Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hk ii vat ly9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.59 KB, 3 trang )

Trường THCS Sơn Lâm ĐỀ THI HỌC KỲ
Lớp : Môn : Vật Lý 9
Họ và tên : Thời gian : 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm-thời gian 15 phút)
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy
biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. Có dòng điện một chiều không đổi. B. Có dồng điện xoay chiều.
C. Có dòng điện một chiều biến đổi. D. Không có dòng điện nào.
Câu 2: Nếu tăng hiệu điện thế giửa hai đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất
hao phí do tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 3: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn đònh, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh, không đổi
.
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của
cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:
A. 120V. B. 12V. C. 1,2V. D. 21V.
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước. Thì:
A. Góc xúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc xúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc xúc xạ bằng góc tới. D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm
nào dưới đây?
A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm. C. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.


Câu 7:nh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ là ảnh nào dưới đây?
A. nh thật lớn hơn vật. B. nh thật nhỏ hơn vật.
C. nh ảo lớn hơn vật. D. nh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 8: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự
f=8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm. B. Vật đặt cách thấu kính 10cm.
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm. D. Vật đặt cách thấu kính 20cm.
Câu 9: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách
thấu kính 15cm. nh sẽ ngược chiều với vật khi tiêu cự của thấu kính là:
A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm
Câu 10: nh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?
A. nh thật, lớn hơn vật. B. nh thật, nhỏ hơn vật.
C. nh ảo, lớn hơn vật. D. nh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 11: nh của một vật hiện trên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 12: Mắt của một người chỉ nhìn rỏ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt của
người này bò tật gì và phải đeo kính nào?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
C. Mắt cận, đeo kính phân kì. D. Mắt lão, đeo kính phân kì.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm-thời gian 30 phút)
Câu 13: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Vẽ hình minh họa. (1,0đ)
Câu 14: Người ta chụp ảnh 1 chậu cây cao 1m, đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật
kính của máy 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim. (3đ)
Câu 15: Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người cao 1.6 m,
đứng cách máy 4m. Biểu diễn người này bằng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính
(không cần đúng tỉ lệ). Hãy dựng ảnh của người này trên phim, sau đó tính chiều cao
của ảnh. (3đ)
MA TRẬN
Nội dung

Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Điện từ học
1
0.25đ
2,3
0.5đ
4
0.25đ
4 câu

Quang học
5,6,7,10,11
1.25đ
8,9,12,13
1.75đ
14

15

11 câu

Tổng 6 câu
1.5đ
6 câu
2.25đ
2 câu

3.25đ
1 câu

15 câu
10đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng (0,25 điểm)
Câu 1: A Câu 2: D
Câu 3: D Câu 4: B
Câu 5: B Câu 6: C
Câu 7: D Câu 8: A
Câu 9: D Câu 10: C
Câu 11: C Câu 12: C
II/ Phần tự luận:
Câu 13: Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này
sang môi trường trong suốt khác bò gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai môi trường
gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. (0.5đ).
Vẽ hình: (0.5đ) Hình 1 (0.5đ)
Câu 14: Vẽ hình: Hình 2 (1đ)
Gọi AB là chiều cao của vật:
AB = 1m = 100cm
A’B’ là chiều cao của ảnh trên phim
OA là khoảng cách từ vật kính đến vật
OA = 2m = 200cm
OA’ là khoảng cách từ vật kính đến phim
OA’ = 6m Ta có:
OA
OA
AB

BA '''
=
(1đ)
Hay
cm
OA
OA
ABBA 3
200
6
.100
'
'' ===
(1đ)
Ảnh cao 3cm
Câu 15: Vẽ hình: Hình 3 (1đ)
Gọi AB là chiều cao của người:
AB = 1,6m = 160cm
A’B’ là chiều cao của ảnh trên phim
OA là khoảng cách từ vật kính đến người
OA = 4m = 400cm
OA’ là khoảng cách từ vật kính đến phim
∆FAB∽∆FOK
Ta có:
FA
FO
AB
OK '
=
(1đ)


cm
OFOA
FO
AB
FA
FO
ABOK 3,2
5400
5
.166 =

=

==
mà OK=A’B’. Nên A’B’ = 2,03cm. (1đ)
A
B
'
F
F

'A
'B

o
Q
P

Hình 2

A
B
'
F
F

'A
'B

o
Q
P

Hình 3
K
S
N
P
Q
K
'N
I
1 Hình

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×