Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bảng tổng hợp các thì tiếng Anh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.47 KB, 2 trang )

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÌ
Tenses Forms Examples
Present simple S + V(s/es) + O S + do/ does not + V+ O Do/ Does
+ S + V?
Do you want to go? I usually geet
up early
Present progressive S + is/am/are + Ving + O S + is/am/are + not + Ving
+ O Is/Am/Are + S + Ving + O?
Where are you going, Tom? I am
going to the market.
Present perfect S + have/has + Vpp + O S + had/has + not + Vpp +
O Have/Has + S + Vpp + O?
Have you ever gone to Vinh city I
have not gone to there yet
Present perfect
progressive
S + have/has + been + Ving + O S + have/has + not
+ Ving + O Have/Has + S + been + Ving + O?
How long have you been livng
here? Sorry, I’m late, have you
been waiting so long?
Future simple S + shall/will + V + O S + shall/will + not + V + O
Shall/Will + S + V + O?
I will call the police I will fly
through Ving city
Future progressive S + shall/will + be + Ving + O S + shall/will + not +
be + Ving + O Shall/Will + S + be + Ving + O?
This time tomorrow I will be
going to Hanoi
Future perfect S + shall/will + have + Vpp + O S + shall/will + not
+ have + Vpp + O Shall/Will + S + have + Vpp +


O?
The engineer says he will have
finished my car by Sunday
Future perfect
progressive
S + shall/will + have + been + Ving + O S +
shall/will + not + have + been + Ving + O
Shall/Will + S + have + been + Ving + O?
He will have been teaching
English for 20 years
Near future S + is/am/are going to V + O S + is/am/are + not +
going to + V + O Is/Am/Are + S + going to + V +
O?
I am going to visit my aut this
summer.
Past simple S + Ved/II + O S + did + not + V + O Did + S + V +
O?
Did you feel happy last night?
She didn’t understand what I had
just said.
Past progressive S + was/were + Ving + O S + was/were + not +
Ving + O Was/Were + S + Ving + O?
She was not cooking at that time
Past perfect S + had + Vpp + O S + had + not + Vpp + O Had +
S + Vpp + O?
What had you done before you
went to bed?
Past perfect
progressive
S + had + been + Ving + O S + had not + been +

Ving + O Had + S + been + Ving + O?
At that time, we had been living
in the caravan for 6 months
Các quy tắc trọng âm trong tiếng anh
Tác giả: sa0_bang đưa lên lúc: 10:43:44 Ngày 15-01-2008
Trong quá trình học tiếng Anh , chúng ta hầu như không để ý đến phần trọng âm của từ_
mà phần này thi đại học đấy! ,do vậy tớ sẽ giới thiệu một số qui tắc cho các bạn cùng
tham khảo:
• Đa số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng
bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, onEx: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/:
sự kiện.
• Đa số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng
là :ary, erty, ity, oyr
• Đa số những động từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2Ex: repeat /
ri'pi:t/ :nhắc lại
• Trọng âm trước những vần sau đây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-
ient,-cian ,-tious,-cious, -xious
Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia)
• Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty,
-eous,-ious,-ular,-iveEx: 'regular, expensive/ isk'pensive/, 'injury.
• Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
Ex: ge'ology, bi'ology
• Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm
tiếtEx: institute / 'institju / (viện)
• Đa số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầuraincoat /'reinkuot/ :áo
mưa
• Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết đầuEx: homesick/'houmsik/( nhớ nhà)
• Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Ex: downstream/ daun'sri:m/
( hạ lưu)
• Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ

thứ 2, tận cùng bằng -edEx: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng)
• Các hậu tố không có Trọng âm ( khi thêm hậu tố thì không thay đổi trọng
âm)V+ment: ag'ree( thoả thuận) => ag'reement( sự thoả thuận )
V+ance: re'sist( chống cự ) =>re'sistance ( sự chống cự )
V+er : em'ploy(thuê làm) => em'ployer( chủ lao động)
V+or : in'vent ( phát minh) => in'ventor (người phát minh)
V+ar : beg (van xin) => 'beggar( người ăn xin)
V+al : ap'prove( chấp thuận) => ap'proval(sự chấp thuận)
V+y : de'liver( giao hàng)=> de'livery( sự giao hàng)
V+age: pack( đóng gói ) => package( bưu kiện)
V+ing : under'stand( thiểu) => under'standing( thông cảm)
ajd+ness : 'bitter ( đắng)=> 'bitterness( nỗi cay đắng)
• Các từ có trọng âm nằm ở âm tiết cuối là các từ có tận cùng là : -ee, -eer,-
ese,- ain, -aire,-ique,-esque
Ex: de'gree, engi'neer, chi'nese, re'main, questio'naire( bản câu hỏi),
tech'nique(kĩ thuật), pictu'resque
(ấn tượng)

×