Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cuói KII-toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.62 KB, 2 trang )

Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯƠNG CUỐI HỌC kỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC: 2009 – 2010
( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần A: Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Dãy số nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 87509, 78509, 57809, 98075. B. 34211, 43121,43114, 34908.
C. 14810, 41820, 13900, 32930. D. 40230, 40330, 43304, 44303.
2. 45dam8dm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A 458dm B. 4580dm C. 4508dm D. 45008dm
3. Giá trị của biểu thức: 21062 x 4 – 12056 là:
A. 63192. B. 63592. C. 63692. D. 63292.
4. Giá trị của chữ số 5 trong số 95678 là :
A. 50. B. 5000. C. 500. D. 50000.
Phần B. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau: (2điểm)
35807 43524 25846 97530 9
+49398 - 16786 x 3
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:( 2điểm)
a. 15607 + 9376 x 3 b. 3 x ( 32086 – 14379).
Bài 3: Tìm x: ( 1,5điểm)
a. X x (32645 - 32639) = 57330. b. 43614 : x = 9
Bài 4: (2,5điểm) Một hình chữ nhật có cạnh dài 19cm. Cạnh ngắn 9cm. Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đáp án
Phần A: (2điểm. Đúng mỗi câu cho 0.5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào C.
Câu 2: Khoanh vào C.
Câu 3: Khoanh vào A.


Câu 4: Khoanh vào B.
Phần B:
Bài 1: 2điểm.Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm.
35807 43524 25846 97530 9
+ 49398 - 16786 x 3 075 10836
85205 26738 77538 33
60
6
Bài 2: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm.
a. 15607 + 9376 x 3 b. 3 x ( 32086 – 14379).
= 15607 + 28128 = 3 x 27707
= 43735 = 83121
Bài 3: ( 1,5điểm) Mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
a. X x (32645 - 32639) = 57330. b. 43614 : X = 9
X x 6 = 57330 X = 43614 : 4
X = 57330: 6 X = 23579
X = 9555
Bài 4:( 2,5điểm) Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng cho 1điểm, Đáp số 0,5điểm.
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 19 + 9) x 2 = 56 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
19 x 9 = 171 ( cm
2
)
Đáp số: 56 cm.
171 cm
2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×