ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Toán 6 (Thời gian 90 phút)
I. Thiết kế ma trận bảng hai chiều:
Bậc nhận thức
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL Câu Điểm
Số học
5
1,25
2
1,25
2
0,50
2
1,25
3
0,75
3
2,25
16
7,25
Hình học
1
0,50
1
0,25
1
1,00
1
0,25
1
0,75
5
2,75
Tổng
8
3,00
6
3,00
8
4,00
21
10,0
II. Đề bài:
1.Phần A :Trắc nghiệm khách quan.(3,0điểm): Mỗi bài tập sau đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C,D.
Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lơiø đúng
Câu 01. Số thích hợp điền vào ô vuông của hệ thức
4 8
5
−
=
là:
A. -5 B. -4 C. -10 D. -15
Câu 02. Rút gọn phân số
270
450
−
đến tối giản là:
A.
27
45
−
B.
3
5
−
C.
3
5
D.
9
15
−
Câu 03. Rút gọn :
17.5 17
3 20
−
−
được;
A. -4 B. 4 C. 12 D. -12
Câu 04. Một bễ nước có dung tích 5000 lít. Người ta đã bơm 3500 lít nước vào bể. Hỏi lượng nước cần bơm
tiếp cho đầy bễ bằng mấy phần của bể?
A
3500
5000
B
1500
5000
C
3
10
D Cả B và C
Câu 05. Quy đồng mẫu các phân số
15 5
;
18 30
−
được:
A
15 5
;
30 30
−
B
15 5
;
6 6
−
C
5 1
;
6 6
−
D
5 1
;
6 6
−
Câu 06. Tính
2 5
3 12
−
− =
?
A
1
5
B
13
12
−
C
1
4
−
D
1
4
Câu 07. Tính (-2) +
5
8
−
=?
A
7
8
−
B
5
6
−
C
16
8
−
D
21
8
−
Câu 08. Số đối của
3
4
−
là
A
4
3−
B
3
4
C
4
3
D Tất cả đều sai
Câu 09. Tính
2
2
?
7
−
=
÷
A
4
7
B
4
49
C
4
49
−
D
4
14
−
Câu 10. Tính
1 1
5 4
2 2
+
=?
A
9
2
B
10
2
C 9 D 10
Câu 11. Cho biết hai góc kề bù xOyvà yOx’,
·
·
0
xOy 40 ,yOx' ?= =
A. 140
0
B. 50
0
C. 138
0
D. 142
0
Câu 12. Cho biết hai góc kề bù xOy và yOx’. Biết
·
0
xOy 30 .=
Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy.
·
tOx' ?=
A. 15
0
B. 16
0
C. 165
0
D. 166
0
2.Phần B. Tự Luận (7,0 điểm)
Câu1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính. (Tính một cách hợp lí nếu có)
a) 75.15+ 15.25 b)
−
4 13 4 40
. .
9 3 9 3
c)
3 3 3
5 .0,73 5 .0,27
7 7 7
+ −
Câu 2: (1,5đ).Tìm x biết.
a)
13
4
- x = 2 b)
87.
3
2
3 =+x
c)
3 2 3
5 .x
17 9 17
− =
Câu 3: (1đ) Một lớp có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
15
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
5
số học sinh còn lại.Tính số học sinh trung bình, khá, giỏi.
Câu 4: (2.25điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết
·
·
0 0
xOy 40 ;xOz 120= =
. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Vẽ tia phân giác On của góc yOz.
a.Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài.
b.Tính góc yOz góc mOn.
Đáp án thang điểm
I. Phần A: Trắc nghiệm Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm:
1.C; 2.B; 3.A; 4.D; 5.C; 6.B; 7.D; 8.B; 9.B; 10.D; 11.A; 12.C
II . Phần B. Tự luận.
Câu1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính. (Tính một cách hợp lí nếu có)
a) 75.15+ 15.25 b)
−
4 13 4 40
. .
9 3 9 3
c)
3 3 3
5 .0,73 5 .0,27
7 7 7
+ −
=15.(75+25) (0,5 điểm) =
× −
÷
4 13 40
9 3 3
(0,25 điểm) =
( )
3 3
5 0,73 0,27
7 7
× + −
(0,5 điểm)
=1500 (0,25điểm) =
4 27
9 3
−
×
(0,25 điểm) =
3
5
7
-
3
7
= 5 (0,25 điểm)
=4.(-1) = -4 (0,25 điểm)
(Tính không hợp lí mỗi câu trừ 0,25 điểm)
Câu 2: (1,5đ).Tìm x biết.
a)
13
4
- x = 2 b)
87.
3
2
3 =+x
c)
3 2 3
5 .x
17 9 17
− =
x =
13
4
-2 ( 0,25 điểm)
2
3 .x 8 7
3
= −
= 1 (0,25 điểm)
2 3 3
x 5 5
9 17 17
× = − =
(0,25 điểm)
x =
13 8 5
4 4 4
− =
(0,25 điểm) x=1:
2
3
3
=1:
11
3
=
3
11
(0,25 điểm) x = 5:
2
9
=
9 45
5
2 2
× =
(0,25 điểm)
Câu 3: (1đ) Giải .
Số học sinh trung bình là:
7
45 21
15
× =
(Học sinh) (0,25 điểm)
Số học sinh khá giỏi là : 45-21 = 24 (Học sinh) (0,25 điểm )
Số học sinh khá là :
5
24 15
8
× =
(Học sinh) (0,25 điểm)
Số học sinh giỏi là: 24 – 15 = 9 (Học sinh) (0,25 điểm)
Câu 4: (2,25điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết
·
·
0 0
xOy 40 ;xOz 120= =
. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính góc yOz
góc mOn.
Giải: Vẽ hình đúng cho ( 0,5 điểm)
* Tính
·
yOz
(1,00 điểm)
Vì trên nữa mẵt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
·
( )
0 0 0 0
xOy 40 ;xOz 120 40 120= = <
nên
tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
· ·
·
·
0 0 0
yOz xOz xOy
yOz 120 40 80
= −
= − =
* Tính
·
mOn
(0,75 điểm)
Vì Om, On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy và góc yOz
Nên ta có:
· ·
·
·
·
·
0
0
0
0
xOy 40
mOy mOx 20
2 2
yOz 80
nOy nOz 40
2 2
= = = =
= = = =
Mà
· ·
·
0 0 0
mOn mOy yOn 20 40 60= + = + =