Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KTDK CUOI KI I - LOP 1 - NH 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.08 KB, 3 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : 2010 -2011
MÔN :TỐN 1 – THỜI GIAN : 40 PHÚT.
***…..***
Họ & Tên : …………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Câu 1 : a.Tính ( 2 điểm )
-
9
10
-
1
8
+
0
6
+
1
5
…………. …………. …………. ………….

b. Tính : ( 2 điểm )
7 - 3 - 2 = …………… 5 + 3 + 2 = ……………
3 - 2 + 7 = ………….. 9 - 5 + 2 = ……………
Câu 2 ( 2 điểm ) :
> 5 - 1 … 0 3 + 0 … 3
< ? 5 - 3 … 2 3 - 2 … 1
= 3 + 4 … 7 7 - 4 … 4



Câu 3 : ( 1 điểm )
Viết các số : 7 , 5 , 2 , 9 , 8 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………………….
Câu 4 : Viết phép tính thích hợp ( 3 điểm )
a)



b) Tổ 1 : 6 bạn c ) Có : 7 viên bi
Tổ 2 : 4 bạn Bớt : 3 viên bi
Cả hai tổ : …. bạn ? Còn : …. viên bi ?



PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : 2010 -2011
MÔN :TIẾNG VIỆT 1 ( KIỂM TRA VIẾT )
***…..***
Họ & Tên : …………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
GV đọc cho học sinh viết .
1/ Viết các vần sau: m , iêngươ
2/ Viết các từ sau: bánh ng t, lu ng rau, dòng kênhọ ố
3/ Viết các câu sau : Cái m tí honỏ
Cái chân bé xíu

Lơng vàng mát d uị
M t đen sáng ng i.ắ ờ
Đánh giá , cho điểm :
- Viết đúng chính tả, thẳng dòng, đúng mẫu chữ , đạt tốc độ quy đònh (20 chữ / 15 phút ) ,
Viết đều nét , trình bày sạch đẹp: 10 điểm Tùy mức độ sai sót mà GV bớt điểm .
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : 2010 -2011
MÔN : TIẾNG VIỆT 1 ( KIỂM TRA ĐỌC )
***…..***
Họ & Tên : …………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
1.Đọc trơn tiếng : ( 3 điểm )
Tiếng tằm kênh
trùm
đường
dệt bướm
Kết quả
2. Đọc trơn từ : ( 2 điểm )
Từ đống rơm
lưỡi xẻng
rừng tràm
Sừng hươu
Kết quả
3. Đọc thành tiếng các câu ứng dụng sau ( 5 điểm ):
Giáo viên chỉ định cho học sinh đọc một trong các câu ứng dụng sau :
a.Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
b.Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn từng đàn.

c.Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào .
d. Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
e. Nắng lên , lúa trên nương đã chín . Trai gái bản mường cùng vui vào hội .
f. Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng ?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
g. Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
• Đánh giá , cho điểm :
- Đọc to , rõ , đúng mỗi tiếng đạt 0.5 điểm.
- Đọc to , rõ , đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm.
- Đọc to , rõ , lưu lót , đúng các từ trong câu đạt 4 điểm.
- Đọc đạt tốc độ theo qui đònh ( 20 tiếng / phút ) : 1 điểm .

×