Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài giảng về tàu thủy, chương 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.03 KB, 6 trang )

Chng 3: Trình tự hoàn thành bản vẽ
tuyến hình
3.4.1. Chuẩn bị
- Các thông số phục vụ cho bản vẽ tuyến hình bao gồm : Các
thông số cơ bản của vỏ bao thân tàu, Bảng trị số tuyến hình hoặc
bản vẽ mẫu.
- Vật liệu và dụng cụ vẽ.
3.4.2. Vẽ ô mạng
- Ô mạng là tập hợp các hình chiếu suy biến thành đoạn thẳng
của các đ-ờng n-ớc, các đ-ờng s-ờn, các đ-ờng cắt dọc trên các
mặt phẳng hình chiếu.
- Ô mạng trên hình chiếu đứng : là tập hợp hình chiếu đứng
của các đ-ờng n-ớc và các đ-ờng s-ờn. Đ-ờng bao ô mạng là hình
chữ nhật có chiều dài bằng Lpp và chiều cao bằng chiều cao mạn
H.
-Ô mạng trên hình chiếu bằng là tập hợp hình chiếu bằng của
các đ-ờng s-ờn và các đ-ờng cắt dọc. Đ-ờng bao của nó là hình
chữ nhật có chiều dài bằng Lpp và chiều rộng bằng B/2 (nửa chiều
rộng).
- Ô mạng trên hình chiếu cạnh là hình chữ nhật có một cạnh
bằng chiều rộng B và một cạnh bằng chiều cao H.
0
3
4
2
1
97
865
1312
1110 14
DT


0
CDI
CDII
CDIII
1
2 3
4 7
5
6 8 9
10
11
12 13
1514
16
18
17
19 20
DT
CDI
CDII
CDIII
16
17
18
19
20
15
cdiii cdii cdi
cdiII cdi cdii
ĐN 0

ĐN 1
ĐN 2
ĐN 3
ĐN 4
ĐN 0
ĐN 1
ĐN 2
ĐN 3
ĐN 4
DT
ĐN 0
ĐN 1
ĐN 2
ĐN 3
ĐN 4
ĐN 0
ĐN 1
ĐN 2
ĐN 3
ĐN 4
Hình 3.4 Ô mạng
3.4.3. Vẽ đ-ờng bao hình chiếu đứng
Vẽ sống đuôi, sống đáy, sống mũi và hình chiếu đứng của
đ-ờng mép boong.
3.4.4. Vẽ hình chiếu cạnh của các đ-ờng s-ờn lý thuyết
Dựa vào các thông số đã cho vẽ hình chiếu cạnh của các đ-ờng
s-ờn lý thuyết. Các s-ờn từ đuôi đén s-ờn giữa vẽ nửa trái còn các
s-ờn từ s-ờn giữa đên mũi vẽ nửa phải.
Kiểm tra độ chính xác và độ trơn của các đ-ờng s-ờn.
3.4.5. Vẽ hình chiếu bằng của các đ-ờng n-ớc

Vẽ hình chiếu bằng của các đ-ờng n-ớc bằng các tung độ
đ-ợc chuyển từ hình chiếu cạnh của các sừờn. Chỉnh trơn các
đ-ờng n-ớc.
3.4.6. Vẽ hình chiếu đứng của các đ-ờng cắt dọc
Các tọa độ đ-ợc xác định từ hình chiếu cạnh và hình chiếu
bằng. Khi vẽ các đ-ờng cắt dọc cần đặc biệt chú ý đến sự thống
nhất giữa ba hình chiếu.
3.4.7. Kiểm tra các hình chiếu đã vẽ.
3.4.8. Vẽ đ-ờng kiểm tra
3.4. 9. Ghi các kích th-ớc chính
Chỉ ghi những kích th-ớc định hình của sống mũi, sống đuôi
và nhữmg kích th-ớc chính ch-a có trong bảng trị số tuyến hình.
1424
11690
11037
8405
0
WL0
WL1
1
5373
2286
WL0
WL1
WL2
WL3
WL4
Mạn giả
702
WL2

WL3
WL4
B
o
o
n
g

c
h
í
n
h
T
h
-

n
g

t

n
g

m
ũ
i
M


n

g
i

1613
2286
2285
2104
5452
8210
9210
1036
2245
2540
2909
2513
18
19
20
Hình 3.5 Kích th-ớc sống mũi , sống đuôi
3.4.10. Lập bảng trị số tuyến hình
Là bảng tập hợp các giá trị tung độ dạng vỏ đo tại các vị trí đã
định tr-ớc, bao gồm hai kích th-ớc sau :
- Khoảng cách từ mặt phẳng dọc tâm đến vỏ bao thân tàu đo
tại các s-ờn lý thuyết và đo trên các đ-ờng n-ớc.
- Khoảng cách từ mặt phẳng cơ bản đến vỏ bao thân tàu đo tại
các s-ờn lý thuyết và đo trên các đ-ờng cắt dọc
Bảng 3.6 Trị số tuyến hình
Nửa chiều rộng tàu Chiều cao

Sn
ĐN
0
ĐN
1

.
đnt
k
đn.
.
m.
b
t.t B.
g
dt cdi cdi
i

.
m.
b
b.g
0
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
23.4.11. Lập bảng các thông số cơ bản của vỏ bao thân tàu
Các thông số cơ bản
- Chiều dài lớn nhất Lmax = m. Hệ số béo thể
tích C
B
=
- Chiều dài thiết kế L = m. Hệ số béo
đ-ờng n-ớc C
W
=
- Chiều rộng lớn nhất Bmax = m. Hệ số béo
s-ờn giữa C
M
=
- Chiều rộng thiết kế B = m. Hệ số béo dọc
C
P
=
- Chiều cao mạn H = m.
- Chiều chìm tàu T = m.
- L-ợng chiếm n-ớc D = T
- Tốc độ tàu v = hl/g.
- Công suất máy chính Ne = cv.
3.4.12. Hoàn chỉnh khung tên
Ghi đầy đủ nội dung của khung tên theo yêu cầu của bản vẽ
,gồm :
- Tên bản vẽ

- Tỉ lệ bản vẽ
- Họ và tên những ng-ời thực hiện bản vẽ : Thiết kế, vẽ, soát,
duyệt
- Ký hiệu bản vẽ.
Và các nội dung khác.
3.4.13. Kiểm tra lần cuối.
3.5. Sự thống nhất giữa các hình chiếu
Sự thống nhất giữa các hình chiếu của bản vẽ tuyến hình tàu
đ-ợc thể hiện bằng sự t-ơng quan giữa các hình chiếu của từng
điểm thuộc vỏ bao thân tàu trên các hình chiếu thông qua các trị số
tung độ của chúng đ-ợc thể hiện qua hình vẽ sau:
B
o
o
n
g

c
h
Ý
n
h
B
e

g
i
ã
x
x

y
y
y1
y1
x1
x1
z
z
H×nh 3.7 Sù thèng nhÊt gi÷a ba h×nh chiÕu

×