Sở GD&ĐT bắc giang(phòng GD&ĐT )
Trờng THPT(THCS)
Kế hoạch giảng dạy
Họ và tên giáo viên:
Tổ chuyên môn:
Giảng dạy môn:
Trình độ đào tạo:
Năm học 200 200
1
Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Một số thông tin cá nhân
1. Họ và tên:
2. Chuyên ngành đào tạo:
3. Trình độ đào tạo:
4. Tổ chuyên môn:
5. Năm vào ngành GD&ĐT:
6. Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp cơ sở(Trờng: ; Huyện: );
Cấp Tỉnh:
7. Kết quả thi đua năm học trớc:
8. Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn(Giỏi, Khá, TB, Yếu):
9. Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:
a. Dạy học:
b. Kiêm nhiệm:
10.Những thuận lợi, khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ
đợc phân công:
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
Phần thứ nhất: Kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
1. Các văn bản chỉ đạo:.
a. Chủ trơng, đờng lối, quan điểm giáo dục của Đảng, Nhà nớc(Luật
Giáo dục, NQ của QH về GD&ĐT, Mục tiêu giáo dục của cấp
học, bậc học )
b. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ GD&ĐT.
c. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD&ĐT.
d. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng, của tổ chuyên
môn.
2. Mục tiêu của môn học:
3. Đặc điểm tình hình về Điều kiện CSVC, TBDH của nhà trờng; Điều kiện
kinh tế, xã hội, trình độ dân trí; Môi trờng giáo dục tại địa phơng:
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
4. Nhiệm vụ đợc phân công:
a. Giảng dạy: Môn: Lớp:
b. Kiêm nhiệm:
5. Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân:
6. Đặc điểm học sinh(kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý):
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
c. Kết quả khảo sát đầu năm:
ST
T
Lớp Sĩ
số
Nam Nữ DT
TS
Hoàn
cảnh
GĐ khó
khăn
Xếp loại học lực
năm học trớc
Xếp loại học lực
qua khảo sát đầu năm
G K TB Y K G K TB Y K
B. Chỉ tiêu phấn đấu:
2
1. Kết quả giảng dạy:
a. Số HS xếp loại HL Giỏi: Tỷ lệ: %.
b. Số HS xếp loại HL Khá: Tỷ lệ: %.
c. Số HS xếp loại HL TB: Tỷ lệ: %.
2. Sáng kiến kinh nghiệm:
3. Làm mới ĐDDH:
4. Bồi dỡng chuyên đề:
5. ứng dụng CNTT vào giảng dạy:
6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy:
b. Đạt danh hiệu GVDG cấp:
C. Những giải pháp chủ yếu: (Tự bồi dỡng, học tập ; bồi dỡng học
sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu; phối hợp với GV bộ môn, GV chủ nhiệm; thực
hiện các nhiệm vụ khác )
D. Những điều kiện (công tác quản lý, chỉ đạo, CSVC ) để thực
hiện kế hoạch:
Phần thứ hai: Kế hoạch giảng dạy cụ thể
Môn học: Tổng số tiết: Lý thuyết: Thực hành:
Số tiết trong 1 tuần: Số tiết thực hành, thí nghiệm:
Số tiết ngoại khoá: Nội dung NK:
Tuần Lớp Tên Ch-
ơng,
bài(LT,
TH).
Thứ
tự tiết
trong
CT
Mục
tiêu(KT,
KN, TĐ)
trọng tâm
Phơng
pháp dạy
học chủ
yếu
Đồ
dùng
DH
Tăng,
giảm
tiết, lí
do
Tự đánh
giá mức độ
đạt đợc
1 A
B
37
Ghi chú: Theo nhiệm vụ đợc phân công, GV có thể xây dựng Kế hoạch
theo tuần, hoặc theo tháng đều phải đợc phê duyệt của Hiệu trởng.
Phần thứ ba: Đánh giá thực hiện kế hoạch
(GV tự đánh giá khi kết thúc học kỳ hoặc năm học)
1. Thực hiện quy chế chuyên môn:
2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:
3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu:
4. Bảng tổng hợp kết quả XLHL của học sinh:
ST
T
Lớp Sĩ
số
Nam Nữ DT
TS
Hoàn
cảnh
GĐ khó
khăn
Xếp loại học lực
qua khảo sát đầu
năm
Xếp loại học lực
cuối năm
G K TB Y K G K TB Y K
Tổ trởng xác nhận Hiệu trởng phê duyệt
3