Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đê cuói HKII-lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.98 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra định kì lần Iv - nĂM HọC 2009 - 2010
Môn tiếng việt - Lớp 1 ( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên học sinh : Lớp 1
Trờng tiểu học :
I . Phần kiểm tra đọc : Gọi học sinh đọc bài Anh hùng biển cả
Dựa vào nội dung trả lời câu hỏi sau :
a , Chú cá heo sinh con và nuôi con bằng gì ?
b, Ngời ta có tể dạy cá heo làm những việc gì ?
II. . Phần kiểm tra VIếT :
Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn theo cở chữ nhỏ:
Năm học sắp kết thúc .Hôm nay ,Khánh Linh đợc phát sách Tiếng Việt 2 .Em mở ngay
ra xem .Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp .
Thời gian đọc viết 15 phút




Bài 2 : Điền vào chỗ chấm ( )
a ,- ng hay ngh : nhà ỉ õ ngách Đông ịt e ngóng
b, d hay gi : a đình , cặp a , ỏ cá , dày ép
Bài 3 : Tìm và viết vào chỗ chấm ( )
- 2 từ có vần oai : khoai lang ,
- 2 từ có vần oay : hí hoáy ,

Bài 4 : Đặt 1 câu chứa tiếng có vần oang

Bài kiểm tra định kì lần IV - nĂM HọC 2009 - 2010
Môn toán - Lớp 1 ( Thời gian làm bài 40phút )
Họ và tên học sinh : Lớp 1
Trờng tiểu học :


Bài 1 : Viết các số 36 , 63 , 69 , 84 theo thứ tự :

a , Từ bé đến lớn :
Điểm
Điểm
b, Từ lớn đến bé:
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27



Bài 3 : Tính .
50 + 30 = 90 - 40 = 29 - 5 =
27 + 2 = 15 + 2 = 3 = 87 - 2 - 4 =
Bài 4 : Nga hái đợc 23 bông hoa , Hồng hái đợc 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái đợc
bao nhiêu bông hoa ?
.Giải



Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có :
A , Một hình vuông và một hình tam giác.
B , Có hai hình tam giác :


Đáp án : Môn tiếng việt:
Phần kiểm tra đọc : 10 điểm .
- Đọc trôi chảy , lu loát 8 điểm .
- Trả lời đúng một câu hỏi 2 điểm .
Phần kiểm tra viết : 10 điểm .


Bài 1 : ( 4 điểm ) Viết đúng chính tả đúng cở chữ , đúng khoảng cách
Sai một lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2 : 2,5 điểm : Mỗi vần điền đúng 0,3 điểm
Bài 3 ; 2 điểm : Điền đúng mỗi từ đợc 0,5 điểm
Bài 4 : 1 điểm .
Trình bày 0,5 điểm

Đáp án : Môn toán :

Bài 1 : ( 1 điểm ) mỗi về đúng cho 0,5điểm .
Bài 2 : (2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,4
Bài 4 : ( 2 điểm ) Viết đúng lời giải cho 0,5 điểm
Viết đúng phép tính cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm .

Bài 5 : ( 2 điểm ) Mỗi vế đúng cho 1 điểm .
Trình bày 0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×