Kỹ thuật sử dụng
Bất đẳng thức
Cô-Si
(Tài liệu l u hành nội bộ)
Biên soạn nội dung: Thầy Nguyễn Cao C ờng
Tel: 0904.15.16.50
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C SỮ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử
D NG B T Đ NG TH C CÔ SIỤ Ấ Ẳ Ứ
Quy t c song hànhắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cáchầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ
song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng cách gi nhanh h n.ầ ự ẽ ượ ế ả ị ướ ả ơ
Quy t c d u b ngắ ấ ằ : d u b ng “ = ” trong BĐT là r t quan tr ng. Nó giúp ta ki m tra tính đúng đ n c aấ ằ ấ ọ ể ắ ủ
ch ng minh. Nó đ nh h ng cho ta ph ng pháp gi i, d a vào đi m r i c a BĐT. Chính vì v y mà khi d y choứ ị ướ ươ ả ự ể ơ ủ ậ ạ
h c sinh ta rèn luy n cho h c sinh có thói quen tìm đi u ki n x y ra d u b ng m c dù trong các kì thi h c sinh cóọ ệ ọ ề ệ ả ấ ằ ặ ọ
th không trình bày ph n này. Ta th y đ c u đi m c a d u b ng đ c bi t trong ph ng pháp đi m r i vàể ầ ấ ượ ư ể ủ ấ ằ ặ ệ ươ ể ơ
ph ng pháp tách ngh ch đ o trong k thu t s d ng BĐT Cô Si.ươ ị ả ỹ ậ ử ụ
Quy t c v tính đ ng th i c a d u b ngắ ề ồ ờ ủ ấ ằ : không ch h c sinh mà ngay c m t s giáo viên khi m iỉ ọ ả ộ ố ớ
nghiên c u và ch ng minh BĐT cũng th ng r t hay m c sai l m này. Áp d ng liên ti p ho c song hành các BĐTứ ứ ươ ấ ắ ầ ụ ế ặ
nh ng không chú ý đ n đi m r i c a d u b ng. M t nguyên t c khi áp d ng song hành các BĐT là đi m r i ph iư ế ể ơ ủ ấ ằ ộ ắ ụ ể ơ ả
đ c đ ng th i x y ra, nghĩa là các d u “ = ” ph i đ c cùng đ c th a mãn v i cùng m t đi u ki n c a bi n.ượ ồ ờ ả ấ ả ượ ượ ỏ ớ ộ ề ệ ủ ế
Quy t c biênắ : C s c a quy t c biên này là các bài toán quy ho ch tuy n tính, các bài toán t i u, các bàiơ ở ủ ắ ạ ế ố ư
toán c c tr có đi u ki n ràng bu c, giá tr l n nh t nh nh t c a hàm nhi u bi n trên m t mi n đóng. Ta bi tự ị ề ệ ộ ị ớ ấ ỏ ấ ủ ề ế ộ ề ế
r ng các giá tr l n nh t, nh nh t th ng x y ra các v trí biên và các đ nh n m trên biên.ằ ị ớ ấ ỏ ấ ườ ả ở ị ỉ ằ
Quy t c đ i x ngắ ố ứ : các BĐT th ng có tính đ i x ng v y thì vai trò c a các bi n trong BĐT là nh nhauườ ố ứ ậ ủ ế ư
do đó d u “ = ” th ng x y ra t i v trí các bi n đó b ng nhau. N u bài toán có g n h đi u ki n đ i x ng thì ta cóấ ườ ả ạ ị ế ằ ế ắ ệ ề ệ ố ứ
th ch ra d u “ = ” x y ra khi các bi n b ng nhau và mang m t giá tr c th .ể ỉ ấ ả ế ằ ộ ị ụ ể
Chi u c a BĐT : “ ≥ ”, “ ≤ ” cũng s giúp ta đ nh h ng đ c cách ch ng minh: đánh giá t TBC sang TBN vàề ủ ẽ ị ướ ượ ứ ừ
ng c l iượ ạ
Trên là 5 quy t c s giúp ta có đ nh h ng đ ch ng minh BĐT, h c sinh s th c s hi u đ c các quy t c trênắ ẽ ị ướ ể ứ ọ ẽ ự ự ể ượ ắ
qua các ví d và bình lu n ph n sau.ụ ậ ở ầ
2. B T Đ NG TH C CÔ SIẤ Ẳ Ứ
(CAUCHY)
1. D ng t ng quátạ ổ (n s ): ố ∀x
1
, x
2
, x
3
…… x
n
≥ 0 ta có:
• D ng 1: ạ
1 2
1 2
n
n
n
x x x
x x x
n
+ +
≥
• D ng 2: ạ
1 2
1 2
n
n
n
x x x n x x x+ + ≥
• D ng 3:ạ
1 2
1 2
n
n
n
x x x
x x x
n
+ +
≥
D u “ = ” x y ra khi và ch khi: ấ ả ỉ
1 2
n
x x x= = =
H qu 1ệ ả :
N u:ế
1 2
n
x x x S const+ + + = =
thì:
( )
1 2
P
n
n
S
Max
n
x x x
=
=
khi
1 2
n
S
n
x x x
== = =
H qu 2:ệ ả
N u: ế
1 2
n
x x x P const= =
thì:
( )
1 2 2
n
Min S n Px x x =+ +=
khi
1 2
n
n
x x x P== = =
2. D ng c thạ ụ ể ( 2 s , 3 s ):ố ố
n = 2: ∀ x, y ≥ 0 khi đó: n = 3: ∀ x, y, z ≥ 0 khi đó:
2.1
2
x y
xy
+
≥
3
3
x y z
xyz
+ +
≥
2.2
2x y xy+ ≥
3
3 x y z xyz+ + ≥
2.3
2
2
x y
xy
+
≥
3
3
x y z
xyz
+ +
≥
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
2
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
2.4
( )
2
4x y xy+ ≥
( )
3
27x y z xyz+ + ≥
2.5
1 1 4
x y x y
+ ≥
+
1 1 1 9
x y z x y z
+ + ≥
+ +
2.6
( )
2
1 4
xy
x y
≥
+
( )
3
1 4
xyz
x y z
≥
+ +
Bình lu n: ậ
• Đ h c sinh d nh , ta nói: Trung bình c ng (TBC) ≥ Trung bình nhân (TBN).ể ọ ễ ớ ộ
• D ng 2 và d ng 3 khi đ t c nh nhau có v t m th ng nh ng l i giúp ta nh n d ng khi s d ng BĐT Cô Si:ạ ạ ặ ạ ẻ ầ ườ ư ạ ậ ạ ử ụ
(3) đánh giá t TBN sang TBC khi không có c căn th c.ừ ả ứ
3. CÁC K THU T S D NGỸ Ậ Ử Ụ
3.1 Đánh giá t trung bình c ng sang trung bình nhân.ừ ộ
Đánh giá t TBC sang TBN là đánh giá BĐT theo chi u “ ≥ ”. Đánh giá t t ng sang tích.ừ ề ừ ổ
Bài 1: Ch ng minh r ng: ứ ằ
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
, ,8 a b ca b b c c a a b c ∀+ + + ≥
Gi iả
Sai l m th ng g p: ầ ườ ặ
S d ng: ử ụ ∀ x, y thì x
2
- 2xy + y
2
= ( x- y)
2
≥ 0 ⇔ x
2
+ y
2
≥ 2xy. Do đó:
2 2
2 2
2 2
2
2
2
a b ab
b c bc
c a ca
+ ≥
+ ≥
+ ≥
⇒
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
8 , ,a b b c c a a b c a b c+ + + ≥ ∀
(Sai)
Ví d : ụ
2 2
3 5
4 3
≥ −
≥ −
≥
⇒ 24 = 2.3.4 ≥ (-2)(-5).3 = 30 ( Sai )
L i gi i đúng:ờ ả
S d ng BĐT Cô Si: xử ụ
2
+ y
2
≥ 2
2 2
x y
= 2|xy| ta có:
2 2
2 2
2 2
0
0
0
2
2
2
a b ab
b c bc
c a ca
≥
≥
≥
+ ≥
+ ≥
+ ≥
⇒
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
| 8| 8 , ,a b b c c a a b c a b c a b c=+ + + ≥ ∀
(Đúng)
Bình lu n:ậ
• Ch nhân các v c a BĐT cùng chi u ( k t qu đ c BĐT cùng chi u) khi và ch khi các v cùng không âm.ỉ ế ủ ề ế ả ượ ề ỉ ế
• C n chú ý r ng: xầ ằ
2
+ y
2
≥ 2
2 2
x y
= 2|xy| vì x, y không bi t âm hay d ng.ế ươ
• Nói chung ta ít g p bài toán s d ng ngay BĐT Cô Si nh bài toán nói trên mà ph i qua m t và phép bi n đ iặ ử ụ ư ả ộ ể ổ
đ n tình hu ng thích h p r i m i s d ng BĐT Cô Si.ế ố ợ ồ ớ ử ụ
• Trong bài toán trên d u “ ≥ ” ấ ⇒ đánh giá t TBC sang TBN. 8 = 2.2.2 g i ý đ n vi c s d ng b t đ ng th cừ ợ ế ệ ử ụ ấ ẳ ứ
Côsi cho 2 s , 3 c p s .ố ặ ố
Bài 2 : Ch ng minh r ng: ứ ằ
( )
8
2
64 ( )a b ab a b+ ≥ +
∀ a,b ≥ 0
Gi iả
( ) ( )
( ) ( )
( )
4
4
8 2 4
ôSi
2
4 2
.2 2 2 2 2 . .
C
a b a b a b ab a b ab ab a b
= = + = =
+ + + ≥ + +
2
64 ( )ab a b= +
Bài 3: Ch ng minh r ng: (1 + a + b)(a + b + ab) ≥ 9ab ứ ằ ∀ a, b ≥ 0.
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
3
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Gi iả
Ta có: (1 + a + b)(a + b + ab) ≥
3 3
3 1. . . 3. . . 9a b a b ab ab=
Bình lu nậ :
• 9 = 3.3 g i ý s d ng Côsi cho ba s , 2 c p. M i bi n a, b đ c xu t hi n ba l n, v y khi s d ng Cô Si choợ ử ụ ố ặ ỗ ế ượ ấ ệ ầ ậ ử ụ
ba s s kh đ c căn th c cho các bi n đó.ố ẽ ử ượ ứ ế
Bài 4: Ch ng minh r ng: 3aứ ằ
3
+ 7b
3
≥ 9ab
2
∀ a, b ≥ 0
Gi iả
Ta có: 3a
3
+ 7b
3
≥ 3a
3
+ 6b
3
= 3a
3
+ 3b
3
+ 3b
3
3
3
3 3
3
3
Côsi
a b
≥
= 9ab
2
Bình lu n: ậ
• 9ab
2
= 9.a.b.b ⇒ g i ý đ n vi c tách h ng t 7bợ ế ệ ạ ử
3
thành hai h ng t ch a bạ ử ứ
3
đ khi áp d ng BĐT Côsi ta có bể ụ
2
.
Khi đã có đ nh h ng nh trên thì vi c tách các h s không có gì khó khăn.ị ướ ư ệ ệ ố
Bài 5: Cho:
, , , 0
1
:
1 1 1 1
81
3
1 1 1 1
a b c d
CMR abcd
a b c d
>
≤
+ + + ≥
+ + + +
Gi iả
T gi thi t suy ra:ừ ả ế
( )
( )
( )
ôsi
3
3
1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
= -
C
b c d bcd
a b c d b c d
b c d
≥ + − + − + + ≥
+ + + + + + +
+ + +
V y:ậ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
3
3
3
3
3
1
0
1
1 1 1
1
0
1
1 1 1
1 d
81
1 1 1 1 1 1 1 1
1
0
1
1 1 1
1
0
1
1 1 1
bcd
a
b c d
cda
b
c d a
abc
a b c d a b c d
dca
c
d c a
abc
d
a b c
⇒
≥ ≥
+
+ + +
≥ ≥
+
+ + +
≥
+ + + + + + + +
≥ ≥
+
+ + +
≥ ≥
+
+ + +
⇒
1
81
abcd ≤
Bài toán t ng quát 1:ổ
Cho:
( )
1 2 3
1 2 3
1 2 3
, , , ,
1
0
1
:
1 1 1 1
1
1 1 1 1
n
n
n
n
n
x x x x
CMR x x x x
n
x x x x
−
>
≤
+ + + + ≥ −
+ + + +
Bình lu n:ậ
• Đ i v i nh ng bài toán có đi u ki n là các bi u th c đ i x ng c a bi n thì vi c bi n đ i đi u ki n mangố ớ ữ ề ệ ể ứ ố ứ ủ ề ệ ế ổ ề ệ
tính đ i x ng s giúp ta x lí các bài toán ch ng minh BĐT d dàng h nố ứ ẽ ử ứ ễ ơ
Bài 6: Cho
, , 0
1 1 1
: 1 1 1 8
1
a b c
CMR
a b c
a b c
>
− − − ≥
+ + =
(1)
Gi iả
ôsi
1 1 1
(1) . .
2 2 2
. . . . 8
C
a b c
VT
a b c
b c c a a b bc ca ab
a b c a b c
− − −
=
+ + +
= =≥
(đpcm)
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
4
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Bài toán t ng quát 2:ổ
Cho:
( )
n
1 2 3
1 2 31 2 3
, , , ,
1
1
0
1 1 1 1
: 1 1 1 1
n
n
n
n
x x x x
CMR
x x x xx x x x
−
+ + + + =
>
− − − − ≥
Bài 7: CMR:
( )
( )
( )
( )
1 2 3
3
3
3
1 1 1 1 1 8 , , 0
3
a b c
a b c abc abc a b c
+ +
+ ≥ + + + ≥ + ≥ ∀ ≥
Gi iả
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
ôsi
3
3
1 1 1
1 1 1 1
3 3
C
a b c
a b c
a b c
+ + +
=
+ +
+ +
+ ≥ + + +
(1)
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
1 1 1 1a b c ab bc ca a b c abc
=+ + + + + + + + + +
( )
(
)
2 2 2
3
ôsi
3
3
3
3 11 3
C
a b c abc abc abc+ + = +≥ +
(2)
Ta có:
( )
3
3
3 3
ôsi
2 1. 81
C
abc abc abc
=+ ≥
(3)
D u “ = ” (1) x y ra ấ ả ⇔ 1+a = 1+b = 1+c ⇔ a = b = c
D u “ = ” (2) x y ra ấ ả ⇔ ab = bc = ca và a = b = c ⇔ a = b= c
D u “ = ” (3) x y ra ấ ả ⇔
3
abc
=1 ⇔ abc = 1
Bài toán t ng quát 3:ổ
Cho x
1
, x
2
, x
3
,……., x
n
≥ 0. CMR:
(
)
(
)
( )
(
)
1 2 3
1 2
1 2 1 2 1 2
2 1 1 1 1 1
n
n n n
n
n
n
n
x x x
x x x x x x x x x
n
+ + +
+ ≥ + + + ≥ + ≥
Bình
lu n:ậ
• Bài toán t ng quát trên th ng đ c s d ng cho 3 s , áp d ng cho các bài toán v BĐT l ng giác trong tamổ ườ ượ ử ụ ố ụ ề ượ
giác sau này.
• Trong các bài toán có đi u ki n ràng bu c vi c x lí các đi u ki n mang tình đ ng b và đ i x ng là r t quanề ệ ộ ệ ử ề ệ ồ ộ ố ứ ấ
tr ng, giúp ta đ nh h ng đ c h ng ch ng minh BĐT đúng hay sai.ọ ị ướ ượ ướ ứ
Trong vi c đánh giá t TBC sang TBN có m t k thu t nh hay đ c s d ng. Đó là kĩ thu t tách ngh ch đ o.ệ ừ ộ ỹ ậ ỏ ượ ử ụ ậ ị ả
3.2 K thu t tách ngh ch đ o.ỹ ậ ị ả
Bài 1: CMR:
2 . 0
a b
a b
b a
+ ≥ ∀ >
Gi iả
Ta có:
2 2
Côsi
a b a b
b a b a
+ ≥ =
Bài 2: CMR:
2
2
2
2
1
a
a R
a
+
≥ ∀ ∈
+
Gi iả
Ta có:
( )
2
2 2
2 2 2 2
ôsi
2
2 2
1 1
2 1 1
1 1
1 1 1 1
C
a
a
a a
a a a a
= = ≥ =
+ +
+
+ + +
+ + + +
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
2 2
2
1
1 1 1 0
1
a a a
a
= ⇔+ + = ⇔ =
+
Bài 3: CMR:
( )
1
3 0a a b
b a b
+ ≥ ∀ > >
−
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
5
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Gi iả
Ta có nh n xét: b + a – b = a không ph thu c vào bi n b đo đó h ng t đ u a s đ c phân tích nh sau:ậ ụ ộ ế ạ ử ầ ẽ ượ ư
( )
( )
( )
( )
( )
3
ôsi
.
1 1 1
3 . 3 0
C
a b a b b a b a b
b a b b a b b a b
+ = + − + ≥ − = ∀ > >
− − −
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
( )
( )
1
b a b
b a b
== −
−
⇔ a = 2 và b = 1.
Bài 4: CMR:
( )
( )
2
4
3 0
1
a a b
a b b
+ ≥ ∀ > >
− +
(1)
Gi iả
Vì h ng t đ u ch có a c n ph i thêm b t đ tách thành các h ng t sau khi s d ng BĐT s rút g n choạ ử ầ ỉ ầ ả ớ ể ạ ử ử ụ ẽ ọ
các th a s d i m u. Tuy nhiên bi u th c d i m u có d ng ừ ố ướ ẫ ể ứ ướ ẫ ạ
( )
( )
2
1a b b− +
(th a s th nh t là m t đa th cừ ố ứ ấ ộ ứ
b c nh t b, th a s 2 là m t th c b c hai c a b) do đó ta ph i phân tích v thành tích c a các đa th c b c nh t đ iậ ấ ừ ố ộ ứ ậ ủ ả ề ủ ứ ậ ấ ố
v i b, khi đó ta có th tách h ng t a thành t ng các h ng t là các th a s c a m u. ớ ể ạ ử ổ ạ ử ừ ố ủ ẫ
V y ta có: ậ
( )
( )
2
1a b b− +
= (a - b)( b + 1)( b + 1) ⇒ ta phân tích a theo 2 cách sau:
2a +2 = 2(a - b) + ( b + 1) + ( b + 1) ho c a +1 = ặ
( )
1 1
2 2
b b
a b +
+ +
− +
T đó ta có ừ (1) t ng đ ng :ươ ươ
VT + 1 =
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
4 1 1 4
1
2 2
1 1
1
b b
a a b
a b b b
a b b
= + +
+ +
+ + − +
− + +
− +
( )
( )
( ) ( )
4
ôsi
. . . .
1 1 4
4 4
2 2
1 1
C
b b
a b
a b b b
+ +
≥ − =
− + +
⇒ ĐPCM
Bài 5: CMR :
3
1
2a 1
2
3
4 ( )
1
a
b a b
a
b
≥
+
≥ ∀
−
>
Gi iả
Nh n xét: D i m u s b(a-b) ta nh n th y b + ( a – b ) = a. Chuy n đ i t t c bi u th c sang bi n a là 1ậ ướ ẫ ố ậ ấ ể ổ ấ ả ể ứ ế
đi u mong mu n vì vi c s lí v i 1 bi n s đ n gi n h n. Bi n tích thành t ng thì đây là m t m t m nh c a BĐTề ố ệ ử ớ ế ẽ ơ ả ơ ế ổ ộ ặ ạ ủ
Côsi. Do đó:
Ta có đánh giá v m u s nh sau: ề ẫ ố ư
( )
( )
2
2
4. 4. 4.
2 4
b a b
a
b a b a
+ −
− ≤ = =
V y: ậ
3 3 3
ôsi
3
2 2
3
ôsi
3 3
2a 1 2 1 1 1 1
. .
4 ( )
C
C
a a a
a a a a
b a b a a
a a
+
= = =
+ + +
≥ + + ≥
−
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
2
1
1 1
2
b a b a
a b
a
= − =
⇔
= =
Bình lu n:ậ
• Trong vi c x lí m u s ta đã s d ng 1 k thu t đó là đánh giá t TBN sang TBC nh m làm tri t tiêu bi n b.ệ ử ẫ ố ử ụ ỹ ậ ừ ằ ệ ế
• Đ i v i phân th c thì vi c đánh giá m u s , ho c t s t TBN sang TBC hay ng c l i ph i ph thu c vàoố ớ ứ ệ ẫ ố ặ ử ố ừ ượ ạ ả ụ ộ
d u c a BĐT. ấ ủ
Bài 6: Bài toán t ng quát 1.ổ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
6
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Cho:
1 2 3
, 0 à 1
n
x x x x v k Z> > > > ≤ ∈
. CMR:
( )
( ) ( )
( )
1
1 2
1
1 2 2 3 1
1 2
1
k kk
n k
n k
n n
n
n k
a
a a a a a a a
k
− +
−
−
− +
+
− − −
≥
Gi iả
VT =
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 2 2 3 1
1 2 2 3 1
1
n n
k kk
n
n n
n
a a a a a a
a a a a a a a
a
−
−
+ + + +
− + − −
− − −
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 1
1 2 1 2
1 2 2 3 1
.
1
.
n
n n
n n
k k k
n n
n
k k
a a a a
a a a a
a
k k k k
a a a a a a a
− −
−
+ + + +
+ +
− −
− −
= + +
− − −
1 4 4 442 4 4 4 43 1 4 4 4 442 4 4 4 4 43
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 1
1 2 1 2
1 2 2 3 1
1 2
.
.
1
1 2 .
.
n
n n
n n
k k
k
n n
n
n k
k k
a a a a
a a a a
n k a
k k k k
a a a a a a a
− −
−
− +
− −
− −
− +
− − −
≥
1 4 442 4 4 43 1 4 4 442 4 4 4 43
( )
1 2
1
1 2
n k
n k
n k
k
− +
−
− +
=
Tóm l i:ạ Trong k thu t tách ngh ch đ o k thu t c n tách ph n nguyên theo m u s đ khi chuy n sang TBN thìỹ ậ ị ả ỹ ậ ầ ầ ẫ ố ể ể
các ph n ch a bi n s b tri t tiêu ch còn l i h ng s .ầ ứ ế ố ị ệ ỉ ạ ằ ố
Tuy nhiên trong k thu t tách ngh ch đ o đ i v i bài toán có đi u ki n ràng bu c c a n thì vi c tách ngh chỹ ậ ị ả ố ớ ề ệ ộ ủ ẩ ệ ị
đ o h c sinh th ng b m c sai l m. M t k thu t th ng đ c s d ng trong k thu t tách ngh ch đ o, đánh giáả ọ ườ ị ắ ầ ộ ỹ ậ ườ ượ ử ụ ỹ ậ ị ả
t TBN sang TBC là k thu t ch n đi m r i.ừ ỹ ậ ọ ể ơ
3.3 K thu t ch n đi m r iỹ ậ ọ ể ơ
Trong k thu t ch n đi m r i, vi c s d ng d u “ = ” trong BĐT Côsi và các quy t c v tính đ ng th i c aỹ ậ ọ ể ơ ệ ử ụ ấ ắ ề ồ ờ ủ
d u “ = ”, quy t c biên và quy t c đ i x ng s đ c s d ng đ tìm đi m r i c a bi n.ấ ắ ắ ố ứ ẽ ượ ử ụ ể ể ơ ủ ế
Bài 1: Cho a ≥ 2 . Tìm giá tr nh nh t (GTNN) c a ị ỏ ấ ủ
1
S a
a
= +
Gi iả
Sai l m th ng g p c a h c sinh:ầ ườ ặ ủ ọ
1
S a
a
= +
≥ 2
1
a
a
=2
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
1
a
a
=
⇔ a = 1 ⇒ vô lí vì gi thi t là a ≥ 2.ả ế
Cách làm đúng:
Ta ch n đi m r i: ta ph i tách h ng t a ho c h ng t ọ ể ơ ả ạ ử ặ ạ ử
1
a
đ sao cho khi áp d ng BĐT Côsi d u “ = ” x y ra khi aể ụ ấ ả
= 2. Có các hình th c tách sau:ứ
1 1
; (1)
1
; (2)
1
,
1
; (3)
; (4)
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
α
α
α
α
⇒
V y ta có: ậ
5
1
4 4 2
1 3 1 3 3.2
2
4 4 4
a a a a
S
a a
+ + ≥ + == + ≥
. D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ a = 2.
Bình lu n:ậ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
7
Ch ng h n ta ch n s đ đi m r i (1):ẳ ạ ọ ơ ồ ể ơ
(s đ đi m r i (2), (3), (4) h c sinh t làm)ơ ồ ể ơ ọ ự
1 2
1 1
2
a
a
α α
=
=
⇒
2 1
2
α
=
⇒ α = 4.
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
• Ta s d ng đi u ki n d u “ = ” và đi m r i là a = 2 d a trên quy tăc biên đ tìm ra ử ụ ề ệ ấ ể ơ ự ể α = 4.
• đây ta th y tính đ ng th i c a d u “ = ” trong vi c áp d ng BĐT Côsi cho 2 s Ở ấ ồ ờ ủ ấ ệ ụ ố
,
4
1a
a
và
3
4
a
đ t giá trạ ị
l n nh t khi a = 2, t c là chúng có cùng đi m r i là a = 2.ớ ấ ứ ể ơ
Bài 2: Cho a ≥ 2. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: ị ỏ ấ ủ ể ứ
2
1
S a
a
= +
Gi iả
S đ ch n đi m r iơ ồ ọ ể ơ : a = 2 ⇒
2
2
1 1
4
a
a
α α
=
=
⇒
2 1
4
α
=
⇒ α = 8.
Sai l m th ng g p:ầ ườ ặ
2 2 2
.
1 1 7 1 7 2 7 2 7.2 2 7 9
2
8 8 8 8 8 8 4 4 4
8 8.2
a a a a a
S a
a a a
a
= + + +
= + ≥ = + ≥ + = + =
⇒ MinS =
9
4
Nguyên nhân sai l m:ầ
M c dù ch n đi m r i a = 2 và MinS = ặ ọ ể ơ
9
4
là đáp s đúng nh ng cách gi i trên đã m c sai l m trong vi c đánh giáố ư ả ắ ầ ệ
m u s : N u a ≥ 2 thì ẫ ố ế
2 2 2
4
8 8.2a
=≥
là đánh giá sai.
Đ th c hi n l i gi i đúng ta c n ph i k t h p v i k thu t tách ngh ch đ o, ph i bi n đ i S sao cho sau khi sể ự ệ ờ ả ầ ả ế ợ ớ ỹ ậ ị ả ả ế ổ ử
d ng BĐT Côsi s kh h t bi n s a m u s .ụ ẽ ử ế ế ố ở ẫ ố
L i gi i đúng:ờ ả
3
2 2 2
ôsi
. .
1 1 6 1 6 3 6 3 6.2 9
3
8 8 8 8 8 8 4 8 4 8 4
C
a a a a a a a
S a
a a a
= + + + +
= + ≥ = + ≥ + =
V i a = 2 thì Min S = ớ
9
4
Bài 3: Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
>
+ + ≤
. Tìm giá tr nh nh t c a ị ỏ ấ ủ
1 1 1
S a b c
a b c
= + + + + +
Gi iả
Sai l m th ng g p:ầ ườ ặ
6
. .
1 1 1 1 1 1
6 . . . 6S a b c a b c
a b c a b c
≥ == + + + + +
⇒ Min S = 6
Nguyên nhân sai l m :ầ
Min S = 6 ⇔
3
1
2
1 1 1
3a b c a b c
a c
b
= = = ⇒= = = + + = >
trái v i gi i thi t.ớ ả ế
Phân tích và tìm tòi l i gi i:ờ ả
Do S là m t bi u th c đ i x ng v i a, b, c nên d đoán MinS đ t t i đi m r i ọ ể ứ ố ứ ớ ự ạ ạ ể ơ
1
2
a b c= = =
S đ đi m r i: ơ ồ ể ơ
1
2
a b c= = =
⇒
1
2
1 1 1 2
a b c
a b c
α α α α
= = =
= = =
⇒
2
4
1
2
α
α
⇒
=
=
Ho c ta có s đ điêm r i sau:ặ ơ ồ ơ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
8
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
1
2
a b c= = =
⇒
2
2 4
2
1 1 1
2
a b c
a b c
α
α α α
α
α
⇒ =
= = =
= = =
⇒ =
⇒
2
4
1
2
α
α
= ⇒ =
V y ta có cách gi i theo s đ 2 nh sau:ậ ả ơ ồ ư
( ) ( )
6
. .
1 1 1 1 1 1
4 4 4 3 6 4 .4 .4 . 3S a b c a b c a b c a b c
a b c a b c
≥= + + + + + − + + − + +
3 15
12 3.
2 2
≥ − =
. V i ớ
1
2
a b c= = =
thì MinS =
15
2
Bài 4: Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
>
+ + ≤
. Tìm GTNN c a ủ
2 2 2
2 2 2
1 1 1
S a b c
b c a
= + + + + +
Gi iả
Sai l m th ng g p:ầ ườ ặ
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
6
. . . .
1 1 1 1 1 1
3 3a b c a b c
b c a b c a
S
≥ =+ + + + + +
2 2 2
6
2 2 2
6
. . . . .
1 1 1
3 2 2 2 3 8 3 2a b c
b c a
= =≥
⇒ MinS =
3 2
.
Nguyên nhân sai l m: ầ
MinS =
3 2
⇔
3
1
2
1 1 1
3a b c a b c
a c
b
= = = ⇒
= = = + + = >
trái v i gi thi t.ớ ả ế
Phân tích và tìm tòi l i gi iờ ả
Do S là m t bi u th c đ i x ng v i a, b, c nên d đoán MinS đ t t i ộ ể ứ ố ứ ớ ự ạ ạ
1
2
a b c= = =
2 2 2
2 2 2
1
1 4
4
16
4
41 1 1
a b c
a b c
α
α
α
α α α
⇒ =
= = =
= =
= ⇒
=
L i gi iờ ả
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16 16
1 1 1 1 1 1
16 16 16 16 16 16
S a b c
b b c c a a
+ + + + + += + + + + +
1 4 442 4 4 43 1 4 442 4 4 43 1 4 442 4 4 43
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16 16
17 17 17
17 . 17 . 17 .
1 1 1 1 1 1
16 16 16 16 16 16
a b c
b b c c a a
≥ + +
1 442 4 43 1 442 4 43 1 442 4 43
2 2 2
17 17 17
17
17 17
16 32 16 32 16 32 8 16 8 16 8 16
17 17 17 17
16 16 16 16 16 16
a b c a b c
b c a b c a
= + +
= + +
( )
3
17
17 17 17
8 16 8 16 8 16 8 5 5 5
5
17
. . 3. 17
.
3 17
17 3
16 16 16 16
2 2 2 2
a b c a
b c a a b c
a b c
= =
≥
15
17
2 2 2
.
3
3 17 3 17
2
2
a b c
≥ ≥
+ +
. D u “ = ” x y ra khi ấ ả
1
2
a b c= = =
⇒ Min S =
3 17
2
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
9
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Bình lu n:ậ
• Vi c ch n đi m r i cho bài toán trên đã gi i quy t m t cách đúng đ n v m t toán h c nh ng cách làm trênệ ọ ể ơ ả ế ộ ắ ề ặ ọ ư
t ng đ i c ng k nh. N u chúng ta áp d ng vi c ch n đi m r i cho BĐT Bunhiacôpski thì bài toán sươ ố ồ ề ế ụ ệ ọ ể ơ ẽ
nhanh g n h n đ p h n.ọ ơ ẹ ơ
• Trong bài toán trên chúng ta đã dùng m t k thu t đánh giá t TBN sang TBC, chi u c a d u c a BĐT khôngộ ỹ ậ ừ ề ủ ấ ủ
ch ph thu c vào chi u đánh giá mà nó còn ph thu c vào bi u th c đánh giá n m m u s hay t sỉ ụ ộ ề ụ ộ ể ứ ằ ở ẫ ố ở ử ố
Bài 5: Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c:ị ỏ ấ ủ ể ứ
a b c d b c d c d a a b d a b c
S
b c d c d a a b d a b c a b c d
+ + + + + + + +
= + + + + + + +
+ + + + + + + +
Gi iả
Sai l m 1 th ng g p:ầ ườ ặ
.
.
.
.
2 2
2 2
2 2
2 2
a b c d a b c d
b c d a b c d a
b c d a b c d a
c d a b c d a b
c a b d c a b d
a b d c a b d c
d a b c d a b c
a b c d a b c d
+ + + +
+ ≥ =
+ + + +
+ + + +
+ ≥ =
+ + + +
+ + + +
+ ≥ =
+ + + +
+ + + +
+ ≥ =
+ + + +
⇒ S ≥ 2 + 2 + 2 + 2 = 8
Sai l m 2 th ng g p:ầ ườ ặ
S d ng BĐT Côsi cho 8 s :ử ụ ố
8
. . . . . . .8 8
a b c d b c d c d a a b d a b c
S
b c d c d a a b d a b c a b c d
+ + + + + + + +
≥ =
+ + + + + + + +
Nguyên nhân sai l m:ầ
Min S = 8 ⇔
a b c d
b c d a
c d a b
d a b c
= + +
= + +
= + +
= + +
⇒ a + b + c + d = 3(a + b + c + d) ⇒ 1 = 3 ⇒ Vô lý.
Phân tích và tìm tòi l i gi iờ ả
Đ tìm Min S ta c n chú ý S lá m t bi u th c đ i x ng v i a, b, c, d do đó Min S n u có th ng đ t t i “đi m r iể ầ ộ ể ứ ố ứ ớ ế ườ ạ ạ ể ơ
t do” là : a = b = c = d > 0.(nói là đi m r i t do vì a, b, c, d không mang m t giá tr c th ). V y ta cho tr c a =ự ể ơ ự ộ ị ụ ể ậ ướ
b = c = d d đoán ự
4 40
12
3 3
Min S = + =
. T đó suy ra các đánh giá c a các BĐT b ph n ph i có đi u ki nừ ủ ộ ậ ả ề ệ
d u b ng x y ra là t p con c a đi u ki n d đoán: a = b = c = d > 0.ấ ằ ả ậ ủ ề ệ ự
Ta có s đ đi m r i:ơ ồ ể ơ Cho a = b = c = d > 0 ta có:
1
1 3
3
9
3
3
a b c d
b c d c d a a b d a b c
b c d c d a a b d a b c
a b c d
α
α
α
⇒ ⇒
= = = =
+ + + + + + + +
= =
+ + + + + + + +
= = = =
Cách 1: S d ng BĐT Côsi ta có:ử ụ
8
, , ,
, , ,
. . . . . . .
8
.
9 9 9
8
9 9 9 9
a b c d
a b c d
a b c d b c d
b c d a a
a b c d b c d c d a a b d a b c
b c d c d a a b d a b c a b c d
S
+ + + +
+ + ≥
+ +
+ + + + + + + +
≥
+ + + + + + + +
=
∑ ∑
8
9
b c c d a b a b
a a b b c c d d
d a d c
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
≥
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
10
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
12
.12. . . . . . . . . . . . .
8
3
8 8 8 40
12
9 3 9 3
b c d c d a a b d a b c
a a a b b b c c c d d d
= =
≥ + +
V i a = b = c = d > 0 thì Min S = 40/3.ớ
3.4 K thu t đánh giá t trung bình nhân (TBN) sang trung bình c ng (TBC)ỹ ậ ừ ộ
N u nh đánh giá t TBC sang TBN là đánh giá v i d u “ ≥ ”, đánh giá t t ng sang tích, hi u nôm na là thay d uế ư ừ ớ ấ ừ ổ ể ấ
“ + ” b ng d u “ . ” thì ng c l i đánh giá t TBN sang trung bình c ng là thay d u “ . ” b ng d u “ + ”. Vàằ ấ ượ ạ ừ ộ ấ ằ ấ
cũng c n ph i chú ý làm sao khi bi n tích thành t ng, thì t ng cũng ph i tri t tiêu h t bi n, ch còn l i h ng s .ầ ả ế ổ ổ ả ệ ế ế ỉ ạ ằ ố
Bài 1 : CMR
( )
( )
, , , 0ab cd a c b d a b c d+ ≤ + + ∀ >
(1)
Gi iả
(1) ⇔
( )
( )
( )
( )
1
ab cd
a c b d a c b d+ + + +
+ ≤
Theo BĐT Côsi ta có:
( )
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2 2
a b c b a c b d
VT
a c b c a c b d a c b c
+ +
≤ + + + = + = + =
+ + + + + +
(đpcm)
Bình lu n:ậ
• N u gi nguyên v trái thì khi bi n tích thành t ng ta không th tri t tiêu n s ế ữ ế ế ổ ể ệ ẩ ố ⇒ ta có phép bi n đ i t ngế ổ ươ
đ ng ươ (1) sau đó bi n tích thành t ng ta s đ c các phân th c có cùng m u s .ế ổ ẽ ượ ứ ẫ ố
• D u “ ≤ ” g i ý cho ta n u s d ng BĐT Côsi thì ta ph i đánh giá t TBN sang TBCấ ợ ế ử ụ ả ừ
Bài 2: CMR
( )
( )
0
0
a c
c a c c b c ab
b c
> >
− + − ≤ ∀
> >
(1)
Gi iả
Ta có (1) t ng đ ng v i : ươ ươ ớ
( )
( )
1
c b c
c a c
ab ab
−
−
+ ≤
Theo BĐT Côsi ta có:
( )
( )
( )
( )
1 1 1
1
2 2 2
c b c b c
c a c a c
c c a b
ab ab b a a b a b
− −
− −
+ + = + =+ ≤ +
(đpcm)
Bài 3: CMR
( )
( )
( )
3
3
1 1 1 1 , , 0 abc a b c a b c≤+ + + + ∀ ≥
(1)
Gi iả
Ta có bi n đ i sau, ế ổ (1) t ng đ ng:ươ ươ
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
3
3
3
3
3
1.1.1
1.1.1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
abc
abc a b c
a b c a b c
+ ≤ + + + ⇔ + ≤
+ + + + + +
Theo
BĐT Côsi ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.3 1
3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3
a b c a b c
VT
a b c a b c a b c
+ + +
≤ + + + + + = + + = =
+ + + + + + + + +
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ a = b = c > 0.
Ta có bài toán t ng quát 1: ổ
CMR:
( ) ( )
( )
( )
1 2 1 2 1 1 2 2
, 0 1,
n
n
n
n n n n
i i
a a a bb b a b a b a b a b i n+ ≤ + + + ∀ > =
Bài 4 : Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 4
16 ( ) ( ) , 0ab a b a b a b≤− + ∀ >
Gi iả
Ta có:
2 2
2 2
2 2 4
2 2
4 ( ) ( )
16 ( ) 4.(4 )( ) 4 4 ( )
ab a b a b
ab a b ab a b a b
≤
+ − +
− = − = = +
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
11
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Bài 5: Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Ch ng minh r ng ứ ằ
( ) ( )
( )
8
729
abc a b b c c a+ + + ≤
Gi iả
S đ đi m r i:ơ ồ ể ơ
Ta nh n th y bi u th c có tính đ i x ng do đó d u “ = ” c a BĐT s x y ra khi ậ ấ ể ứ ố ứ ấ ủ ẽ ả
1
3
a b c= = =
. Nh ng th c t taư ự ế
ch c n quan tâm là sau khi s d ng BĐT Côsi ta c n suy ra đ c đi u ki n x y ra d u “ = ” là: a = b = c. Do đó taỉ ầ ử ụ ầ ượ ề ệ ả ấ
có l i gi i sauờ ả :
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
3
3 3
ôsi
1 2 8
3 3 3 3 729
C
a b b c c a
a b c
abc a b b c c a
+ + + + +
+ +
+ + + ≤ = =
Trong k thu t đánh giá t TBN sang TBC ta th y th ng nhân thêm các h ng s đ sao cho sau bi n tích thànhỹ ậ ừ ấ ườ ằ ố ể ế
t ng các t ng đó tri t tiêu các bi n. Đ c bi t là đ i v i nh ng bài toán có thêm đi u ki n ràng bu c c a n s thìổ ổ ệ ế ặ ệ ố ớ ữ ề ệ ộ ủ ẩ ố
vi c nhân thêm h ng s các em h c sinh d m c sai l m. Sau đây ta l i nghiên c u thêm 2 ph ng pháp n a đó làệ ằ ố ọ ễ ắ ầ ạ ứ ươ ữ
ph ng pháp nhân thêm h ng s , và ch n đi m r i trong vi c đánh giá t TBN sang TBC. Do đã trình bày ph ngươ ằ ố ọ ể ơ ệ ừ ươ
pháp đi m r i trên nên trong m c này ta trình bày g p c 2 ph n .ể ơ ở ụ ộ ả ầ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
12
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
3.5 K thu t nhân thêm h ng s trong đánh giá t TBN sang TBCỹ ậ ằ ố ừ
Bài 1: Ch ng minh r ng: ứ ằ
( )
( )
1 1 , 1a b b a ab a b− + − ≤ ∀ ≥
Gi iả
Bài này chúng ta hoàn toàn có th chia c 2 v cho ab sau đó áp d ng ph ng pháp đánh giá t TBN sang TBC nhể ả ế ụ ươ ừ ư
ph n tr c đã trình bày, tuy nhiên đây ta áp d ng m t ph ng pháp m i: ph ng pháp nhân thêm h ng sầ ướ ở ụ ộ ươ ớ ươ ằ ố
Ta có :
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
ôsi
ôsi
.
.
1 1
1 1 1
2
1 1
1 1 1 .
2
2
2
C
C
b
ab
a b a b a
a
ab
b a b a b
=
=
≤
− +
− − =
− +
− − =
≤
⇒
( )
( )
1 1 +
2 2
ab ab
a b b a ab− + − ≤ =
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
1 1 2
1 1 2
b b
a a
− = =
⇒
− = =
Bình lu n:ậ
• Ta th y vi c nhân thêm h ng s 1 vào bi u th c không hoàn toàn t nhiên, t i sao l i nhân thêm 1 mà khôngấ ệ ằ ố ể ứ ự ạ ạ
ph i là 2. Th c ch t c a v n đ là chúng ta đã ch n đi m r i c a BĐT theo quy t c biên là a = b = 1/2.ả ự ấ ủ ấ ề ọ ể ơ ủ ắ
N u không nh n th c đ c rõ v n đ trên h c sinh s m c sai l m nh trong VD sau.ế ậ ứ ượ ấ ề ọ ẽ ắ ầ ư
Bài 2: Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Tìm giá tr l n nh t: ị ớ ấ
S a b b c c a= + + + + +
Gi iả
Sai l m th ng g p:ầ ườ ặ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
ôsi
ôsi
ôsi
2
2
2
1
.1
1
.1
1
.1
C
C
C
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a
=
=
=
+ +
+ + ≤
+ +
+ + ≤
+ +
+ + ≤
⇒
( )
2 3
5
2 2
a b c
a b b c c a
+ + +
+ + + + + ≤ =
Nguyên nhân sai l mầ
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ a + b = b + c = c + a = 1 ⇒ a + b + c = 2 trái v i gi thi t.ớ ả ế
Phân tích và tìm tòi l i gi i:ờ ả
Do vai trò c a a, b, c trong các bi u th c là nh nhau do đó đi m r i c a BĐT s là ủ ể ứ ư ể ơ ủ ẽ
1
3
a b c= = =
t đó ta dừ ự
đoán Max S =
6
. ⇒ a + b = b + c = c + a =
2
3
⇒ h ng s c n nhân thêm là ằ ố ầ
2
3
. V y l i gi i đúng là:ậ ờ ả
( )
( )
( )
( )
( )
( )
ôsi
ôsi
ôsi
. .
. .
. .
2
3 2 3
3
.
2 3 2 2
2
3 2 3
3
.
2 3 2 2
2
3 2 3
3
.
2 3 2 2
C
C
C
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a
=
=
=
+ +
+ + ≤
+ +
+ + ≤
+ +
+ + ≤
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
13
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
⇒
( )
.
2
2 3.
3 3
3
.2 6
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ + +
+ + + + + ≤ = =
Bài toán trên n u cho đ u bài theo yêu c u sau thì h c sinh s có đ nh h ng t t h n:ế ầ ầ ọ ẽ ị ướ ố ơ Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Ch ngứ
minh r ng: ằ
6S a b b c c a= + + + + + ≤
. Tuy nhiên n u n m đ c k thu t đi m r i thì vi c vi t đ uế ắ ượ ỹ ậ ể ơ ệ ế ầ
bài theo h ng nào cũng có th gi i quy t đ c.ướ ể ả ế ượ
Bài 3: Cho
0 3
0 4
x
y
≤ ≤
≤ ≤
Tìm Max A = (3 – x )(12 – 3y)(2x + 3y)
Gi iả
A =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3
ôsi
6 2x 12 3 2x+3y
1
6 2 12 3 2 3 36
6 3
C
y
x y x y
− + − +
− − + ≤ =
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ 6 -2x = 12 - 3y = 2x + 3y = 6 ⇔
0
2
x
y
=
=
Bình lu n: ậ
• Vi c ch n đi m r i trong bài toán này đ i v i h c sinh th ng b lúng túng. Tuy nhiên c n c vào yêu c uệ ọ ể ơ ố ớ ọ ườ ị ắ ứ ầ
khi đánh giá t TBN sang TBC c n ph i tri t tiêu h t bi n cho nên căn c vào các h s c a tích ta nhânừ ầ ả ệ ế ế ứ ệ ố ủ
thêm 2 vào th a s th nh t là m t đi u h p lý.ừ ố ứ ấ ộ ề ợ
Bài 4: Cho x, y > 0. Tìm Min f(x, y) =
( )
3
2
x y
xy
+
Gi iả
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
3 3
3
1 1 4x+2y+2y 1 4 4
4x 2 2
16 16 3 16 3 27
xy y y x y x y
= ≤ = + = +
⇒ f(x,y) =
( ) ( )
( )
3 3
2
3
4 4
f( , )
4
27 27
27
=
x y x y
Min x y
xy
x y
≥ =
+ +
⇒
+
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ 4x = 2y = 2y ⇔ y = 2x > 0. Đó là t p h p t t c các đi m thu c đ ng th ng y = 2x v i xậ ợ ấ ả ể ộ ườ ẳ ớ
d ng.ươ
Th c ra vi c đ h s nh trên có th tùy ý đ c mi n là sao cho khi sau khi áp d ng BĐT Côsi ta bi n tích thànhự ệ ể ệ ố ư ể ượ ễ ụ ế
t ng c a x + y. ( Có th nhân thêm h s nh sau: 2x.y.y).ổ ủ ể ệ ố ư
Bình lu n:ậ
• Trong bài toán trên yêu c u là tìm Min nên ta có th s d ng k thu t đánh giá t TBN sang TBC cho ph n ầ ể ử ụ ỹ ậ ừ ầ ở
d i m u s vì đánh giá t TNB sang TBC là đánh giá v i d u “ ≤ ” nên ngh ch đ o c a nó s là “ ≥ ”.ướ ấ ố ừ ớ ấ ị ả ủ ẽ
• Ta cũng có th đánh giá t s t TBC sang TBN đ có chi u “ ≥ ”ể ử ố ừ ể ề
Bài toán t ng quát 1:ổ
Cho
(
)
2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
1 2 3 4
1
, , 0.
. .
n
n
n
n
x x x x
x x x x Tìm Min f
x x x x
+ + + +
+ + +
> =
Bài 5: Ch ng minh r ng: ứ ằ
2
1 (1) ( 1)
n
n n N n
n
< + ∀ ∈ ≥
Gi iả
V i n = 1, 2 ta nh n th y (1) đúng.ớ ậ ấ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
14
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
V i n ≥ 3 ta có:ớ
( )
2
2
1 1 1
2 2
2 2
.1.1 1 1
n
n
n
n
n n
n n
n n
n n n
n n n
n
−
−
=
+ + + +
+ −
+
= < =≤ +
1 442 4 43
142 43
Bài toán t ng quát 2:ổ
Ch ng minh r ng: ứ ằ
1 1
1 1
m n
m n N
m n
+ < + ∀ < ∈
(1)
Gi iả
Ta bi n đ iế ổ (1) v b t đ ng th c t ng đ ng sau:ề ấ ẳ ứ ươ ươ
1
1
1
1
m
n
nm
+
+ <
Ta có:
. .
1 1 1 1
1 1 1 1 1.1 1
n m
m
m
n
n
m m m m
−
=
+ + + +
1 42 43
1 4 4 4 4 42 4 4 4 4 43
ôsi
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1
1
m
n m
C
m n m
m m m m
n n n
−
+ +
=
+ + + + + + + + + −
= +<
6 4 4 4 4 447 4 4 4 4 4 48
6 4 4 7 4 4 8
Bình lu nậ
• C n ph i bình lu n v d u “ = ”: trong bài toán trên ta coi 1/m = a th thì khi đó d u b ng trong BĐT Côsiầ ả ậ ề ấ ế ấ ằ
x y ra khi và ch khi 1+ a = 1 ả ỉ ⇔ a = 0. Nh ng th c t thì đi u trên t ng đ ng v i m ti n t i +∞, khi m làư ự ế ề ươ ươ ớ ế ớ
h u h n thì d u “<” là hoàn toàn đúng. Chúng ta cũng nh n th y n u m ti n ra + ∞ thì hai v c a BĐT càngữ ạ ấ ậ ấ ế ế ế ủ
d n t i cùng m t giá tr là e (c s t nhiên c a hàm logarit). Ta hi u là trong quá trình này thì VP ti n nhanhầ ớ ộ ị ơ ố ự ủ ể ế
h n VT nh ng sau này khi tung ra ∞ thì t c đ d n b ng nhau và kho ng cách ngày thu h p.(M c này xinơ ư ố ộ ầ ằ ả ẹ ụ
ch bình lu n cùng v i các b n đ ng nghi p) ỉ ậ ớ ạ ồ ệ
Tóm l i : Đ s d ng BĐT Côsi t TBN sang TBC ta c n chú ý: Ch s căn th c là bao nhiêu thì s các s h ngạ ể ử ụ ừ ầ ỉ ố ứ ố ố ạ
trong căn là b y nhi u. n u s các s h ng nh h n ch s căn thì ph i nhân thêm h ng s đ s các s h ngấ ề ế ố ố ạ ỏ ơ ỉ ố ả ằ ố ể ố ố ạ
b ng ch s cănằ ỉ ố
Bài 6: Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Tìm Max
3 3
3
S a b b c c a= + + + + +
Gi iả
Sai l m th ng g p: ầ ườ ặ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
3
3
3
1 1
.1.1
3
1 1
.1.1
3
1 1
.1.1
3
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a
=
=
=
+ + +
+ +
+ + +
+ +
+ + +
+ +
≤
≤
≤
⇒
( )
3 3
3
2 6
8
3 3
a b c
S a b b c c a
+ + +
= + + + + + ≤ =
⇒ Max S =
8
3
Nguyên nhân sai l m:ầ
Max S =
8
3
⇔
( )
1
1 2 3 2 3
1
a b
b c a b c Vô lý
c a
+ =
+ = ⇒ + + = ⇒ = ⇒
+ =
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
15
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Phân tích và tìm tòi l i gi i:ờ ả
Do S làm t bi u th c đ i x ng v i a, b, c nên Max S th ng x y ra t i đi u ki n:ộ ể ứ ố ứ ớ ườ ả ạ ề ệ
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
⇔
1
3
a b c= = =
⇔
2
3
2
3
2
3
a b
b c
c a
+ =
+ =
+ =
⇒ V y h ng s c n nhân thêm là ậ ằ ố ầ
2
3
.
2
3
Ta có l i gi i:ờ ả
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
3
3
3
3
3
3
9
.
4
9
.
4
9
.
4
2 2
3 3
. .
3
2 2
3 3
. .
3
2 2
3 3
. .
3
2 2
3 3
2 2
3 3
2 2
3 3
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a
=
=
=
+ + +
+ +
+ + +
+ +
+ + +
+ +
≤
≤
≤
⇒
( )
3 3
3
3
3 3
9 9
. .
4 4
2 4
6
18
3 3
a b c
S a b b c c a =
+ + +
= + + + + + ≤ =
V y Max S = ậ
3
18
. D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔
2
3
2
3
2
3
a b
b c
c a
+ =
+ =
+ =
⇔
1
3
a b c= = =
3.6 K thu t ghép đ i x ngỹ ậ ố ứ
Trong k thu t ghép đ i x ng chúng ta c n n m đ c m t s ki u thao tác sau:ỹ ậ ố ứ ầ ắ ượ ộ ố ể
Phép c ng:ộ
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
x y z x y y z z x
x y y z z x
x y z
+ + = + + + + +
+ + +
+ + = + +
Phép nhân:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
x ; xyz= xy x x, y, z 0x y z xy yz z yz z= ≥
Bài 1: Ch ng minh r ng: ứ ằ
, , 0
bc ca ab
a b c a b c
a b c
+ + ≥ + + ∀ >
Gi iả
Áp d ng BĐT Côsi ta có:ụ
.
.
.
1
2
1
2
1
2
bc ca bc ca
c
a b a b
ca ab ca ab
a
b c b c
bc ab bc ab
c
a c a c
+ =
+ =
+ =
≥
≥
≥
⇒
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +
. D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ a = b = c.
Bài 2: Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2
2 2 2
0
a b c b c a
abc
b c a a b c
+ + ≥ + + ∀ ≠
Gi iả
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
16
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Áp d ng BĐT Côsi ta có:ụ
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
.
.
.
1
2
1
2
1
2
a b a b a a
c c c c
b b
b c b c b b
c a c a a a
a c a c c c
a a
b b b b
= ≥
= ≥
= ≥
+ ≥
+ ≥
+ ≥
⇒
2 2 2
2 2
2
a b c b c a b c a
c a a c a c
b b b
≥
+ + ≥ + + + +
Bài 3: Cho tam giác ∆ABC, a,b,c là s đo ba c nh c a tam giác. CMR:ố ạ ủ
a)
( )
( )
( )
1
8
p a p b p c abc− − − ≤
; b)
1 1 1 1 1 1
2
p a p c a c
p b b
+ + ≥ + +
− −
−
Gi iả
a) Áp d ng BĐT Côsi ta có:ụ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
1
2 8
2
2
2
2
p a p b
p a p b
p b p c
p b p c p a p b p c abc
p a p c
p a p c
c
a
b
+
+
⇒
+
− −
− − ≤ =
− −
− − ≤ = − − − ≤
− −
− − ≤ =
b) Áp d ng BĐT Côsi ta có:ụ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 2
2
2
1 1 1 1 1 2
2
2
1 1 1 1 1 2
2
2
p a p b c
p a p b
p a p b
p b p c a
p b p c
p b p c
p a p c b
p a p c
p a p c
+
+
+
+ ≥ ≥ =
− −
− −
− −
+ ≥ ≥ =
− −
− −
− −
+ ≥ ≥ =
− −
− −
− −
⇒
1 1 1 1 1 1
2
p a p c a c
p b b
+ + ≥ + +
− −
−
D u “ = ” x y ra cho c a) và b) khi vào ch khi ∆ ABC đ u: a = b = cấ ả ả ỉ ề
( p là n a chu vi c a tam giác ∆ABC: ử ủ
2
a b c
p
+ +
=
)
Bài 4: Cho ∆ ABC, a, b, c là s đo ba c nh c a tam giác. Ch ng minh r ng:ố ạ ủ ứ ằ
( ) ( ) ( )
b c a c a b a b c abc+ − + − + − ≤
Gi iả
Áp d ng BĐT Côsi ta có:ụ
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
17
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
0
0
0
b c a c a b
b c a c a b c
c a b a b c
c a b a b c a
b c a a b c
b c a a b c b
+
+
+
+ − + −
≤ + − + − ≤ =
+ − + −
≤ + − + − ≤
+ − + −
≤ + − + − ≤ =
=
⇒
( ) ( ) ( )
0 b c a c a b a b c abc≤ + − + − + − ≤
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ ∆ ABC đ u: a = b = c.ề
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
18
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
3.7 K thu t ghép c p ngh ch đ o cho 3 s , n sỹ ậ ặ ị ả ố ố
N i dung c n n m đ ccác thao tác sau:ộ ầ ắ ượ
1.
( )
1 1 1
9 , , 0x y z x y z
x y z
+ + + + ≥ ∀ >
2.
(
)
1 2
2
1 2
1 2
, , , 0
1 1 1
n
n
n
x x xnx x x
x x x
∀ >+ + + + + + ≥
Bài 1: Ch ng minh r ng : ứ ằ
6 , , 0
b c c a a b
a b c
a b c
+ + +
+ + ≥ ∀ >
(1)
Gi iả
Ta bi n đ i ế ổ (1) t ng đ ng: ươ ươ
1 1 1 9
b c c a a b
a b c
+
+ + +
+ + + + ≥
⇔
9
a b c b c a c a b
a b c
+ + + + + +
+ + ≥
⇔
( )
1 1 1
9 a b c
a b c
+ + + + ≥
(đpcm )
Bài 2: Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2 9
, , 0a b c
a b b c c a a b c
+ + ≥ ∀ >
+ + + + +
Gi iả
Ta bi n đ i t ng đ ng BĐT nh sau: ế ổ ươ ươ ư
( )
1 1 1
2 9a b c
a b b c c a
+ + + + ≥
+ + +
⇔
( ) ( )
( )
1 1 1
9a b b c a c
a b b c c a
+ +
+ + + + + ≥
+ + +
(đpcm )
Bài 3: Ch ng minh r ng: ứ ằ
3
2
c a b
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
, , 0a b c∀ >
(BĐT Nesbit)
Gi iả
Ta có bi n đ i t ng đ ng sau: ế ổ ươ ươ
3
3 9
1 1 1
2 2
c a b
a b b c c a
+ =+ + + + + ≥
+ + +
⇔
9
2
a b c a b c a b c
a b b c c a
+ + + + + +
+ + ≥
+ + +
⇔
( )
2
1 1 1 9
a b c
a b b c c a
+ + + + ≥
+ + +
⇔
( ) ( )
( )
1 1 1
9a b b c a c
a b b c c a
+ +
+ + + + + ≥
+ + +
(đpcm)
Bài 4: Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2
, , 0
2
c a b a b c
a b c
a b b c c a
+ +
+ + ≥ ∀ >
+ + +
Gi iả
Ta bi n đ i BĐT nh sau: ế ổ ư
( )
2 2 2
3
2
a b c
c a b
c a b
a b b c c a
+ +
+ + + + + ≥
+ + +
⇔
( )
3
1 1 1
2
a b c
c a b
c a b
a b b c c a
+ +
+ + + + + ≥
+ + +
⇔
( )
( )
3
2
a b c
c a b
a b c
a b b c c a
+ +
+ + + + ≥
+ + +
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
19
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
⇔
3
2
c a b
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
⇔
9
1 1 1
2
c a b
a b b c c a
+ + + + + ≥
+ + +
⇔
( ) ( )
( )
1 1 1
9a b b c a c
a b b c c a
+ +
+ + + + + ≥
+ + +
3.8 K thu t đ i bi n sỹ ậ ổ ế ố
Có nh ng bài toàn v m t bi u th c toán h c t ng đ i còng k nh ho c khó gi i, khó nh n bi t đ c ph ngữ ề ặ ể ứ ọ ươ ố ề ặ ả ậ ế ượ ươ
h ng gi i,ta có th chuy n bài toán t tình th khó bi n đ i v tr ng thái d bi n đ i h n. Ph ng pháp trên g iướ ả ể ể ừ ế ế ổ ề ạ ễ ế ổ ơ ươ ọ
là ph ng pháp đ i bi n.ươ ổ ế
Bài 1: Ch ng minh r ng: ứ ằ
3
2
c a b
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
, , 0a b c∀ >
(BĐT Nesbit)
Gi iả
Đ t: ặ
0
0 ; ;
2 2 2
0
b c x
y z x z x y x y z
c a y a b c
a b z
⇔
+ = >
+ − + − + −
+ = > = = =
+ = >
.
Khi đó b t đ ng th c đã cho t ng đ ng v i b t đ ng th c sau:ấ ẳ ứ ươ ươ ớ ấ ẳ ứ
⇔
6
2 2 2
y z x z x y x y z y x z x y z
x y z x y x z z y
+ + + + + + +
+ − + − + −
≥ ≥
B t đ ng th c trên hi n nhiên đúng, Th t v y áp d ng BĐT Côsi ta có:ấ ẳ ứ ể ậ ậ ụ
VT ≥
. . .2 2 2 2 2 2 6
y x z x y z
x y x z z y
+ + = + + =
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c
Bài 2: Cho ∆ABC. Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
++ ≥ + +
+ − + − + −
Gi iả
Đ t: ặ
0
0 ; ;
2 2 2
0
b c a x
y z z x x y
c a b y a b c
a b c z
⇔
+ − = >
+ + +
+ − = > = = =
+ − = >
.
Khi đó b t đ ng th c đã cho t ng đ ng v i b t đ ng th c sau:ấ ẳ ứ ươ ươ ớ ấ ẳ ứ
⇔
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 4
y z z x x y
x y z
x y z
+ + +
+ + ≥ + +
(2)
Ta có: VT (2) ≥
1 1 1
2 2 2
yz zx xy yz zx zx xy yz xy
x y z x y y z x z
+ + ≥ + + + + +
ôsi
. . .
C
yz zx zx xy yz xy
x y z
x y y z x z
+ + = + +≥
Bài 3:Cho ∆ ABC. CMR : ( b + c – a ).( c + a – b ).( a + b – c ) ≤ abc (1)
Gi iả
Đ t: ặ
0
0 ; ;
2 2 2
0
b c a x
y z z x x y
c a b y a b c
a b c z
⇔
+ − = >
+ + +
+ − = > = = =
+ − = >
.
Khi đó ta có BĐT (1) t ng đ ng v i b t đ ng th c sau: ươ ươ ớ ấ ẳ ứ
. .
2 2 2
x y y z z x
xyz
+ + +
≤
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
20
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Áp d ng BĐT Côsi ta có: ụ
. . . . x
2 2 2
x y y z z x
xy yz z xyz
+ + +
≥ =
(đpcm)
Bài 4: Cho ∆ABC. CMR:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1 1 1
p
p a p b p c
p a p c
p b
− − −
− −
−
+ + ≥
(1)
Gi iả
Đ t: ặ
0
0
0
p a x
p b y
p c z
− = >
− = >
− = >
thì (1) ⇔
2 2 2
1 1 1
x y z
xyz
x y z
+ +
+ + ≥
(2)
Ta có:
VT (2) =
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. . .
1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y y z x z x y y z x z
+ + + +
+ + + ≥
1 1 1
x
x y z
xy yz z xyz
+ +
= + + =
D u “ = ” x y ra ấ ả ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c ⇔ ∆ ABC đ u.ề
Bài 5: Ch ng minh r ng n u a, b, c > 0 va abc = 1 thì : ứ ằ ế
1 1 1
1
2 2 2a b c
+ + ≤
+ + +
Gi iả
B t đ ng th c đã cho t ng đ ng v i:ấ ẳ ứ ươ ươ ớ
1
1 1 1
1 1 1
2 2 2a b c
− ≥+ − + −
+ + +
⇔
1
2 2 2
a b c
a b c
≥+ +
+ + +
Đ t ặ
; ; ;
x y z
a b c
y z x
= = =
th a đi u ki n ỏ ề ệ
. . 1. .
x y z
a b c
y z x
==
. B t đ ng th c đã cho t ng đ ng v i:ấ ẳ ứ ươ ươ ớ
1
2 2 2
x y z
x y y z z x
≥+ +
+ + +
Áp d ng b t đ ng th c Bunhiacopski ta có:ụ ấ ẳ ứ
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
x y z
x x y y y z z z x x y z
x y y z z x
+ + + + + + + ≥ + +
+ + +
⇒
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2
1
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
x y z
x y y z z x
x x y y y z z z x
x y z
= =
+ + + +
+ + ≥
+ + +
+ + + + +
+ +
3.9. M T S BÀI T P V N D NGỘ Ố Ậ Ậ Ụ
K thu t ch n đi m r i và đánh giá t TBC sang TBN:ỹ ậ ọ ể ơ ừ
3.9.1 Cho a ≥ 6. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ị ỏ ấ ủ ể ứ
2
18
S a
a
= +
3.9.2 Cho 0 < a ≤
1
2
. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ị ỏ ấ ủ ể ứ
2
1
2S a
a
= +
3.9.3 Cho
, 0
1
a b
a b
>
+ ≤
. Tìm giá tr nh nh t c a ị ỏ ấ ủ
1
S ab
ab
= +
3.9.4 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + ≤
. Tìm giá tr nh nh t c a ị ỏ ấ ủ
1
S abc
abc
= +
3.9.5 Cho a, b > 0. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ị ỏ ấ ủ ể ứ
a b ab
S
a b
ab
+
= +
+
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
21
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
3.9.6 Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
>
+ + ≤
. Tìm giá tr nh nh t c a ị ỏ ấ ủ
1 1 1
S a b c
a b c
= + + + + +
3.9.7 Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
>
+ + ≤
. Tìm giá tr nh nh t c a ị ỏ ấ ủ
2 2 2
1 1 1
S a b c
a b c
= + + + + +
3.9.8 Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c:ị ỏ ấ ủ ể ứ
3.9.9
2 2 2 2
1 1 1 1
3 3 3 3
a b c d
S
b c d a
= + + + +
3.9.10 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + ≤
Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2
1 1 1 2 2 2
81S
a b c ab bc ca
= + + + + + ≥
3.9.11 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + ≤
Ch ng minh r ng: ứ ằ
2 2 2
1 1 1
28
a b c
S
b c a a b c
= + + + + + ≥
K thu t ch n đi m r i và đánh giá t TBN sang TBC:ỹ ậ ọ ể ơ ừ
3.9.12
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1
1 1
R: -
2 2
1 1
a b ab
CM
a b
+ −
≤ ≤
+ +
3.9.13 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Ch ng minh r ng ứ ằ
8
27
ab bc ca abc+ + − ≤
3.9.14 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
Ch ng minh r ng ứ ằ
16abc a b≤ +
K thu t ch n đi m r i và nhân thêm h ng s trong đánh giá t TBN sang TBCỹ ậ ọ ể ơ ằ ố ừ
3.9.15 Cho
3
4
2
2 3 4
2 2
a
b Tìm Max S
c
ab c bc a ca b
≥
≥ =
≥
− + − + −
3.9.16 Cho x, y, z >0. Tìm Min f(x, y, z) =
( )
6
2 3
x y z
xy z
+ +
3.9.17 Ch ng minh r ng: ứ ằ
1
1 (1) 1
n
n n N
n
< + ∀ ≤ ∈
3.9.18 Ch ng minh r ng:ứ ằ
3
2 1 3 1 1
1 1
2 3
n
n
S n
n
+ + + +
+ + +
= < +
3.9.19 ( G i y: CMR ợ
2
1 1
1
n
n
n k
+
< +
)
3.9.20 Cho
, , , 0
1
a b c d
a b c d
>
+ + + =
Tìm Max
a b c b c d c d a d a bS += + + + + + + + + + +
3.9.21 Cho
, , , 0
1
a b c d
a b c d
>
+ + + =
Tìm Max
3 3 3 3
2 2 2 2S a b b c c d d a= + + + + + + +
3.9.22 Cho a ≥ 2, b ≥ 6; c ≥ 12. Tìm Min
3
4
2 6 12bc a ca b ab c
abc
S
− + − + −
=
K thu t ghép c p ngh ch đ o cho 3 s , n sỹ ậ ặ ị ả ố ố
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
22
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
3.9.23 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + =
CMR :
1 1 1 9
2a b b c c a
+ + ≥
+ + +
3.9.24 Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>
+ + ≤
CMR:
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2a bc b ca c ab
+ + ≥
+ + +
3.9.25 Cho tam giác ABC, M thu c mi n trong tam giác. G i MA, MB, MC th t giao v i BC, AC, ABộ ề ọ ứ ự ớ
t i D, E, F. Ch ng minh:ạ ứ
a)
1
MD ME MF
DA EB FC
+ + =
; b)
2
MA MB MC
DA EB FC
+ + =
; c)
6
D
MA MB MC
M ME MF
+ + ≥
;
d)
. . 8
D
MA MB MC
M ME MF
≥
e )
9/ 2
DA EB FC
MA MB MC
+ + ≥
; f)
D
3/ 2
M ME MF
MA MB MC
+ + ≥
5. M T S NG D NG KHÁC C A B T Đ NG TH CỘ Ố Ứ Ụ Ủ Ấ Ẳ Ứ
Áp d ng BĐT đ gi i ph ng trình và h ph ng trìnhụ ể ả ươ ệ ươ
Bài 1: Gi i ph ng trình ả ươ
1
1 2 ( )
2
x y z x y z+ − + − = + +
Gi iả
Đi u ki n : x ề ệ ≥ 0, y ≥ 1, z ≥ 2. Áp d ng b t đ ng th c Côsi cho hai s không âm ta có:ụ ấ ẳ ứ ố
( )
1
.1
2
( 1) 1
1 ( 1).1
2
( 2) 1 1
2 2 .1
2 2
x
x x
y
y y
z z
z z
+
= ≤
− +
− = − ≤
− + −
− = − ≤ =
Suy ra :
( )
1
1 2
2
x y z x y z+ − + − ≤ + +
D u “=” x y ra khi và ch khi ấ ả ỉ
=
=
=
⇔
=−
=−
=
3
2
1
12
11
1
z
y
x
z
y
x
.
V y ph ng trình có nghi m (x, y, z) = (1; 2; 3)ậ ươ ệ
Bài 2: Gi i ph ng trình: ả ươ
4 4
42 2
1 1 1x x x− + + + +
= 3
Gi iả
Đi u ki n: -1 ≤ x ≤ 1. Áp d ng b t đ ng th c Cô-si ta có:ề ệ ụ ấ ẳ ứ
2
4
4
4
1 1
1 1 . 1 (1)
2
1 1
1 1 .1 (2)
2
1 1
1 1 .1 (3)
2
x x
x x x
x
x x
x
x x
− + +
− = − + ≤
− +
− = − ≤
+ +
+ = + ≤
C ng (1), (2), (3) ta đ c: ộ ượ
4
2
4 4
1 1 1 1 1 1x x x x x− + − + + ≤ + − + +
M t khác, l i theo b t đ ng th c Côsi ta có:ặ ạ ấ ẳ ứ
(1 ) 1 2
1 (1 ).1
2 2
(1 ) 1 2
1 (1 ).1
2 2
x x
x x
x x
x x
− + −
− = − ≤ =
+ + +
+ = + ≤ =
⇒
2 2
1 1 1 1 3
2 2
x x
x x
− +
+ − + + ≤ + + =
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
23
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
T (4) và (5) suy ra: ừ
4
4 42
1 1 1 3x x x− + + + + ≤
D u “=” x y ra khi và ch khi:ấ ả ỉ
1 1
1 1 0
1 1
x x
x x
x
− = +
− = ⇔ =
+ =
V y ph ng trình có nghi m duy nh t x = 0ậ ươ ệ ấ
Bài3: Gi i ph ng trình: ả ươ
2 2 2
1 1 2x x x x x x+ − + − + = − +
(1)
Gi iả
Áp d ng b t đ ng th c Cô-si, ta có:ụ ấ ẳ ứ
2 2
2
2 2
2
( 1) 1
1
2 2
( 1) 1 2
1
2 2
x x x x
x x
x x x x
x x
+ − + +
+ − ≤ =
− + + − +
− + ≤ =
⇒
2 2
1 1 1x x x x x+ − + − + ≤ +
(2)
K t h p (1) và (2) ta có: ế ợ
.10)1(12
22
=⇔≤−⇔+≤+− xxxxx
Th l i ta có x = 1 là nghi m duy nh t c a ph ng trìnhử ạ ệ ấ ủ ươ
Bài 4: Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ
( 1) ( 1) 2
1 1
x y y x xy
x y y x xy
− + − =
− + − =
Gi iả
Đi u ki n: x ề ệ ≥ 1, y ≥ 1. Áp d ng b t đ ng th c Cô-si, ta có:ụ ấ ẳ ứ
1 ( 1)
1 1.( 1) 1
2 2 2
x x xy
x x y x
+ −
− = − ≤ = ⇒ − ≤
(1)
T ng t :ươ ự
-1 1
2 2
y xy
y x y≤ ⇒ − ≤
(2)
C ng (1), (2) ta đ c ộ ượ
1 1x y y x xy− + − ≤
.
D u “ = ” x y ra khi và ch khiấ ả ỉ
1 1
2
1 1
x
x y
y
− =
⇔ = =
− =
.
Th l i th y: x = y = 2 cũng th a mãn ph ng trình th nh t c a hử ạ ấ ỏ ươ ứ ấ ủ ệ
V y h có nghi m duy nh t (2;2)ậ ệ ệ ấ
Bài 5: Cho s nguyên n >1. Gi i h ph ng trình: ố ả ệ ươ
1 2
2
2 3
3
1
1
1 1
2
1 1
2
1 1
2
n
x x
x
x x
x
x x
x
= +
= +
= +
Gi iả
T h đã cho suy ra xừ ệ
1
, x
2
, … , x
n
là cùng d u. Gi s xấ ả ử
i
> 0 v i m i i. Áp d ng b t đ ng th c Cô-si, ta có:ớ ọ ụ ấ ẳ ứ
1 2
2
1 1
1
2
x x
x
= + ≥
.T ng t : xươ ự
i
≥ 1 v i m i i.ớ ọ
C ng n ph ng trình c a h theo t ng v ta đ c:ộ ươ ủ ệ ừ ế ượ
1 2
1 2
1 1 1
n
n
x x x
x x x
+ + + = + + +
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
24
Kü thuËt sö dông B§T C« Si
Vì x
i
≥ 1 nên
i
i
x
x
1
≥
v i m i i, suy ra: ớ ọ
1 2
1 2
1 1 1
n
n
x x x
x x x
+ + + ≥ + + +
D u “=” x y ra khi và ch khi xấ ả ỉ
1
= x
2
= … = x
n
= 1
Bài 6: Gi i h ph ng trình:ả ệ ươ
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
=
+
=
+
=
+
Gi iả
Rõ ràng h có nghi m x = y = z = 0. V i x,y,z ệ ệ ớ ≠ 0, t h đã cho suy ra x>0, y>0, z>0. Áp d ng b t đ ng th c Cô-ừ ệ ụ ấ ẳ ứ
si, ta có:
2
2
2
2
2 2
1 2
1 2
x
x
x x y x
x x
+ ≥ ⇒ = ≤ =
+
T ng t : ươ ự
2
2
2 2
2 2
x .
1 1
y z
z y và z
y z
= ≤ = ≤
+ +
V y :ậ y ≤ x ≤ z ≤ y, suy ra x = y = z.
Thay y = x vào ph ng trình th nh t ta đ c:ươ ứ ấ ượ
2
2
2
2
2 1 1 ( vì x 0)
1
x
x x x x
x
= ⇔ = + ⇔ = >
+
V y h có hai nghi m (x, y, z) = {(0; 0; 0) ; (1; 1; 1)}ậ ệ ệ
Bài 7: Tìm s nguyên d ng n và các s d ng aố ươ ố ươ
1
= a
2
= … = a
n
th a các đi u ki nỏ ề ệ
n
1 2
n
1 2
a a a 2 (1)
1 1 1
2 (2)
a a a
+ + + =
+ + + =
Gi i:ả
L y (1) c ng (2) v theo v , ta đ c:ấ ộ ế ế ượ
1 2
1 2
1 1 1
4
n
n
a a a
a a a
+ + + + + + =
Áp d ng b t đ ng th c Cô-si, ta có: ụ ấ ẳ ứ
1
2
i
i
a
a
+ ≥
v i i = 1, 2, … , nớ
Suy ra 4 ≥ 2n hay n ≤ 2:
V i n = 1: h ớ ệ
1
1
2
1
2
a
a
=
=
vô nghi m; V i n = 2: h ệ ớ ệ
2
1
1 2
2
1 1
2
a
a
a a
+ =
+ =
có nghi m aệ
1
= a
2
= 1
V y: n = 2 và aậ
1
= a
2
= 1
Sau đây s là m t s bài t p t ng t giúp h c sinh ôn luy n ki n th cẽ ộ ố ậ ươ ự ọ ệ ế ứ
BÀI T P Đ H C SINH V N D NGẬ Ể Ọ Ậ Ụ
1. Gi i các ph ng trình sau:ả ươ
2 2 2
) ( 1)( 2)( 8) 32 ( , , 0)a x y z xyz x y z+ + + = >
2 2
) x 2-x 4 4 3b y y+ = + +
16 4 1225
) 82 3 1 665
x-3 1 665
c x y z
y z
+ + = − − − − − −
− −
- Biªn so¹n néi dung: ThÇy NguyÔn Cao Cêng - 0904.15.16.50
25