1
CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận electron và tạo thành ion dương.
D. Nhường electron và tạo thành ion dương.
B. Nhận electron và tạo thành ion âm.
D. Nhường electron và tạo thành ion âm.
Câu 2. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn
điện hay dẫn nhiệt?
A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe và Pb. D. Al.
Câu 3. Cho 4 ion: Al
3+
, Zn2+, Cu2+, Pt2+. Chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Chỉ có Cu2+. B. Cu2+ và Pt2+. C. Chỉ có Al3+. D. Al3+ và Zn2+.
Câu 4. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách
sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng CO hoặc H2 khử oxit tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 5. Cách xắp xếp kim loại theo chiều tính khử giảm dần đúng nhất.
A. Fe, Cu, Al, Zn, Ca.
C. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. K, Cu, Ag, Mg, Al.
D. K, Na, Cu, Au, Ag.
Câu 6. Những kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu(II) và đẩy được Fe ra khỏi
dung dịch muối Fe(II)
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Al, Zn. C. Al, Zn, Pb. D. Na, Al, Sn.
Câu 7. Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí H2, dẫn H2 qua oxit kim loại Y nung nóng, oxit này bị
khử thành kim loại Y. X và Y có thể là
A. Zn và Cu. B. Ag và Pb. C. Ag và Cu. D. Cu và Pb.
Câu 8. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Đốt Na trong khí Clo.
Câu 9. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 10. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi là:
A. Sự ăn mòn hoá học.
C. Sự ăn mòn kim loại.
B. Sự ăn mòn điện hoá học.
D. Sự khử kim loại.
Câu 11. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình cho – nhận electron.
B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.
D. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại.
Câu 12. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 13. Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là:
A. Các điện cực có bản chất khác nhau.
B. Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua dây dẫn.
C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với chất điện li.
D. Các điện cực có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với chất điện li.
3+ 2+
2+ 2+ 2+ + + 3+
+ 2+
2
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. K.
Câu 15. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hợp kim trên thành
dung dịch là:
A. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình
điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot.
C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot.
B. Cation nhận electron ở catôt.
D. Sự oxi hoá xảy ra ở catot.
Câu 17. Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và để ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và
kiểu ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hoá.
C. Al bị ăn mòn hoá học.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học.
Câu 18. Cho các ion kim loại sau: Fe , Fe , Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hoá của các
ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+.
C. Zn , Fe , Ni , H , Ag , Fe .
B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
Câu 19. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 20. Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch có chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cl-.
Thứ tự điện phân xảy ra ở catot là:
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 21. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+. B. K+, Al3+, Cu2+. C. K+, Cu2+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 22. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag →Χυ + 2Ag.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+.
Câu 23. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối săt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
C. Al, Fe, Ni, Cu.
B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag.
D. Mn, Fe, Ni, Ag, Cu.
Câu 24. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ vào dung
dịch 1 vài giọt:
A. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 25. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phải dùng chất nào dưới đây để có thể loại bỏ được
tạp chất?
A. Bột Fe dư. B. Bột Cu dư. C. Bột Al dư. D. Na dư.
Câu 26. Khi hoà tan nhôm bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dd FeSO4 vào thì qua trình hoà tan
nhôm sẽ
A. Xảy ra chậm hơn.
C. Không thay đổi.
B. xảy ra nhanh hơn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag vào các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra
từng cặp chất 1 là
Hóa học 12 CB
3
→
2 2 6 2 6 10 1
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho 4 kim loại: Al, Mg, Cu, Fe và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Tất cả đều sai.
Câu 29. Nhóm kim loại nào sau đây có thể diều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al, Fe, Zn. B. Mg, Cu, Pb. C. Fe, Ni, Ca. D. Cu, Pb, Zn.
Câu 30. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O.
D. RO.
Câu 32. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 33. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 34. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2.
C. 1s22s22p63s23p6 3d7 4s1.
B. 1s22s22p63s23p64s13d7.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Câu 35. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. 1s22s22p63s23p6 3d9 4s2.
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
B. 1s22s22p63s23p64s23d9.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 36. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3.
D. HCl.
Câu 37. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl.
B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 39. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 40. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 42. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 43. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 44. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước
là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. sự khử kim loại B. sự oxi hoá kim loại
C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 46: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
Hóa học 12 CB
4
3+ 2+
+ 3+ 2+ 2+
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
A. Ngâm trong dung dịch HCl
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4
Câu 47: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc B. sắt C. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau D. không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 48: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc,
dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động
B. Để không gây ô nhiễm môi trường
D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn
Câu 49: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag , Fe , Cu , Fe .
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 51: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 52: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu .
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 53: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 54: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 55: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp).
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết
ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 57: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 58: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e →Zn. B. Cu →Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e.
Hóa học 12 CB
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
t t
t t
→
→
→
→
5
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
Câu 59: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 60: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 61: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 62: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 63: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
0
A. 2KNO3 2KNO2 + O2.
0
C. NH4Cl NH3 + HCl.
0
B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
0
D. NaHCO3 NaOH + CO2.
Câu 64: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 65: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 66: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá
A. chỉ xảy ra ở cực âm
C. xảy ra ở cực âm và cực dương
B. chỉ xảy ra ở cực dương
D. không xảy ra ở cực âm và cực dương
Câu 67: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?
A. Zn2+ + Cu2+ B. Zn2+ + Cu C. Zn + Cu2+ D. Zn + Cu
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
D. Bán kính nguyên tử
Câu 2: Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
B. cấu hình electron nguyên tử
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 5: Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol
Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
Hóa học 12 CB
6
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g
Câu 7: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó
là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 8: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol
Câu 9: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+
C. sự khử phân tử H2O
B. sự oxi hoá ion Na+
D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br - bị oxi hoá
C. Ion K+ bị oxi hoá
B. Ion Br - bị khử
D. Ion Br - bị khử
Câu 12: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu 13: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực
âm) ?
A. Mg → Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e → Mg
C. 2Cl- → Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e → 2Cl-
Câu 14: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
Câu 15: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
Câu 16: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm
thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
B. Ca2+, Mg2+, SO42-
D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 17: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan
những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
Câu 18: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi
hoá
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. MgCl2, CaSO4
B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử
D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 19: 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch
là
Hóa học 12 CB
7
2++
3+
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 20: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3
tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 21: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al /Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học
xảy ra khi pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+
C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
B. 2Al3+ + 3Cu → 2Al + 3Cu2+
D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al + 3Cu
Câu 22: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm
Na[Al(OH)4] ?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
Câu 23: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 25: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
Câu 26: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g kali kim loại vào 362g nước là kết
quả nào sau đây ?
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%
Câu 27: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. NaNO3 C. KHCO3
D. KBr
Câu 28: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần
C. tính khử giảm dần
B. năng lượng ion hoá giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 29: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng
C. có kết tủa trắng và bọt khí
B. có bọt khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì
Câu 30: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí
CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là
A. 35,2% và 64,8%
C. 85,49% và 14,51%
B. 70,4% và 29,6%
D. 17,6% và 82,4%
Câu 31: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối
clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-;
0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Hóa học 12 CB
8
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Câu 34: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 35: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được tối đa là bao nhiêu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được
2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 37: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g
Câu 38: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam
Câu 39: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 40: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch
còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol
Câu 41: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 42: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl
B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3
Câu 43: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 44: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 45: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2
(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g
Câu 46: Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử
C. nhiệt độ sôi
B. khối lượng riêng
D. số oxi hoá
Câu 47: Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M
Câu 48: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot
và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
Hóa học 12 CB