Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ đề số 2 kiểm tra học kỳ I Toán 9 (có ma trận+đáp án+đề cương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.06 KB, 6 trang )

Phòng Giáo dục và Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn : Toán – Lớp 9
---------- Thời gian làm bài : 90 phút
**********
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn ý đúng và viết vào giấy làm bài trong các câu
sau :
Câu 1. Hệ phương trình
2 6
2 3
ax y
x y
− = −


− + =

vô số nghiệm khi:
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 4 D. a = -4
Câu 2. Nghiệm của phương trình
2
3 7 4 0x x+ + =
là:
A. -1 và
4
3

B. 1 và
4
3
C. -1 và
4


3
D. 1 và
4
3

Câu 3. Cho phương trình:
2
5 35 0x x− − =
; gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình. Giá trò của biểu thức
1 2
1
.x x
là:
A.
1
7
B.
1
7

C. 5 D. -5
Câu 4. Hình nào sau đây luôn nội tiếp được đường tròn:
A. hình thang B. hình bình hành C. hình thoi D. hình chữ nhật
Câu 5. Diện tích của một hình quạt tròn có bán kính 6 cm và số đo cung 36
0
là:

A.
2
3,6 ( )cm
π
B.
2
36 ( )cm
π
C.
2
0,36 ( )cm
π
D.
2
360 ( )cm
π
Câu 6. Diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao 4cm và bán kính đường tròn đáy 3cm là:
A.
2
12 ( )cm
π
B.
2
75 ( )cm
π
C.
2
15 ( )cm
π
D.

2
25 ( )cm
π
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Cho phương trình
( )
1
2 2
2( 1) 3 0x m x m m− − + − =
với m là tham số.
a. Giải phương trình với m = 8
b. Với giá trò nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 0? Tính nghiệm còn lại.
Câu 2 (2 điểm): Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm, hai cạnh góc vuông hơn kém
nhau 2cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn). Hai đường cao AD và BF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác DHFC nội tiếp được đường tròn. Xác đònh tâm của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác.
b. Gọi CK là đường cao còn lại của tam giác ABC; KD cắt đường tròn ngoại tiếp tứ giác
DHFC tại E. Chứng minh rằng
EFH KBH∠ = ∠
c. Giả sử CH = AB. Tính số đo của góc ACB
------------------------**********-------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2007 - 2008
---------- Môn : Toán – Lớp 9
**********
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B
Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1 ( 2 điểm)
Gọi số đo độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là x (cm) và y (cm) (x > y > 0)
(0,25 điểm)
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
2 2
2
100
x y
x y
− =


+ =

(1 điểm)
Giải hệ ta được: x = 8; y
1
= 6; y
2
= -8 (0,5 điểm)
y
2
= -8 không phù hợp với điều kiện bài toán.
Vậy độ dài của hai cạnh góc vuông là 8 (cm) và 6 (cm) (0,25 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
a. (1 điểm) Giải phương trình với m = 8
Khi m = 8 thì phương trình trở thành
2
14 40 0x x− + = (0,5 điểm)
Nghiệm của phương trình là: x

1
=10; x
2
= 4 (0,5 điểm)
b. (1 điểm) Với giá trò nào của m thì phương trình có một nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại.
Phương trình (1) có một nghiệm x
1
= 0

2
3 0m m− = (0,25 điểm)
0
3
m
m
=



=


Vậy với m = 0 hoặc m = 3 thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 0 (0,25 điểm)
Với m = 0 thì x
2
= -2; Với m = 3 thì x
2
= 4 (0,5 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận đúng cho (0,5 điểm)

a. (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác DHFC nội tiếp

·
·
2BFC ADC v+ =
Hay
·
·
2HFC HDC v+ =
⇒Y
DHFC nội tiếp đường tròn (0,25 điểm)
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHFC chính là trung điểm của HC (0,25 điểm)
b. (1 điểm) Chứng minh
·
·
EFH KBH=
Ta có
·
·
EFH EDH=
(1) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH) (0,25 điểm)
Mặt khác tứ giác BKHD nội tiếp (vì
·
·
2BKH BDH v+ =
) (0,25 điểm)
·
·
KBH KDH⇒ =
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung KH) (0,25 điểm)

Hay
·
·
KBH EDH=
(2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2)
·
·
EFH KBH⇒ =
(0,25 điểm)
c. (1 điểm) Giả sử CH = AB. Tính góc ACB
Ta có
·
·
1AKC ADC v= =
AKDC

Y
nội tiếp (cung chứa góc) (0,25 điểm)
·
·
DCK DAK⇒ =
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung KD) hay
·
·
DCH DAB=
(0,25 điểm)
Xét 2 tam giác vuông CDH và ADB có
·
·

DCH DAB=
Giả sử CH = AB thì
CDH ADB=V V
DC AD ADC
⇒ = ⇒
V
vuông cân tại D (0,25 điểm)
·
0
45ACD⇒ =
hay
·
0
45ACB =
(0,25 điểm)
Chú ý:
1. Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm phần có liên quan đến
hình vẽ.
2. Nếu học sinh có cách giải đúng khác với đáp án vẫn cho điểm tối đa.
3. Việc vận dụng đáp án, biểu điểm chi tiết đến 0,25 điểm và phải thống nhất trong tổ
chấm.
4. Điểm của bài kiểm tra theo thang điểm từ 0 đến 10 và làm tròn lên 0,25.
-------------------************-------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008

Môn : Hoá học – Lớp 9
---------- Thời gian làm bài : 45 phút
*******
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn ý đúng và viết vào giấy làm bài trong các câu
sau :

Câu 1. Trong các chất sau chất nào là hợp chất hữu cơ?
A. H
2
SO
4
B. H
3
PO
4
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. Ca(OH)
2
Câu 2. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải sao cho đúng
1. Trong hợp chất hữu cơ các nguyên tử trong
phân tử liên kết với nhau theo
2. Trong hợp chất hữu cơ mỗi liên kết được
biễu diễn bằng
3. Trong phân tử rượu etylic giữa hai nguyên
tử cacbon có
4. Trong phân tử axetilen giữa hai nguyên tử
cacbon có
A. một gạch nối
B. liên kết đơn
C. liên kết ba
D. đúng hoá trò: cacbon (IV), hidrô (I), oxi

(II)
Câu 3. Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng? Tên của hợp chất hữu cơ tạo thành
trong phản ứng đó?
A. 2CH
4
+ Cl
2

as
→
2CH
3
Cl + H
2
B. 2NaOH + 4HCl
as
→
2NaCl
2
+ 2 H
2
O
C. CH
4
+ Cl
2
as
→
CH
3

Cl + HCl D. C
2
H
4
+ 3O
2

as
→
2CO
3
+ 2H
2
O
Câu 4. Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Than mỏ được tạo thành …………………………… và phân huỷ dần trong hàng triệu năm.
B. Than gầy là loại than già nhất chứa ……………………………… cacbon.
C. Than bùn là loại than trẻ nhất được tạo thành ………………………………
D. Axit axetic là …………………………… có tính chất của một axit.
E. Chất béo bò phân huỷ trong ………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng dưới đây:
A. Ba(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4


→
B. HNO
3
+ CaCO
3

→
C. MgSO
4
+ BaCl
2

→
D. FeCl
3
+ KOH
→
Căn cứ vào đâu để khẳng đònh các phản ứng đã xảy ra hoàn toàn?
Câu 2. Người ta thu được 6,6 g khí CO
2
và 2,7g H
2
O khi đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A.
Biết khối lượng mol của A là 60g. Hãy tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo hợp chất
hữu cơ A, chất này làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 3. Vì sao khi quạt vào bếp củi vừa tắt ngọn lửa thì ngọn lửa bùng lên, nhưng quạt
vào ngọn nến nhỏ đang cháy thì bò tắt?
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
------------------------**********-------------------------

×