Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI CUỐI KÌ II - TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.75 KB, 2 trang )

TRƯỜNG T H NGUYỄN VIẾT XUÂN Thứ ngày tháng 4 năm 2010
HỌ VÀ TÊN:………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
LỚP : ………. Thời gian: 60 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên.
ĐỀ RA: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m
2
865cm
2
= ………….m
2
là.
A. 20,865 m
2
B. 2,0865m
2
C. 2,865m
2
D. 2865m
2
Câu 2: Cho biết 9,7x2

9,712 vậy x là.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm
3
B. 105cm
3
C. 115cm


3
D. 135cm
3
Câu 4: Số dư trong phép chia 7,3 : 6 (thương lấy đến hai chữ số) là.
A. 4 B. 0,4 C. 0,004 D. 0,04
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1:Tính.
a.
105
101
7
4
15
13
−+
b. 57,15 : 4,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 1,47
×
3,6 + 1,47
×
6,4 b. 25,8
×
1,02 - 25,8
×
1,01

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một mảnh đất hình thang ABCD có đáy bé A
15 m
B
là 15 m,đáy lớn hơn đáy bé 10m .Do mở đường nên
ngườ ta đã lấy phần đất hình bình hành ABCM để làm
đường (xem hình vẽ).Tính diện tích phần đất còn lại,
H
biết rằng phần đất hình bình hành là 180m
2.
D
10m

M
C
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe
máy biết: t =
2
1

giờ, s = 15km
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
Câu 1: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào C
Câu 3: Khoanh vào A
Câu 4: Khoanh vào D
Phần II: Tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a.
105
101
7
4
15
13
−+
=
105
101
105
6091

+
b. 57,15 : 4,5 = 12,7
=
105

50
105
101151
=

=
21
10
Câu 2: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 1 điểm.
a. 1,47
×
3,6 + 1,47
×
6,4 = 1,47
×
( 3,6 + 6,4)
= 1,47
×
10 = 14,7
b.25,8
×
1,02 - 25,8
×
1,01 = 25,8
×
(1,02 - 1,01)
= 25,8
×
0,01 = 0,258
Câu 3: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.

Giải.
Chiều cao AH là.
180 : 15 = 12 (m)
Diện tích đất còn lại là.
2
1210 ×
= 60 (m
2
)
Đáp số: 60 m
2
Câu 4: (1 điểm)
Xe máy đi với vận tốc là.
15 :
2
1
= 30 (km/giờ)
Đáp số: 30km/giờ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×