Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 12 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.62 KB, 5 trang )

Chương 12:
TÍNH VÀ VẼ ĐỒ THỊ BONJEAN
Với mỗi sườn canô, từ kết quả tính diện tích phần chìm và
momen t
ĩnh phần chìm so với đáy, có thể vẽ hai đường cong miêu
t
ả biến thiên của hai giá trị trên theo chiều chìm T. Tập hợp toàn
b
ộ các đường cong kiểu này, lập cho tất cả các sườn tính toán sẽ
được đồ thị có t
ên tỷ lệ Bonjean.
Họ đường cong trên đồ thị Bonjean là cơ sở tính thể tích
phần chìm giả định, tâm nổi theo chiều dọc, chiều cao trước khi hạ
thủy tàu, đồng thời là cơ sở tính chống chìm, phân khoang canô.
Di
ện tích phần chìm tính đến mớn nước T:
(T) = 2











T
n
i


n
i
yy
yTydz
0
0
0
2
2
(m
2
)
Momen t
ĩnh so với trục oy của mặt sườn:
M(T) = 2











T
n
i
n

i
yny
yiTyzdz
0
0
0
2
2
.
.2
(m
3
).
K
ết quả tính Bonjean được thể hiện ở bảng :3.4
Đồ thị Bonjean được thể hiện ở h
ình :3.5
Bảng 3.4:Bảng tính bonjean.
Sườn
ĐN 1
ĐN 2 ĐN 3 ĐN 4 ĐN 5 ĐN 6 M.MẠN
m
2

0,541 2,233 4,444 6,684 8,955 11,223 19,688
0
m
3

0,0124 0,0496 0,0973 0,14704 0,1981 0,257 0.434

m
2

0,553 2.198 4,424 6,674 6,674 8,948 19,687
1
m
3

0,0126 0,0482 0,0979 0,1471 0,1472 0.1979 0.434
m
2

0,0533 0,2117 0,4367 0,6657 0,8970 1,1307 1,9863
2
m
3

0,0112 0,0445 0,0917 0,1398 0,1884 0.2375 0.4171
m
2

0,519 2,065 4,328 6,626 8,977 11,350 19,951
3
m
3

0,012 0,046 0,095 0,146 0,197 0,250 0,439
m
2


0,568 2,258 4,449 6,671 8,909 11,184 19,592
4
m
3

0,012 0,049 0,098 0,147 0,196 0,246 0,432
m
2

0,388 1,645 3,770 6,136 8,522 8,522 19,576
5
m
3

0,008 0,036 0,083 0,135 0,187 0,187 0,432
m
2

0,412 1,773 3,984 6,315 8,675 11,056 19,701
6
m
3

0,009 0,039 0,087 0,139 0,191 0,243 0,434
m
2

0,168 0,712 1,654 2,805 3,972 5,153 9,451
7
m

3

0,003 0,015 0,036 0,062 0,087 0,114 0,208
m
2

0,23 0,976 2,216 3,978 6,030 8,840 16,244
8
m
3

0,005 0,022 0,048 0,087 0,132 0,179 0,358
m
2

0 0 0,12 0,610 1,504 4,174 8,772
9
m
3

0 0 0,002 0,013 0,033 0,092 0,193
m
2

0 0 0 0 0 0 0,4584
10
m
3

0 0 0 0 0 0 0,0185

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA
KỸ THUẬT TÀU THỦY
Phạm Thanh Nhựt
Tống Văn Hai
K.tra
Tỷ lệ:
Số tờ :1
=0,1[m3/mm]
=1[m2/mm]


ĐỒ THỊ BONJEN
Người vẽ

×