Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa học 12 - Đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 4 trang )

Câu

1.

Sau

khi

cho

hỗn

hợp

Cu



Fe
2
O
3
(trộn

theo

tỉ

lệ

mol



1:1)

tác

dụng

với

dung

dịch

HCl



ta

thu được
:
A.

FeCl
3
,

Cu




HCl

còn

dư. B

.

FeCl
2
,

CuCl
2


HCl

còn

dư.
C.

FeCl
3
,

CuCl
2



HCl

còn

dư. D.

FeCl
2
,

FeCl
3
,

CuCl
2


HCl

còn

dư.
Câu

2. Trong

tự


nhiên

kim

loại
nào sau đây
tồn

tại



dạng đơn chất
A.

Au

và Al. B

.

Au



Pt. C.

Pt




kim

cương. D.

Au



kim

cương.
Câu

3. Nhúng

dây

Mg

vào

200

ml

dung

dịch


muối

M(NO
3
)
2
0,65M.

Phản

ứng

xong

lấy

dây

Mg

ra,

rửa

sạch,
sấy

khô


rồi

cân

lại

thấy

khối

lượng

tăng

lên

5,2

gam.

Kim

loại

M

đó


A.


Fe. B.

Zn. C.

Pb. D

.

Cu.
Câu

4. Cách

đúng

nhất

để

tách

rời

Al
2
O
3
ra


khỏi

hỗn

hợp

của



với

Fe
3
O
4

A.

Đ
un

nóng

với

dung

dịch


NaOH

dư,

lọc

bỏ

kết

tủa,

sục

khí

CO
2


vào,

lọc

lấy

kết

tủa,


đem

nhiệt

phân.
B.

Tác

dụng

với

H
2


nhiệt

độ

cao,

cho

dung

dịch

NaOH




vào,

cho

tiếp

dung

dịch

HCl

vào,

nhiệt

phân.
C.

Đ
un

nóng

với

dung


dịch

NaOH

dư,

lọc

bỏ

kết

tủa,

tác

dụng

với

dung

dịch

HCl

dư,

lọc


lấy

kết

tủa,

lọc

lấy
kết

tủa.
D.

Tác

dụng

với

CO



nhiệt

độ

cao,


cho

dung

dịch

HCl

vào,

cho

tiếp

dung

dịch

NaOH



vào,

nhiệt

phân.
Câu


5. Cho

3

dung

dịch

AgNO
3
,

BaCl
2
,

Na
2
CO
3
.

Cho

tác

dụng

với


AlCl
3
thì

dung

dịch

nào

cho

kết

tủa

A.

AgNO
3
B.

Na
2
CO
3
C.

AgNO
3



Na
2
CO
3
D.

BaCl
2


Na
2
CO
3
Câu

6. Chất

chỉ có

tính
khử

A.

Fe
2
O

3
B.

Fe C.

FeO D. FeCl
2
Câu

7. Cặp

chất

không

xảy

ra

phản

ứng


A

.

Cu


+

Fe(NO
3
)
2
B.

Cu

+

Fe(NO
3
)
3
C.

Fe

+

Fe(NO
3
)
3
D.

Fe


+
Cu(NO
3
)
2
Câu

8. Thổi

từ

từ

khí

H
2


qua

hỗn

hợp

gồm

10

gam


MgO



8

gam

CuO

đun

nóng. Sau
khi kết thúc
phản

ứng

khối lượng

rắn

thu

được

là:

(


Cho

Cu

=64,

Mg

=24,

O

=16)
A.

16,4

g B.

12,4

g C.

18

g D.

14


g
Câu

9. Cho

1,05

mol

NaOH

vào

0,1

mol

Al
2
(SO
4
)
3
.

Số

mol

NaOH




trong

dung

dịch

sau

phản

ứng


A.

0,25

mol B.

0,45

mol C.

0,75

mol D.


0,65

mol
Câu

10. Cho

tan

hoàn

toàn

15,6g

hỗn

hợp

gồm

Al



Al
2
O
3
trong


500ml

dung

dịch

NaOH

1M

thu

được
6,72lít

H
2


đktc



dung

dịch

D.


Thể

tích

dung

dịch

HCl

2M

cần

cho

vào

D

để

thu

được

lượng

kết


tủa

lớn
nhất

là:
A.

0,15lít B

.

0,25lít C.

0,05lít D.

0,2lít
Câu

11. Hòa

tan

hoàn

toàn

hỗn

hợp


Mg



Fe

trong

dung

dịch

HCl

4M

thu

được

5,6

lít

H
2


đktc

và dung

dịch

D.

Đ


kết

tủa

hoàn

toàn

các

ion

trong

dung

dịch

D

cần


300ml

dung

dịch

NaOH

2M.
Thể

tích dung

dịch

HCl

đã

dùng


A.

0,125lít B.

0,0625lít C .

0,15lít D.


0,2lít
Câu

12. Cho

7,68g

hỗn

hợp

gồm

FeO,

Fe
3
O
4


Fe
2
O
3
tác

dụng


vừa

hết

với

260ml

dung

dịch

HCl
1M

thu được

dung

dịch

X.

Cho

X

tác

dụng


với

dung

dịch

NaOH

dư,

lọc

kết

tủa,

nung

trong

không
khí

đến

khối lượng

không


đổi

thu

được

m

gam

chất

rắn,

giá

trị

của

m

là:
A.

8g B.

12g C.

16g D.


24g
Câu

13. Trong

dãy

điện

hóa

của

kim

loại,

vị

trí

một

số

cặp

oxi


hóa-khử

được

sắp

xếp

như

sau:

Al
3+
/Al;

Fe
2+
/
Fe;

Ni
2+
/Ni;

Fe
3+
/Fe
2+
;


Ag
+
/Ag.

Đ
iều

khẳng

định

nào

sau

đây



k h

ô n

g

đúng?
A.

Nhôm


đẩy

được

sắt

ra

khỏi

muối

sắt

(III).
B.

Phản

ứng

giữa

dung

dịch

AgNO
3



dung

dịch

Fe(NO
3
)
2
luôn

xảy

ra.
C.

Các

kim

loại

Al,

Fe,

Ni,

Ag


đều

phản

ứng

được

với

dung

dịch

muối

sắt

(III).
D.

Kim

loại

sắt

phản


ứng

được

với

dung

dịch

muối

Fe(NO
3
)
3
.
Câu 14. Trộn

8,1

gam

bột

Al

với

48


gam

bột

Fe
2
O
3
rồi

cho

tiến

hành

phản

ứng

nhiệt

nhôm

trong

điều

kiện không




không

khí,

kết

thúc

thí

nghiệm

lượng

chất

rắn

thu

được


A.

61,5


gam B

.

56,1

gam C.

65,1

gam D.

51,6

gam
Câu

15. Khi

cho

17,4

gam

hợp

kim

Y


gồm

sắt,

đồng,

nhôm

phản

ứng

hết

với

H
2
SO
4
loãng



ta

thu

được

dung

dịch

A;

6,4

gam

chất

rắn;

9,856

lít

khí

B



27,3
0
C




1

atm.

Phần

trăm

khối

lượng

mỗi

kim

loại

trong
hợp

kim

Y

là:
A.

Al:


25%

;

Fe:

50%



Cu:

25% B

.

Al:

31,03%

;

Fe:32,18%



Cu:

36,79%
C.


Al:

30%

;

Fe:

32%



Cu:

38% D.

Al:

30%

;

Fe:

50%



20%

Câu

16. Hoà

tan

hoàn

toàn

104,25

gam

hỗn

hợp

X

gồm

NaCl



NaI

vào


nước

được

dung

dịch

Sục

khí

Cl
2


vào

dung

dịch

A.

Kết

thúc

thí


nghiệm,



cạn

dung

dịch

thu

được

58,5g

muối

khan.

Khối

lượng

NaCl


trong

hỗn


hợp

X


A.

29,25

gam B.

58,5

gam C.

17,55

gam D.

23,4

gam
Câu

17. Cho

15,8

gam


KMnO
4
tác

dụng

hoàn

toàn

với

dung

dịch

HCl

đặc,

dư.

Thể

tích

khí

thu


được


(đktc)


A.

4,8

lít B

.

5,6

lít C.

0,56

lít D.

8,96

lít
Câu

18. Có


ba

lọ

mất

nhãn

đựng

ba

dung

dịch

riêng

biệt

không

màu



BaCl
2
,


NaHCO
3
,

NaCl

.



thể

dùng dung

dịch

chất

nào

dưới

đây

để

phân

biệt


được

3

dung

dịch

trên (chỉ một lần thử)?
A.

H
2
SO
4
B.

AgNO
3
C.

CaCl
2
D.

Ba(OH)
2
Câu

19. Trong


muối

NaCl



lẫn

NaBr



NaI.

Đ


loại

2

muối

này

ra

khỏi


NaCl,

người

ta



thể
A.

nung

nóng

hỗn

hợp
B

.

cho

dung

dịch

hỗn


hợp

các

muối

tác

dụng

với

dung

dịch

Cl
2
dư,

sau

đó



cạn

dung


dịch
C.

cho

hỗn

hợp

tác

dụng

với

dung

dịch

HCl

đặc
D.

cho

hỗn

hợp


tác

dụng

với

dung

dịch

AgNO
3
Câu

20. Nung

13,4

gam

hỗn

hợp

2

muối

cacbonat


của

2

kim

loại

hóa

trị

2,

thu

được

6,8

gam

chất

rắn



khí X.


Lượng

khí

X

sinh

ra

cho

hấp

thụ

vào

75

ml

dung

dịch

NaOH

1M,


khối

lượng

muối

khan

thu

được

sau phản

ứng



(cho

H

=

1,

C

=


12,

O

=

16,

Na

=

23).
A.

4,2

gam B.

6,5

gam C.

5,8

gam D

.

6,3


gam
Câu

21:

Sau

một

ngày

lao

động,

người

ta

phải

làm

vệ

sinh

bề


mặt

kim

loại

của

các

thiết

bị

máy

móc,

dụng cụ

lao

động.

Việc

làm

này




mục

đích

chính



gì?
A.

Đ


kim

loại

sáng

bóng

đẹp

mắt B.

Đ



không

gây

ô

nhiễm

môi

trường
C.

Đ


không

làm

bẩn

quần

áo

khi

lao


động D

.

Đ


kim

loại

đỡ

bị

ăn

mòn.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 23: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại nhóm IA?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 27: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng
Câu 28: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl
3
. C. AgNO
3

. D. CuSO
4
.
Câu 29: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO
4
và HCl. B. CuSO
4
và ZnCl
2
. C. HCl và CaCl
2
. D. MgCl
2
và FeCl
3
.
Câu 30: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3

)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Câu 32: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 33: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 34: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3
+

/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 35: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
Câu 39: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Pb bị ăn mòn điện hoá. D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 40: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 41: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch (lấy nguyên lượng Ag ban đầu)
A. Fe(NO
3
)

3
. B. HNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 42: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 43: Cho luồng khí CO qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Số chất rắn tối đa có

thể có trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 10.
Câu 44: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 45: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Câu 46: Sục khí X vào dung dịch Y ta thu được dung dich muối Z có tính lưỡng tính, khi đun nóng Z cũng như
khi sục khí X cho đến dư ta thu được dung dịch T chỉ có tính bazơ. Biết dung dịch Y đốt nóng ở nhiệt độ cao( Pt)
có màu tím hoa cà. Khí X chứa C. X,Y,Z,T là những chất nào sau đây :
A. CO
2
, NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. CO
2,
Na
2
CO
3,
NaHCO

3,
NaOH. C.KOH, K
2
CO
3
, KHCO
3
, CO
2
.
D. CO
2
, KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
.
Câu 47: Trong đời sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng dụng đó là
chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đó là :
A. NaHCO
3
B. KHCO
3
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO

3
)
2
Câu 48: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch FeCl
3
:
A. Hiện tượng sủi bọt khí B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu đồng thời thấy dung dịch sủi bọt C. Không có hiện
tượng gì. D. Có kết tủa trắng
Câu 49: Dãy các nguyên tố nào sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần?
A. K, Na, Mg,Ca B. Rb, Na, K, Ca C. Na, Mg, Al, Fe D. Ca, Mg, Be, Na.
Câu 50: Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có pH:
A. pH =7 B. pH > 7
C. pH< 7 D. Không xác định được.
Câu 51: Nhúng 1 thanh Al khối lượng 30 g vào dung dịch muối CuSO
4
0.2 M sau một thời gian lấy thanh Al ra cân
thấy thanh nhôm có khổi lượng 31.38 g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra:
A. 0,64 g B. 1,28 g
C. 1,92 g D. 2,56 g
Câu 52: Dùng m (g) Al để khử hoàn toàn một lượng Fe

2
O
3
, sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 g. Giá
trị của m là
A. m = 0,27 g B. m = 2,7g
C. m = 0,54 g D. m = 1,12 g.
Câu 53: Cho các chất NH
3
, CO
2
, axit HCl, KOH, Na
2
CO
3
. Chất nào có thể dùng để kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch
NaAlO
2
?
A.NH
3
, CO
2
B. CO
2,
HCl
C. KOH, Na
2

CO
3
D. NH
3
, HCl
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp hai muối XCO
3
và Y
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch
A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là:
A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g
Câu 55: Cho các chất: CO
2
, CO, MgO, MgCO
3
. Hai chất có phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là:
A. MgO và CO. B. CO
2
và MgCO
3
.
C. MgCO
3
và CO. D. không có cặp chất nào.
Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học

A. Na Số thứ tự 11.
B. Mg Số thứ tự 12.
C. Al Số thứ tự 13.
D. Fe Số thứ tự 26.
Câu 57: Một dung dịch chứa 0,1mol Na
+
, 0,1 mol Ca
2+
, 0,1mol Cl
-
và 0,2 mol HCO
3
-
. Cô cạn dung dịch ở áp suất
thấp, nhiệt độ thấp thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dung dịch ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao
thì thu được n gam hỗn hợp muối khan. So sánh m và n ta có:
A. m = n. B. m < n.
C. m > n. D. Không xác định.
Câu 58: Dung dịch A có chứa bốn ion: Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1mol Cl
-
và 0,2mol
3
NO

. Thêm dần V lít dung dịch K
2

CO
3
1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là (ml)
A. 150 B. 300 C. 200 D. 250
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam.
Câu 60: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất
rắn không tan B. Dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO
2
(đkc). Khối
lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.


×