Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT HKII có ma trận- đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.47 KB, 4 trang )

Trường THCS Trần Quốc Tuấn KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2009 – 201
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của học sinh
- Phương trình bậc nhất một ẩn
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Tam giác đồng dạng
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
II. Ma Trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phương trình bậc nhất một ẩn
3
0,75
1
1,5
1
1,0
5
3,25
Bất phương trình bậc nhất một ẩn 3
0,75
1
1,0
4
1,75
Tam giác đồng dạng
2


0,5
1
0,5
2
0,5
1
1,0
1
2,0
7
4,5
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 2
0,5
2
0,5
Tổng
11

3,0
5

4,0
2

3,0
18
10,0
( Chú ý: Chủ đề tam giác đồng dạng, mức độ nhận biết, phần TNTL 1 câu 0,5 điểm là hình vẽ)
3
2

6
x
A
E
B
D
C
III. Đề:
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm – mỗi câu 0,25 điểm). Thời gian làm bài 25 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình sau phương
trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x -
1
x
= 0 B. 1 – 3x = 0
C. 2x
2
– 1 = 0 D.
1
2 3x −
= 0
Câu 2: Với điều kiện nào của a thì phương
trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một
ẩn ?
A. a = 0 B. a > 0
C. a < 0 D. a
0≠
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
)2)(1(

311
−+

xx
x
= 3x là:
A.
2,1 ≠≠ xx
B. x = -1, x = 2
C.
2,1 ≠−≠ xx
D.
2,1 −≠−≠ xx
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất
phương trình là bất phương trình bậc nhất một
ẩn ?
A. x – 3 = 0 B. 2x + 9

0
C. -3x – 1 > 0 D. 2x
2
+ 1 < 0
Câu 5: Nếu x

y thì :
A. x + 2010 < y + 2010
B. x + 2010 > y + 2010
C. x + 2010

y + 2010

D. x + 2010

y + 2010
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x + 5 >
7 là :
A. {x\x > - 2} B. {x\x < - 2}
C. {x\x

- 2} D. {x\x

- 2}
Câu 7: Nếu AB = 3cm, CD = 15cm. Tỉ số
AB
CD
là ?
A.
15
3
B.
2
15
C.
1
5
D.
4
3
Câu 8: Hai tam giác đồng dạng với nhau theo
tỉ số là
1

2
. Tỉ số hai đường cao tương ứng là
A. 2 B. 3 C. 5 D.
1
2
Câu 9: Cho hình vẽ, biết BC // DE. Số đo của
x là :
A. 1 B. 2
C. 9 D. 4
Câu 10: Hai tam giác ABC và DEF có
µ
µ
= =
0
A D 90
;
µ
=
0
B 50
;
$
=
0
F 40
. Kết quả nào
sau đây là đúng ?
A. ∆ABC ∽ ∆DFE B. ∆ABC ∽ ∆DEF
C. ∆ABC ∽ ∆EFD D. Kết quả khác
Câu 11: Thể tích hình lập phương có cạnh

3cm là :
A. 3 cm
3
B. 9 cm
3
C. 12 cm
3
D. 27 cm
3
Câu 12: Cạnh của hình lập phương có diện
tích toàn phần 216 cm
2
là :
A. 6cm B. 12 cm
C. 24 cm D. 36 cm
B. Phần tự luận: (7,0 điểm). Thời gian làm bài 65 phút
Bài 1: (1,0 điểm)
Giải bất phương trình:
4x - 5 7
3 5
x−
>
Bài 2: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
50km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có
·
·
=DAB DBC

; AD = 4 cm; BD = 6 cm.
a. Chứng minh ∆ ABD ∽ ∆ BDC
b. Phân giác của góc BCD cắt BD tại E. Tính BE, DE
Bài 4: (1,0 điểm)
Giải phương trình:
11 22 33 44
115 104 93 82
x x x x+ + + +
+ = +
A
B
D
C
E
IV. Đáp án
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D C C D A C D D B D A
B. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1.
(1,0 điểm)
Giải bất phương trình:
4x - 5 7
3 5
x−
>
4x - 5 7
3 5

x−
>


5(4x – 5) > 3(7 – x)


23x > 46

x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
2.
(1,5 điểm)
Gọi x (km) là quãng đường AB . ĐK x > 0
Thời gian đi từ A đến B :
40
x
(h); thời gian về từ B đến A là :
50
x
(h)
Ta có pt:
40
x
-
50

x
=
1
2

Do đó x = 100 (nhận)
Vậy quãng đường AB là 100km

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3.
(3,5 điểm)
Hình vẽ đúng được 0,5 điểm
a. (1,0 điểm). Chứng minh ∆ ABD ∽ ∆ BDC
Hai tam giác ABD và BDC có
·
·
=DAB DBC
(gt);
·
·
=ABD BDC
(AB // CD)
Do đó: ∆ ABD ∽ ∆ BDC
0,5 điểm
0,5 điểm
b. (2,0 điểm). Tính tỉ số

BE
DE
∆ ABD ∽ ∆ BDC (câu a)


AD BD
=
BC DC



BC AD 4 2
=
DC BD 6 3
= =

CE là phân giác của góc BCD (gt)


BE
DE
=
BC
DC
Do đó:
BE
DE
=
2
3




BE 2 BE 2
DE+BE 2 3 6 5
= ⇔ =
+
Vậy BE = 2,4 cm ; DE = BD – BE = 6 – 2,4 = 3,6 cm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4.
(1,0 điểm)
Giải phương trình:
82
44
93
33
104
22
115
11 +
+
+
=
+
+
+ xxxx




126 126 126 126
1 1 1 1
115 104 93 82
x x x x+ + + +
− + − = − + −



( )
1 1 1 1
126 0
115 104 93 82
x
 
+ + − − =
 ÷
 


x + 126 = 0

x = - 126
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
* Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đưa đến kết quả đúng đều được điểm tối đa.

×