Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP HKII TIẾNG ANH 8 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.76 KB, 1 trang )

ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 8 HỌC KỲ 2
1. In order to / so as to + V-infinitive
Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then
write a complete sentence by using in order (not) to / so as (not) to.
A B
1. I always keep the window open a. get a better job
2. Mary wrote a notice on the board b. get wet
3. Mr. Green got up early this morning c. save time
4. I want to pass the exam d. inform her classmates about the change
in schedule
5. We’ll use the computer e. let fresh air in
6. She took an umbrella f. get to the meeting on time
2. Simple future tense:
Make offers using: I’ll
a. Offer to buy the ticket.
=> I’ll buy the ticket.
b. Offer to carry his suitcase.
c. Offer to open the door.
d. Offer to find him a seat.
e. Offer to get him some coffee.
f. Offer to clean the floor.
g. Offer to water these trees.
3. Make offer using I’ll or shall I Use phrase.
go and buy some answer it close the window
start cooking supper make you a cup of tea turn on the radio
a. Oh, it’ s cold here!
=> I’ ll / Shall I close the window?
b. I’d like to listen to the news.
c. I’m very thirsty.
d. There isn’t much milk left.
e. Is that the telephone.


f. Oh, I’m hungry.

×