Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KTĐK lần 4- TV3 (có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 4 trang )


Điểm KTĐK Phiếu kiểm tra định kỳ lần 4 năm học 2008-2009
Môn : Tiếng Việt Lớp 3

Họ và tên : Lớp : Trờng :
Điểm KT đọc I-kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV tự sắp xếp thời gian kiểm tra đọc đối với từng
học
sinh (theo hớng dẫn chấm).
2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm ) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài Cây gạo
, khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi (thời gian 15 phút).
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo
sừng sững nh một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn
ngọn lửa hồng tơi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh.
Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo
đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lợn lên lợn xuống. Chúng gọi nhau,
trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tởng đợc.
Ngày hội mùa xuân đấy!
Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tng bừng
ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm t. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành,
làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.
Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
a. Tả cây gạo
b. Tả chim
c. Tả cây gạo và chim
Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
a. Vào mùa hoa
b. Vào mùa xuân
c. Vào hai mùa kế tiếp nhau
Câu 3: Những sự kiện nào trong đoạn văn trên đợc nhân hoá?


a. Chỉ có cây gạo đợc nhân hoá
b. Chỉ có cây gạo và chim chóc đợc nhân hoá
c. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều đợc nhân hoá
Câu 4: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? trong câu sau:
Chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình bằng một động tác tung ngời hấp dẫn .

Điểm KT viết II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút
1- Chính tả (nghe - viết) : quà của đồng nội ( TV3-T2 ).Viết đầu bài và
đoạn Khi đi qua những cánh đồng chất quý trong sạch của trời .
2- Tập làm văn : Đề bài : Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5-7 câu ) kể về một ngày hội mà
em biết .
Bài làm
hớng dẫn chấm điểm định kỳ lần 4
năm học 2008 2009
Lớp 3:
I. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKII (GV chọn các đoạn
văn trong SGK TV 3 tập II; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng
đoạn văn do GV đã đánh dấu).
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
(Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7
hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 4 dấu câu 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0
điểm).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm
(Đọc từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).

+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
(Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời đợc: 0 điểm)
2- Đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm.
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: bằng một .
II. Bài kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong
bài viết (sai lẫn, phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ), trừ 0,25 điểm. Trừ tối đa 2,5
điểm nếu sai từ 10 lỗi trở lên.
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 1
điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
3
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau, đợc 5 điểm:
+ Viết đúng đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài;
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ phù hợp, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 4 3,5 3 2,5
2 1,5 1 0,5.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×