Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra hoc ki 1 lop 10 co dap an cuc hay cuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.15 KB, 2 trang )

§Ị thi Hãa häc líp 10
Häc kú I - n¨m häc 2010-2011
(thêi gian : 45 phót)
I) Phần chung cho các thí sinh
C©u 1 (3 ®iĨm) C©n b»ng phư¬ng tr×nh ph¶n øng theo phư¬ng ph¸p electron, x¸c ®Þnh chÊt
khư, chÊt oxi hãa:
Al + HNO
3 (lo·ng)
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Cu + HNO
3 (lo·ng)
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
NH
3
+ O
2
→ NO + H


2
O.
Câu 2 (3 ®iĨm) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO
3
. Hợp chất khí của
nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R và cho biết tính chất hóa học cơ bản
của R .
II) Phần riêng cho các thí sinh các ban
Câu 3 (4 ®iĨm) dành cho ban cơ bản và xã hội )
Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm
chính nhóm IA vào nước thu được 6,72 (l) khí (đktc) và dung dòch A.
a) Tìm tên hai kim loại.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A.
Câu 4: (4 ®iĨm) ( dành cho ban tự nhiên)
Cho 10,4g hai kim loại X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl
được 6,72 lít khí (đktc) và dd A.
a. Xác định X, Y và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính C% các chất trong dung dịch A, biết HCl dư 20% so với phản ứng.
ĐÁP ÁN
Nội dung Điểm
Câu 1: Mỗi phương trình được 1 điểm
- Xác định đúng số oxi hố, viết đúng các q trình được
- Cân bằng đúng và xác định đúng vai trò các chất được
Câu 2 : - Từ CT oxit là RO
3
R thuộc nhóm VIA và có CT hợp chất với

H là RH
2
được
- Lập phương trình đúng : % H= = 5,88 được

- Tìm ra R = 32 và xác định R là S được
- Tính chất hóa học cơ bản : Là phi kim vì co 6e lớp ngồi cùng
: Hóa trị cao nhất là VI
: CT oxit cao nhất là SO
3
là oxit axit
: CT hidroxit là H
2
SO
4
là một axit mạnh
: CT hợp chất với H là H
2
S
Câu 3: (4 ®iĨm) dành cho ban cơ bản và xã hội )
Gọi
M
là cơng thức trung bình của 2 kim loại.
a. Ta có :
2 2
2 2 2M H O MOH H
+ → + ↑
(1)
Ta có :
2

6,72
2 2 0,6( )
22,4
H
M
n n mol= = =
Suy ra :
20,2
33,66
0,6
M = ;

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,5đ


2 x 100
2 + R

1 2 1 2
33,66M M M M M

< < ⇔ < <
. Vậy 2 kim loại là : Na (23) và K (39)
b.
2
2 4 4 2
2 2MOH H SO M SO H O
+ → +
(2)
Theo (1) ta có :
0,6( )
MOH M
n n mol
= =
Theo (2) ta có :
2 4
1
0.3( )
2
H SO
MOH
n n mol
= =

Vậy
2 4
0.3
0,15( ) 150
2
ddH SO
V l ml

= = =
Câu 4: (4 ®iÓm) ( dành cho ban tự nhiên)
- Đề ra có V
H
2
= 6,72g à n
H
2
= 0,3 mol
Gọi nguyên tử chung cho hai kim loại kiềm thổ là B.
có ptpư B + 2HCl à 2BCl
2
+ H
2
Tỉ lệ mol: 0,3 0,6 0,3 Mol
à n
X
= n
H
2
= 0,3 mol
à
M
X
=
X
hh
n
m
= = 34,67 Gọi 2 kim loại kiềm thổ là X và Y thì

- M
X
< M
B
< M
Y
à thỏa mãn với X là Mg ( M = 24 )
Y là Ca ( M = 40 )
b) - Ptpư: 2Mg + 2HCl à MgCl
2
+ H
2
(1)
2x x
Ca + 2HCl à CaCl
2
+ H
2
(2)
2y y
- Gọi số mol khí Mg và Ca lần lượt là x và y
Theo đề ra t a có hệ 24x +40y = 10,4
x +y = 0,3
Giải hệ được x = 0,1 và y = 0,2 Mol
- m
Mg
= 0,1x24 = 2,4g à %m
Mg
= = 23,08%


%m
Ca
= !00% - 23,08%= 76,92%
- Tính m
ddA
= 10,4 + 490,2 - 0,3 x 2 = 500 g
n
HCl dư
= 0,6 x 0,2 =0,12 mol m
HCl
= 0,12 x 36,5 = 4,38 g
- C
% HCl
= 0,876 %
n
MgCl2
= n
Mg
= 0,1 Mol m
MgCl2
= 0,1 x 95 = 9,5 g
- C
%

MgCl2
= 1,9 %
n
CaCl2
= nCa = 0,2 Mol m
CaCl2

= 0,2 x 111 = 22,2 g
- C
%

CaCl2
= 4,44 %

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10,4
0,3
2,4 x 100
10,4

×