Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HKII Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.86 KB, 2 trang )

Đề thi học kỳ II năm học 2006-2007
Môn :Toán lớp 8 (90phút)
Phần 1 : Trắc nghiệm
Bài 1 : Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Ta có thể nhân cả hai vế của một phơng trình với cùng một số thì
đợc phơng trình mới tơng đơng với phơng trình đã cho.
2
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia
và hai góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng
dạng.
Bài 2 : Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau:
1. Phơng trình x
2
x = 3x 3 có tập nghiệm là:
A. {3} B. {0; 1} C. {1; 3}
2. Bất phơng trình (x -3)
2
< x
2
3 có nghiệm là:
A. x > 2 B. x > 0 C. x <2
Bài 3: Điền vào chỗ trỗng cho đúng.
a.
2
2

+
x
x


-
x
1
=
( )
2
2

xx
(1)
Điều kiện xác định:
(1)

( )
( )
xx
xx
2
2

+
-
.........
.........
=
( )
)2
2

xx



. x + 2 = 2


x
2
+ x =.


x(..) = 0


x = 0 hoặc x = ..
Kết luận:
b. (x 3)(x+3) < (x+2)
2
+ 3


x
2
9 < ...+ 3


4x >


x >
Kết luận:

Phần II: Tự luận:
Bài 1:
a) Giải phơng trình:
7
23
+

x
x
=
32
16

+
x
x
b)Giải bất phơng trình và biểu diễn trên trục số: x - 2

2x 6
Bài 2:Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Lúc 7giờ một ngời đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/giờ. Sau đó 1 giờ,
ngời thứ hai cũng đi xe máy đuổi theo với vận tốc 45km/giờ. Hỏi đến mấy giờ ngời thứ 2
đuổi kịp ngời thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB//CD và AB < CD; đờng chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.
a) Chứng minh tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC
b) Cho BC = 15cm, DC = 25cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD có AB = 10cm, BC = 20cm,
AA = 15cm . Tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Đề thi học kỳ II năm học 2006-2007
Môn :Toán lớp 6 (90phút)
Câu1: (1đ) Điền dấu thích hợp >, =, < vào ô trống.
a/ (-3) + (-5) 1 b/ (-3) - (+5) -8.
c/ (+16): (-4) 3 d/ 2 (-8) . (-5)
Câu2: (2đ) Chọn câu đúng - sai
a/ Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b/ Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz = zOy
c/ Tam giác DEF là hình gồm 3 đoạn thẳng DE, EF, FD.
d/ Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.
e/ Tập hợp Z các số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dơng.
g/ Phân số có tử và mẫu là 2 số nguyên cùng dấu là phân số dơng.
h/ Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, có mẫu bằng tổng các mẫu.
i/ Để nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân 2 tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
Câu3: (1đ) Thực hiện phép tính.
a/
8
1
)
6
5
(
4
3


ì
b/ (4-
24
5

2:)
12
5
+
Câu 4: (2đ) Tìm x
a/
12
7
4
1
3
2
=+
x
b/ 1
7
2
3
2
1
=+
x
Câu5: (2đ) Trờng có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
14
5
tổng số học sinh toàn
trờng. Số học sinh nữ của khối 6 bằng
5
2
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam

của khối 6.
Câu 6: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho
xOy
=
30
0
; xOz = 110
0
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b/ Tính yOz.
c/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz , tính zOt, tOx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×