&e*"6E@

6:5:")
C . MTQS
- 8/1965 chiến thắng Vạn Tờng (QN)
diệt 900 tên địch, bắn cháy 22 xe bọc
thép.
- Sau hai mùa khô 1965-1966 , 1966-
1967 ta loại bTTJJJ tên địch, phá huỷ
nhiều PTCT
- Trang 21 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
Caâu 32. N)2g9:>W=9:a>"
9? 9:>W =9:>Y
.B+C!k*
- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng,bắt tay vào công cuộc cải cách ruộng đất(trong 2 năm 1954-1956 MB
tiến hành 6 đợt giảm tô ), khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. I>eB
%A,tịch thu ,trưng thu khoảng 81 vạn hecta ruộng đất,10 vạn trâu bò,1,8 tr nông cụ chia cho
nông dân, giai cấp địa chủ căn bản bị xoá bỏ,nguyện vọng lâu đời của nhân dân là “người cày có
ruộng” đã được thực hiện.Tuy nhiên ta mắc phải 1 số sai lầm nghiêm trọng như đấu tố tràn lan,quy kết
nhầm ta đã kịp thời sửa sai,khắc phục hậu quả.
- 3C%C!k'J*p!W+I*n9L
+#C%%7!, nông dân hăng hái khai khẩn ruộng đất bỏ hoang, bảo đảm cày cấy hết ruộng đất vẳng
chủ, tăng thêm trâu bò, sắm thêm nông cụ. Hệ thống đê điều được tu bổ.(1957 SL lương thực gần 4tr
tấn )
+3C%%7!, nhanh chóng khôi phục hầu hết các cơ sở công nghiệp,các ngành thủ công nghiệp
miền Bắc(1957,MB co 97 xí nghiệp do NN quản lý)
+ 0f%%7!, hệ thống mậu dịch quốc doanh và HTX mua bán mở rộng, cung cấp ngày càng
nhiều mặt hàng cho nhân dân; hoạt động ngoại thương tập trung vào tay Nhà nước.
+ D.C%(`B được chú trọn%?,h.%.k được đẩy mạnh. 75%' chăm sóc sức
khoẻ cho nhân dân được Nhà nước quan tâm xây dựng .
;? 9:>Z y9:a<

3B/.@d+01!&*=, 
-MB lấy cải tạo XHCN làm trọng tâm: cải tạo đối với công nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp
nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh, trong đó khâu chính là hợp tác hoá nông nghiệp. *'@B
Z>Œ HỘ NÔNG DÂN VÀ Y<Œ RUỘNG ĐẤT vào C%%7!,:>Œ hộ Tư sản vào 3C%0
e!.,ZYŒ thợ thủ công,W>Œ người buôn bán nhỏ vào HTX.Phát triển KT,VH trọng tâm là công
nghiệp quốc doanh.Đến 1960,có 172 xí nghiệp lớn do TW quản lý,500 xí nghiệp do địa phương quản
lý,số học sinh tăng 80%,sinh viên tăng 50%,cơ sở y tế tăng 11 lần.
F? 9:a9 y9:a>
*'./>h4
M.Bắc chuyển sang lấy xây dựng CNXH làm trọng tâm,ra sức phát triển công nghiệp và nông nghiệp,
tiêp tục công cuộc cải tạo XHCN:
-Công nghiệp được ưu tiên xây dựng, giá trị sản lượng công nghiệp nặng năm 1965 tăng 3 lần so với
1960, công nghiệp quốc doanh chiếm tỷ trọng 93% tổng giá trị sản lượng công nghiệp miền Bắc.
-Nông nghiệp: đại bộ phận nông dân tham gia HTX nông nghiệp. Nông dân bước đầu thực áp dụng
khoa học - kĩ thuật vào sản xuất . Hệ thống thuỷ nông phát triển, nhiều HTX vượt năng suất 5 tấn thóc
trên 1 hécta .
-Thương nghiệp được ưu tiên phát triển, góp phần phát triển kinh tếù, củng cố quan hệ sản xuất mới,
ổn định và cải thiện đời sống nhân dân.
-Giao thông đường bộ, đường sắt, đường liên tỉnh, liên huyện, đường sông, đường hàng không được
củng cố. Việc đi lại trong nước và giao thông quốc tế thuận lợi hơn trước.
-Giáo dụctừ phổ thông đến đại học phát triển nhanh.Y tế được đầu tư phát triển, xây dựng khoảng
6.000 cơ sở.
Trong 5 năm, một khối lượng vũ khí, đạn dượt, được chuyển vào chiến trường MN. Ngày càng có
nhiều đơn vị vũ trang, cán bộ quân sự và cán bộ các ngành được tham gia chiến đấu, phục vụ chiến
đấu và xây dựng vùng giải phóng.
 Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1961 – 1965) và nói chung
trong 10 năm (1954 - 1964) đã làm thay đổi bộ mặt xã hội miền Bắc. Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt
- Trang 22 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
(3/1964), Chủ tịch Hồ Chí Minh nói : “Trong 10 năm qua, miền Bắc nước ta đã tiến hành những bước

dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều đổi mới.”
Caâu 33. 3^%'C%(^` N` 9:aZ?
?.B_E mùa xuân năm 1968, xuất phát từ nhận định so sánh lực lượng thay đổi
có lợi cho ta sau hai mùa khô, đồng thời lợi dung mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968),
ta chủ trương mở một cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam, trọng tâm là đô thị.
?Nk-E Tiêu diệt bộ phận quan trọng quân viễn chinh Mỹ, làm sụp đổ ngụy quyền, buộc
Mỹ phải tiến hành đàm phán, rút quân về quốc
?G': 3 đợt
* Đợt 1: Từ 30/1/1968 đến 25/02/1968: Ta đồng loạt tấn công 37/44 tỉnh, 4/6 đô thị, 64/242
quận. Ta tấn công các vị trí đầu não của địch (Dinh Độc lập,Toà đại sứ Mỹ, Bộ tổng tham mưu Ngụy,
Tổng nha cảnh sát Sài Gòn , sân bay Tân Sơn Nhất ,đài phát thanh…).
- Kết quả: Ta loại khỏi vòng chiến 9WY?<<< (43000 Mỹ), phá hủy khối lượng lớn vật chất
và các phương tiện chiến tranh của địch.
* Đợt 2 (tháng 5, 6) và đợt 3 (tháng 8, 9): Ta gặp nhiều khó khăn và tổn thất…
* Nguyên nhân : Do ta “chủ quan trong đánh giá tình hình, đề ra yêu cầu chưa sát với thực
tế…, không kịp thời kiểm điểm rút kinh nghiệm để đánh giá tình hình và có chủ trương chuyển hướng
kịp thời, chậm thấy những cố gắng mới của địch và khó khăn lúc đó của ta”.
?b%cE
- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ .
- Buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hoá” chiến tranh (tức thừa nhận thất bại chiến tranh cục bộ)
và chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc, chấp nhận đến bàn hội nghị Pari đàm phán về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam.
Caâu 34. ‚,7#4n'ƒ(‚OC%0f%n'ƒ?ƒJ9:a:=9:YFL?
9?3'0e‚,7#4nƒ(‚OC%0f%nƒ'N•
a. Bối cảnh :Đầu năm 1969, Tổng thống Níchxơn vừa lên nắm chính quyền đã đề ra chiến lược
toàn cầu “Ngăn đe thực tế”. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ phải chuyển sang
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh”.
b. Âm mưu :
- Đây là hình thức chiến tranh thực dân kiểu mới được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ
yếu, có sự phối hợp của hỏa lực và không quân Mỹ, vẫn do Mỹ chỉ huy bằng hệ thống cố vấn.

- Mở rộng xâm lược Lào và CPC, thực hiện âm mưu “Dùng người ĐD đánh người ĐD”.
- Mỹ tăng viện trợ giúp quân số ngụy tăng lên 1 triệu người cùng với trang thiết bị hiện đại để
quân ngụy tự gánh vác được chiến tranh.
- Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô nhằm hạn
chế sự giúp đỡ của các nước đó đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
;?3'A5%'0e‚,7#4n'ƒ(‚OC%0f%n'ƒ
N• .
a. Thắng lợi về chính trị, ngoại giao :
+ #%aXaX9:a:, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập,
được 23 nước công nhận, 21 nước đặt quan hệ ngoại giao.
+ Trong hai năm 1970 – 1971, nhân dân ta cùng với nhân dân hai nước Campuchia và Lào đã
giành được những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược trên mặt trận quân sự và chính trị.
+ #%;Wđến;>XWX9:Y<: Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương họp nhằm đối phó việc Mĩ
chỉ đạo tay sai làm đảo chính lật đổ Chính phủ trung lập của Xihanúc (18/3/1970) ,biểu thị
quyết tâm đoàn kết chống Mỹ.
+ Ở các nơi khác, phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân và SV, h/ s nổ ra liên tục.
+ Quần chúng nổi dậy phá “Ấp chiến lược”, chống “bình định”.
b. Thắng lợi quân sự :
- Trang 23 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
+ Từ ngày F<XWyF<XaX9:Y<+ quân dân Việt – Campuchia đập tan cuộc hành quân xâm lược
Campuchia của 10 vạn Mỹ và quân Sài Gòn, loại khỏi vòng chiến 17.000 địch, giải phóng 5
tỉnh đông bắc với 4,5 triệu dân.
+ w9;X;';FXFX9:Y9+quân dân Việt – Lào đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của
Mỹ và quân Sài Gòn, loại khỏi vòng chiến 22.000 địch, giữ vững hành lang chiến lược của
cách mạng Đông Dương.
+ Thắng lợi trên mặt trận quân sự đã hŽ trợ và thúc đẩy phong trào đấu tranh chính trị, chống
“bình định”.
Caâu 35. n4g.B+G'+'@B(o%c'C%'0eh49:Y;
@ ( 84)#4?

a. Hoàn cảnh lịch sử :
- Trong 2 năm 1970 - 1971, ta đã giành nhiều thắng lợi trên các mặt trận quân sự, chính trị,
ngoại giao.CM M. Nam đã có điều kiện và thời cơ thuận lợi cho một cuộc tiến công chiến lược mới.
b. Diễn biến và kết quả :
- Ngày F<XFX9:Y;: Ta bất ngờ mở cuộc tiến công chiến lược, đánh vào Quảng Trị, rồi phát triển
rộng khắp miền Nam, diệt 20 vạn quân Sài Gòn, giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
- Sau đó, địch phản công , gây cho ta nhiều thiệt hại. Mỹ tiến hành trở lại chiến tranh phá hoại
miền Bắc từ ngày 6/4/1972.
c. Ý nghĩa.
- Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, giáng đòn mạnh mẽ vào quân nguỵ và quốc
sách “bình định”…
- Buộc Mỹ phải tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại cuộc chiến tranh (tức thừa nhận sự thất bại của chiến
lược “Việt Nam hóa chiến tranh”)
Caâu 36. I ( 4)2gq/`!Ž%C%@ '@5Nc5
h49:Y;0'."#-'@B(o%c?
a. Hoàn cảnh :
- Ngày 6/4/1972, Mỹ ném bom một số nơi thuộc khu IV cũ. Ngày 16.04, chính thức tiến hành
chiến tranh không quân phá hoại miến Bắc lần II, phong tỏa cảng Hải Phòng, các cửa sông, luồng lạch,
vùng biển miền Bắc.
b. Âm mưu :
- Phá tiềm lực kinh tế - quốc phòng, công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
- Ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
- Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
- Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
b. Diễn biến và kết quả :
+Với tư thế sẵn sàng chiến đấu, miền Bắc tiếp tục chuyển sang kinh tế thời chiến, đảm bảo liên
tục sản xuất và giao thông chiến lược.
+ Từ 14/12/1972, sau 2 tháng ngưng ném bom để hŽ trợ cho mưu đồ chính trị và ngoại giao mới, Nixon
mở cuộc tập kích bắn phá dữ dội Hà Nội, Hải Phòng bằng B52 trong 12 ngày đêm (từ 18/12/1972 đến
29/12/1972) nhằm giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mỹ.

- Quân dân miền Bắc đánh bại cuộc tập kích của Mỹ, làm nên trận : “Điện Biên Phủ trên
không”. Ta hạ 81 máy bay (34 chiếc B52, 5 chiếc F111), bắt sống 43 phi công. Tính chung trong chiến
tranh phá hoại lần II, ta hạ 735 máy bay (61 B52, 10 F111), 125 tàu chiến, loại khỏi vòng chiến hàng
trăm phi công.
 Trận “Điện Biên Phủ trên không” là trận thắng quyết định của ta, đã buộc Mỹ phải tuyên
bố ngừng hẳng các hoạt động chống phá miền Bắc (15/1/1973) và kí Hiệp định Pari (27/1/1973).
- Trang 24 -
 De cuong on thi TN 2009 - 2010
Caâu 37. wh49:a:'h49:YF+4)2gq/0e$%%.%(77
74(kC!k+!&'=dq(q7%c(k`!0f%
0'.5(1)'4)#4"
9?N)2gC!k(!&'=dqE
- Nông nghiệp: Chính phủ chủ trương khuyến khích sản xuất, chú trọng chăn nuôi, thâm canh
tăng vụ (5 tấn/ha), sản lượng lương thực tăng hơn 60 vạn tấn .
- Công nghiệp : Khôi phục và xây dựng, ưu tiên thủy điện Thác Bà. Giá trị sản lượng 1971 tăng
142% so với 1968.
- Giao thông vận tải : nhanh chóng khôi phục.
- Văn hóa, giáo dục, y tế: phục hồi và phát triển.
;?N)2g(74)#4E
- Đảm bảo tiếp nhận hàng viện trợ từ bên ngoài và chi viện theo yêu cầu của tiền tuyến miền
Nam, cả Lào và Campuchia.
- 1969 - 1971: hàng chục vạn thanh niên nhập ngũ 60% vào miền Nam, Lào, Campuchia. Năm
1972, 22 vạn thanh niên nhập ngũ vào chiến trường Đông Dương.
- Viện trợ khối lượng vật chất tăng 1,6 lần .
Caâu 38. N)2gq7$%74(k%7!h49:YF(),7#4"
- Sau Hiệp định Pari 1973, thay đổi so sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng. Miền
Bắc trở lại hòa bình, vừa tiến hành khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã
hội, vừa tiếp tục chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
-6.1973 MB căn bản hoàn thành tháo gỡ thủy lôi,bom mìn đảm bảo đi lại an toàn.
- Trong hai năm 1973 - 1974 :

+ Miền Bắc cơ bản khôi phục mọi mặt, kinh tế có bước phát triển. Đến cuối năm 1974, sản
xuất công nông nghiệp trên một số mặt đã đạt và vượt mức năm 1964 và 1971, đời sống nhân dân ổn
định.
+ Đưa vào chiến trường 20 vạn bộ đội. Đột xuất trong hai tháng đầu năm 1975, miền Bắc đưa
vào Nam 57.000 bộ đội cùng khối lượng vật chất - kỹ thuật khổng lồ, đáp ứng đầy đủ và kịp thời nhu
cầu to lớn và cấp bách của cuộc Tổng tiến công chiến lược.
Caâu 39. T440+%Nc(@)M%K9:YF"
9?T440NcE
- Sau Hiệp định Pari 1973, Mĩ vẫn tiếp tục viện trợ quân sự, kinh tế cho chính quyền Sài Gòn
ngang nhiên phá hoại Hiệp định Pari, tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”, mở những cuộc hành
quân “bình định - lấn chiếm” vùng giải phóng của ta, tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
;?OA#N#
- Nhân dân miền Nam tiếp tục chống âm mưu và hành động mới của Mĩ và chính quyền Sài
Gòn, đạt một số kết quả nhất định. Nhưng do không đánh giá hết âm mưu của địch, do quá nhấn mạnh
đến hòa bình, hòa hợp dân tộc…, nên tại một số địa bàn quan trọng, ta bị mất đất, mất dân.
- Tháng 7/1973, Hội nghị Trung ương lần thứ 21 nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền
Nam trong giai đoạn hiện tại là tiếp tục cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân bằng con đường cách
mạng bạo lực, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: quân
sự, chính trị, ngoại giao. Thực hiện nghị quyết 21, quân dân miền Nam kiên quyết đánh trả địch, bảo
vệ và mở rộng vùng giải phóng.
- Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông – Xuân vào hướng Nam
Bộ, trọng tâm là đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ, giành thắng lợi lớn trong chiến dịch
đánh Đường 14 - Phước Long, loại khỏi vòng chiến 3000 địch, giải phóng Đường 14, thị xã và toàn
tỉnh Phước Long. Chính quyền Sài Gòn phản ứng mạnh, đưa quân chiếm lại nhưng thất bại, còn
Mĩ chỉ phản ứng yếu ớt, dùng áp lực từ xa.
- Trang 25 -

×