Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kiểm tra học kì 2-lí 11 (8 đề+ đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 27 trang )

đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11
Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 1)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
t vt AB trc thu kớnh hi t cú nh A
1
B
1
=4AB. Gi nguyờn v trớ ca vt,
di chuyn thu kớnh li gn vt mt on li cú nh A
2
B
2
=4AB. Hóy chn cõu
ỳng khi núi v bn cht cỏc nh.
A.
Hai nh u tht.
B.
Hai nh u o.
C.
A
1
B
1
l o, A
2
B
2


l tht
D.
D. A
1
B
1
l tht, A
2
B
2
l o
Câu 2 :
T trng u cú cỏc ng sc sau:
A.
Song song v cỏch u nhau
B.
Luụn cú dng l ng cong.
C.
Khộp kớn.
D.
Cú dng thng.
Câu 3 :
Nhng kim loi no sau õy khụng b nhim t khi t trong t trng
A.
Manganoxit B. st non
C.
St oxit. D. ng oxit
Câu 4 :
Chn phỏt biu ỳng.
A.

Khi mch kớn chuyn ng trong t
trng thỡ trong mch xut hin
dũng in cm ng.
B.
Khi mch kớn chuyn ng cú dũng
in cm ng xut hin trong mch.
C.
Khi vũng dõy dn kớn quay quanh
trc qua tõm ca nú v vuụng gúc
vi mt phng cha vũng dõy thỡ
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.
D.
Khi t thụng qua mch kớn bin
thiờn, trong mch xut hin dũng
in cm ng.
Câu 5 :
Lng kớnh cú gúc chit quang rt bộ A=8
0
, chit sut n=1,8. Gúc lch ca mt tia
sỏng khi gp lnh kớnh di gúc nh s l:
A.
D=4,4
0
B. D=14,4
0

C.
D=6,4
0

D. D=9,6
0

Câu 6 :
i vi thu kớnh phõn kỡ:
A.
Vt tht cú th cho nh tht ở ngoài
tiêu điểm
B.
Vt tht v nh o ca nú luụn cùng
chiu nhau.
C.
Vt tht luụn cho nh o lớn hơn vật
D.
Vt v nh ca nú luụn ngc chiu
nhau.
Câu 7 :
Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng cú chit sut nh sang mụi trng cú chit
sut ln hn thỡ:
A.
Hin tng phn x ton phn luụn
xy ra.
B.
Gúc khỳc x luụn luụn ln hn gúc
ti
C.
Khụng th xy ra hin tng phn x
ton phn
D.
Gúc khỳc x cú th ln hn gúc ti.

Câu 8 :
Theo inh lut khỳc x ỏnh sỏng thỡ:
A.
Tia khỳc x v tia ti nm trong
cựng mt phng gi l mt phng ti.
B.
Gúc khỳc x luụn luụn ln hn gúc
ti.
C.
Tia khỳc x v tia ti nm cựng phớa
so vi phỏp tuyn ti im ti.
D.
Khi gúc ti tng bao nhiờu ln thỡ
gúc khỳc x cng tng by nhiờu ln.
Câu 9 :
Theo quy tc bn tay trỏi thỡ lc t tỏc dng lờn on dõy dn mang dũng in:
A.
Vuụng gúc vi mt phng cha dõy
dn v vộct cm ng t.
B.
Cú chiu hng theo vộct cm ng
t.
1
C.
Chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn.
D.
Chỉ vuông góc với véctơ cảm ứng từ.
C©u
10 :
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ

chiều của yếu tố nào?
A.
Từ trường, dòng điện.
B.
Từ trường, lực từ .
C.
Dòng điện, từ trường.
D.
Dòng điện, lực từ.
C©u
11 :
Chọn câu sai. Từ thông của một mạch kín I biến thiên khi:
A.
Diện tích S của mặt được giới hạn
bởi vòng kín I thay đổi
B.
Từ trường qua mạch kín I có giá trị
rất lớn .
C.
Góc tạo bởi vecto cảm ứng từ và mặt
phẳng chứa diện tích S thay đổi
D.
Từ trường qua mạch kín I tăng
C©u
12 :
Gọi α là góc hợp bởi vecto pháp tuyến n của diện tích S với vecto cảm ứng B. Từ
thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi:
A.
α = π/4 B. α = π/2
C.

α = 0 D. α = π/3
C©u
13 :
Chọn câu sai.
A.
Kính lúp thật chất là một thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
B.
Kính lúp có thể là thấu kính phân kì
C.
Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt
trong việc quan sát các vật nhỏ.
D.
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc
trông ảnh của những vật nhỏ.
C©u
14 :
Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực từ là lực tương tác
A.
Giữa hai điện tích đứng yên.
B.
Giữa hai nam châm.
C.
Giữa hai dòng điện
D.
Giữa một nam châm và một dòng
điện.
C©u
15 :
Khi ánh sang truyền từ thủy tinh (n = 1,5) sang không khí thì góc giới hạn phản

xạ toàn phần có giá trị:
A.
32
0
25’ B. 48
0
38’
C.
41
0
48’ D. 40
0
44’
C©u
16 :
Một ống dây dài 50(cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A),
ống dây có 497 vòng. Cảm ứng từ trong ống dây:
A.
80.10
-2
T B. 25.10
-4
T
C.
80.10
-4
T D. 25.10
-5
T
C©u

17 :
Thấu kính hội tụ là thấu kính có:
A.
Một mặt phẳng và một mặt cầu.
B.
Bán kính hai mặt cầu bằng nhau.
C.
Độ tụ dương.
D.
Tiêu cự âm.
C©u
18 :
Một thấu kính có độ tụ 4(đp), đó là:
A.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25cm.
B.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =
-4cm.
C.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =-
25cm.
D.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm.
C©u
19 :
Chọn câu sai:
A.
Ảnh qua thấu kính phân kì luôn luôn
nhỏ hơn vật.
B.

Ảnh qua thấu kính phân k× luôn luôn
cùng chiều với vật.
C.
Ảnh qua thấu kính hội tụ ngược
chiều với vật khi vật nằm ngoài OF.
D.
Ảnh qua thấu kính hội tụ luôn luôn
ngược chiều với vật.
C©u
20 :
Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với thủy tinh (n=1,5)với góc tơi
2
i=45
0
thỡ gúc khỳc x trong thy tinh l:
A.
r =31
0
52 B. r =28
0
8
C.
r =37
0
32 D. r =52
0
12
Câu
21 :
Vt AB cao 2cm nm trc mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh hi t 15cm cho

nh cao 6cm. Khong cỏch t nh n thu kớnh l:
A.
45cm B. 30cm
C.
75cm. D. 60cm
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Hai dòng điện đồng phẳng. Dòng thứ nhất thẳng dài I
1
=4A. Dòng thứ hai hình tròn cách dòng
thứ nhất 40cm, bán kính 20cm, I
2
=2A. Xác định cảm ứng từ tại 0
2
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
3
®Ò thi häc k× ii
Trêng THPT lª hång phong
M«n : VËt lÝ 11
Thêi gian thi 45 phót
Hä vµ tªn ……………………………………… Líp……………. (§Ò 2)
PhÇn 1 : Tr¾c nghiÖm (7 ®iÓm)
C©u 1 :

Chọn phát biểu đúng.
A.
Khi từ thông qua mạch kín biến
thiên, trong mạch xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
B.
Khi vòng dây dẫn kín quay quanh
trục qua tâm của nó và vuông góc
với mặt phẳng chứa vòng dây thì
xuất hiện dòng điện cảm ứng trong
vòng dây.
C.
Khi mạch kín chuyển động trong từ
trường thì trong mạch xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
D.
Khi mạch kín chuyển động có dòng
điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
C©u 2 :
Theo đinh luật khúc xạ ánh sáng thì:
A.
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía
so với pháp tuyến tại điểm tới.
B.
Tia khúc xạ và tia tới nằm trong
cùng mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.
C.
Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc
tới.
D.

Khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì
góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần.
C©u 3 :
Một thấu kính có độ tụ 4(đp), đó là:
A.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =
-4cm.
B.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm.
C.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =-
25cm.
D.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25cm.
C©u 4 :
Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có ảnh A
1
B
1
=4AB. Giữ nguyên vị trí của vật,
di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn lại có ảnh A
2
B
2
=4AB. Hãy chọn câu
đúng khi nói về bản chất các ảnh.
A.
D. A
1
B

1
là thật, A
2
B
2
là ảo
B.
Hai ảnh đều thật.
C.
A
1
B
1
là ảo, A
2
B
2
là thật
D.
Hai ảnh đều ảo.
C©u 5 :
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết
suất lớn hơn thì:
A.
Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn
xảy ra.
B.
Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ
toàn phần
C.

Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc
tới
D.
Góc khúc xạ có thể lớn hơn góc tới.
C©u 6 :
Một ống dây dài 50(cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A),
ống dây có 497 vòng. Cảm ứng từ trong ống dây:
A.
80.10
-2
T B. 25.10
-5
T
C.
25.10
-4
T D. 80.10
-4
T
C©u 7 :
Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
đồng oxit B. Manganoxit
C.
sắt non D. Sắt oxit.
C©u 8 :
Khi ánh sang truyền từ thủy tinh (n = 1,5) sang không khí thì góc giới hạn phản
xạ toàn phần có giá trị:
A.
32

0
25’ B. 48
0
38’
C.
41
0
48’ D. 40
0
44’
C©u 9 :
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào?
A.
Từ trường, dòng điện.
B.
Dòng điện, lực từ.
4
C.
Dòng điện, từ trường.
D.
Từ trường, lực từ .
C©u
10 :
Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với thủy tinh (n=1,5)với góc tơi
i=45
0
thì góc khúc xạ trong thủy tinh là:
A.
r =52

0
12’ B. r =37
0
32’
C.
r =31
0
52’ D. r =28
0
8’
C©u
11 :
Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực từ là lực tương tác
A.
Giữa một nam châm và một dòng
điện.
B.
Giữa hai dòng điện
C.
Giữa hai điện tích đứng yên.
D.
Giữa hai nam châm.
C©u
12 :
Gọi α là góc hợp bởi vecto pháp tuyến n của diện tích S với vecto cảm ứng B. Từ
thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi:
A.
α = π/4 B. α = π/2
C.
α = 0 D. α = π/3

C©u
13 :
Thấu kính hội tụ là thấu kính có:
A.
Một mặt phẳng và một mặt cầu.
B.
Tiêu cự âm.
C.
Bán kính hai mặt cầu bằng nhau.
D.
Độ tụ dương.
C©u
14 :
Từ trường đều có các đường sức sau:
A.
Song song và cách đều nhau
B.
Có dạng thẳng.
C.
Luôn có dạng là đường cong.
D.
Khép kín.
C©u
15 :
Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện:
A.
Chỉ vuông góc với véctơ cảm ứng từ.
B.
Vuông góc với mặt phẳng chứa dây
dẫn và véctơ cảm ứng từ.

C.
Chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn.
D.
Có chiều hướng theo véctơ cảm ứng
từ.
C©u
16 :
Chọn câu sai.
A.
Kính lúp thật chất là một thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
B.
Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt
trong việc quan sát các vật nhỏ.
C.
Kính lúp có thể là thấu kính phân kì
D.
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc
trông ảnh của những vật nhỏ.
C©u
17 :
Vật AB cao 2cm nằm trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính hội tụ 15cm cho
ảnh cao 6cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A.
30cm B. 60cm
C.
75cm. D. 45cm
C©u
18 :
Chọn câu sai:

A.
Ảnh qua thấu kính hội tụ ngược
chiều với vật khi vật nằm ngoài OF.
B.
Ảnh qua thấu kính phân kì luôn luôn
nhỏ hơn vật.
C.
Ảnh qua thấu kính phân k× luôn luôn
cùng chiều với vật.
D.
Ảnh qua thấu kính hội tụ luôn luôn
ngược chiều với vật.
C©u
19 :
Chọn câu sai. Từ thông của một mạch kín © biến thiên khi:
A.
Diện tích S của mặt được giới hạn
bởi vòng kín © thay đổi
B.
Từ trường qua mạch kín © có giá trị
rất lớn .
C.
Góc tạo bởi vecto cảm ứng từ và mặt
phẳng chứa diện tích S thay đổi
D.
Từ trường qua mạch kín © tăng
C©u
20 :
Đối với thấu kính phân kì:
5

A.
Vt tht v nh o ca nú luụn cùng
chiu nhau.
B.
Vt v nh ca nú luụn ngc chiu
nhau.
C.
Vt tht cú th cho nh tht ở ngoài
tiêu điểm
D.
Vt tht luụn cho nh o lớn hơn vật
Câu
21 :
Lng kớnh cú gúc chit quang rt bộ A=8
0
, chit sut n=1,8. Gúc lch ca mt tia
sỏng khi gp lnh kớnh di gúc nh s l:
A.
D=6,4
0
B. D=14,4
0

C.
D=4,4
0
D. D=9,6
0

Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):

Một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Một vật sáng đặt trên trục chính và thẳng góc với trục
chính có ảnh AB cách vật 25cm.Hãy :
a) Xác định vị trí của vật và ảnh
b) Vẽ ảnh.
L u ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11
Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 3)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
Mt thu kớnh cú t 4(p), ú l:
A.
Thu kớnh hi t cú tiờu c f = 25cm.
B.
Thu kớnh hi t cú tiờu c f = 4cm.
C.
Thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c f =-
D.
Thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c f =
6

25cm. -4cm.
C©u 2 :
Chọn câu sai.
A.
Kính lúp thật chất là một thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
B.
Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt
trong việc quan sát các vật nhỏ.
C.
Kính lúp có thể là thấu kính phân kì
D.
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc
trông ảnh của những vật nhỏ.
C©u 3 :
Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực từ là lực tương tác
A.
Giữa một nam châm và một dòng
điện.
B.
Giữa hai điện tích đứng yên.
C.
Giữa hai nam châm.
D.
Giữa hai dòng điện
C©u 4 :
Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với thủy tinh (n=1,5)với góc tơi
i=45
0
thì góc khúc xạ trong thủy tinh là:

A.
r =52
0
12’ B. r =28
0
8’
C.
r =37
0
32’ D. r =31
0
52’
C©u 5 :
Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
Sắt oxit. B. đồng oxit
C.
sắt non D. Manganoxit
C©u 6 :
Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có ảnh A
1
B
1
=4AB. Giữ nguyên vị trí của vật,
di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn lại có ảnh A
2
B
2
=4AB. Hãy chọn câu
đúng khi nói về bản chất các ảnh.

A.
D. A
1
B
1
là thật, A
2
B
2
là ảo
B.
Hai ảnh đều thật.
C.
A
1
B
1
là ảo, A
2
B
2
là thật
D.
Hai ảnh đều ảo.
C©u 7 :
Một ống dây dài 50(cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A),
ống dây có 497 vòng. Cảm ứng từ trong ống dây:
A.
25.10
-4

T B. 80.10
-2
T
C.
25.10
-5
T D. 80.10
-4
T
C©u 8 :
Chọn câu sai. Từ thông của một mạch kín (C) biến thiên khi:
A.
Diện tích S của mặt được giới hạn
bởi vòng kín (C) thay đổi
B.
Góc tạo bởi vecto cảm ứng từ và mặt
phẳng chứa diện tích S thay đổi
C.
Từ trường qua mạch kín (C) tăng
D.
Từ trường qua mạch kín (C) có giá
trị rất lớn .
C©u 9 :
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào?
A.
Từ trường, dòng điện.
B.
Dòng điện, lực từ.
C.

Dòng điện, từ trường.
D.
Từ trường, lực từ .
C©u
10 :
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết
suất lớn hơn thì:
A.
Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ
toàn phần
B.
Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc
tới
C.
Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn
xảy ra.
D.
Góc khúc xạ có thể lớn hơn góc tới.
C©u
11 :
Chọn câu sai:
A.
Ảnh qua thấu kính hội tụ ngược
chiều với vật khi vật nằm ngoài OF.
B.
Ảnh qua thấu kính phân kì luôn luôn
nhỏ hơn vật.
C.
Ảnh qua thấu kính phân k× luôn luôn
cùng chiều với vật.

D.
Ảnh qua thấu kính hội tụ luôn luôn
ngược chiều với vật.
C©u
12 :
Chọn phát biểu đúng.
A.
Khi từ thông qua mạch kín biến
B.
Khi mạch kín chuyển động có dòng
7
thiờn, trong mch xut hin dũng
in cm ng.
in cm ng xut hin trong mch.
C.
Khi mch kớn chuyn ng trong t
trng thỡ trong mch xut hin
dũng in cm ng.
D.
Khi vũng dõy dn kớn quay quanh
trc qua tõm ca nú v vuụng gúc
vi mt phng cha vũng dõy thỡ
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.
Câu
13 :
Khi ỏnh sang truyn t thy tinh (n = 1,5) sang khụng khớ thỡ gúc gii hn phn
x ton phn cú giỏ tr:
A.
40

0
44 B. 41
0
48
C.
32
0
25 D. 48
0
38
Câu
14 :
Lng kớnh cú gúc chit quang rt bộ A=8
0
, chit sut n=1,8. Gúc lch ca mt tia
sỏng khi gp lnh kớnh di gúc nh s l:
A.
D=14,4
0
B. D=9,6
0

C.
D=4,4
0
D. D=6,4
0
Câu
15 :
Vt AB cao 2cm nm trc mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh hi t 15cm cho

nh cao 6cm. Khong cỏch t nh n thu kớnh l:
A.
30cm B. 60cm
C.
75cm. D. 45cm
Câu
16 :
T trng u cú cỏc ng sc sau:
A.
Khộp kớn.
B.
Luụn cú dng l ng cong.
C.
Song song v cỏch u nhau
D.
Cú dng thng.
Câu
17 :
Gi l gúc hp bi vecto phỏp tuyn n ca din tớch S vi vecto cm ng B. T
thụng qua din tớch S cú ln cc i khi:
A.
= /3 B. = /2
C.
= 0 D. = /4
Câu
18 :
i vi thu kớnh phõn kỡ:
A.
Vt tht cú th cho nh tht ở ngoài
tiêu điểm

B.
Vt tht luụn cho nh o lớn hơn vật
C.
Vt v nh ca nú luụn ngc chiu
nhau.
D.
Vt tht v nh o ca nú luụn cùng
chiu nhau.
Câu
19 :
Theo quy tc bn tay trỏi thỡ lc t tỏc dng lờn on dõy dn mang dũng in:
A.
Ch vuụng gúc vi vộct cm ng t.
B.
Ch vuụng gúc vi on dõy dn.
C.
Vuụng gúc vi mt phng cha dõy
dn v vộct cm ng t.
D.
Cú chiu hng theo vộct cm ng
t.
Câu
20 :
Theo inh lut khỳc x ỏnh sỏng thỡ:
A.
Tia khỳc x v tia ti nm trong
cựng mt phng gi l mt phng ti.
B.
Tia khỳc x v tia ti nm cựng phớa
so vi phỏp tuyn ti im ti.

C.
Gúc khỳc x luụn luụn ln hn gúc
ti.
D.
Khi gúc ti tng bao nhiờu ln thỡ
gúc khỳc x cng tng by nhiờu ln.
Câu
21 :
Thu kớnh hi t l thu kớnh cú:
A.
Mt mt phng v mt mt cu.
B.
Bỏn kớnh hai mt cu bng nhau.
C.
t dng.
D.
Tiờu c õm.
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục
chính cho ảnh lớn gấp hai lần vật. Hãy xác định vị trí vật và ảnh.
8
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời đối với mỗi câu trắc
nghiệm . Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21

9

đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11
Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 4)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
Chn cõu sai:
A.
nh qua thu kớnh hi t ngc
chiu vi vt khi vt nm ngoi OF.
B.
nh qua thu kớnh hi t luụn luụn
ngc chiu vi vt.
C.
nh qua thu kớnh phõn kỡ luụn luụn
nh hn vt.
D.
nh qua thu kớnh phõn kì luụn luụn
cựng chiu vi vt.
Câu 2 :
Chn phỏt biu ỳng.
A.
Khi mch kớn chuyn ng trong t
trng thỡ trong mch xut hin
dũng in cm ng.
B.
Khi mch kớn chuyn ng cú dũng

in cm ng xut hin trong mch.
C.
Khi t thụng qua mch kớn bin
thiờn, trong mch xut hin dũng
in cm ng.
D.
Khi vũng dõy dn kớn quay quanh
trc qua tõm ca nú v vuụng gúc
vi mt phng cha vũng dõy thỡ
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.
Câu 3 :
Chn cõu sai. T thụng ca mt mch kớn (C) bin thiờn khi:
A.
Gúc to bi vecto cm ng t v mt
phng cha din tớch S thay i
B.
T trng qua mch kớn (C) cú giỏ
tr rt ln .
C.
Din tớch S ca mt c gii hn
bi vũng kớn (C) thay i
D.
T trng qua mch kớn (C) tng
Câu 4 :
Gi l gúc hp bi vecto phỏp tuyn n ca din tớch S vi vecto cm ng B. T
thụng qua din tớch S cú ln cc i khi:
A.
= /4 B. = /3
C.

= /2 D. = 0
Câu 5 :
Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng cú chit sut nh sang mụi trng cú chit
sut ln hn thỡ:
A.
Gúc khỳc x cú th ln hn gúc ti.
B.
Khụng th xy ra hin tng phn x
ton phn
C.
Hin tng phn x ton phn luụn
xy ra.
D.
Gúc khỳc x luụn luụn ln hn gúc
ti
Câu 6 :
i vi thu kớnh phõn kỡ:
A.
Vt tht luụn cho nh o lớn hơn vật
B.
Vt tht cú th cho nh tht ở ngoài
tiêu điểm
C.
Vt v nh ca nú luụn ngc chiu
nhau.
D.
Vt tht v nh o ca nú luụn cùng
chiu nhau.
Câu 7 :
Khi ỏnh sang truyn t thy tinh (n = 1,5) sang khụng khớ thỡ gúc gii hn phn

x ton phn cú giỏ tr:
A.
48
0
38 B. 40
0
44
C.
41
0
48 D. 32
0
25
Câu 8 :
Lng kớnh cú gúc chit quang rt bộ A=8
0
, chit sut n=1,8. Gúc lch ca mt tia
sỏng khi gp lnh kớnh di gúc nh s l:
A.
D=14,4
0
B. D=4,4
0

C.
D=6,4
0
D. D=9,6
0


Câu 9 :
Trong quy tc bn tay trỏi thỡ theo th t, chiu ca ngún gia, ca ngún cỏi ch
chiu ca yu t no?
10
A.
Từ trường, dòng điện.
B.
Dòng điện, lực từ.
C.
Dòng điện, từ trường.
D.
Từ trường, lực từ .
C©u
10 :
Một ống dây dài 50(cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A),
ống dây có 497 vòng. Cảm ứng từ trong ống dây:
A.
80.10
-4
T B. 25.10
-4
T
C.
25.10
-5
T D. 80.10
-2
T
C©u
11 :

Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
đồng oxit B. Sắt oxit.
C.
sắt non D. Manganoxit
C©u
12 :
Chọn câu sai.
A.
Kính lúp có thể là thấu kính phân kì
B.
Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt
trong việc quan sát các vật nhỏ.
C.
Kính lúp thật chất là một thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
D.
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc
trông ảnh của những vật nhỏ.
C©u
13 :
Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực từ là lực tương tác
A.
Giữa hai điện tích đứng yên.
B.
Giữa hai nam châm.
C.
Giữa một nam châm và một dòng
điện.
D.

Giữa hai dòng điện
C©u
14 :
Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có ảnh A
1
B
1
=4AB. Giữ nguyên vị trí của vật,
di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn lại có ảnh A
2
B
2
=4AB. Hãy chọn câu
đúng khi nói về bản chất các ảnh.
A.
D. A
1
B
1
là thật, A
2
B
2
là ảo
B.
A
1
B
1
là ảo, A

2
B
2
là thật
C.
Hai ảnh đều thật.
D.
Hai ảnh đều ảo.
C©u
15 :
Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với thủy tinh (n=1,5)với góc tơi
i=45
0
thì góc khúc xạ trong thủy tinh là:
A.
r =28
0
8’ B. r =31
0
52’
C.
r =37
0
32’ D. r =52
0
12’
C©u
16 :
Từ trường đều có các đường sức sau:
A.

Khép kín.
B.
Luôn có dạng là đường cong.
C.
Song song và cách đều nhau
D.
Có dạng thẳng.
C©u
17 :
Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện:
A.
Có chiều hướng theo véctơ cảm ứng
từ.
B.
Chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn.
C.
Chỉ vuông góc với véctơ cảm ứng từ.
D.
Vuông góc với mặt phẳng chứa dây
dẫn và véctơ cảm ứng từ.
C©u
18 :
Một thấu kính có độ tụ 4(đp), đó là:
A.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25cm.
B.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm.
C.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =-
25cm.

D.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f =
-4cm.
C©u
19 :
Theo đinh luật khúc xạ ánh sáng thì:
A.
Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc
tới.
B.
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía
so với pháp tuyến tại điểm tới.
C.
Khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì
góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần.
D.
Tia khúc xạ và tia tới nằm trong
cùng mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.
C©u
Vật AB cao 2cm nằm trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính hội tụ 15cm cho
11
20 :
nh cao 6cm. Khong cỏch t nh n thu kớnh l:
A.
30cm B. 75cm.
C.
45cm D. 60cm
Câu
21 :
Thu kớnh hi t l thu kớnh cú:

A.
Mt mt phng v mt mt cu.
B.
Bỏn kớnh hai mt cu bng nhau.
C.
Tiờu c õm.
D.
t dng.
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Một thấu kính phân kì có độ tụ -5dp.
a)Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có đặc điểm gì, số phóng đại là bao
nhiêu? Vẽ ảnh.
L u ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
12
®Ò thi häc k× ii
Trêng THPT lª hång phong
M«n : VËt lÝ 11
Thêi gian thi 45 phót
Hä vµ tªn ……………………………………… Líp……………. (§Ò 5)
PhÇn 1 : Tr¾c nghiÖm (7 ®iÓm)
C©u 1 :

Chọn câu trả lời đúng. Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một
môi trường truyền sang môi trường khác:
A.
Có chiết suất lớn hơn chiết suất của
môi trường đầu.
B.
Có cùng chiết suất với chiết suất của
môi trường đầu.
C.
Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của
môi trường đầu.
D.
Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.
C©u 2 :
Trên vành kính có ghi 2,5X. Tiêu cự của kính lúp bằng
A.
2,5cm. B. 4cm
C.
0,4m. D. 10cm.
C©u 3 :
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới
B.
Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
C.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
khúc xạ.
D.
Góc phản xạ bằng góc tới.

C©u 4 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. cách thấu kính 20 cm,
qua thấu kính cho ảnh thật A’B’cao b»ng vật AB.Tiêu cự của thấu kính là
A.
f = -10 cm B. f = 20 cm
C.
f = -15 cm D. f = 10 cm
C©u 5 :
Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
sắt non B. đồng oxit
C.
Manganoxit D. Sắt oxit.
C©u 6 :
Dòng điện Phucô là
A.
dòng điểm cảm ứng sinh ra trong
mạch kín khi từ thông qua mạch biến
thiên.
B.
dòng điện cảm ứng sinh ra trong
khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển
động trong từ trường.
C.
dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
D.
dòng điện xuất hiện trong tấm kim
loại khi nối tấm kim loại với hai cực
của nguồn điện
C©u 7 :

Khi nào đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt trong từ trường mà
không chịu tác dụng của lực từ?
A.
Khi dây dẫn không có chất sắt.
B.
Khi đặt dây dẫn vuông góc với các
đường cảm ứng từ.
C.
Khi đặt dây dẫn song song với các
đường cảm ứng từ.
D.
Khi đặt dây dẫn trong từ trường đều.
C©u 8 :
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào?
A.
Dòng điện, lực từ.
B.
Từ trường, dòng điện.
C.
Dòng điện, từ trường.
D.
Từ trường, lực từ.
C©u 9 :
Chọn phát biểu đúng.
A.
Khi từ thông qua mạch kín biến
thiên, trong mạch xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
B.

Khi mạch kín chuyển động có dòng
điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
C.
Khi mạch kín chuyển động trong từ
trường thì trong mạch xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
D.
Khi vòng dây dẫn kín quay quanh
trục qua tâm của nó và vuông góc
với mặt phẳng chứa vòng dây thì
13
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.
Câu
10 :
Chọn câu sai:
A.
Nam châm điện có thể dùng dòng
xoay chiều
B.
Nam châm điện có cực tính và tính
chất từ tơng tự nh nam châm vĩnh
cửu
C.
Nam châm điện có thể dùng dòng
điện một chiều
D.
Nam châm điện không thể dùng
dòng điện xoay chiều vì cực tính bị
thay nên bị hút rồi nhả ra

Câu
11 :
Cảm úng từ của một dòng dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm
M có độ lớn tăng lên khi:
A.
M dịch chuyển theo một đờng sức từ
B.
M dịch chuyển theo đờng thẳng song
song với dây
C.
M dịch chuển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và ra xa dây
D.
M dịch chuyển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và tiến lại gần dây.
Câu
12 :
nh ca mt vt qua thu kớnh hi t
A.
luụn nh hn vt
B.
luụn ln hn vt.
C.
cú th ln hn hoc nh hn vt.
D.
luụn cựng chiu vi vt.
Câu
13 :
Chn cm t thớch hp in vo ch trng cho hp ngha. Hin tng phn
x ton phn xy ra khi tia sỏng truyn theo chiu t mụi trng sang mụi

trng v gúc ti phi .gúc gii hn phn x ton phn
A.
Kộm chit quang, chit quang hn,
ln hn.
B.
Chit quang hn, kộm chit quang,
ln hn.
C.
Kộm chit quang, chit quang hn,
nh hn hoc bng.
D.
Chit quang hn, kộm chit quang,
nh hn hoc bng.
Câu
14 :
Si dõy c qun thnh mt ng dõy di 50cm,. Hi nu ng dõy cú dũng in
0,5A chy qua thỡ t trng bờn trong ng dõy cú cm ng t 6,28.10
-4
T? Số
vòng dây của ống dây là bao nhiêu? Coi rng cỏc vũng dõy qun sỏt nhau
A.
50 vòng
B.
500 vòng
C.
5 vòng
D.
Không có đáp
án nào
Câu

15 :
Phỏt biu no di õy sai ? Lc t l lc tng tỏc.
A.
Gia mt nam chõm v mt dũng
in
B.
Gia hai nam chõm
C.
Gia hai in tớch.
D.
Gia hai dũng in
Câu
16 :
t vt AB trc thu kớnh hi t cú nh A
1
B
1
=4AB. Gi nguyờn v trớ ca vt,
di chuyn thu kớnh li gn vt mt on li cú nh A
2
B
2
=4AB. Hóy chn cõu
ỳng khi núi v bn cht cỏc nh.
A.
Hai nh u o.
B.
A
1
B

1
l tht, A
2
B
2
l o
C.
A
1
B
1
l o, A
2
B
2
l tht
D.
Hai nh u tht.
Câu
17 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh cú tiờu c 20cm, qua
thu kớnh cho nh o cao gp 4 ln vt. Vt v nh cỏch nhau mt on bng
A.
45cm. B. 30cm.
C.
10cm D. 75cm.
Câu
18 :
Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ I=5A, ngời ta đo đợc cảm ứng từ
B=31,4.10

-6
T. Hỏi đờng kính của dòng điện đó
A.
0,2m B. 20m
C.
2m D. 0,02m
Câu
19 :
Vt tht nm trờn trc chớnh cỏch thu kớnh hi t mt on bng 3 ln tiờu c.
nh ca vt:
14
A.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
nh hn tiờu c.
B.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
ln hn tiờu c.
C.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on ln hn tiờu c.
D.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on nh hn tiờu c.
Câu
20 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D =
5dp v cỏch thu kớnh mt on 30 cm. nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm

B.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
C.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
D.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
Câu
21 :
Chiu ỏnh sỏng t mụi trng chit quang hn n
1
sang mụi trng chit quang
kộm n
2
. Gi v
1
v v
2
ln lt l vn tc truyn ỏnh sỏng trong cỏc mụi trng y.
Tỡm cõu sai:
A.
Nu mụi trng cha tia khỳc x l
chõn khụng thỡ v
1
>v
2
.
B.

Cú th khụng cú tia khỳc x.
C.
n
1
v
1
=n
2
v
2
.
D.
Luụn luụn cú v
2
>v
1
.

Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Hai dòng điện đồng phẳng. Dòng thứ nhất thẳng dài I
1
=4A. Dòng thứ hai hình tròn cách dòng
thứ nhất 40cm, bán kính 20cm, I
2
=2A. Xác định cảm ứng từ tại 0
2
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời đối với mỗi câu trắc
nghiệm . Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16

03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
15
đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11
Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 6)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
Chn cm t thớch hp in vo ch trng cho hp ngha. Hin tng phn
x ton phn xy ra khi tia sỏng truyn theo chiu t mụi trng sang mụi
trng v gúc ti phi .gúc gii hn phn x ton phn
A.
Kộm chit quang, chit quang hn,
ln hn.
B.
Kộm chit quang, chit quang hn,
nh hn hoc bng.
C.
Chit quang hn, kộm chit quang,
ln hn.
D.
Chit quang hn, kộm chit quang,
nh hn hoc bng.
Câu 2 :
t vt AB trc thu kớnh hi t cú nh A

1
B
1
=4AB. Gi nguyờn v trớ ca vt,
di chuyn thu kớnh li gn vt mt on li cú nh A
2
B
2
=4AB. Hóy chn cõu
ỳng khi núi v bn cht cỏc nh.
A.
Hai nh u o.
B.
A
1
B
1
l o, A
2
B
2
l tht
C.
A
1
B
1
l tht, A
2
B

2
l o
D.
Hai nh u tht.
Câu 3 :
Chọn câu sai:
A.
Nam châm điện có cực tính và tính
chất từ tơng tự nh nam châm vĩnh
cửu
B.
Nam châm điện không thể dùng
dòng điện xoay chiều vì cực tính bị
thay nên bị hút rồi nhả ra
C.
Nam châm điện có thể dùng dòng
xoay chiều
D.
Nam châm điện có thể dùng dòng
điện một chiều
Câu 4 :
Trong quy tc bn tay trỏi thỡ theo th t, chiu ca ngún gia, ca ngún cỏi ch
chiu ca yu t no?
A.
T trng, lc t.
B.
Dũng in, lc t.
C.
T trng, dũng in.
D.

Dũng in, t trng.
Câu 5 :
Chn phỏt biu ỳng.
A.
Khi mch kớn chuyn ng cú dũng
in cm ng xut hin trong mch.
B.
Khi t thụng qua mch kớn bin
thiờn, trong mch xut hin dũng
in cm ng.
C.
Khi mch kớn chuyn ng trong t
trng thỡ trong mch xut hin
dũng in cm ng.
D.
Khi vũng dõy dn kớn quay quanh
trc qua tõm ca nú v vuụng gúc
vi mt phng cha vũng dõy thỡ
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.
Câu 6 :
Vt tht nm trờn trc chớnh cỏch thu kớnh hi t mt on bng 3 ln tiờu c.
nh ca vt:
A.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on ln hn tiờu c.
B.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on nh hn tiờu c.
C.

L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
ln hn tiờu c.
D.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
nh hn tiờu c.
Câu 7 :
Cảm úng từ của một dòng dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm
M có độ lớn tăng lên khi:
A.
M dịch chuển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và ra xa dây
B.
M dịch chuyển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và tiến lại gần dây.
16
C.
M dÞch chuyÓn theo mét ®êng søc tõ
D.
M dÞch chuyÓn theo ®êng th¼ng song
song víi d©y
C©u 8 :
Phát biểu nào dưới đây sai ? Lực từ là lực tương tác.
A.
Giữa hai dòng điện
B.
Giữa hai nam châm
C.
Giữa hai điện tích.
D.
Giữa một nam châm và một dòng

điện
C©u 9 :
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
khúc xạ.
B.
Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
C.
Góc phản xạ bằng góc tới.
D.
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới
C©u
10 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. cách thấu kính 20 cm,
qua thấu kính cho ảnh thật A’B’cao b»ng vật AB.Tiêu cự của thấu kính là
A.
f = 10 cm B. f = 20 cm
C.
f = -15 cm D. f = -10 cm
C©u
11 :
Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
đồng oxit B. Manganoxit
C.
sắt non D. Sắt oxit.
C©u
12 :
Chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang hơn n

1
sang môi trường chiết quang
kém n
2
. Gọi v
1
và v
2
lần lượt là vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường ấy.
Tìm câu sai:
A.
Luôn luôn có v
2
>v
1
.
B.
Có thể không có tia khúc xạ.
C.
n
1
v
1
=n
2
v
2
.
D.
Nếu môi trường chứa tia khúc xạ là

chân không thì v
1
>v
2
.
C©u
13 :
Dòng điện Phucô là
A.
dòng điện cảm ứng sinh ra trong
khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển
động trong từ trường.
B.
dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C.
dòng điểm cảm ứng sinh ra trong
mạch kín khi từ thông qua mạch biến
thiên.
D.
dòng điện xuất hiện trong tấm kim
loại khi nối tấm kim loại với hai cực
của nguồn điện
C©u
14 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm, qua
thấu kính cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng
A.
75cm. B. 10cm
C.
30cm. D. 45cm.

C©u
15 :
Chọn câu trả lời đúng. Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một
môi trường truyền sang môi trường khác:
A.
Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của
môi trường đầu.
B.
Có chiết suất lớn hơn chiết suất của
môi trường đầu.
C.
Có cùng chiết suất với chiết suất của
môi trường đầu.
D.
Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.
C©u
16 :
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A.
luôn cùng chiều với vật.
B.
luôn nhỏ hơn vật
C.
có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
D.
luôn lớn hơn vật.
C©u
17 :
Khi nào đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt trong từ trường mà
không chịu tác dụng của lực từ?

A.
Khi dây dẫn không có chất sắt.
B.
Khi đặt dây dẫn song song với các
đường cảm ứng từ.
17
C.
Khi t dõy dn vuụng gúc vi cỏc
ng cm ng t.
D.
Khi t dõy dn trong t trng u.
Câu
18 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D =
5dp v cỏch thu kớnh mt on 30 cm. nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
B.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
C.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
D.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
Câu
19 :
Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ I=5A, ngời ta đo đợc cảm ứng từ

B=31,4.10
-6
T. Hỏi đờng kính của dòng điện đó
A.
20m B. 2m
C.
0,02m D. 0,2m
Câu
20 :
Si dõy c qun thnh mt ng dõy di 50cm,. Hi nu ng dõy cú dũng in
0,5A chy qua thỡ t trng bờn trong ng dõy cú cm ng t 6,28.10
-4
T? Số
vòng dây của ống dây là bao nhiêu? Coi rng cỏc vũng dõy qun sỏt nhau
A.
5 vòng
B.
50 vòng
C.
500 vòng
D.
Không có đáp
án nào
Câu
21 :
Trờn vnh kớnh cú ghi 2,5X. Tiờu c ca kớnh lỳp bng
A.
10cm. B. 0,4m.
C.
4cm D. 2,5cm.

L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời đối với mỗi câu trắc
nghiệm . Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục
chính cho ảnh lớn gấp hai lần vật. Hãy xác định vị trí vật và ảnh.
18
đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11
Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 7)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
Nhng kim loi no sau õy khụng b nhim t khi t trong t trng
A.
St oxit. B. ng oxit
C.
st non D. Manganoxit
Câu 2 :
Chọn câu sai:
A.
Nam châm điện không thể dùng
dòng điện xoay chiều vì cực tính bị

thay nên bị hút rồi nhả ra
B.
Nam châm điện có thể dùng dòng
xoay chiều
C.
Nam châm điện có cực tính và tính
chất từ tơng tự nh nam châm vĩnh
cửu
D.
Nam châm điện có thể dùng dòng
điện một chiều
Câu 3 :
Chn phỏt biu ỳng.
A.
Khi t thụng qua mch kớn bin
thiờn, trong mch xut hin dũng
in cm ng.
B.
Khi mch kớn chuyn ng trong t
trng thỡ trong mch xut hin
dũng in cm ng.
C.
Khi mch kớn chuyn ng cú dũng
in cm ng xut hin trong mch.
D.
Khi vũng dõy dn kớn quay quanh
trc qua tõm ca nú v vuụng gúc
vi mt phng cha vũng dõy thỡ
xut hin dũng in cm ng trong
vũng dõy.

Câu 4 :
Si dõy c qun thnh mt ng dõy di 50cm,. Hi nu ng dõy cú dũng in
0,5A chy qua thỡ t trng bờn trong ng dõy cú cm ng t 6,28.10
-4
T? Số
vòng dây của ống dây là bao nhiêu? Coi rng cỏc vũng dõy qun sỏt nhau
A.
5 vòng
B.
Không có đáp
án nào
C.
50 vòng
D.
500 vòng
Câu 5 :
nh ca mt vt qua thu kớnh hi t
A.
luụn cựng chiu vi vt.
B.
luụn ln hn vt.
C.
cú th ln hn hoc nh hn vt.
D.
luụn nh hn vt
Câu 6 :
Trong quy tc bn tay trỏi thỡ theo th t, chiu ca ngún gia, ca ngún cỏi ch
chiu ca yu t no?
A.
Dũng in, lc t.

B.
Dũng in, t trng.
C.
T trng, dũng in.
D.
T trng, lc t.
Câu 7 :
Chiu ỏnh sỏng t mụi trng chit quang hn n
1
sang mụi trng chit quang
kộm n
2
. Gi v
1
v v
2
ln lt l vn tc truyn ỏnh sỏng trong cỏc mụi trng y.
Tỡm cõu sai:
A.
Cú th khụng cú tia khỳc x.
B.
Luụn luụn cú v
2
>v
1
.
C.
Nu mụi trng cha tia khỳc x l
chõn khụng thỡ v
1

>v
2
.
D.
n
1
v
1
=n
2
v
2
.
Câu 8 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh cú tiờu c 20cm, qua
thu kớnh cho nh o cao gp 4 ln vt. Vt v nh cỏch nhau mt on bng
A.
10cm B. 30cm.
C.
45cm. D. 75cm.
Câu 9 :
Khi no on dõy dn cú dũng in chy qua v c t trong t trng m
khụng chu tỏc dng ca lc t?
A.
Khi dõy dn khụng cú cht st.
B.
Khi t dõy dn vuụng gúc vi cỏc
ng cm ng t.
19
C.

Khi t dõy dn trong t trng u.
D.
Khi t dõy dn song song vi cỏc
ng cm ng t.
Câu
10 :
Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ I=5A, ngời ta đo đợc cảm ứng từ
B=31,4.10
-6
T. Hỏi đờng kính của dòng điện đó
A.
0,02m B. 2m
C.
20m D. 0,2m
Câu
11 :
Trờn vnh kớnh cú ghi 2,5X. Tiờu c ca kớnh lỳp bng
A.
0,4m. B. 2,5cm.
C.
4cm D. 10cm.
Câu
12 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D =
5dp v cỏch thu kớnh mt on 30 cm. nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
B.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch

thu kớnh 20 cm
C.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
D.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
Câu
13 :
Phỏt biu no di õy sai ? Lc t l lc tng tỏc.
A.
Gia hai dũng in
B.
Gia hai in tớch.
C.
Gia mt nam chõm v mt dũng
in
D.
Gia hai nam chõm
Câu
14 :
Vt tht nm trờn trc chớnh cỏch thu kớnh hi t mt on bng 3 ln tiờu c.
nh ca vt:
A.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
nh hn tiờu c.
B.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
ln hn tiờu c.
C.

L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on ln hn tiờu c.
D.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on nh hn tiờu c.
Câu
15 :
Chn cõu tr li ỳng. S phn x ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng t mt
mụi trng truyn sang mụi trng khỏc:
A.
Cú cựng chit sut vi chit sut ca
mụi trng u.
B.
Cú chit sut ln hn chit sut ca
mụi trng u.
C.
Cú chit sut nh hn chit sut ca
mụi trng u.
D.
Di gúc nh hn gúc ti hn.
Câu
16 :
Chn cm t thớch hp in vo ch trng cho hp ngha. Hin tng phn
x ton phn xy ra khi tia sỏng truyn theo chiu t mụi trng sang mụi
trng v gúc ti phi .gúc gii hn phn x ton phn
A.
Chit quang hn, kộm chit quang,
ln hn.
B.
Kộm chit quang, chit quang hn,

nh hn hoc bng.
C.
Kộm chit quang, chit quang hn,
ln hn.
D.
Chit quang hn, kộm chit quang,
nh hn hoc bng.
Câu
17 :
Cảm úng từ của một dòng dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm
M có độ lớn tăng lên khi:
A.
M dịch chuển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và ra xa dây
B.
M dịch chuyển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và tiến lại gần dây.
C.
M dịch chuyển theo một đờng sức từ
D.
M dịch chuyển theo đờng thẳng song
song với dây
Câu
18 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh. cỏch thu kớnh 20 cm,
qua thu kớnh cho nh tht ABcao bằng vt AB.Tiờu c ca thu kớnh l
A.
f = -15 cm B. f = 10 cm
C.
f = 20 cm D. f = -10 cm

Câu
19 :
t vt AB trc thu kớnh hi t cú nh A
1
B
1
=4AB. Gi nguyờn v trớ ca vt,
20
di chuyn thu kớnh li gn vt mt on li cú nh A
2
B
2
=4AB. Hóy chn cõu
ỳng khi núi v bn cht cỏc nh.
A.
A
1
B
1
l tht, A
2
B
2
l o
B.
A
1
B
1
l o, A

2
B
2
l tht
C.
Hai nh u o.
D.
Hai nh u tht.
Câu
20 :
Dũng in Phucụ l
A.
dũng in xut hin trong tm kim
loi khi ni tm kim loi vi hai cc
ca ngun in
B.
dũng im cm ng sinh ra trong
mch kớn khi t thụng qua mch bin
thiờn.
C.
dũng in cm ng sinh ra trong
khi vt dn khi vt dn chuyn
ng trong t trng.
D.
dũng in chy trong khi vt dn.
Câu
21 :
Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A.
Tia ti nm trong mt phng ti.

B.
Tia khỳc x nm trong mt phng
khỳc x.
C.
Gúc phn x bng gúc ti.
D.
Tia phn x nm trong mt phng ti
P L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời đối với mỗi câu
trắc nghiệm . Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Hai dòng điện đồng phẳng. Dòng thứ nhất hình tròn I
1
=4A. bán kính 20cm Dòng thứ hai
thẳng dài cách dòng thứ nhất 40cm, , I
2
=2A. Xác định cảm ứng từ tại tâm 0
1
của dòng thứ
nhất .
21
đề thi học kì ii
Trờng THPT lê hồng phong
Môn : Vật lí 11

Thời gian thi 45 phút
Họ và tên Lớp. (Đề 8)
Phần 1 : Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 :
Chiu ỏnh sỏng t mụi trng chit quang hn n
1
sang mụi trng chit quang
kộm n
2
. Gi v
1
v v
2
ln lt l vn tc truyn ỏnh sỏng trong cỏc mụi trng y.
Tỡm cõu sai:
A.
Luụn luụn cú v
2
>v
1
.
B.
Nu mụi trng cha tia khỳc x l
chõn khụng thỡ v
1
>v
2
.
C.
Cú th khụng cú tia khỳc x.

D.
n
1
v
1
=n
2
v
2
.
Câu 2 :
nh ca mt vt qua thu kớnh hi t
A.
cú th ln hn hoc nh hn vt.
B.
luụn ln hn vt.
C.
luụn nh hn vt
D.
luụn cựng chiu vi vt.
Câu 3 :
Dũng in Phucụ l
A.
dũng in chy trong khi vt dn.
B.
dũng in xut hin trong tm kim
loi khi ni tm kim loi vi hai cc
ca ngun in
C.
dũng im cm ng sinh ra trong

mch kớn khi t thụng qua mch bin
thiờn.
D.
dũng in cm ng sinh ra trong
khi vt dn khi vt dn chuyn
ng trong t trng.
Câu 4 :
t vt AB trc thu kớnh hi t cú nh A
1
B
1
=4AB. Gi nguyờn v trớ ca vt,
di chuyn thu kớnh li gn vt mt on li cú nh A
2
B
2
=4AB. Hóy chn cõu
ỳng khi núi v bn cht cỏc nh.
A.
A
1
B
1
l o, A
2
B
2
l tht
B.
Hai nh u tht.

C.
Hai nh u o.
D.
A
1
B
1
l tht, A
2
B
2
l o
Câu 5 :
Cảm úng từ của một dòng dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm
M có độ lớn tăng lên khi:
A.
M dịch chuển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và ra xa dây
B.
M dịch chuyển theo một đờng sức từ
C.
M dịch chuyển theo đờng thẳng song
song với dây
D.
M dịch chuyển theo hớng vuông góc
với dây dẫn và tiến lại gần dây.
Câu 6 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh cú tiờu c 20cm, qua
thu kớnh cho nh o cao gp 4 ln vt. Vt v nh cỏch nhau mt on bng
A.

10cm B. 45cm.
C.
30cm. D. 75cm.
Câu 7 :
Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ I=5A, ngời ta đo đợc cảm ứng từ
B=31,4.10
-6
T. Hỏi đờng kính của dòng điện đó
A.
0,02m B. 0,2m
C.
20m D. 2m
Câu 8 :
Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D =
5dp v cỏch thu kớnh mt on 30 cm. nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
B.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
C.
nh tht, nm sau thu kớnh, cỏch
thu kớnh 60 cm
D.
nh o, nm trc thu kớnh, cỏch
thu kớnh 20 cm
Câu 9 :
Chọn câu sai:
A.

Nam châm điện không thể dùng
dòng điện xoay chiều vì cực tính bị
thay nên bị hút rồi nhả ra
B.
Nam châm điện có cực tính và tính
chất từ tơng tự nh nam châm vĩnh
cửu
C.
Nam châm điện có thể dùng dòng
D.
Nam châm điện có thể dùng dòng
22
xoay chiÒu ®iÖn mét chiÒu
C©u
10 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. cách thấu kính 20 cm,
qua thấu kính cho ảnh thật A’B’cao b»ng vật AB.Tiêu cự của thấu kính là
A.
f = -15 cm B. f = 20 cm
C.
f = -10 cm D. f = 10 cm
C©u
11 :
Trên vành kính có ghi 2,5X. Tiêu cự của kính lúp bằng
A.
0,4m. B. 10cm.
C.
2,5cm. D. 4cm
C©u
12 :

Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào?
A.
Dòng điện, lực từ.
B.
Từ trường, dòng điện.
C.
Dòng điện, từ trường.
D.
Từ trường, lực từ.
C©u
13 :
Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A.
đồng oxit B. Sắt oxit.
C.
sắt non D. Manganoxit
C©u
14 :
Sợi dây được quấn thành một ống dây dài 50cm,. Hỏi nếu ống dây có dòng điện
0,5A chạy qua thì từ trường bên trong ống dây có cảm ứng từ 6,28.10
-4
T? Sè
vßng d©y cña èng d©y lµ bao nhiªu? Coi rằng các vòng dây quấn sát nhau
A.
500 vßng
B.
50 vßng
C.
Kh«ng cã ®¸p

¸n nµo
D.
5 vßng
C©u
15 :
Khi nào đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt trong từ trường mà
không chịu tác dụng của lực từ?
A.
Khi dây dẫn không có chất sắt.
B.
Khi đặt dây dẫn song song với các
đường cảm ứng từ.
C.
Khi đặt dây dẫn vuông góc với các
đường cảm ứng từ.
D.
Khi đặt dây dẫn trong từ trường đều.
C©u
16 :
Phát biểu nào dưới đây sai ? Lực từ là lực tương tác.
A.
Giữa hai dòng điện
B.
Giữa một nam châm và một dòng
điện
C.
Giữa hai điện tích.
D.
Giữa hai nam châm
C©u

17 :
Chọn câu trả lời đúng. Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một
môi trường truyền sang môi trường khác:
A.
Có cùng chiết suất với chiết suất của
môi trường đầu.
B.
Có chiết suất lớn hơn chiết suất của
môi trường đầu.
C.
Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của
môi trường đầu.
D.
Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.
C©u
18 :
Chọn phát biểu đúng.
A.
Khi từ thông qua mạch kín biến
thiên, trong mạch xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
B.
Khi vòng dây dẫn kín quay quanh
trục qua tâm của nó và vuông góc
với mặt phẳng chứa vòng dây thì
xuất hiện dòng điện cảm ứng trong
vòng dây.
C.
Khi mạch kín chuyển động có dòng
điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.

D.
Khi mạch kín chuyển động trong từ
trường thì trong mạch xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
C©u
19 :
Vật thật nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một đoạn bằng 3 lần tiêu cự.
Ảnh của vật:
23
A.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
ln hn tiờu c.
B.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on ln hn tiờu c.
C.
L nh tht, cỏch thu kớnh mt on
nh hn tiờu c.
D.
L nh o, nm cỏch thu kớnh hi t
mt on nh hn tiờu c.
Câu
20 :
Chn cm t thớch hp in vo ch trng cho hp ngha. Hin tng phn
x ton phn xy ra khi tia sỏng truyn theo chiu t mụi trng sang mụi
trng v gúc ti phi .gúc gii hn phn x ton phn
A.
Kộm chit quang, chit quang hn,
nh hn hoc bng.
B.

Chit quang hn, kộm chit quang,
nh hn hoc bng.
C.
Chit quang hn, kộm chit quang,
ln hn.
D.
Kộm chit quang, chit quang hn,
ln hn.
Câu
21 :
Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A.
Tia phn x nm trong mt phng ti
B.
Gúc phn x bng gúc ti.
C.
Tia ti nm trong mt phng ti.
D.
Tia khỳc x nm trong mt phng
khỳc x.
Phần 2 : Giải bài tập sau (3 điểm):
Một thấu kính phân kì có độ tụ -5dp.
a)Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có đặc điểm gì, số phóng đại là bao
nhiêu? Vẽ ảnh.
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời đối với mỗi câu trắc
nghiệm . Cách tô đúng :
01 08 15
02 09 16
03 10 17

04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
24
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : deli11hk2-2
§Ò sè : 5
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : dethihk2li11-1
§Ò sè : 1
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : dethihk2li11-1
§Ò sè : 4
01 08 15
02 09 16

03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
25

×