Trng tiu hc Thun Mn. KIM TRA CUI Kè II
H v tờn: MễN: TON KHI 3
Lp: Nm hc 2009-2010
Thi gian: 40 phỳt
im Li phờ
I. PHN TRC NGHIM.(4 im)
Phần 1:
Hãy khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
1. Số liền trớc của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850
2. Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
3. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060
4. Kết quả của phép chia 24360 : 6 là:
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
5. Một miếng bìa hình vuông có canh là 9cm
a. Diện tích miếng bìa hình vuông là:
A. 81 cm
2
B. 18 cm
2
C. 36 cm
2
D. 13 cm
2
b. Chu vi miếng bìa hình vuông là:
A. 13 cm B. 36 cm C. 63 cm D. 18 cm
II. PHN T LUN .(6 im)
1. Đặt tính rồi tính:
27684 + 5023 84091 - 1735
2. Tìm y:
a. y - 592 = 10375 b. y x 3 = 1806
3. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm và gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật đó?
Bài giải
4. Một vòi nớc chảy vào bể trong 5 phút đựơc 150 l nớc. Hỏi trong 8 phút vồi nớc đó chảy
vào bể đợc bao nhiêu lít nớc (số lít nớc chảy vào bể trong mỗi phút đều nh nhau) ?
Bài giải
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
Phần 1: (4 điểm) mỗi bi khoanh đúng đợc 1 điểm.
Kết quả là: Bài 1: C ; Bài 2: C ; Bài 3: A ; Bài 4: D ; Bài 5: A(0,5 ); B(0,5 )
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: 1 điểm (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5điểm
27684 + 5023 = 33707 84091 - 1735 =82366
Bài 2: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm)
2. Tìm y:
a. y - 592 = 10375 b. y x 3 = 1806
y = 10375 + 592 y= 1086 : 3
y = 10967 y = 362
Bài 3: 2 điểm (mỗi bớc giải đúng đợc 0,5 điểm, đáp số 0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật dài là: 24 : 3 = 8 (cm) (0,5đ)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 24 + 8 ) x 2 = 64 ( cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (cm
2
) (0,5đ)
Đáp số : Chu vi: 64 cm; Diện tích : 192 (cm
2
) (0,5đ)
Bài 4: 2 điểm(mỗi bớc giải đúng đợc 0,75 điểm, đáp số 0,5 điểm)
1 phút vòi nớc chảy vào bể đợc số lít nớc là: 150: 5 = 30(lít) (0,75)
8 phút vòi nớc chảy vào bể đợc số lít nớc là: 30x 8 = 240 (lít) (0,75)
Đáp số : 240 lít nớc . (0,5đ)