Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK II Vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.39 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra học kì II
Môn Vật lý Lớp 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Ngời ra đề : Đỗ Hồng Việt
Trờng THCS Trung Sơn-Sầm sơn
i m L i nh n xét
Phần I. Phần trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng đ ợc 0,25 đ )
Câu 1. Động năng của vật phụ thuốc vào những yếu tố nào?
A. Khối lợng
B. Trọng lợng riêng
C. Khối lợng và vận tốc của vật
D. Vận tốc của vật
Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? Chọn câu đúng
A. Khi vật có khả năng thực hiện một công cơ học
B. Khi vật có khả năng nhận một công cơ học
C. Khi vật có thực hiện một công cơ học
D. Cả ba trờng hợp trên
Câu 3. Tại sao máy diều hoà bao giờ cũng đợc đặt trên cao? Chọn câu đúng
A. Để tiện sử dụng.
B. Tránh hỏng hóc
C. Để ứng dụng hiện tợng đối lu
D. Cả ba lí do trên
Câu 4. Vì sao về mùa hè mặc áo tối màu đi ra đờng lại cảm thấy ngời nóng
hơn khi mặc áo sáng màu? Chọn câu đúng?
A. Vì áo tối màu dẫn nhiệt tốt hơn
B. Vì áo tối màu hấp thụ nhiệt tốt hơn
C. Vì áo tối màu giúp đối lu xảy ra dễ hơn
D. Vì cả ba lí do trên
Câu 5. Trong thí nghiệm Bơ- rao nếu ta tăng nhiệt độ của nớc lên thì các hạt
phấn hoa chuyển động nh thế nào? Chọn câu đúng?
A. Không thay đổi


B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 6. Các cách truyền nhiệt đã học? Chọn câu trả lời đúng nhât?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lu
C. Bức xạ nhiệt
D. Cả ba trờng hợp trên
Câu 7. Sự tạ thành gió là do
A. Sự đối lu của các lớp không khí
B. Sự dẫn nhiệt của các lớp không khí
C. Sự bức xạ nhiệt của các lớp không khí
D. Cả ba nguyên nhân
Câu 8. Dạng năng lợng nào mà vật cũng có? Chọn câu đúng?
A.Cơ năng B.Nhiệt năng
C.Thế năng D.Động năng
2. Nối nội dung cột A và cột B cho phù hợp ( 1 điểm )
Cột A Cột B
1)Hiện tợng khuyếch tán là hiện tợng a) Chất rắn
2) Nhiệt năng b)Hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở
chất lỏng và chất khí
3) Đối lu là c) Tổng động năng của các phân tử
cấu tạo nên vật
4) Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt
chủ yếu ở
d) Các chất có thể hoà tan vào nhau
3. Điền từ vào chỗ trống ( 1 đ )
a) của vật càng cao thì các . chuyển động
càng nhanh
b) Bức xạ nhiệt là

c) luôn luôn chuyển động không ngừng
d) Cơ năng của vật có đợc do chuyển động mà có gọi là .
Phần II. Phần tự luận
Câu 1. ( 1,5 đ ) Tại sao ngăn đá tủ lạnh lại đợc đặt ở trên ngăn đựng thức ăn?
Câu 2. ( 3 đ) Thả một vật bằng nhôm có khối lợng là 900 g ở nhiệt độ 120
C
0

vào một cốc đựng nớc có khối lợng m, nhiệt độ 50
C
0
. Nhiệt độ khi cân bằng
là 60
C
0
.Tính khối lợng của nớc? Biết c
nhôm
= 880 J/ kg.K, c
nớc
= 4200J/
kg.K
Câu 3.( 1,5 đ ) Nêu các đặc điểm của các nguyên tử,phân tử cấu tạo lên vật?
đáp án và biểu điểm
Phần I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ)
Câu 1. Mỗi ý đúng đợc 0.25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
c a c b b d a b
Câu 2. Nối cột ( mỗi câu đúng đợc ( 0,25 đ)
1- d 2- c 3- b 4 a

Câu 3. a) Nhiệt độ, nguyên tử, phân tử
b) Là hình thức truyền nhiệt bắng các tia nhiệt đi thẳng
c) Phân tử, nguyên tử
d) Động năng
Phần II. Tự luận ( 6 đ )
Câu1.( 1,5 đ ) Vì để ứng dụng hiện tợng đối lu. Theo hiện tợng đối lu luồng
không khí lạnh sẽ đi xuống dới, không khí nóng đi lên trên do đó có thể làm
lạnh đợc thức ăn.
Câu2.( 3 đ )
Tóm tắt bài giải
Cho : m
nhôm
= 900g = 0,9 kg. +Nhiệt lợng nhôm toả ra để giảm nhiệt
t
1
= 120
C
0
, t
2
= 50
C
0
độ từ 120
C
0
xuống 60
C
0


t = 60
C
0
ADCT: Q
toả ra
= m
nhôm
. c
nhôm
. ( t
2
- t
1
)
c
nhôm
= 880 J/ kg.K thay số: Q
toả ra
= 0,9. 880. (120 60)
c
nớc
= 4200 J/ kg/K = 47520 J
Tìm : m
nớc
=? + Nhiệt lợng nớc thu vào để tăng
nhiệt độ từ 50
C
0
lên 60
C

0

ADCT: Q
thu vào
= m
nớc
. c
nớc
. ( t - t
1
)
Thay số: Q
thu vào
= m
nớc
. 4200. (60 50)
= 420 000. m
nớc
( J )
+ theo PTCBN ta có:
Q
toả ra
= Q
thu vào
Hay 47520 = 420 000. m
nớc
m
nớc
= 0,11 kg.
Câu 2.( 1,5 đ) đặc điểm của nguyên tử, phân tử cấu tạo lên vật :

+ Các phân tử nguyên tử luôn luôn chuyển động không ngừng, nhiệt
độ càng cao các phân tử nguyên tử chuyển động càng nhanh
+ Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×