Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Khoa-Su -Dia 4 - hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.09 KB, 7 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC:
MÔN KHOA HỌC
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng (1đ)
- Để sống và phát triển bình thường thực vật cần:
A. Có đủ nước và ánh sáng.
B. Có đủ ánh sáng và không khí.
C. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng
D. Có đủ nước, ánh sáng, không khí, chất khoáng
Câu 2: Viết chữ N vào ô trống trước những việc nên làm, chữ K trước những việc không nên
làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt. (2đ)
 Nhìn trực tiếp vào mặt trời.
 Không nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn
 Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi ra ngoài trời nắng.
 Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (2 đ)
 Người ta chia gió thành 12 cấp
 Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái không
cần tiết kiệm.
 Nước là một trong những thành phần chính cấu tạo nên cơ thể thực vật
 m thanh có thể truyền qua chất rắn, chất khí nhưng không thể truyền qua chất
lỏng
Câu 4: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp (2.5 đ)
A B
Hiện tượng, ứng dụng Tính chất của nước
Làm mái nhà dốc   Có thể chảy lan ra mọi phía
Pha nước muối   Có thể thấm qua một số vật
Nước bò đổ chảy lênh láng ra sàn nhà   Có thể hoà tan một số chất
Quần áo bò ướt   Chảy từ cao xuống thấp
o đi mưa   Không thấm qua một số vật
Câu 5: Nêu 3 việc bạn có thể làm để bảo vệ bầu không khí? (2.5 đ)


ĐỀ THAM KHẢO KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC:
MÔN : LỊCH SỬ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 đ)
a) Tiêu biểu cho chính sách phát triển nông nghiệp của vua Quang Trung là :
A. “ Chiêu khuyến nông”
B. Đúc đồng tiền mới
C. Mở cửa biên giới
D. Mở cửa biển
b) Người có công đánh đổ ách thống trò của quân Minh, khôi phục nền độc lập dân tộc
là:
A. Trần Hưng Đạo
B. Lê Lợi
C. Nguyễn Trãi
D. Quang Trung
Câu 2: Hãy điền vào

chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai.
 Huế là kinh đô nước ta dưới thời Nguyễn.
 Nội dung học tập thời Hậu Lê là phật giáo.
 Ngày mồng 5 tết, quân ta cùng một lúc đánh đồn Ngọc Hồi và Đống Đa.
 Sông Gianh là ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài.
Câu 3: Bảng dưới đây có 3 cột, cột I ghi tên triều đại, em hãy ghi tên kinh đô và tên nước vào
cột II và cột III.
Cột I
Triều đại
Cột II
Kinh đô
Cột III
Tên nước

Đinh
Hồ
Hậu Lê
Câu 4: Điền tiếp vào chỗ chấm (1 đ)
Nhà Nguyễn thành lập năm …………………
Quang Trung đại phá quân Thanh năm……………
Câu 5: (2 đ)
Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ? Trình bày kết quả của việc nghóa quân Tây Sơn
tiến ra Thăng Long?
ĐỀ THAM KHẢO KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC:
MÔN : ĐỊA LÝ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.(1 đ)
- Dân cư tập trung khá đông đúc tại duyên hải miền Trung do
A. Đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
B. Thiên tai ít xảy ra.
C. Có điều kiện tương đối thuận lợi cho nhu cầu sinh họat và sản xuất.
D. Có vùng biển giàu thuỷ sản.
Câu 2: Hãy điền vào

chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. (2 đ)
A. Thuỷ sản của đồng bằng Nam Bộ chỉ nhằm phục vụ trong nước.
B. Thành phố Cần Thơ nằm ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khí hậu có khác biệt giữ phía Bắc và phía Nam của đồng bằng duyên hải miền
Trung.
D. Vònh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất ở nước ta.
Câu 3: Gạch chân dưới những đòa danh của thành phố Huế trong các đòa danh dưới đây. (2đ)
Chợ Bến Thành , sông Hương, cầu Trường Tiền, vườn cô Bằng Lăng, hồ Hoàn Kiếm, chùa
Thiên Mụ, làng Tự Đức, Thảo Cầm Viên.
Câu 4 : Đọc các ý sau đây nói về đồng bằng Nam Bộ và đồng bằng duyên hải miền Trung

và điền vào hai cột (A) và (B) sao cho phù hợp. (3 đ)
1. Đồng bằng lớn nhất của đất nước
2. Có nhiều đồng bằng nhỏ với nhiều cồn cát, đầm, phá.
3. Đầu mùa hạ có lễ hội Tháp Bà.
4. Vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất ở nước ta
5. Dân tộc sống chủ yếu là Kinh, Khơ Me.
6. Nghề chính là nghề nông, làm muối, đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản.
A B
Đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng duyên hải miền Trung








Câu 5 : Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa
gạo và trái cây lớn nhất cả nước.(2 đ)

ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC
MÔN : KHOA HỌC
Câu 1 : Đúng 1 ý đạt 1 điểm.
- ý D đúng
Câu 2: (2đ)
- Viết đúng mỗi ô trống được 0.5 đ.
Ý 1 và ý 4 ghi  K
Ý 2 và ý 3 ghi N
Câu 3: (2 đ)

Đúng mỗi ý đạt 0.5 đ
Ý 1 và ý 3 ghi  Đ
Ý 2 và ý 3 ghi  S
Câu 4 ( 2.5 đ)
Nối đúng mỗi ý đạt 0.5 đ
A B
Hiện tượng, ứng dụng Tính chất của nước
Làm mái nhà dốc   Có thể chảy lan ra mọi phía
Pha nước muối   Có thể thấm qua một số vật
Nước bò đổ chảy lênh láng ra sàn nhà   Có thể hoà tan một số chất
Quần áo bò ướt   Chảy từ cao xuống thấp
o đi mưa   Không thấm qua một số vật
Câu 5: (2.5 đ)
Học sinh có thể nêu
 Thu gom, xử lý phân rác hợp lý (0.75 đ)
 Giảm lượng khí thải độc hại, giảm bụi, khói đun bếp (0.75 đ)
 Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh (1 đ)
Phòng GD huyện Bình Chánh
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC
MÔN : LỊCH SỬ
Câu 1 : (2 đ)
Đúng 1 ý đạt 1 điểm.
a) ý A đúng
b) ý B đúng
Câu 2: (2đ)
- Viết đúng mỗi  được 0.5 đ.
Ý 1,3, 4 ghi  Đ
Ý 2 ghi  S
Câu 3 (3 đ)

- Ghi đúng mỗi chỗ trống được 0.5 đ
Triều đại Kinh đô Tên nước
Đinh Hoa Lưu Đại Cồ Việt
Hồ Tây Đô Đại Ngu
Hậu Lê Thăng Long Đại Việt
Câu 4 (1 đ)
Điền đúng mỗi chỗ chấm 0.5 đ
- Năm 1802
- Năm 1789
Câu 5: (2đ)
Học sinh có thể trả lời.
 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc: tiêu diệt họ Trònh (1 đ)
 Kết quả: mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HKII
KHỐI 4 – NĂM HỌC:
MÔN : ĐỊA LÝ
Câu 1: (1 đ)
Đúng 1 ý đạt 1 đ
 Ý C đúng.
Câu 2 :(2 đ)
Điền đúng mỗi ô trống được 0.5 đ
 1,4  S
 2,3  Đ
Câu 3: (2 đ)
Gạch đúng mỗi đòa danh được 0.5 đ
- Sông Hương, cầu Trường Tiền, chùa Thiên Mụ, Lăng Tự Đức.
Câu 4: (3đ)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 đ
(A) Đồng bằng Nam Bộ: 1-4- 5
(B) Đồng bằng duyên hải miền Trung: 2-3-6

Câu 5: (2đ)
Học sinh có thể trả lời.
 Đất màu mỡ (0.5 đ)
 Khí hậu nóng ẩm (0.5 đ)
 Người dân cần cù lao động (1 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×