Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

BO DE CUOI NAM (Toan + TV 4) 11 DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.3 KB, 19 trang )

Trờng tiểu học
điệp nông
(Đề 1)
đề kiểm tra Cuối năm học 2008 - 2009
Môn: Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (2 điểm). Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
a) 1tạ5kg = kg
A. 15 B. 105C. 150 D. 1500
b) Trong các số 605 , 4136 , 1207 , 2640
Số chia hết cho 3 là:
A. 605 B. 4136 C. 1207 D. 2640
c) Số thích hợp để viết vào ô trống của
5
=
33
15
là:
A. 3 B. 11 C. 15 D. 33
d) Phân số bằng phân số
3
2
là:
A.
6
2
B.
3
4
C.
12


8
D.
10
6
Bài 2: (3 điểm). Tính:
a)
17
3
17
8
17
13
+
b)
6
5
)
5
1
3
1
( x
+
c)
3
2
:
4
3
5

4
x
d)
15
2
:72:
5
3
+
Bài 3: (2 điểm). Tìm x
a) x
4
1
2
1
=
b)
4
3
x x =
12
5
Bài 4: (2 điểm). Một hình bình hành có chiều cao bằng
3
2
cạnh đáy và chiều cao
hình bình hành là 250cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 5: (1 điểm).
Hãy viết năm phân số khác nhau lớn hơn
7

5
và bé hơn
7
6
Biểu điểm chấm môn toán 4
Bài 1: (2 điểm).
Học sinh ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng, mỗi ý đợc 0,5 điểm.
a) B. 105 b) D.2640 c) B. 11 d) D.
12
8
Bài 2: (3 điểm). Mỗi ý đúng đợc 0,75 điểm.
a)
17
3
17
8
17
13
+
b)
6
5
)
5
1
3
1
( x
+
=

17
3
17
21

(0,25 điểm) =
6
5
13
8
x
(0,25 điểm)
=
17
18
(0,5 điểm) =
9
4
(0,5 điểm)
c)
3
2
:
4
3
5
4
x
d)
15

2
:72:
5
3
+
=
3
2
:
5
3
(0,25 điểm) =
2
105
10
3
+
(0,5 điểm)
=
10
9
(0,5 điểm) =
5
264
(0,25 điểm)
* L u ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu kết quả tính cha tối giản cho 0,5 điểm/ 1 ý.
Bài 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a) x
4

1
2
1
=
b)
4
3
x x =
12
5
x =
2
1
4
1
+
(0,5 điểm) x =
4
3
:
12
5
(0,5 điểm)
x =
4
3
(0,5 điểm) x =
9
5
(0,5 điểm)

Bài 4: (2 điểm).
Sơ đồ
Chiều cao
Cạnh đáy
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Số đo chiều cao hình bình hành là: 250 : 5 x 2 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Số đo cạnh đáy hình bình hành là: 250 - 100 = 150 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình bình hành là: 150 x 100 = 15000 (cm
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 15000 cm
2
(0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm).
Quy đồng các phân số: (0,5 điểm)
42
30
7
5
=
42
36
7
6
=
5 phân số lớn hơn
7
5
và nhỏ hơn
7

6

42
35
;
42
34
;
42
33
;
42
32
;
42
31
(0,5 điểm)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2008-2009
250cm 0,25 điểm
Trờng tiểu học
điệp nông
(Đề 2)
Môn Toán : Lớp 4
Thời gian 60 phút làm bài
Họ và tên:.................................................... lớp:..........Trờng Tiểu học Điệp Nông
Bài 1( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 274896 là:
A. 7 B. 70 C. 7000 D. 70 000
b) Phân số

6
5
bằng phân số nào dới đây:
A.
24
20
B.
20
24
C.
18
20
D.
20
18
c) Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm của 1m
2
27cm
2
= ..........................
A. 127 cm
2
B. 10027 C. 1027cm
2
D. 10027cm
2
Bài 2:( 2 điểm) Cho biểu thức A = X x 5 + 7
a) Tìm A biết: X = 400.
b) Tìm X biết A = 10 042
Bài 3:( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) 496 x 307 - 72 512 : 352
b) (32508 + 154800 : 75 ) : 86
Bài 4: (4 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 150 cm, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b) Một hình tam giác có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và có tổng của
cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai bằng 240cm. Tổng của cạnh thứ hai và thứ ba bằng 190
cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó.
Cách đánh giá cho điểm Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Nếu khoanh đúng D đợc 0,6 điểm
b) Nếu khoanh đúng A đợc 0,7 điểm
c)Nếu khoanh đúng D đợc 0,7 điểm
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi ý a,b đúng đợc 1 điểm.
A = X x 5 + 7
a) Thay X = 400 vào biểu thức ta có: 0,25 điểm
A = 400 x 5 + 7 0,25 điểm
A = 2000 + 7 0,25 điểm
A = 2007 0,25 điểm
b) Thay A = 10 042 vào biểu thức ta có:
X x 5 + 7 = 10 042 hoặc 10 042 = X x 5 + 7 0,25 điểm.
X x 5 = 10 042 - 7 0,25 điểm
X x 5 = 10 035
X = 10 035 : 5 0,25 điểm
X = 2007 0,25 điểm
Bài 3: ( 2 điểm)Mỗi ý a, b đúng đợc 1 điểm:
a) 496 x 307 - 72 512 : 352 ; b) (32508 + 154800 : 75 ) : 86

= 152272 - 206 (0,5 điểm) ; = (32508 + 2064) : 86 (0,5 điểm)
= 152066 (0,5 điểm) ; = 34572 : 86 (0,25 điểm)
= 402 (0,25 điểm)
Bài 4:(4 điểm) HS làm đúng mỗi ý a, b đợc 2 điểm:
a)- HS vẽ sơ đồ chính xác đợc 0,25 điểm.
- Tìm đợc chiều dài, chiều rộng, diện tích hình chữ nhật và đáp số đợc
1,75 điểm.
b) HS tính đợc chu vi, độ dài các cạnh của tam giác và đáp số đúng đợc
2 điểm
*L u ý : + Nếu lời giải sai, phép tính đúng không đợc điểm.
- Phép tính trên sai, phép tính dới đúng không đợc điểm.
- Không có tên đơn vị hoặc sai tên đơn vị không đợc điểm
TRờng Tiểu học
ĐIệP NÔNG
(đề 3)
đề kiểm tra định kì cuối Năm học 2008 - 2009
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. (3điểm) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy
ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
1. Trong các phân số
5
4
;
4
5
;
9
5
;

9
4
phân số lớn nhất là:
A.
5
4
B.
4
5
C.
9
5
D.
9
4
2. Số thích hợp để viết vào của
21
3
7
=
là:
A. 1 B. 7 C. 3 D. 21
3. Trong các phân số
6
5
;
40
25
;
45

32
;
36
16
, phân số bằng
9
4
là:
A.
6
5
B.
40
25
C.
45
32
D.
36
16
4. 4m
2
8dm
2
= ..............dm
2
. Số thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm là:
A. 48 B. 408 C. 4008 D. 40008
5. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000, vị trí hai điểm A và B cách nhau 5mm thì khoảng
cách thật giữa A và B là:

A. 1000 000mm B. 1000 000m C. 5000 000mm D. 50km
6. Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306 B. 810 C. 7259 D. 425
Bài 2. (2 điểm) Tính
a)
12
5
12
9
+
b)
7
2
35
14

c)
3
1
:
2
1
5
2
ì
Bài 3. (1 điểm) Tìm y:
a)
3
2
7

2

y
b)
3
2
1
9
2
+=+
y
Bài 4. (3 điểm)
a) (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài cạnh đáy 21cm. Chiều cao
bằng
5
2
độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì?
Bài 5. (1 điểm) Tính:
42
3
30
3
20
3
12
3
6
3
2

3
+++++
Trờng Tiểu học
điệp nông
Biểu điểm Bài kiểm tra cuối Năm học 2007 - 2008
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. (3 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.5điểm
1, B.
4
5
4, B. 408
2, A. 1
5, C. 5000 000mm
3, D.
36
16
6, B. 810
Lu ý: Nếu HS ghi cả 4 phơng án A, B, C, D và khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án
đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 2. (2 điểm) Mỗi ý a, b tính đúng đợc 0.5điểm
ý c tính đúng đợc 1điểm
a)
12
5
12
9
+
=
6

7
12
14
12
59
==
+
(0.5điểm) b)
7
2
35
14

=
4
3535
10
35
14
=
(0.5điểm)
c)
3
1
:
2
1
5
2
ì

=
3
1
:
10
2
(0.5điểm)
=
5
3
10
6
=
(0.5điểm)
Bài 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.5điểm
a)
3
2
7
2

y
y =
7
2
:
3
2
(0.25điểm)
y =

3
7
6
14
=
(0.25điểm)
b)
3
2
1
9
2
+=+
y

3
5
9
2
=+
y
(0.25điểm)

9
2
3
5
=
y



=
y
9
13
(0.25điểm)
Bài 4. (3 điểm) ý a, (2 điểm)
Ta có sơ đồ
Chiều cao 21cm
Cạnh đáy (0.5điểm)
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần) (0.25điểm)
Số đo chiều cao hình bình hành là:
21 : 3 ì 2 = 14 (con) (0.5điểm)
Số đo cạnh đáy hình bình hành là:
14 + 21 = 35 (cm) (0.25điểm)
Diện tích hình bình hành là:
35 ì 14 = 490 (cm
2
) (0.25điểm)
Đáp số: 490 cm
2
(0.25điểm)
ý b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có hai cặp cạnh đối diện song song
(0.5điểm) và bằng nhau (0.5điểm)
Bài 5. (1 điểm)
C¸ch 1:
42
3
30

3
20
3
12
3
6
3
2
3
+++++
=
76
3
65
3
54
3
43
3
32
3
21
3
×
+
×
+
×
+
×

+
×
+
×
=
7
3
6
3
6
3
5
3
5
3
4
3
4
3
3
3
3
3
2
3
2
3
1
3
−+−+−+−+−+−

=
7
18
7
3
1
3
=−
C¸ch 2:
42
3
30
3
20
3
12
3
6
3
2
3
+++++
= 3






+++++×

42
1
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1
= 3






×
+
×
+
×
+
×
+
×
+
×

×
76
1
65
1
54
1
43
1
32
1
21
1
= 3






−+−−+−+−+−×
7
1
6
1
6
1
5
1
4

1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
= 3






−×
7
1
1
= 3
7
18
7
6

NÕu HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.

×