Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Đe KTĐK cuối kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.46 KB, 45 trang )

Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
BÀI KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn :Toán
Thời gian:20 phút
Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống(4điểm)
1 3
Bài 2:>,<,=(4điểm)
2…3 5…2 4…4 8…9
0…1 7…3 6…0 9…9
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất:(2điểm)
2, 6, 0, 8, 4
Môn:Tiếng Việt
GV đọc HS nghe viết:
1.Âm: k,nh,l,ch,u,t(3 điểm)
2.Tiếng: cô,thỏ,phố,dê (2 điểm)
3.Từ: nho khô,xe chỉ,lá mạ (3 điểm)
4.Câu: cò đi lò dò (2 điểm)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TSHS
đầu năm
TSHS
hiện nay
Tiếng Việt Toán
G K TB Y G K TB Y
15 14 8 5 0 1 6 5 1 2
0 3 6
6 3
4 7
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 1
Năm học 2008-2009
Thời gian:40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: a.Số? (1 điểm)
b.Viết số vào ô trống?(1 điểm)
0 4 7
Bài 2:Viết các số : 7,0,6,4,9 theo thứ tự từ bé đến lớn:(1 điểm)


Bài 3:Tính (3 điểm)
3 2 2 1
1 3 0 4
… … … ….
1+2+1= … 1+1+1=…
Bài 4: (2 điểm)
2….4 7…9 6…4 2+2…5

10…6 3….3 0…1 2+3…3+2
Bài 5: (1 điểm) Trên hình vẽ bên :
Có …hình tam giác.

Bài 6:Số?(1 điểm)

+ = 5
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1
Năm học :2008-2009
>
<

=
●●●
●●●
●●
●●●
●●●
●●●
●●●
●●●

Điểm

A .Phần đọc:10 điểm
I.Đọc thành tiếng: 8 điểm
1.Âm,vần: k,l,a,ng,qu,t,ôi,ai,ua,ia.
2.Từ :kẽ hở,kho cá, nhà ngói, lái xe, cà chua.
3.Câu : Nhà bé ngói đỏ.Cha tỉa lá.
Gió thổi nhè nhẹ.
II.Đọc hiểu: 2 điểm
1.Nối (Theo mẫu) :
2.Điền chữ g hay gh?

iểm.
1.3 Đọc thành tiếng các câu(3điểm)
-Đọc đúng ,to,rõ ràng trôi chảy: 1điểm /câu.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây /từ ngữ ) không được điểm.
2.Đọc hiểu:
2.1 -Nối đúng mỗi từ được 0,5 điểm ,nối sai không được điểm.
2.2 -Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm ,điền sai không được điểm.
nhà


quả
nho
ga
ngủ
Điểm
B.Phần viết:
-Viết được mỗi âm ,vần được 0,25 điểm,viết sai không được điểm.
-Viết được mỗi từ được 1 điểm ,viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
-Viết được câu được 4 điểm ,sai mỗi tiếng trừ 0,4 điểm.
II.Môn Toán:
Bài 1 (2 điểm): a.Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
b.Điền đúng số theo thứ tự vào ô trống được 1 điểm.
Bài 2 (1điểm) :Xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 1 điểm.Sai một số
trừ 0,2 điểm.
Bài 3 (3điểm) :Điền đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm.Điền sai,không thẳng
hàng không được điểm
Bài 4 (2điểm):Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Bài 5 (1 điểm):Điền đúng 5 hình tam giác được 1 điểm.
Bài 6 (1 điểm):Điền đúng phép tính được 1 điểm.
…………………………………………………………………………
BÀI KỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT 1
1.Âm ,vần: ch,r,kh,m,th,oi,ui,ơi,ua,ưa.
2.Từ : ngà voi, gà mái,nho khô.
3.Câu : Bé trai,bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 2
Năm học 2008-2009
Thời gian:40 phút(Không kể thời gian giao đề)

Bài 1:Tính nhẩm.
7+5 = … 8+5 =… 9+6 =… 6+5 =…
8+6 = … 7+9 =… 6+7 =… 5+9 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính.
Điểm
39+22 58+35 67+4 26+36
……. ……. …… …….
……. ……. …… …….
……. ……. …… …….
Bài 3:Số?
2dm =…cm 50cm=…dm 47kg+12kg =…….

Bài 4: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy hình chữ nhật?
a. 5
b. 4
c. 6
d. 3
Bài 5:Lan hái được 28 bông hoa ,Hà hái được nhiều hơn Lan 3 bông hoa .Hỏi Hà
hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Bài 6:Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống?
18< <25

Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008

Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 2
Năm học :2008-2009
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm(Kiểm tra vào tuần ôn tập)
II.Đọc thầm và làm bài tập: 5điểm.
GV cho HS đọc thầm bài: “Người mẹ hiền” (TV2 T1 trang 63) và làm bài tập
sau: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có ý trả lời đúng nhất:
Câu 1:Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu?
a. Đi xem bóng đá.
b. Đi xem xiếc.
17+5 16+2 19+3
Điểm
Câu 2: Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
a. Cô xoa đầu Nam an ủi.
b. Cô âu yếm Nam.
Câu 3: Người mẹ hiền trong bài này là ai?
a. Là cô giáo.
b. Là người mẹ.
Câu 4: Từ nào dưới đây chỉ dồ vật?
a. bố mẹ
b. chiếc cặp
c. con gà
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?

………………………………………………………………………………………
B.BÀI KIỂM TRA VIẾT:10 điểm
I.Chính tả: 5 điểm :Nghe viết bài: “Cân voi” (SGKTV2T1 trang71)
Thời gian :20 phút.
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………
II Tập làm văn:5điểm .Thời gian 30 phút
Câu 1:Nói lời cảm ơn của em trong trường hợp sau:
-Cô giáo cho em mượn bút để viết bài.

……………………………………………………………………………………….

Câu 2:Hãy kể tên các môn học ở lớp 2?
………………………………………………………………………………………

Câu 3: Viết thời khoá biểu sáng thứ tư:
………………
………………………………………………………………………………………

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 2
Năm học :2008-2009
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm(Kiểm tra vào tuần ôn tập)
HS đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (Theo hình thức bốc thăm)
Bài 1: Phần thưởng ( SKG TV2 T1 trang 13)
Câu 1:Hãy kể những việc làm tôt của bạn Na?
Câu 2: Theo em ,điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?

Điểm
Bài 2: Bím tóc đuôi sam (SGK TV2T1 trng 31)
Câu 1:Vì sao Hà khóc?
Câu 2: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
Bài 3: Mẩu giấy vụn. (SGK TV2 T1 trang 48)
Câu 1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?Có dễ thấy không?
Câu 2: Cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì?
Bài 4: Người mẹ hiền. (SGK TV 2 T1 trang 63)
Câu 1:Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu?
Câu 2:Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Đọc thành tiếng:
GV cho HS bốc thăm 1 trong 4 bài đã quy định.
-Đọc to ,rõ ràng ngắt nghỉ hơi đúng chỗ (3 điểm)
-Trả lời đúng 1 trong 2 câu hỏi được 2 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP2
Năm học :2008-2009

I.Môn Tiếng Việt
A .Phần đọc:
1.Đọc thành tiếng.
2.Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: b Câu 2 :a Câu 3:a Câu 4:b
Câu 5:Đặt đủ câu ,cuối câu có dấu chấm được 1 điểm.
B.Phần viết:
I.Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng bài chính tả,chữ viết rõ ràng,đẹp
được 5 điểm.Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm ,sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm.

II.Tập làm văn: (5 điểm)
Câu 1: Viết được lời cảm ơn được 1,5 điểm.
Câu 2: Kể tên được các môn học được 2,5 điểm.
Câu 3: Viết được thời khoá biểu sáng ngày thứ tư được 1 điểm .
II.Môn Toán:
Bài 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2 (2điểm) :Đặt tính và làmđúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm.Làm
sai,không thẳng hàng không được điểm
Bài 3 (1,5điểm):Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
Bài 4 (2,5 điểm):Viết đúng lời giải được 1 điểm.
Viết đúng phép tính được 1 điểm.
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 5 (1 điểm):Khoanh tròn đúng câu b được 1 điểm.
Bài 6 (1 điểm): Nối phép tính đúng với ô trống được 1 điểm.
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 3
Năm học 2008-2009
Thời gian:40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Tính nhẩm.
7 x 6 = … 30 : 5 =… 4 x 7=… 56 : 7 =…
6 x 7 = … 48 : 6 =… 6 x 9 =… 28 : 7 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính.
38 x 2 48 : 6 24 x 2 96 : 3
……. ……. …… …….
……. ……. …… …….
Điểm
……. ……. …… …….
… …… …….
Bài 3:Tính

7 x 5 + 15 =…………………… 6 x 6 + 32 = ……………………….
………………………………………………………………………………….

Bài 4: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
a. 49 cm B
b. 52 cm 20cm 17cm D
c. 51 cm 15cm
d. 48 cm A C

Bài 5:Chị nuôi được 18 con gà ,mẹ nuôi được nhiều gấp 2 lần số gà của chị.Hỏi
mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Bài 6: Trong phép chia hết 6 chia cho mấy để dược:
a.Thương lớn nhất?
b.Thương bé nhất?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 3
Năm học :2008-2009
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)

I.Đọc thành tiếng: 5 điểm(Kiểm tra vào tuần ôn tập)
II.Đọc thầm và làm bài tập: 5điểm.
GV cho HS đọc thầm bài: “Chiếc áo len” (TV3 T1 trang 20) và làm bài tập
sau: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có ý trả lời đúng nhất:
Câu 1:Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như thế nào?
a. Áo màu vàng ,có dây kéo ở giữa,có mũ đội.
b. Áo màu đỏ có in hình bông hoa ở giữa. c. Màu hơi vàng ,có mũ đội .
Câu 2: Vì sao Lan dỗi mẹ ?
a.Vì mẹ không cho mua. b. Vì mẹ nói rằng không thể mua áo đắt tiền.
Điểm
c. Vì mẹ bảo để dành tiền mua áo cho anh Tuấn.
Câu 3: Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
a.Mẹ để tiền mua áo cho con. b .Mẹ mua cho con và em.
c. Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan.
Câu 4: Từ nào dưới đây thuộc chủ điểm :Gia đình?
a. ông bà
b. học sinh
c. thiếu nhi
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu: Ai làm gì?

………………………………………………………………………………………
B.BÀI KIỂM TRA VIẾT:10 điểm
I.Chính tả: 5 điểm :Nghe viết bài: “Gió heo may” (SGKTV3T1 trang70)
Thời gian :15 phút.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
…………………
II Tập làm văn:5điểm .Thời gian 30 phút
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu )kể về gia đình em.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I LỚP 3
Năm học :2008-2009

I.Môn Tiếng Việt
A .Phần đọc:
1.Đọc thành tiếng.
2.Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: a Câu 2 :b Câu 3:c Câu 4:a
Câu 5:Đặt đủ câu ,cuối câu có dấu chấm được 1 điểm.
B.Phần viết:
I.Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng bài chính tả,chữ viết rõ ràng,đẹp
được 5 điểm.Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm ,sai 3 dấu thanh trừ 1 điểm.
II.Tập làm văn: (5 điểm)
Điểm
Kể được về gia đình ,đủ số lượng câu quy định ,tuỳ theo mức độ bài làm

trừ điểm.
II.Môn Toán:
Bài 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2 (2điểm) :Đặt tính và làmđúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm.Làm sai
không được điểm.
Bài 3 (1điểm):Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Bài 4 (1 điểm):Khoanh tròn đúng câu b được 1 điểm.
Bài 5 (2,5 điểm):Viết đúng lời giải được 1 điểm.
Viết đúng phép tính được 1 điểm.
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 6 (1 điểm): a. 0,5 điểm.
b. 0,5 điểm
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 3
Năm học :2008-2009
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm(Kiểm tra vào tuần ôn tập)
HS đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (Theo hình thức bốc thăm)
Bài 1: Cậu bé thông minh. ( SKG TV3 T1 trang 4)
Câu 1:Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
Câu 2: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?
Bài 2: Cô giáo tí hon (SGK TV3 T1 trang 17)
Câu 1:Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
Câu 2: Những cử chỉ nào của “cô giáo” Bé làm em thích thú?
Bài 3: Quạt cho bà ngủ. (SGK TV3 T1 trang 23)
Câu 1: Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
Câu 2: Cảnh vật trong nhà,ngoài vườn thế nào?
Bài 4: Bài tập làm văn. (SGK TV 3 T1 trang 46)
Câu 1:Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
Câu 2:Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn?
HƯỚNG DẪN CHẤM

I.Đọc thành tiếng:
GV cho HS bốc thăm 1 trong 4 bài đã quy định.
-Đọc to ,rõ ràng ngắt nghỉ hơi đúng chỗ (3 điểm)
-Trả lời đúng 1 trong 2 câu hỏi được 2 điểm
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10
Môn :Toán
Thời gian:20 phút
Bài 1:Viết các số : 7,0,6,4,9 theo thứ tự từ bé đến lớn:(1 điểm)


Bài 2:Tính (3 điểm)
3 2 2 1
1 3 0 4
… … … ….
1+2+1= … 1+1+1=…
Bài 3: (2 điểm)
2….4 7…9 6…4 2+2…5

10…6 3….3 0…1 2+3…3+2
Bài 4: (1 điểm) Trên hình vẽ bên :
Có …hình tam giác.
>
<
=
Môn:Tiếng Việt
GV đọc HS nghe viết:
1.Vần: ua,oi,ây,eo,ia,ui.(3 điểm)
2.Từ: nhà ngói,chú mèo,quả bưởi,cá ngựa.(4 điểm)
3.Câu: Mùa thu đã về.
Gió thổi nhè nhẹ. (3 điểm)

THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TSHS
đầu năm
TSHS
hiện nay
Tiếng Việt Toán
G K TB Y G K TB Y
15 14 8 4 1 1 8 2 3 1
ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TỔ
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
Năm học:2008-2009
HOA SEN
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
………………………………………………………………………………………

ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TỔ
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
Năm học:2008-2009
HOA SEN
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
……………………………………………………………………………………….

ĐỀ THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TỔ
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM

Năm học:2008-2009
HOA SEN
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 11
Môn :Toán
Thời gian:20 phút
Bài 1:Tính: a. 5+4= … 8-5=…
6-1= … 9+0=…
b. 5+2+2= … 8-2+1=…
6-2+4= … 9-6-3=.…
Bài 2: Số 6+ =9 4+ =6
7- =6 8- =3
Bài 3: <,>,= 2+6 ….7 9-6……8-5
4+3… 9 3+5… 9-2
Bài 4:Viết phép tính thích hợp

▲▲▲▲▲ ▲▲
Môn:Tiếng Việt
GV đọc HS nghe viết:
1.Vần:ong,anh,uôn,an,ương,inh
2.Từ: cây thông,dòng kênh,đèn điện,con lươn,cái cân,hiền lành.
3.Câu:Mùa thu ,bầu trời như cao hơn.
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
TSHS
đầu năm

TSHS
hiện nay
Tiếng Việt Toán
G K TB Y G K TB Y
15 14 11 2 0 1 12 1 0 1
Thứ …… ngày……tháng… năm 2008

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 1
Năm học 2008-2009
Thời gian:40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:Tính (3 điểm)
8 9 1 10
1 3 6 4
… … … ….
1+2+6= … 8+1-2=…
9-7+1= … 10-5+5=….
Bài 2: (2 điểm)
2+6….7 7+2…9 3+4…3+5

10-4…6 6-2….3 2+7…10-1
>
<
=
Điểm
Họ và tên:……………………
Lớp:………………………
Trường:………………………
Bài 3: Số?(1.5điểm) 5+ =9 9- =7 10- =3
8- =7 6- =0 2+ =10
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:( 1 điểm)


Có: 6 quả cam
Thêm : 3 quả cam

Có tất cả…quả cam?

Bài 5: (1 điểm)
a.Khoanh vào số lớn nhất: 5, 3, 8, 9, 4

b.Khoanh vào số bé nhất: 9, 0, 2, 7, 10
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
…… hình tam giác
Bài làm sạch sẽ,chữ viết đẹp được cộng 0.5 điểm
Thứ …… ngày……tháng… năm 2008

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1
Năm học :2008-2009

A .Phần đọc:10 điểm
I.Đọc thành tiếng: 8 điểm
1.Vần: uôm,eng,uông,iêt,anh,ung,ut,om.
2.Từ :cánh quạt,buồn ngủ,chiến đấu,rừng
xanh,trường làng,bông súng.
3.Câu : Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
Vận động viên vượt chướng ngại vật.
I.Đọc hiểu (2 điểm)
1.Nối (Theo mẫu) :
Cô cho em âu yếm

Điểm
Họ và tên:……………………
Lớp:………………………
Trường:………………………
2.Điền vần om,am hay ăm ?
lọ t……,làng x … , trái c……
B.Phần viết: (10điểm) (Có đề kèm theo)
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT 1

1.Viết vần: ang,âng,ươn,ươt,ôm,ênh.
2Viết từ: cây bàng,dòng kênh,quay tít,bàn viết,chuột nhắt,xay
bột.
3.Viết câu: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứn
Thứ …… ngày……tháng… năm 2008

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 2
Năm học 2008-2009
Thời gian:40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Mẹ nhìn em
điểm mười
Điểm
Họ và tên:……………………………
Lớp:………………………
Trường:Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh

Bài 1:Tính nhẩm(2 điểm)
11 - 4 = … 12 - 7=… 8 + 8 =… 13 - 5 =…

6 + 8 = … 6 + 5 =… 14 - 7=… 80+20 =…

Bài 2:Đặt tính rồi tính(2 điểm)
36+29 64- 56 42+55 90-46
……. ……. …… …….
……. ……. …… …….
……. ……. …… …….

Bài 3: Tìm x (1.5điểm)
x -16 =34 x + 19 = 69 15- x= 8
.…………… ………………. …………….
……………. ………………. ……………
……………. ……………… ……………
Bài 4: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác?
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
Bài 5: Năm nay chị 20 tuổi,em kém chị 8 tuổi.Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
(2.5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số vào ô trống (1 điểm)
+5 -6 +8 -9
Thứ …… ngày……tháng… năm 2008

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 2
21 11
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………………
Trường: Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
Năm học :2009-2010
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm(Kiểm tra vào tuần ôn tập)
II.Đọc thầm và làm bài tập: 5điểm.
GV cho HS đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (TV2 T1 trang 112) và làm
bài tập sau: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có ý trả lời đúng nhất:
Câu 1:Câu chuyện này có những nhân vật nào?
a. Ông cụ và bốn người con .
b. Bà cụ và bốn người con.
Câu 2: Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa?
a. Tiền thưởng quá ít họ không muốn bẻ.
b.Vì họ cầm cả bó đũa nên không thể bẻ gãy cả bó đũa.
Câu 3: Người cha muốn khuyên con điều gì?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là:
a.Chia rẻ b. Hợp lại
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu: Ai làm gì?
………………………………………………………………………………………
B.BÀI KIỂM TRA VIẾT:10 điểm
I.Chính tả: 5 điểm :Nghe viết bài: “Bé Hoa” (SGKTV2T1 trang121)
(Bài viết :Từ “Bây giờ……….ru em ngủ)
Thời gian :20 phút.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
II Tập làm văn:5điểm .Thời gian 30 phút
Viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu kể về anh ,chị ,em ruột(hoặc anh,chị ,em họ)của
em.(3 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………… ………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I LỚP2
Năm học :2008-2009

I.Môn Tiếng Việt
A .Phần đọc:
Điểm
Điểm
1.Đọc thành tiếng.
2.Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: a Câu 2 :b Câu 3: Câu 4:a
Câu 5:Đặt đủ câu ,cuối câu có dấu chấm được 1 điểm.
B.Phần viết:
I.Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng bài chính tả,chữ viết rõ ràng,đẹp
được 5 điểm.Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm ,sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm.

II.Tập làm văn: (5 điểm)
Câu 1: Viết được lời đáp được 1 điểm.
Câu 2: Viết được lời chia vui 1 điểm.
Câu 3: Viết được đoạn văn theo yêu cầu 3 điểm .Tuỳ theo mức độ
trừ điểm.
II.Môn Toán:
Bài 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2 (2điểm) :Đặt tính và làmđúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm.Làm
sai,không thẳng hàng không được điểm
Bài 3 (1,5điểm): Làm được mỗi bài được 0,75 điểm
Bài 4 (2,5 điểm):Viết đúng lời giải được 1 điểm.
Viết đúng phép tính được 1 điểm.
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 5 (1 điểm):Khoanh tròn đúng được 1 điểm.
Bài 6 (1 điểm):Điền đúng mỗi ô trống được 0.25 điểm.
Thứ …….ngày ….tháng……năm 2009

ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
Bài 1: Số?


Bài 2: Tính:
15+3-6=… 19-9+5=… 10+5+3=……
11+5+3=…. 17-7+2=… 14-3+3=……
Họ và tên: …………………
Lớp:………………………….
Trường :…………………….
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt Bài giải

Đoạn thẳng AB: 15cm ……………………………………
Đoạn thẳng BC: 4cm …………………………………….
Cả hai đoạn thẳng ….cm? ……………………………………
Bài 4: Hình vẽ bên có :
……hình vuông.
…….hình tam giác.
Bài 5: Nối
12+3 15+4-2 17-7+0

12+0 13+3-3 18+1-6
Họ và tên:………………. Thứ …… ngày……tháng… năm 2008
Lớp : …
Trường:………………….
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 2
Môn :Toán
Thời gian:20 phút
Bài 1: Viết các số từ 1 đến 20:
………………………………………………………

Bài 2:Tính:
a.
…… …… …… …….
b. 14+4-2=…… 19-9+0=…… 16+3-3=…….
Bài 3: Bạn Hoa hái được 13 bông hoa,bạn Linh hái được 4 bông hoa .Hỏi cả hai
bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?

+
15
3
-

19
9
+
14
4
-
10
6
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Tiếng Việt
Nghe viết : Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG THÁNG 02
TSHS
đầu năm
TSHS
hiện nay
Tiếng Việt Toán
G K TB Y G K TB Y
15 14 8 5 0 1 8 3 2 1
Thứ …….ngày ….tháng……năm 2009

ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI

MÔN : TOÁN
Bài 1: Số?


Họ và tên: …………………
Lớp:………………………….
Trường :…………………….
15
17
19
17
Bài 2: Nối 2 phép tính có kết quả như nhau:
Bài 3: Dũng có 10 viên bi.Tuấn nhiều hơn Dũng 5 viên bi.Hỏi Tuấn có bao nhiêu
viên bi?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Bài 4:

E Trên hình vẽ bên có:
…… đoạn thẳng đó là……………………

A B …… điểm đó là………………………….
D C
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống
18
1 2 3 4 5 6
Thứ …….ngày ….tháng……năm 2009


ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
Bài 1: Số?


Bài 2: Nối 2 phép tính có kết quả như nhau:
14
10
12+6
80-70 19-1 10+5 18-4
17-3 16-6 13+2
Họ và tên: …………………
Lớp:………………………….
Trường :…………………….
45 47 29
30 36
27
Bài 3: Dũng có 10 viên bi.Tuấn nhiều hơn Dũng 1 chục viên bi.Hỏi Tuấn có bao
nhiêu viên bi?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
Bài 4:


Các điểm ở trong hình vuông là………………….
Các điểm ở ngoài hình vuông là…………………
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống

+ 1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
Thứ …….ngày ….tháng……năm 2009

ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN
Bài 1: Số?


Bài 2: Số
-3 +12 -33
20+50
80-70 19-4 10+40 90-20
90-40 16-6 13+2
Họ và tên: …………………
Lớp:………………………….
Trường :…………………….
23 41
71 86
39
56
+5 -9 +20
+12 +20 -29
-8 +50 -40
Bài 3: Bình có 3 chục viên bi .Bình cho bạn 10 viên bi.Hỏi Bình còn mấy viên bi?
…………………………………………………………

…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
Bài 4:


Hình vẽ bên có …….hình tam giác.
Có ……đoạn thẳng
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống

16<………….<19
Thứ …….ngày ….tháng……năm 2009

ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN : Tiếng Việt
Câu 1: Điền r,d hay gi?
-Thầy … áo dạy học. Bé nhảy ….ây. -Đàn cá …ô lội nước.
- Trồng cây gây ….ừng -… a đình hoà thuận. … ân giàu nước mạnh.
Câu 2: Nối câu hỏi ở cột A với lời giải đáp thích hợp ở cột B
A B
19
10
39
Họ và tên: …………………
Lớp:………………………….
Trường :…………………….
Con gì hay nói ầm ĩ?
Con gì hay hỏi đâu đâu?
Con gì hay chăng dây điện?

Con gì ăn no quay tròn?Con gì dùng miệng nấu cơm?
Con nhện con
Con vịt bầu
Con cua ,con cáy
Con chó vệnCái cối xay lúa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×