t
0
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
Trắc nghiệm
chuyên đề toán - kim loại kiềm thổ
Cõu 1: Phn ng no sau õy: Chng minh ngun gc to thnh thch nh trong hang ng.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
Cõu 2: Kim loi kim th tỏc dng c vi :
A. Cl
2 ,
Ar ,CuSO
4
, NaOH
B. H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
.
C. Halogen, H
2
O , H
2
, O
2
, Axit , Ru.
D.Kim , mui , oxit v kim loi.
Cõu 3: Khụng gp kim loi kim th trong t nhiờn dng t do vỡ:
A.Thnh phn ca chỳng trong thiờn nhiờn rt nh.
B.õy l kim loi hot ng húa hc rt mnh.
C.õy l nhng cht hỳt m c bit.
D.õy l nhng kim loi iu ch bng cỏch in phõn.
Cõu 4: Nc cng l nc :
A. Cú cha mui NaCl v MgCl
2
B.Cú cha mui ca kali v st.
C.Cú cha mui ca canxi v ca magie.
D.Cú cha mui ca canxi magie v st.
Cõu 5:Cho dd cha cỏc Ion sau: Na
+
, Ca
2+
,Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Mun tỏch c nhiu Kation ra khi dd m khụng a Ion l vo
dd, ta cú th cho dd tỏc dng vi cht no trong cỏc cht sau:
A. DD K
2
CO
3
va B. DD Na
2
SO
4
va
C. DD NaOH va D. DD Na
2
CO
3
va
Cõu 6: Chn ỏp ỏn ỳng?
Cho s chuyn hoỏ: CaCO
3
A B C CaCO
3
A, B, C l nhng cht tng ng no sau õy:
1. Ca(OH)
2
2. Ba(HCO
3
)
2
3. KHCO
3
4. K
2
CO
3
5. CaCl
2
6. CO
2
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4
Cõu 7: A,B l cỏc kim loi hot ng hoỏ tr II, ho tan hn hp gm 23,5g mui cacbonat ca A v 8,4g mui cacbonat
ca B bng dung dch HCl d, sau ú cụ cn v in phõn núng chy hon ton cỏc muụớ thỡ thu c 11,8 gam hn hp kim loi
catot v V lớt khớ anot. Bit khi lng nguyờn t ca A bng khi lng oxit ca B. Hai kim loi A v B l:
A. Mg v Ca B. Be v Mg C. Sr v Ba D. Ba v Ra
Cõu 8: Phn ng no sau õy sai:
A. Be + 2NaOH Na
2
BeO
2
+ H
2
B. Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
C. CaCl
2
+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl D. CaCl
2
dpnc
Ca + Cl
2
Cõu 9: Ngi ta in phõn mui clorua ca mt kim loi húa tr II trng thỏi núng chy sau mt thi gian catụt 8 gam
kim loi , anot 4,48 lit khớ (ktc) .Cụng thc no sau õy l cụng thc ca mui.
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. CuCl
2
D. BaCl
2
Cõu 10: Mt hn hp X gm 2 kim loi A, B u cú hoỏ tr 2 v cú khi lng nguyờn t M
A
< M
B
. Nu cho 10,4g hn
hp X ( cú s mol bng nhau) tỏc dng vi HNO
3
c, d thu c 17.92 lớt NO
2
( ktc). Nu cho 12,8 gam hn hp X ( cú khi
lng bng nhau) tỏc dng vi HNO
3
c, d thu c 11,648 lớt NO
2
( ktc). Tỡm hai kim loi Av B?
A. Ca v Mg B. Ca v Cu C. Zn v Ca D. Mg v Ba
Cõu 11: Trong 100 ml dung dch BaCl
2
cú 0,2 M .Cú:
A. 0,2 phõn t gam BaCl
2
. B. 0,02 phõn t gam BaCl
2
.
C. 0,02 ion gam Ba
2+
v 0,04 ion gam Cl
-
D.0,02 ion gam Ba
2+
v 0,02 ion gam Cl
-
Cõu 12: Cho 2,86 g hn hp gm MgO v CaO tan va trong 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,2 M. Sau khi nung núng khi
lng hn hp mui sunphat khan to ra l:
A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
Cõu 13: Hóy chn phng phỏp ỳng: lm mm nc cng tm thi, cú th dựng phng phỏp sau:
A. Cho tỏc dng vi NaCl B. Tỏc dng vi Ca(OH)
2
va
C. un núng nc D. B v C u ỳng.
Cõu 14: Kim loi PNC nhúm II tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng , theo phng trỡnh húa hc sau :
4M + 10 HNO
3
4 M(NO
3
)
2
+ NxOy + 5 H
2
O . Oxit no phự hp vi cụng thc phõn t ca N
X
O
Y
A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
Cõu 15: Hũa tan hon ton 6,96g mangan ioxit vo dd HCl d. Khớ sinh ra tỏc dng ht vi kim loi kim th
M thu c 7,6g mui. Kim loi M l:
A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
E:
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
Cõu 16: Cho 2,86 g hn hp gm MgO v CaO tan va trong 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,2 M. Sau khi nung núng khi
lng hn hp mui sunphat khan to ra l:
A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
Cõu 17:Hũa tan 1,8 g mui sunphat ca kim loi PNC nhúm II vo nc cho 100 ml dung dch. phn ng ht dung
dch ny cn 10 ml dung dch BaCl
2
1,5 M . Nng mol ca dung dch mui sunphat cn pha ch v cụng thc ca mui l :
A.0,15 M v BeSO
4
B. 0,15 M v MgSO
4
C. 0,3 M v MgSO
4
D. 0,3 M v BaSO
4
Câu 18. Ba(HCO
3
)
2
có thể phản ứng đợc với những dung dịch chất nào sau đây : HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
?
A. Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
;
B. Chỉ có NaHSO
4
C. Ngoại trừ HNO
3
D. Tất cả 4 chất đều phản ứng đợc với Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 19. Một loại nớc cứng có chứa Ca(HCO
3
)
2
và MgCl
2
. Hãy cho biết chất nào sau đây làm mềm đợc nớc cứng trên ?
A. NaCl B. Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
D. B, C đều đúng
Cõu 20. Cho hn hp gm Ba, Al
2
O
3
v Mg vo dung dch NaOH d, cú bao nhiờu phn ng dng phõn t cú th xy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 21. Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng?
A. Dung dch (NH
4
)
2
CO
3
+ dung dch Ca(OH)
2
B. Cu + dung dch (NaNO
3
+ HCl)
C. NH
3
+ Cl
2
D. Dung dch NaCl + I
2
Cõu 22. Cho 0,25 mol CO
2
tỏc dng vi dung dch cha 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khi lng kt ta thu c l:
A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 5 gam
Cõu 23: Cho dóy cỏc cht: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. S cht trong dóy tỏc dng
vi lng d dung dch Ba(OH)
2
to thnh kt ta l:
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Cõu 24: Cht no sau õy khụng b phõn hy khi un núng ?
A. Mg(NO
3
)
2
B. CaCO
3
C. CaSO
4
D. Mg(OH)
2
Cõu 25: Cho cỏc cht: khớ CO
2
(1), dd Ca(OH)
2
(2), CaCO
3
(rn) (3), dd Ca(HCO
3
)
2
(4), dd CaSO
4
(5), dd HCl
(6). Nu em trn tng cp cht vi nhau thỡ s trng hp xy ra phn ng l:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 26: Nguyờn liu chớnh dựng lm phn, bú xng gy, nn tng l
A. ỏ vụi B. vụi sng C. thch cao D. t ốn
Cõu 27: Thc hin chui phn ng sau:
CaCl
2
X+
CaCO
3
Y+
Ca
3
(PO
4
)
2
Z+
H
3
PO
4
. X, Y, Z ln lt l?
A. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, H
2
SO
4
B. H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, Na
2
SO
4
C. K
2
CO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
D. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
4
Cõu 28: Mt cc nc cú cha 0,2 mol Mg
2+
, 0,3 mol Na
+
, 0,2 mol SO
4
2 -
, x mol Cl
-
. Khi lng cht tan cú
trong cc l
A. 17,55 gam B. 24 gam C. 41,55 gam D. 65,55 gam
Cõu 29: Cho 4,4 gam hn hp gm 2 kim loi nhúm IIA ,thuc 2 chu kỡ liờn tip tỏc dng hon ton vi dung
dch HCl d cho 3,36 lớt H
2
(tkc). Hai kim loi l
A. Ca v Sr B. Be v Mg C. Mg v Ca D. Sr v Ba
Cõu 30: Hũa tan 20 gam hn hp 2 mui cacbonat kim loi húa tr I v II bng lng d dung dch HCl thu
c dung dch X v 4,48 lớt CO
2
(tkc) thoỏt ra. Tng khi lng mui trong dung dch X l:
A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam
Cõu 31: Sc khớ CO
2
vo dung dch nc vụi cú cha 0,05 mol Ca(OH)
2
,thu c 4 g kt ta. S mol CO
2
cn
dựng l
A. 0,04mol B. 0,05mol
C. 0,04 mol hoc 0,06 mol D. 0,05mol hoc 0,04mol
Cõu 32: Nung 8,4g mui cacbonat (khan) ca 1 kim loi kim th thỡ thy cú CO
2
v hi nc thoỏt ra. Dn
CO
2
vo dd Ca(OH)
2
d thu c 10g kt ta. Vy kim ú l
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Cõu 33: Hai cht c dựng lm mm nc cng vnh cu l
E:
GV: NguyÔn H¶i Quúnh §T: 0915035115 TT LuyÖn thi ®¹i hoc
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 34: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 35: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X
và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Mặt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dụng
với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là:
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
Câu 36: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2
(ở
đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3
trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Câu 38: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 39: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 40:
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 41:
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
Câu 42: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 43: Dẫn hh khí A gồm SO
2
và CO
2
(ở đktc) vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được 54g kết tủa. Mặt
khác với cùng một lượng hh A như trên có thể làm mất màu tối đa 160g dd brom 20%. Tỉ lệ %V của CO
2
là:
A. 40% B. 70% C. 60% D. 30%
Câu 44: Hòa tan m gam Ba vào nước được 1 lít dd X có pH=12. Giá trị m là:
A. 1,37g B. 0,685g C. 2,74g D. 13,7g
Câu 45: Cho a mol bột Mg vào dd chứa b mol CuSO
4
và c mol FeSO
4
. Khi kết thúc phản ứng thu được dd chứa
hai muối. mối quan hệ giữa a, b, c là:
A. a < b B. b
≤
a<b+c C. b < a
≤
b + c D. a > b + c
Câu 46: Cho 20,2g hợp kim Ba-Zn vào nước dư chỉ thu được dung dịch chứa duy nhất một muối. Khối lượng
Ba, Zn lần lượt là:
A. 7,2g và 13g B. 13,7g và 6,5g C. 12,33g và 7,87g D. 10,275g và 9,925g
=============@@@=============
E: