Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiêm tra HKII hoa 8 (đề,đấán, ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 4 trang )

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - TIẾT 70
Môn : HOA HỌC 8
NT
K.thức
Biết Hiểu Vận dung Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 4
Oxi,
Không
khí

(1,2,3,4)
1,0đ
2c(9,10)
0,5đ
1c(2)
1,25đ
1c(14)
0,25đ
1 điểm 1,75 điểm 0,25 điểm
3,0đ
TN : biết cách điều chế
oxi trong PTN
TN
C9.Biết phân biệt các
lọiại phản ứng hóa học.
C10. Phân biệt được oxít
axits, oxit bazơ.
TL : .Tính được thể tích
kk tham gia phản ứng
cháy phốt pho


TN. Tính thể tích oxi thu
được khi phân hủy KClO
3
Chương 5
Hiđro-
nước
2c (5,6,)
0,5đ
1c(1)
1,5đ
c(11,11,13)
0,75đ
1c(4)
(2,25đ)
5,0đ
2,0điểm 0,75điểm 2,25điểm
TN :
C5 : Biết chất chiém
oxi của chất khác là
chất khử
C6. Tính chất hh của
nước.
TL : Viết được PTHH
Thể hiện tính chất của
nước, H
2
, điều chế
hiđro
TN :
C11.1. Phân biệt các loại

phản ứng.
C11.2 Biết cách điều chế
hiđro trong PTN
C13. Phân biệt các loại
hợp chất.
TL :
Viết PTHH : Điều chế
hiđro, phản ứng H
2
khử
Fe
2
O
3
Biết tính khối lượng chất
thu được sau phản ứng
khử
Chương 6

Dung dịch
2c (7, 8)
0,5đ
1c(3)
1,0đ
2c(15,16)

0,5đ
0,5điểm 1,0 điểm 0,5điểm 2.0đ
TN :
C7. ảnh hưởng của

nhiệt độ đến độ tan của
chất rắn
C8.Khái niệm nồng độ
mol
TL : Tính khối lượng
chất tan trong dung dịch ,
khi biết thê tích và nồng
độ dd
TN :
C15Tính được số gam
chất tan trong dd.
C16 : Tính được nồng độ
phần trăm của dd
.
Tổng 8c

2,0đ
1c
1,5đ
5c
1,25đ
2c
2,25đ
3c
0,75đ
1c
2,25 đ
10điểm
3,5điểm 3,5điểm 3,0điểm
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU KIẾM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010

Họ và tên thí sinh
:
……………………………………………………………………

Lớp : 8
Ngày kiểm tra :
…………………
Môn : HÓA 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Giám thị
………………
Số mật mã
……………………………………………………………………………………
Mật mã phúc
khảo
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Điểm bài thi
( Bằng số)
Điểm bài thi
( Bằng chữ )
Số mật mã:
…………
A Trắc nghiêm: (4 điểm) :
I Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trỗng cho hợp lí
Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách ……………….những hợp chất
……………………và ………………………ở nhiệt độ cao như :…………………
II Câu nào dúng câu nào sai trong các câu sau đây
Câu5. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử. .
Câu 6 Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường tạo bazơ và giải phóng hiđro.
Câu 7 . Độ tan của chất rắn đều tăng khi nhiệt độ tăng.
Đáp án : Câu5 :………….Câu 6: ………………Câu 7………….
III.Khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoặc D trong các câu sau mà em cho là đúng nhất

Câu 8. Nồng độ mol cho biết :
A. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
C. Số mol chất tan có trong 100 lít dung dịch
D. Số mol chất tan có trong 1lít dung dịch
Câu9 Phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
là phản ứng:
A. hóa hợp. B. phân hủy. C. thế D. oxi hóa - khử
Câu10 Oxít nào không phải là oxít axit:
A. P
2
O
5
B. K
2
O C. CO
2
D. SO
3
.
Câu 11: Có các phản ứng sau
(1). Ca + H
2
O

Ca(OH)
2
+ H
2
(2). Zn + H

2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
(3). H
2
O
o
t
→
H
2
+ O
2
(4). H
2
+ CuO
o
t
→
Cu + H
2
O
11.1 Phản ứng thế là phản ứng:
A. (1),(2) B. (2),(3). C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3),(4).

11.2 Phản ứng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A. (1) B (2) C (1),(2) D. (1),(2),(4)
Câu 13 . Nhóm chất nào đều là axít
A. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, NaCl. B. HCl, H
2
S, H
3
PO
4
, N
2
O
5
C. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4,
NaOH D. HNO
3
, H
2
CO

3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4.
Câu14. Thể tích oxi thu được khi phân hủy 0,2 mol KClO
3
là:
A. 6,72 lít B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít.
Câu15. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40 % là
A.10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam.
Câu16 Hòa tan 5 gam muối vào 195 gam nước tạo thành dung dịch có nồng độ
A. 5% B. 10 %. C. 2,5 %. D. 39 %
B. Tự luận : (6 điểm)
Câu1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.
Na
2
O + H
2
O

……?……
CuO + H
2



………
?
………
+……?……….
Fe + HCl

…?… +……?………
Câu 2. (1,25 đ) .Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết 0,25 mol phốt pho .
Câu 3.(1,0đ) Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 1,5 lít dung dịch CuSO
4
0,9 M
Câu4. (2,25đ) Cho 19,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axít clohđric .
Dẫn khí hiđro sinh ra qua 19,2 gam bột sắt (III) oxít để khử.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt thu được sau khi khử.
( cho biết H = 1, O = 16 , P = 31, S = 32, Fe = 56 , Zn = 65)
Bài làm

ĐÁP ÁN HÓA HỌC 8 – HKII – NĂM HỌC 2009-2010
A. Trắc nghiệm : (4điểm)
I Cụm từ hoặc từ đúng : Đun nóng , giàu oxi, dễ phân hủy, KClO
3
, KMnO
4
… (1,0đ)
II. Câu 1,2 đúng , câu 3 :sai (0,75đ)
III. Đáp án đúng: (2,,25đ)
8 9 10 11 12 13 14 15 16
D A B C B D A B C
B. Tự luận: (6 điểm)

Câu1. Na
2
O + H
2
O

2NaOH (0,5đ)
CuO + H
2

o
t
→
Cu + H
2
O (0,5đ)
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(0,5đ)
Câu2. 4P + 5O
2

o
t
→
2 P

2
O
5
(

0,5đ)

4 mol 5mol
0,2 mol

0,25 mol (

0,25đ)
Thể tích oxi cần dùng : V
2
o
= 0,25 .22,4 = 5,6 lít (0,25đ)
Thể tích kk cần dùng ; V
kk
=
56.100
20
= 28 lít (

0,25đ)
Câu3. Số mol CuSO
4
:
n = C
M

. V = 0,9 . 1,5 = 1,35 mol (0,5đ)
Khối lượng CuSO
4

m = 1,35 . 160 = 216 gam (0,5đ)
Câu 4. Số mol kẽm: n
Zn
=
19,5
65
= 0,3mol (0,25)
Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
(0,5)
1mol 1mol
0,3mol 0,3mol (0,25)
Số mol Fe
2
O
3
n =
19,2
0,12
160
mol=
(0,25)

3H
2
+ Fe
2
O
3

o
t
→
2Fe + 3 H
2
O (0,5)
3mol 1mol 2 mol
0,3mol

0,1< 0,12mol

0,2mol (0,25)

m
Fe
= 0,2 .56 = 11,2 gam (0,25)


×