Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong trac nghiem 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.33 KB, 6 trang )

CHƯƠNG V: HALOGEN
Caâu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VII A(halogen ) là:
A. ns
2
np
5
B.ns
2
np
4
C. ns
2
np
3
D. ns
2
np
6

Caâu 2: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 7
Caâu 3: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Ion B. Tinh thể C. Cộng hóa trị D. Phối trí
Caâu 4:Trong các hợp chất flo luôn có số oxh âm vì flo là phi kim
A. Mạnh nhất B. Có bán kính ng tử nhỏ nhất C.Có độ âm điện lớn nhất D. A,B,C đúng
Caâu 5:Từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi biến đổi theo quy luật
A. Giảm B. Không thayđổi C. Tăng D. Vừa tăng vừa giảm
Caâu 6: Trong số các hidro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. HF B.HBr C. HCl D. HI
Caâu 7: Clo tự do có thể thu được từ phản ứng hóa học nào sau đây
A. HCl + Fe



? B.HCl + F
2


? C. HCl + MgO

? D. HCl + Br
2


?
Caâu 8:Cho dãy axit HF, HCl,HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D.Vừa tăng vừa giảm
Caâu 9: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khi HCl trong phòng thí nghiệm từ các hóa chất đầu sau ?
A. Thủy phân nước AlCl
3
B. Clo tác dụng với nước
C. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
D. NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc
Caâu 10:Khi mở dd đựng axit HCl 37
0
0

trong không khí ẩm , thấy có “khoùi trắng “bay ra , khói đó là
A. do HCl phân hủy tạo thành H
2
và Cl
2.
B. do HCl dễ bay hơi tạo thành
C. do HCl dễ bay hơi hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl D. do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Caâu 11: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong công nghiệp từ các hóa chất đầu sau
A. Thủy phân muối AlCl
3
B. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
C. Clo tác dụng với nước D.NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc
Caâu 12: Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO
3
vai trò của KClO
3
là:
A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy C, P, S B. Làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm
C. Làm chất kết dính D. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
Caâu 13: Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. Hồ tinh bột B. Nước brom C. Phenolphatalein D. Quì tím
Caâu 14:Để phân biệt O
2

và O
3
ta dùng:
A. Quì tím B. Hồ tinh bột C. Dd KI D. Dd KI có tẩm Hồ tinh bột
Caâu 15:Cho 15.8g KMnO
4
tác dụng với dd HCl đậm đặc thể tích khí clo thu được ở đkc là
A. 5,6l B. 0,56l C. 0,28l D. 2,8l
Caâu 16:Cho 200g dd HX( X: F, Cl,Br, I) nồng độ 14,6
0
0
để trung hòa dd trên caàn 250ml dd NaOH
3,2M .Dd axit trên là: A. HF B.HBr C. HCl D. HI.
Caâu 17:Trong pứ hóa học nào sau đây chứng tỏa HI có tính khử mạnh hơn các halogen khác
A. 8HI + H
2
SO
4

4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O B. 8HI + 2FeCl
3

2FeCl
2

+ 2I
2
+ 4HCl
C.2HI

H
2
+ I
2
D. Cả A,B,C đúng
Caâu 18: Ghép các cột sau đây:
1. NaCl A. Là phân bón cho cây trồng
2. CaOCl
2
B. Là 1 trong các nguyên liệu sản xuất diêm
3. KClO
3
C.Là clorua vôi
4. NaCl, NaClO và H
2
O D. Là chất bảo quản thực phẩm : thịt, cá, trứng
5. KCl E. Dùng tẩy trắng vải sợi
F. Là vôi tôi xút
Câu 19: Cho HCl, AgCl, Cl
2
, Br
2
, HF.Hãy chọn các chất sau điển vào cho thích hợp:
A. Một chất lỏng ở nhiệt độ phòng…………………….
B. Một chất có thể ăn mòn thủy tinh …………………

C…………Tan trong nước tạo ra 2 axit
D……… Bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trời
E………… Khí khơng màu “tạo khói ”trong khơng khí ẩm.
Câu 20:Do có độ âm điện lớn nhất trong BTH nên tchh đặc trưng của flo là:
A. Có tính khử mạnh ,dễ nhường electron trong các pứ hóa học
B. Có tính oxh mạnh ,dễ nhận electron trong các pứ hóa học
C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các pứ hóa học
D. Có tính oxh mạnh dễ nhường electron trong các pứ hóa học
Câu 21: Có nước clo , có nước brom nhưng khơng có nước flo vì:
A. Flo khơng tan trong nước B. Flo bốc cháy khi găp nước
C. Flo khơng tác dụng với nước D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước
Câu 22: Để trung hòa 40g dd HCl 7.3
0
0
cần một thể tích dd NaOH 2M là:
A. 40ml B. 80ml C. 100ml D. 120ml
Câu 23: SO
2
làm mất màu dd thuốc tím nhưng CO
2
khơng làm mất màu dd thuốc tím vì
A. H
2
SO
3
có tính axit1 mạnh hơn H
2
CO
3
B. CO

2
khơng có tính khử
C. CO
2
khơng có tính oxh D. SO
2
khơng có tính oxh
Câu 24: Tính chất nào sau đây khơng phải của khí clo?
A. Tan hồn tồn trong nước B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 25: Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl
2
có lẫn trong khơng khí
A. Fe(OH)
3
B. Ca(OH)
2
C. HCl D. Na
2
SO
4
Câu 26: Những chất nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm
A. KCl, MnO
2
B. KMnO
4
,MnO
2
C. CaCl
2

, NaCl D. NaCl, H
2
SO
4
Câu 27: Khi cho khí clo vào dd chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dd thu được chứa:
A. KCl , KOH dư B. KCl, KClO, KOH dư C.KCl, KClO
3
, KOH dư D. KCl, KClO
3
Câu 28: Cu kim loại thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau
A. Khí Cl
2
B. Dd HCl nguội C. Dd HCl đặc nóng D. Tất cả đúng
Câu 29: Một bình kín chứa hh khí H
2
và Cl
2
với áp suất ban đầu là p (atm) đưa bình ra ánh sáng để pứ xảy
ra , sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu , áp suất lúc này trong bình là p
1
(atm) .Vậy giá trị của p và p
1
là:
A. p
1
= p B. p
1
> p C. p
1
< p D. Tất cảsai

Câu 30: Ngun tố X tạo được hợp chất sau : XH
3
và X
2
O
5
trong BHTTH các ng tố hóa học ,ng tố X cùng
nhóm với: A. Agon B. Nitơ C. Oxi D. Flo
Câu 31: Ta có pứ: Cl
2
+ H
2
O
→
¬ 
HCl + HClO , HClO
→
¬ 
HClO + O
Khí clo có tính tẩy trắngvì:
A. Oxi ng tử có tính oxh mạnh B. Cl
+
có tính oxh mạnh
C. Cl
2
tẩy màu D. HCl và oxi ng tử đều có tác dụng phá hủy màu
Câu 32: Axit sufuric được cho vào NaCl (rắn) , khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl

2
C. SO
2
D. HCl
Câu 33: Đổ dd gNO
3
vào muối nào sau đây sẽ khơng có pứ:
A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr
Câu 34: Xét pứ: HCl + KMnO
4


Cl
2
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O . Trong pứ này vai trò của HCl là:
A. Chất oxh B. Vừa là chất oxh vừa là chất tạo mơi trường
C. Chất khử D.Vừa là chất khử vừa là chất tạo mơi trường
Câu 35: Trong 4 hh sau hh nào là nước Javel:
A. NaCl + NaClO + H
2
O B. NaCl + NaClO
2
+ H
2
O
C. NaCl+ NaClO

3
+ H
2
O D. HCl + NaClO + H
2
O
Caâu 36: Axit có tính oxh yếu nhất:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Caâu 37: Ng tố Clo có số oxh +3 trong hợp chất:
A.HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4

Caâu 38: Axit mạnh nhất:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Caâu 39: Không nên dùng bình thủy tinh để chứa chất nào sau đây
A. HNO

3
B. HF C. H
2
SO
4
D. HCl
Caâu 40: Để đ/c flo ta có thể dùng pp nào sau đây:
A. Đun KF với H
3
PO
4
đặc ở nhiệt độ cao B. Đun KF với HF đặc ở nhiệt độ cao
C. Điện phân nóng chảy KF D. Điện phân dd KF
Caâu 41: Màu sắc của các chất rắn : AgCl, AgI, AgBr, lần lượt là:
A. Trắng, vàng nhạt, vàng ñaäm B. Trắng, trắng ,vàng. C. Vàng, đen ,trắng D. Vàng nhạt,
vàng, trắng
Caâu 42: Ở đk phòng thí nghiệm , đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử:
A. Clo B. Brom C. Flo D. Iot
Caâu 43: Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0.3g dd HCl .Khối lượng muối ZnCl
2
tạo thành trong pứ là:
A. 20.4g B. 10.2g C. 27,2g D. 40g
Caâu 44: Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxh +2 :
A. Na
2
O B. H
2
O C. F
2
O D. K

2
O
Caâu 45: Dẫn khí clo đi vào dd FeCl
2
nhận thấy dd từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu pứ này thuộc loại
pứ: A. Trung hòa B. Phân hủy C. Thế D. Oxh khử
Caâu 46: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ .Muối iot ở đây là:
A. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Caâu 47: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
A. Dd brom trong nước. B. Dd Ca(OH)
2
. C. Dd NaOH . D. Dd Ba(OH)
2.
Caâu 48: Cho 4.2g hh Mg và Zn tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 2.24l H
2
(đkc) .Khối lượng muối tạo
ra trong dd là: A. 9,75g B. 9.5g C. 6.75g D. 11.3g
Caâu 49: Chất có cấu tạo hóa học KClO
4
có tên là gì?
A.Kali clorat B. Kali hipoclorit C.Kali clorit D. Kali peclorat
Caâu 50: Chất có cấu tạo hóa học CaOCl
2

có tên là gì?
A. Canxi clorat B. Canxi hipoclorit C.Canxi clorit D. Clorua vôi
Caâu 51: Chất có cấu tạo hóa học NaBr có tên là gì?
A. Natri bromit B.Natri bromat C. Natri bromua D.Natri hipobromit
Caâu 52: Chất M là muối canxi halogencho dd chứa 0.2g M tác dụng với lượng dư dd bạc nitrat thu được
0.376 kết tủa bạc halogen .Hãy xác định công thức chất M trong cáccông thức sau
A. CaF
2
B. CaCl
2
C. CaBr
2
D. CaI
2
Caâu 53: Hòa tan hoàn toàn hh khí gồm hiro clorua vã hiro bromua vào nước ta thu được dd 2 axit với
nồng độ phần trăm bằng nhau.Thành phần
0
0
theo thể tích của từng chất trong hh khí ban đầu lần lượt là :
A. 68.94
0
0
và 31.06
0
0
B. 69.84
0
0
và 30.16
0

0
C. 66.94
0
0
và 33.06
0
0
D. 67.94
0
0
và 32.06
0
0
Caâu 54: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các ng tố halogen ( F, Cl, Br, I) :
A. Ở điều kiện thường là các đơn chất khí B. Là các ng tố phi kim điển hình
C. Có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
D. Điều thuộc nhóm VII A trong BHTTH
Caâu 55: Clorua vôi được dùng có tính oxh, dùng để tẩy trắng vải sợi , giấy, tẩy uế ….nhiều hơn so với
nước giaven vì lí do nào sau đây :
A. Clorua vơi rẻ tiền hơn B.Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vơi dễ bảo quản và dễ chun chở hơn D. Tất cả đúng
Câu 56: Trong số các thuộc tính của halogen từ F, Cl, Br, I, tính chất nào trong số sau khơn cùng chiều
biến thiên với tính chất khác.
A. Nhiệt độ nóng chảy B.Nhiệt độ sơi C. Bán kính ng tử D. Độ âm điện
Câu 57: Cho ng tố clo( z = 17) .Cấu hình e của ng tứ clo là:
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 58: Cấu hình e của ion Cl

là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 59: Có 5 lọ riêng biệt đựng các khí sau:O
2
, Cl
2
,HCl,O
3
,SO
2
. Thuốc thử để nhận biết từng khí là:
A.Khí clo có màu vàng ,quỳ tím,dd KI ,dd brom B.Khí clo có màu vàng , quỳ tím, dd KI , dd brom
C.Khí clo có màu vàng ,tàn đóm đỏ,dd KI ,dd brom D.Cả B và C đúng

Câu 60: Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biết các lọ mất nhãn sau:NaBr,Na
2
CO
3
,AgNO
3
,BaCl
2
A. Tìm cách nhận biết BaCl
2
, sau đó dùng HCl B.Dùng dd HCl ,sau đó dùng AgNO
3
đã phát hiện
C. Nhận NaBr trước ,sau đó dùng HCl D. Tất cả sai
Câu 61: Trong các pứ hóa học, halogen:
A. Chỉ thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính oxh
C. Khơng thể hiện tính oxh D. Chỉ thể hiện tính khử và tính oxh
Câu 62: Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại 2 trạng thái rắn , khí B. Phi kim có ánh kim
C. Phi kim dẫn điện , dẫn nhiệt kém. D. Phi kim dẫn điện , dẫn nhiệt tốt
Câu 63: Có 4 bình khơng nhãn , mỗi bình chứa 1 trong các dd sau :HCl, HNO
3
, KCl, KNO
3
, .Hãy chọn
trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dd trên
A. Dùng quỳ tím, dd AgNO
3
B. Dùng phênolphtalein, ddAgNO
3

C. Dùng dd AgNO
3
, dd phênolphtalein D. Tất cả sai
Câu 64: Để phân biệt 5 dd NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn .Có thể dùng trực tiếp
thuốc thử nào : A. phênolphtalein, khí clo B. Quỳ tím, dd AgNO
3
C. Dd AgNO
3
D. phênolphtalein, dd AgNO
3
CHƯƠNG VI: OXI –LƯU HUỲNH
Câu 1: Có 5 lọ đựng riêng năm dd NaOH ,Ba(OH)
2
,HCl ,H
2
SO
4
,BaCl
2
.Hố chất để phân biệt các chất
trên là: A.Quỳ tím B.Dung dịch BaCl
2
C.Dung dịch AgNO
3
D.Tất cả sai
Câu 2: Kim loại X tác dụng với dd HCl sinh ra khí hiđro,dẫn qua oxít kim loại Y nung nóng,oxít này bị
khử,được kim loại Y;X và Y có thể là:
A.Ag và Pb B.Zn và Cu C.Ag và Cu D.Cu và Pb
Câu 3: Chỉ rõ đâu là sự thay đổi số ơxi hố của S trong 4 phản ứng sau:
A 2  - 8 B.+ 4  + 6 C.+ 4  -1 D.+21  + 6

Câu 4: Dùng các thùng (sitec)bằng thép để đựng và chở được axít sufuric đặc vì:
A.Axit sunfuric đặc khơng phản ứng với sắt ở điều kiện thường B.Qt lớp parfin trên 2 mặt thùng
C.Cho thêm chất trợ dung dịch vào dd axit D.Axit sunfuric đặc nói chung khơng phản ứng với kim loại
Câu 5: Trong các chất khí sau:Cl
2
,HCl,SO
2
,H
2
S chất có độ tan trong nước cao nhất là:
A.Cl
2
B.HCl C.SO
2
D.H
2
S
Câu 6: Trong các phản ứng sau,phản ứng nào thể hiện tính ơxi hố của lưu huỳnh đơn chất?
A.S + O
2
 SO
2
B.S + HNO
3
 SO
2
+ NO
2
+H
2

O
C.S + Zn  ZnS D.S + Na
2
SO
3
 Na
2
S
2
O
3
Câu 7: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra

A.HCl + NaOH  H
2
O + NaCl B.Na
2
S + HCl  H
2
S + NaCl
C.FeSO
4
+ HCl  FeCl
2
+ H
2
SO
4
D.FeSO
4

+ 2KOH  Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
Câu 8: Câu nào diễn tả khơng đúng về tính chất hố học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh?
A.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hố B.Hidro sunfua vừa có tính ơxi hố vừa có tính khử
C.Lưu huỳnh vừa có tính ơxi hố vừa có tính khử D.Lưu huỳnh đioxit vừa có tính ơxi hố vừa có tính khử
Câu 9: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A.Chất chỉ thị màu B.dung dịch muối bari C.Phản ứng trung hồ D.Sợi dây đồng
Câu 10: Anion X
2-
có cấu hình và electron lớp ngồi cùng 3s
2
3p
6
,X trong BTH là :
A.Oxi B.Lưu huỳnh C.Cacbon D.Photpho
Câu 11: Axít sunfuric lỗng có những tính chất
(1)Phản ứng với một số muối (2)Phản ứng với Cu (3)Phản ứng với Mg (4)Phản ứng với tất cả các oxit
(5)Làm mất màu thuốc thử (6)Tác dụng với muối của axit yếu
Trong các tính chất trên,tính chất nào đúng?
A.(1),(3),(6) B.(2),(3),(6) C.(1),(2),(3),(5) D.Tất cả đúng
Câu 12: Trong hợp chất,hợp chất nào ngun tố S khơng thể hiện tính oxi hố:
A.KHS B.Na
2
SO
3
C.SO

2
D.H
2
SO
4
Câu 13: Cho 12g kim loại (hố trị 2) tác dụng với dd H
2
SO
4
lỗng,thu được 5,6 lít khí ( 0
o
C,2atm) kim loại
đó là : A.Ca B.Fe C.Mg D.Zn
Câu 14: Một dd nước chứa 1 mol H
2
sO
4
được trộn lẫn với một dd nước chứa 1 mol NaOH.hỗn hợp được
cho bay hơi đến khơ.Chất rắn còn lại sau q trình bay hơi là:
A.H
2
SO
4
B.NaHSO
4
C.NaOH D.Tất cả sai
Câu 15: Để hồ tan 5,1g oxit một kim loại hố trị III ,người ta phải dùng 43,8g dd HCl 25%.Đó là oxit của
kim loại: A.Fe B.Al C.Cr D.Tất cả sai
Câu 16: Chọn cấu hình đúng của oxi :
A.1s

2
2s
2
2p
3
B.1s
2
2s
2
2p
4
C.1s
2
2s
2
2p
5
D.1s
2
2s
2
2p
6
Câu 17: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A.Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển B.Oxi tan nhiều trong nước
C.Oxi chiếm phần lớn trong vỏ trái đất D.Oxi là chất nhẹ hơn khơng khí
Câu 18: Tính chất nào sau đây khơng thuộc về oxi :
A.Tác dụng hầu hết với lim loại trừ Au và Pt B.Tác dụng hầu hết với phi kim trừ các halogen
C.Tan nhiều trong nước D.Có số oxh-2 trong hầu hết các hợp chất(trừ H
2

O
2
,OF
2
)
Câu 19: Người ta điều chế ơxi trong phòng thí nghiệmbằng cách nào sau đây?
A.Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng B.Nhiệt phân KMnO
4
C.Nhiệt phân KClO
3
D.Cả B,C đúng
Câu 20: Chọn cấu hình electron ngun tử đúng của lưu huỳnh
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B.1s
2
2s
2
2p
4
3s
2

3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 21:Các ngun tố nhóm VI A có cấu hình electron lớp ngồi cùng giống nhau,có thể viết ở dạng tổng
A.ns
2
np
3
B.ns
2

np
4
C.ns
2
np
5
D.

ns
2
np
6
qt là::
Câu 22: Chất nào sau đây khơng cháy trong ơxi khơng khí :
A.CO B.CH
4
C.CO
2
D.H
2
Câu 23: Có bao nhiêu mol FeS
2
tác dụng hết vơí oxi để thu được 64g khí SO
2
theo pthh sau:
4FeS
2
+ 11O
2
 2Fe

2
O
3
+ 8 SO
2

A.0,4 B.1,2 C.0,5 D.0,8
Câu 24: Sự hình thành tầng ơzon(O
3
) ở tầng bình lưu của khí quyển là do ngun nhân nào sau đây?
A.Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hố các phân tử oxi B.Sự phóng điện(sét)trong khí quyển
C.Sự oxi hố 1 số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D.Tất cả đúng
Câu 25: SO
2
vừa có tính chất oxi hố vừa có tính khử,vì trong phân tử:
A.S có mức oxi hố trung gian B.S có mức oxi hố cao nhất
C.S có mức oxi hố thấp nhất D.S có cặp electron chưa liên kết
Câu 26: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc,đun nóng,người ta thu được
1 hỗn hợp khí gồm: A.H
2
S và CO
2
B.SO
2

và CO
2
C.H
2
S và SO
2
D.CO và SO
2
Câu 27: Một cốc thuỷ tinh chịu nhiệt đựng đường saccarơzơ thêm vào cốc khoảng 10ml ddH
2
SO
4
,dùng đũa
thuỷ tinh trộn đều hỗn hợp .Hãy chọn phương án đúng miêu tả hiện tượng xảy ra:
A.Đường saccarơzơ chuyển từ màu trắng sang màu đen
B.Có khí thốt ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen
C.Sau 30 phút ,khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngồi miệng cốc
D.Tất cả đúng
Câu 28: Để phân biệt 2 dung dịch khơng màu Na
2
SO
4
và Na
2
SO
3
người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A.Dd BaCl
2
B.Dd HCl C.Dd AgNO

3
D.Dd Pb(NO
3
)
2
Câu 29: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
A.H
2
S và Pb(NO
3
)
2
B.H
2
SO
4
và BaCl
2
C.KCl và NaNO
3
D.NaCl và AgNO
3

Câu 30: Để pha lỗng axít H
2
SO
4
đặc,người ta dùng cách nào sau đây?
A.Rót từ từ dung dịch H
2

SO
4
vào nước B.Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào nước,khuấy đều
C.Rót từ từ nước vào dung dịch H
2
SO
4
đặc D.Tất cả đúng
Câu 32: Số oxi hố của lưu huỳnh trong loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là: (H
2
SO
4
.SO
3
)
A.+2 B.+4 C.+6 D.+8
Câu 33: Cho phản ứng hố học:H
2
S + 4Cl
2

+ 4 H
2
O  H
2
SO
4
+ 8 HCl
A.H
2
S là chất oxi hoá ,Cl
2
là chất khử B.H
2
S là chất khử ,H
2
O là chất ơxi hố
C.Cl
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử D.Cl
2
là chất oxi hố ,H
2
S là chất khử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×