Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT 1tiết sô1 kỳII- anh 7(có ma trận+đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.82 KB, 2 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
P.72 Bài kiểm tra 1 tiết số 1
A- The aims and requests:
1-Objectives:
- Help ss develop 3 skills: Listening, reading and writing.
- By the end of the lesson sts will be able to check Ss understanding about the structures
and vocabulary that they have learnt from Unit 9 to Unit 11.
2- Testing points:
- Grammar: Past simple tense, present simple tense, simple future tense...
3- Preparation:
- chalks, papers...
4- Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Listening 4 4
2 2
II.Reading 4 4
2 2
III.Languag
e focus
4 4 8
2 2 4
IV.Writing 4 4
2 2
Tổng 4 4 4 8 20
2 2 2 4 10
B- Contents:
I, Listening : Nghe đoạn hội thoại sau và điền True (T) hoặc False (F)
1. Hoa is forty years old. (..........)


2. Her height is one meter and fifty centimeters. (..........)
3. The nurse measured Hoa. (..........)
4. Hoa is 40 kilos. (..........)
II. Reading: Read the following passage carefully, then answer the questions.
On the way home yesterday Mai caught in the rain. She had a bad cold. She coughed and
sneezed a lot. She had to stay in bed all day. The doctor took her temperature and gave her
some medicines. Her mother was beside her all the time to take care of her.
*Questions:
1)What happened to Mai on the way home yesterday?
2)Why did she have to stay in bed?
3)Who took her temperature?
4)Was her mother always beside her?
III.Language focus:
1)Chia động từ trong ngoặc cho thích hợp:
a. Ba (make) ................. a pencil case for his sister yesterday.
b. Nam (not do) ............... his homework last night.
c.Lan and Hoa (buy) ................ some new clothes tomorrow.
d.What time you (go) to bed last night?
- At 10 oclock.
2)Nối câu hỏi với câu trả lời tơng ứng
1. Where did they go last night? a. He plays it twice a week.
2 . Who did you talk to on the phone? b. Because she got up late.
3. Why was she late for class? c. They went to my grandmothers house.
4. How often does he play tennis? d. I talked to my friend.
IV. Writing: Dùng các từ gợi ý sau viết thành câu hoàn chỉnh về những việc bạn Hằng
đã làm ngày hôm qua.
Yesterday/ be/Sunday. I /have/ day off. I /get up early because I visit/ grandmother in Ha Noi
with/ father/ mother. We/have/ happy day.
Đáp án và hớng dẫn chấm:
I.Tổng số 2 điểm. Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm

1.F 2.F 3.T 4.T
Tape: (Giáo viên mở lại băng bài nghe phần A2 trang 108 cho học sinh nghe 2
lần)
II.Tổng số 2 điểm. Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
1) Mai/she caught in the rain (on the way home yesterday) hoặc On the way home
yesterday Mai/she caught in the rain.
2) (She had to stay in bed) because she had a bad cold, she coughed and sneezed a
lot.
3) The doctor took her temperature.
4) Yes, she was.
III.Tổng số 4 điểm. Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
1) a. made b.didn t do/ did not do c) will buy d)did you go/ did.....go
2) 1.c 2.d 3.b 4.a
IV.Tổng số 2 điểm. Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Yesterday was Sunday. I had a day off. I got up early because I visited my/our grandmother
in Ha Noi with my father and mother. We had a happy day.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

×