Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Đai 8-Trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.39 KB, 58 trang )

Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Ngày
Tiết1 Nhân đơn thức với đa thức
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3.Thái độ.
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Soạn bài
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
?Viết công thức nhân một số với một
tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?
Cho ví dụ?
? Nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2. Qui tắc
?1. Hãy viết một đơn thức và một đa
thức tuỳ ý
?2. Nhân đơn thức với từng hạng tử
của đa thức vừa viết
? Hãy cộng các tích tìm đợc
- Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra
chéo kết quả của nhau. Ta nói đa thức
6x


3
+ 15x
2
-3x là tích của đơn thức 3x
và đa thức 2x
2
+ 5x -1
- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức
tích của mình là tích của đơn thức với
đa thức nào?
? Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm thế nào?
- GV khẳng định qui tắc
Hoạt động 3. áp dụng
- Yêu cầu học sinh làm VD
( - 2x
2
)(x
2
- 5x + 1)
- Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
-Làm tính nhân:
(3x
3
y - 1/2x
2
+ 1/5xy)6xy
3
=
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm

tra kết quả lẫn nhau
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4
nhóm cùng làm
- Yêu cầu 2 nhóm trởng đại diện
nhóm 1;2 lên bảng trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả
của 2 hai nhóm trên
Hoạt động 4. Thực hiện ?3 SGK
- Yêu cầu học sinh đọc ?3SGK
- Viết S mảnh vờn nói trên theo x;y
- Tính S mảnh vờn trên nếu x = 3m và
y = 2m
a( b + c ) = ac + bc
x
m
. x
n
= x
m+n
VD:
Bạn trả lời
HS hoạt động độc lập
VD về đơn thức : 3x
đa thức : 2x
2
+ 5x -1
Ta có 3x(2x
2
+ 5x - 1) = 6x
3

+ 15x
2
-3x
HS cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của
nhau và sửa sai nếu có
3 học sinh lần lợt đọc
HS trả lời
Qui tắc SGK
Cả lớp cùng làm
- Một học sinh lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm, một học sinh lên
bảng làm
-Kết quả: 18x
4
y
4
- 3x
3
y
3
+ 6/5x
2
y
4
- HS kiểm tra và sửa sai cho nhau.
- Bài tập 1 SGK
- HS hoạt động theo nhóm
a, x
2
(5x

3
- x -
2
1
) = 5x
5
- x
3
-
2
1
x
2

b, (3xy - x
2
+ y)2/3x
2
y = 2x
3
y
2
- 2/3x
4
y +
2/3x
2
y
2
c, (4x

3
- 5xy + 2x)(-
2
1
xy) = - 2x
4
y +
5/2x
2
y
2
- x
2
y
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Gọi 2 học sinh có cách làm khác
nhau khi thay giá trị của x;y vào biểu
thức S lên bảng trình bày.
Hoạt động 5. Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2;3
SGK.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm
của 2 bạn
HS đọc đề và làm bài
S = [(5x + 3) + ( 3x + y)]2y/2 =( 8x + y
+3)y = 8xy + 3y +y
2
Thay x = 3m; y = 2m vào biểu thức ta có

S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 58 (m
2
)
a, x
2
+ y
2
tại x = -6; y = 8
có giá trị: (-6)
2
+ 8
2
= 100
b, -2xy tại x = 1/2; y = -100
có giá trị: -2.1/2.(-100) = 100
Bài 3. a, x = 2
b, x = 5
HS nào sai sửa lại bài của mình
Hoạt động 6. Hớng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc qui tắc.
- Làm bài tập 4;6(bài toán 5 học sinh khá, giỏi làm) trang 5;6 SGK. Làm bài 1;2;3
SBT trang 3
Ngày
Tiết2 nhân đa thức với đa thức
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kĩ năng.

- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ cẩn thận kiên trì khi làm toán
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Soạn bài
2. Chuẩn bị của học sinh
- Làm bài tập và học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

? Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa
thức
áp dụng làm tính nhân
x(6x
2
- 5x +1) -2(6x
2
-5x + 1)
Đặt vấn đề: Nếu ta nhân đa thức ( x-2)
vứi đa thức (6x
2
- 5x +1) ta làm nh thế
nào?
Để nhân đợc ta xét bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Qui tắc
GV hớng dẫn học sinh thực hiện tính

nhanh : (x-2)( 6x
2
-5x + 1)
Gợi ý: - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa
thức (x-2) với đa thức (6x
2
- 5x +1)
-Hãy cộng các kết quảvừa tìm
đợc từ cách làm trên
Yêu cầu cả lớp làm ?1
Nhân đa thức 1/2xy-1 với đa thức
x
3
-2x+6
Qua 2 ví dụ trên em hãy rút ra quy tcs
muốn nhân một đa thức với một đa
thức làm nh thế nào?
GV khẳng định đúng quy tắc nh SGK
GV ( giúp học sinh ) nhận xét gì về
tích của 2 đa thức
GV: Khi nhân các đa thức 1 biến ở
VD trên ta có thể trình bày nh sau :
6x
2
- 5x +1
x- 2
-12x
2
+10x -2
6x

3
- 5x
2
+ x
6x
3
-17x
2
+11x -2
ở cách làm này em có nhận xét gì?
Hoạt động 3: áp dụng
yêu cầu học sinh thực hiện ?2a bằng
2 cách ( hoạt động theo nhóm )
Thực hiện ?3
Khi tính giá trị biểu thức lu ý học
sinh: 2,5=1/5
Khi thực hiện phép toán đơn giản
hơn
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 7: Làm tính nhân
a, (x
2
- 2x + 1)(x - 1)
b, (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
Từ câu b hãy suy ra kết quả phép
nhân: (5-x) (x

3
- 2x
2
+ x - 1)
Bài 9: Yêu cầu các nhóm làm bài
tập
Yêu cầu 1 nhóm trởng lên điền kết
quả
Các nhóm khác quan sát sửa sai.
? Nêu cách làm của nhóm mình rồi
điền kết quả?
x=-0,5=1/2 ; y=1,25=5/4
Đổi số thập phân ra phân số việc tính
toán đơn giản hơn
Hs lên bảng trình bày, cả lớp làm
-Nhận xét bài làm của bạn (bổ sung
thiếu sót)
-HS lắng nghe
VD:
-HS cả lớp làm bài
-Gọi một học sinh lên bảng làm
(1/2xy - 1)( x
3
-2x+6)
=1/2x
4
y - x
3
-x
2

y +2x -3xy +6
-Nhân mỗi hạng tử của ĐT
hạng tử của này với từng ĐT kia
HS trả lời: -Cộng kết quả lại
2 học sinh nhắc lại
Nhận xét:
Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
Chú ý : SGK
Các nhóm thực hiện :
?2 a, x
3
+ 6x
2
+4x -15
b, x
2
y
2
+4xy -5
ĐS: Bài toán tính S chữ nhật : 4x
2
- y
2

khi: x=2,5=5/2 (m) ; y=1 (m)
Ta có:
4.(5/2)
2
- 1
2

= 5
2
-1 =24 (m)
HS tự làm bài tứ giác
ĐS: a, x
3
-3x
2
+3x-1
b, -x
4
+7x
3
-11x
2
+6x-5
Kết quả phép nhân trên là:
-x
4
+7x
3
-11x
2
+6x-5
HS làm bài theo nhóm
Giá trị của x,y giá trị của biểu thức:
(x-y)(x
2
+xy+y
2

)
= x
3
-y
3
x=-10 ; y=2 -1008
x = -1; y = 0 -1
x= 2; y = -1 9
x = -0,5; y = 1,25 -133/64
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

HS nhận xét kết quả của từng nhóm
bằng cách đổi chéo kiểm tra

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
-Học thuộc quy tắc nhân 2 đa thức
-Thực hiện nhân 2 đa thức 1 biến theo 2 cách
-Bài tập về nhà:
Bài 8,11,12,13,14(sách toán), trang 8-9. Em khá làm thêm bài tập 6,7,8 sách
bài tập toán trang 4
Ngày
Tiết3 luyện tập
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
3.Thái độ.
- Cẩn thận, trung thực

II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
Đề bài ghi đầu bài vào bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh
- Các qui tắc , làm bài tập
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Giải bài tập 10 SGK
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải
- Cả lớp cùng làm bài
- Yêu cầu nêu nhận xét cách làm bài
tập này
+ Thực hiện phép nhân
+ Rút gọn
Hoạt động 2: Giải bài toán13
- Yêu cầu học sinh Cả lớp cùng làm
bài
- 1 bạn lên bảng giải
- Yêu cầu 1 bạn trình bày tuần tự cách
làm của mình để các bạn hiểu.
Hoạt động 3. Giải bài tập 14 SGK
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
- Em hiểu 3 số chẳn liên tiếp là gì?
- Chọn ba số chẳn liên tiếp?
- Nêu biểu thức biểu thị tích của 2 số
sau?
HS làm bài tập
CMR giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào giá trị của biến

(x - 5)(2x +3) - 2x(x - 3) + x + 7 =
= 2x
2
+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+6x + x + 7
= - 8
Kết quả là một hằng số nên biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x
2
- 12x - 20x + 5 + 3x - 48x
2
- 7 +
112x = 81
83x = 83
x = 1
1 học sinh trình bày
Giải
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2;
2x + 4 x thuộc N. Ta có:
- Tích của 2 số sau là (2x + 2)(2x + 4)
- Tích của hai số đầu là:2x(2x + 2)
- Theo bài ra ta có đảng thức:
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Nêu biểu thức tích của 2 số đầu?

- Tích hai số sau hơn tích 2 số đầu là
bao nhiêu?Ta có biểu thức nh thế
nào ?
- Qua giải bài tập này giúp em khắc
sâu đợc những kiến thức nào?
(2x + 2)(2x + 4) - 2x(2x + 2) = 192
x + 1 = 24
x = 23
Vậy 3 số đó là: 46; 48; 50
Hoạt động 4 Hớng dẫn học ở nhà
- Làm tiếp bài tập 8; 9; 10 SBT; Đọc trớc bài " Những hằng đẳng thức đáng nhớ"
Ngày
Tiết 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiệu hai bình phơng.
2. Kĩ năng.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập và tính nhẩm, tính hợp
lí.
3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi học toán
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Mô hình đồ dùng tranh H.1 SGK
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại qui tắc nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 Bình phơng của một

tổng
- Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK
- Yêu cầu các bạn nhận xét bài làm của
bạn.
- GV lấy hình vẽ 1 SGK minh hoạ công
thức bởi diện tích hình vuông và hình
chữ nhật.
-GV: Với A;B là các biểu thức tuỳ ý ta
cũng có (A + B)
2
= ?
- Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời.
- GV khẳng định lại chính xác.
Hoạt động 2. áp dụng
a,Tính: (a + 1)
2
=
b, Viết biểu thức: x
2
+ 4x + 4 dới dạng
bình phơng của 1 tổng.
c, Tính nhanh: 51
2
= ?
301
2
= ?
Hoạt động 3.Bình phơng của một
hiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?3 theo 2 nhóm,

mỗi nhóm tính theo 1 cách. Với a; b là
2 số:
(a - b)
2
= (a - b)(a - b)
- Sau đó cho học sinh so sánh kết quả,
từ đó rút ra hằng đẳng thức với A; B là
2 biểu thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4 SGK
- Cả lớp cùng làm
-Một học sinh lên bảng trình bầy
-a,b, là 2 số bất kì:
(a+b)(a+b) = a
2
+2ab+b
2
(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
(1)
1 học sinh phát biểu

2 học sinh khác bổ sung
Cả lớp cùng làm bài
3 học sinh lên bảng trình bày
a, (a + 1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b, = (x + 2)
2
c, 51
2
= (50 +1)
2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
301
2
= (300 + 1)
2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
(a - b)
2
= [a + (-b)]
2
=
A,B là 2 biểu thức ta có
(A-B) = A
2

- 2AB +B
2
(2)
Cả lớp cùng làm bài
a, x
2
- x + 1/4
b, 4x
2
- 12xy + 9y
2
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- áp dụng tính:
a, Tính: (x - 1/2)
2
= ?
b, Tính: (2x - 3y)
2
= ?
c, Tính nhanh: 99
2
= ?
Hoạt động 4. Hiệu hai bình phơng
- Yêu cầu học sinh làm ?5 SGK
- Thực hiện phép tính: (a + b)(a - b) = ?
.Từ đó rút ra: a
2
- b

2
= ?
- Với A; B là các biểu thức ta cũng có:
- Phát biểu HĐT 3 thành lời.
- áp dụng:
a, Tính: (x + 1)(x - 1) = ?
b, Tính: (x + 2y)(x - 2y) = ?
c, Tính nhanh: 56.64 = ?
- Yêu cầu học sinh làm ?7 từ hình 7 em
rút ra nhận xét gì?
c, 99
2
= (100 - 1)
2
= 10000 - 200 + 1
= 9801

= a
2
- b
2
Suy ra a
2
- b
2
= (a - b)(a + b)
A
2
- B
2

= (A - B)(A + B)
Cả lớp cùng làm bài
a, = x
2
- 1
b, = x
2
- 4y
2
c, = (60 - 4)(60 + 4)
= 3600 - 16 = 3584
Nhận xét
(A - B)
2
= (B - A)
2
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà.
Học thuộc 3 HĐT cả bằng biểu thức và bằng lời.
Làm bài tập: 16,17 SGK
Ngày
Tiết 5 luyện tập
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình ph-
ơng của một hiệu, hiẹu hai bình phơng
2. Kĩ năng.
- Vận dụng thành thạo các HĐT trên vào giải toán
3.Thái độ.
- Cẩn thận, nghiêm túc
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .

1.Chuẩn bị của giáo viên
- Bài soạn
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bài tập 20; 21; 22; 23; 25 SGK
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu 3 HĐT đã học?
- áp dụng làm bài tập 20 SGK
- Nhận xét đúng sai của kết quả sau:
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2

- Sai vì sao?
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm
của bạn
- Hoạt động 2. Giải bài tập 22SGK
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhómvà
ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Một nhóm trởng lên bảng làm các
nhóm khác theo dõi bổ sung.
- Qua bài toán giúp em có lợi gì khi
tính bình phơng của các số có 2;3 chữ

số?
Hoạt động 3. Giải bài tập 23
CMR:
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
(a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
- áp dụng
Bài toán CM HĐT yêu cầu biến đổi
một vế bằng một vế còn lại.
- Theo em ta nên biến đổi vế nào?
- Tơng tự hãy chứng minh bài còn lại
- Phần áp dụng yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày
a, Tính (a - b)
2
biết a + b = 7; ab = 12
b, Tính (a + b)
2
biết a - b = 20; ab = 3
Qua bài tập 23 ta có thể rút ra cho
mình những điều gì?
- Khắc sâu cho học sinh phơng pháp
chứng minh đẳng thức

- Hai công thức ở bài tập 23 là mối
liên hệ giữa bình phơng của một tổng
và bình phơng của một hiệu. Sau này
còn ứng dụng trong tính toán và
chứng minh dẳng thức.
- Qua giờ luyện tập này các em nhận
thấy những sai lầm mà các em mắc
phải là gì?
- Theo em nên khắc phục nhợc điểm
đó bằng cách nào?
- Nếu còn thời gian hớng dẫn học sinh
làm bài 17 SGK
Hoạt động 4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm bài tập 24; 25 SGK
- Làm các bài tập sau:
a, (a +b)(a +b)
2
=
b, (a - b)(a - b)
2
=
(A + B)
2
=
(A + B)
2
=
A
2
- B

2
=
- bài tập 20 sai
Bìa 22. Tính nhanh
a, 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100 +1
= 10201
b, 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200 + 1
= 39601
c, 47.53 = (50 - 3)(50 + 3) = 50
2
- 3
2

= 2500 - 9 = 2491

(a - b)
2
+ 4ab = a

2
- 2ab + b
2
+ 4ab
=a
2
+ 2ab +b
2

= (a + b)
2
Vậy (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
- HS khá lên bảng trình bày.
- Ta có (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab nên:
(a - b)
2
= 7
2
- 4.12 = 49 - 48 = 1
(a + b)
2
= (a - b)

2
+ 4ab nên
(a + b)
2
= 20
2
+ 4.3 = 412
HS trả lời:
- Phơng pháp CM đẳng thức
- Ghi nhớ 2 công thức
(a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
- Khi khai triển HĐT mà bình phơng
là đơn thức thì hay không bình phơng
hệ số
- Phải viết cả đơn thức vào trong ngoặc
rồi bình phơng
VD (2x + 3y)
2
= (2x)
2
+ 2.2x.3y +

(3y)
2
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
- Rút ra qui tắc tính bình phơng một số
có tận cùng là 5
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Ngày
Tiết 6 những hằng đẳng thức đáng nhớ
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng, lập phơng của một
hiệu
2. Kĩ năng.
- Vân dụng để giải bài tập
3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ yêu thích môn toán
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
-
2. Chuẩn bị của học sinh
- Làm ?1 và ?2
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1, Lập phơng của một
tổng

- Yêu cầu học sinh làm ?1 rút ra công
thức với hai số a; b tuỳ ý.
ta có: (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
Với A; B là các biểu thức tuỳ ý ta
cũng có công thức:
- Hãy phát biểu HĐT 4 bằng lời
- Yêu cầu học sinh khác bổ sung
- GV khẳng định lại bằng lời một cách
chính xác.
- áp dụng:
a,Tính: (x + 1)
3
=
b, Tính: (2x + y)
3
=
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận
xét 2 bài trên bảng và bổ sung nếu cần
Hoạt động 3: Thực hiện ?3
Yêu cầu học sinh thực hiện ?3

GV quan tâm hớng dẫn học sinh yếu
thực hiện.
- Chia 2 nhóm học sinh yêu cầu mỗi
nhóm làm 1 cách
Cả lớp cùng làm bài của mình lên giấy
nháp
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
- Phát biểu HĐT 4 bằng lời
- HS làm theo nhóm
- Nhóm 1 lên bảng làm câu a (đại diện
nhóm)
- Nhóm 2 làm câu b
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức ; tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng.
-Biết vận dụngcác hằng đẳng thức trên vào giải toán

II. Chuẩn bị: phiếu học tập.
III.Lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh 1:tính giá trị biểu thức:x
3
+ 12x
2
+48x+67 tại x=6
_-Học sinh 2:Tính:(a+b)(a
2
- ab+b
2
)
2. Dạy học bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1:HĐT tổng 2 lập phơng
- Giáo viên giới thiệu hĐT
A
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-b
2
+b
2
)

-Giới thiệu k/n bình phơng thiếu của 1
hiệu
-Gọi học sinh phát biểu bằng lời HĐT
trên.
- Cho học sinh giảI bài tập phần áp
dụng.
(lu ý học sinh cách xác định số thứ
nhất, số thứ 2).
-Nhận xét, sửa chữa củng cố
Hoạt động 2:HĐT hiệu 2 lập phơng
- Cho lớp hoạt động nhóm tính:
(a-b)(a
2
+ab+b
2
)theo 2cách:nhân và áp
dụng a
3
+b
3
- Yêu cầu học sinh rút ra HĐT: a
3
-b
3
(lu ý cách gọi: A
2
+AB+B
2
là bình ph-
ơng thiếu của 1 tổng.

-Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời
Gọi học sinh làm bài 24(SGK) áp
dụng.
- Thu phiếu, sửa chữa
-Yêu cầu học sinh nhắc lại những HĐT
đã học
- Giáo viên hệ thống lại trên bảng phụ.
-Học sinh ghi nhớ HĐT
A
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
-Học sinh rút ra HĐT: A
2
+B
2
=(A+B)
(A
2
-AB+B
2
)
- học sinh phát biểu bằng lời( từ 3-4
em).
- VD:a) viết x

3
+8 dới dạng tích.
X
3
+8=(x+2)(x
2
8x+64)
b) viết: (x+1)(x
2
-x+1) dới dạng
tổng:
(x+1)(x
2
-x+1)=x
3
+1
3
- Học sinh hoạt động nhóm(2 nhóm) ròi
trình bày kết quả.
- HS:(a-b)(a
2
+ab+b
2
)=a
3
-b
3
Với A,B là HS tuỳ ý, ta có:
A
3

-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
- Học sinh phát biểu bằng lời (3-4 em)
- Làm bài 24 trên phiếu.
a)x
3
-1
b)(2x-y)(4x
2
- 2xy+y
2
)
c)(x=2)(x
2
-2x+4)=x
3
+8
IV.Củng cố: nhắc lại những HĐT đã học
Cho học sinh giảI bài tập 30(SGK), bài tập 12.
V.H ớng dẫn ở nhà.
- ôn tập kỹ về các HĐT
- Làm các bài tập: 31,33-38 (SGK).
- Chuẩn bị cho tiết kuyện tập.
=========================================
Năm học : 2008-2009

Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8.
Luyện tập
I.Mục tiêu.
-Kiến thức: ôn tập củng cố các HĐT.
-kỹ năng: Biết khai triển 1HĐT, đa 1 biểu thức về ạng HĐT đã biết, biết vận dụng
HĐT vào giải toán.
-Thái độ: cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị : bảng phụ ghi đề bài 37 (SGK)
III. Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ
-Học sinh1: phát biểu HĐT: tổng 2 lập phơng và làm bài tập 32a
-Học sinh 2: phát biểu HĐT: hiệu 2 lập phơng và làm bài tập 32b
2. Tổ chức luyện tập.
Hoạt động của thầy

Hoạt động1: chữa bài tập 33SGK
- Ghi đề lên bảng:
Tính:a.(2+xy)
2
b.(5-3x)
2
c.(5-x
2
)(5+x
2
)

d.(5x-1)
2
e.(2x-y)(4x
2
+2y+y
2
)
f. (x+3)x
2
+3x+9)
- Cho học sinh nhận diện các HĐT rồi
thực hiện phép tính.
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Gv lu ý HS:có thể thay đổi vị trị hạng
tử trong 1 HĐT
VD:(-y+2x)(2xy+4x
2++y
2)
Hoạt động của trò
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đoc tên các HĐT
- 3 học sinh lên bảng thực hiện
+HS ghi nhớ, sửa chữa những sai lầm
thờng mắc phải
.
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Hoạt đông 2: rút gọn biểu thức

-Ghi đềbài 34.Gọi HS lên bảng thực
hiện
-Gv lu ý hs khi giảI câu(c) .Chọn cách
giảI phù hợp để đợc kết quả nhanh nhất.
Sữa lỗi, đặc biệt là nhầm dấu khi thực
hiện các phép tính.
*Cho HS giảI bài tập 36 SGK : tính giá
trị của biểu thức:
a. x
2
+4x=4 tại x=98.
b. x
3
+3x
2
+3x+1 tại x= 99.
- Cho HS nhận xét, thu gọn các biểu
thức.
-Chữa bài tập 34 SGK: hs ghi đề và
giải .
a.(a+b)
2
-(a-b)
2
=a
2
+2ab+b
2
-(a
2

-
ab+b
2
)=4ab
b.(a+b)
3
-(a-b)
3
-2b
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-
(a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
)-2b
3
=6a

2
b.
c.(x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
=[x+y+z-(x+y)]
2
.
=z
2
.
- HS ghi đề bai 36.
- HS đề xuất cách giải.
+HS thu gọn các biểu thức rồi tính giá
trị:
a.x
2
+4x+4=(x+2)
2
tại x= 98 thì giá trị biểu thức
(x+2)
2
là (98+2)
2
=100
2
=10.000
b.x
3

+3x
2
+3x+1=(x+1)
3
Tại x=99, giá trị biểu thức (x+1)
3
là:
(99+1)
2
=100
2
=10.000
Hoạt động 3: chữa bài tập 37
-Treo bảng phụ ghi đề bài 37.Tổ chức
trò chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập
- Điều khiển lớp hoạt động có trật
tự,quan sát các nhóm thực hiện đúng
thời gian.
- Nhận xét, củng cố, công bố đội thắng
cuộc
- Hoạt động theo 2 nhóm, mỗi nhóm
cử 4 bạn tham gia
- Mỗi đội điền 3 dòng. Đội nào hoàn
thành trớc và đúng là thắng cuộc.
IV. Củng cố
-Hệ thống lại các HĐT đã học.
-Lu ý học sinh cách xác định 1 HĐT
V.H ớng dẫn ở nhà.
-Ôn bài theo SGK, vở ghi.
-Làm bài tập 35, 38 SGK và 16,17,18 SBT

Gáo viên hớng ẫn hs giảI bài tập 20 SBT
Tìm GTLN của biểu thức: A=4x-x
2
+3
=-x
2
+4x-4+7
=-(x
2
-4x+4)+77
Suy ra: GTLN của A là7
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9.
Bài 6: Phân tích đa thức thàn nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung.
I.Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là phân tích đa thức thàn nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Rèn luyện tính cẩn thận khi giảI toán.
II. Chuẩn bị
- HS ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới ở nhà.
- Giáo viên soạn bài.
III. Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh1:tính nhanh:34.27+34.73
- Học sinh 2:viết biểu thứ sau thành tích

a. 25-16x
2
.
b. 3x
2
-5x
GV nhận xét,sửa chữa và giới thiệu bài mới.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1:Thế nào là phân tích đa
thức thàn nhân tử
- Nhắc lại những VD ở phần kiểm tra
bài cũ
- Gọi học sinh phát biểu K/N
- Củng cố lại K/N
* Lờy ví dụ: phân tích các đa thức
thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử
chung.
a. 5a
2
-25a
b. 4x(x-y)+y(x-y).
- GV sửa chữa nhận xét
- Giám sát các ví dụ
- Trả lời theo yêu cầu của GV
- Các học sinh nhận xét
- HS thực hiện.
a. 5a
2

-25a=5a.a-5a.5=5a(a-5)
b. 4x(x-y)+y(x-y)=(x-y)(4x+y)
Hoạt động 2: Ví dụ áp dụng
Cho học sinh hoạt động nhóm giảI bài
tập1 SGK
Gợi ý HS giảI câuI . Nhắc lại quy tắc
đổi dấu
A=-(-A)
-GV giới thiệu chú trong SGK
- Cho HS giảI bài tập 39 a,b,c
- Gọi HS giảI bài 12
Sửa chữa, uốn nắn sai sót.Lu ý học
sinh:
a.b=0 thì a=0 hoặc b=0
- Gọi học sinh giảibài tập 43 SGK
Đáp:a. x=2000 hoặc x=1/5
- x=0 hoặc x=
- Hoạt động nhómgiảI bài tập 1
- Các nhóm trình bày
a. x
2
-x=x(x-1)
b. 5x
2
(x-2y)- 15x(x-2y)=5x(x-2y)(x-3)
c. 3(x-y)-5x(y-x)
=3(x-y)-5x[-{-(y-x)}]
=3(x-y)-5x(-(x-y))
=3(x-y)+5x(x-y)
=(x-y)(3+5x)

Ghi nhớ: Nhiều khi phảI đổi dấu để phát
hiện NTC.
- GiảI bài tập 39 SGK
- Học sinh cả lớp giảI bài 12.
HS giải:3x
2
-6x=0
3x(x-2)=0
Suy ra:3x=0 hoặc x-2=0
Nếu 3x=0 thì x=0
Nếu x-2=0 thì x=2
Vậy x=2 hoặc x=0
IV. Củng cố
- nhắc lại K/N phân tích đa thức thành nhân tử.
- Tóm tắt các bớc giảI bài toán PTĐTTNT.Cách đặt NTC.
V. H ớng dẫn ở nhà:
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Ôn bài theo SGK
- làm các bài tập 39b,đ; 40,42 SGK trang 19.
- Chuẩn bị bài 7.
==================================================
Tiết 10. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục Tiêu
- Học sinh hiểu đợc cách phântích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức

- Biết vận dụng hằng đẳng thức đã học vào việc phân yích đa thức thành nhân tử
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị : Học sinh ôn tập các hằng đẳng thức
III.Lên lớp
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Hoạt động 1: Nhắc lại các HĐT
Gv yêu cầu học sinh viết các hằng đẳng
thức dới dạng :
A
2
+ 2AB + B
2
= ( A +B)
2
A
2
2AB + B
2
= .


+ GV sửa chữa, củng cố lại các hằng
đẳng thức. Cho HS phân tích các đa
thức sau thành nhân tử:
a. x
2
4x + 4
b. x

2
2
c. 1 8x
3

+ Gọi HS nhận xét, GV nhận xét sửa
chữa
Hoạt động 2: Ví Dụ
GV: Hãy phân tích các đa thức sau
thành nhân tử.
a.
x
2
+ 6x + 9
b.
10x 25 x
2
c.
(a + b)
2
(a b)
2
GV gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận
xét sửa chữa. Cần lu ý HS nhận biết
hằng đẳng thức
+Yêu cầu HS giải
Gọi HS đọc tên những hằng đẳng thức
rồi áp dụng để phân tích đa thức thành
nhân tử
Gv nhận xét sửa chữa, củng cố cho học

sinh
Hoạt động 3: Ap dụng
+ Yêu cầu HS giải
GV nêu đề bài: Chứng minh rằng:
( 2n +5)
2
25 chia hết cho 4 với mọi
n
Cho cả lớp làm bài trên, GV hớng dẫn
+ Lu ý củng cố lại cho HS tính chất
chia hết.
+ Cho HS giảI bài tập 45 SGK
GV hớng dẫn : Hãy phân tích vế trái
Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.
A
2
-2AB+B
2
= ( A + B)
2
A
2
B
2
= ( A+B)(A-B)
A
3
+ 3A
2

B + 3AB
2
+ B
3
= ( A+B)
3
A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
= ( A -B)
3
A
3
B
3
= ( A-B)(A
2
+ AB+B
2
)
A
3
+ B
3
= (A+B)( A

2
- AB+B
2
)
+ Học sinh vận dụng các hằng đẳng
thức đã biết để giải. Ba HS sinh lên
bảng thực hiện.
HS dới lớp quan sát nhận xét
+ Học sinh nháp bài, thực hiện theo h-
ớng dẫn của GV.
+ Học sinh lên bảng thực hiện:
HS1: a/ x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
HS2: b/ 10x 25 x
2
= -( x
2


10x+25)
= -( x 5)
2
HS3:
c/ (a+b)
2
(ab)
2
= [a+b-(a- b)]

(a+b+a-b)
= 2a.2b
= 4ab
+HS cả lớp giải
Phântích các đa thức thành nhân tử:
a.
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3
b.
(x + y)
2
9x
2
=(x+y-3x)
(x+y+3x)
= (y- 2x)( 4x+y)
Học sinh giải
Tính: 105
2
-25 = (105+5)(105-5)
= 120.100
= 12000
+ HS cả lớp suy nghĩ nháp bài( Có thể
cha thực hiện đợc)
+ Một HS lên bảng thực hiện:
(2n +5)

2
- 25 = (2n+5)
2
- 5
2
= ( 2n+5-5)(2n+5+5)
= 2n.(2n+10)
= 4n(n+5) chia hết cho
Năm học : 2008-2009
?1
?1
?2
?2
?2
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

thành nhân tử
Gọi HS lên bảng thực hiện ( có thể gọi
HS khá)
+ GV nhận xét sửa chữa sai sót cho HS.
Lu ý HS cách viết: a > 0 thì a=
( )
2
a
Hoạt động4: Củng cố
HS nhắc lại các HĐT đáng nhớ
GV nhắc lại cách phân tích đa thức
thành nhân tử bằng HĐT
4 với mọi n thuộc Z.
+ HS đọc đề bài tập 45: Tìm x biết

a.2- 25x
2
= 0
b.x
2
- x+1= 0
Giải
a. 2- 25x
2
= 0
( )
(
)
0=5x -2
2
2

( )( )
0=5+25x-2 x
Suy ra: Hoặc
0=5x-2

x5=2

x=
5
2
Hoặc
0=5+2 x
5x=

2
x = -
5
2
b. x
2
x +1 = 0 (x -
0=
4
3
+)
2
1
2
Vì ( x -
4
3
+)
2
1
2
> 0 với mọi x nên phơng
trình vô nghiệm
-
IV. H ớng dẫn học ở nhà
+ Ôn bài theo vở ghi và sách giáo khoa
+ Làm các bài tập: 43, 44, 46 SGK
+ Chuẩn bị bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm nhiều hạng tử.
Năm học : 2008-2009
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 Ph¹m §øc BÝnh


==================================================
N¨m häc : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Hoạt động 1: Nhắc lại các HĐT
Gv yêu cầu học sinh viết các hằng đẳng
thức dới dạng :
A
2
+ 2AB + B
2
= ( A +B)
2
A
2
2AB + B
2
= .


+ GV sửa chữa, củng cố lại các hằng
đẳng thức. Cho HS phân tích các đa
thức sau thành nhân tử:
d. x
2
4x + 4
e. x
2
2

f. 1 8x
3

+ Gọi HS nhận xét, GV nhận xét sửa
chữa
Hoạt động 2: Ví Dụ
GV: Hãy phân tích các đa thức sau
thành nhân tử.
d.
x
2
+ 6x + 9
e.
10x 25 x
2
f.
(a + b)
2
(a b)
2
GV gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận
xét sửa chữa. Cần lu ý HS nhận biết
hằng đẳng thức
+Yêu cầu HS giải
Gọi HS đọc tên những hằng đẳng thức
rồi áp dụng để phân tích đa thức thành
nhân tử
Gv nhận xét sửa chữa, củng cố cho học
sinh
Hoạt động 3: Ap dụng

+ Yêu cầu HS giải
GV nêu đề bài: Chứng minh rằng:
( 2n +5)
2
25 chia hết cho 4 với mọi
n
Cho cả lớp làm bài trên, GV hớng dẫn
+ Lu ý củng cố lại cho HS tính chất
chia hết.
+ Cho HS giảI bài tập 45 SGK
GV hớng dẫn : Hãy phân tích vế trái
Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.
A
2
-2AB+B
2
= ( A + B)
2
A
2
B
2
= ( A+B)(A-B)
A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2

+ B
3
= ( A+B)
3
A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
= ( A -B)
3
A
3
B
3
= ( A-B)(A
2
+ AB+B
2
)
A
3
+ B
3
= (A+B)( A
2
- AB+B

2
)
+ Học sinh vận dụng các hằng đẳng
thức đã biết để giải. Ba HS sinh lên
bảng thực hiện.
HS dới lớp quan sát nhận xét
+ Học sinh nháp bài, thực hiện theo h-
ớng dẫn của GV.
+ Học sinh lên bảng thực hiện:
HS1: a/ x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
HS2: b/ 10x 25 x
2
= -( x
2


10x+25)
= -( x 5)
2
HS3:
c/ (a+b)
2
(ab)
2
= [a+b-(a- b)]
(a+b+a-b)
= 2a.2b

= 4ab
+HS cả lớp giải
Phântích các đa thức thành nhân tử:
c.
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3
d.
(x + y)
2
9x
2
=(x+y-3x)
(x+y+3x)
= (y- 2x)( 4x+y)
Học sinh giải
Tính: 105
2
-25 = (105+5)(105-5)
= 120.100
= 12000
+ HS cả lớp suy nghĩ nháp bài( Có thể
cha thực hiện đợc)
+ Một HS lên bảng thực hiện:
(2n +5)
2
- 25 = (2n+5)

2
- 5
2
= ( 2n+5-5)(2n+5+5)
= 2n.(2n+10)
= 4n(n+5) chia hết cho
Năm học : 2008-2009
?1
?1
?2
?2
?2
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

thành nhân tử
Gọi HS lên bảng thực hiện ( có thể gọi
HS khá)
+ GV nhận xét sửa chữa sai sót cho HS.
Lu ý HS cách viết: a > 0 thì a=
( )
2
a
Hoạt động4: Củng cố
HS nhắc lại các HĐT đáng nhớ
GV nhắc lại cách phân tích đa thức
thành nhân tử bằng HĐT
4 với mọi n thuộc Z.
+ HS đọc đề bài tập 45: Tìm x biết
a.2- 25x
2

= 0
b.x
2
- x+1= 0
Giải
a. 2- 25x
2
= 0
( )
(
)
0=5x -2
2
2

( )( )
0=5+25x-2 x
Suy ra: Hoặc
0=5x-2

x5=2

x=
5
2
Hoặc
0=5+2 x
5x=
2
x = -

5
2
b. x
2
x +1 = 0 (x -
0=
4
3
+)
2
1
2
Vì ( x -
4
3
+)
2
1
2
> 0 với mọi x nên phơng
trình vô nghiệm
-
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

Hoạt động của thầy

Hoạt động1: chữa bài tập 33SGK
- Ghi đề lên bảng:
Tính:a.(2+xy)

2
b.(5-3x)
2
c.(5-x
2
)(5+x
2
)
d.(5x-1)
2
e.(2x-y)(4x
2
+2y+y
2
)
f. (x+3)x
2
+3x+9)
- Cho học sinh nhận diện các HĐT rồi
thực hiện phép tính.
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Gv lu ý HS:có thể thay đổi vị trị hạng
tử trong 1 HĐT
VD:(-y+2x)(2xy+4x
2++y
2)
Hoạt động của trò
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đoc tên các HĐT

- 3 học sinh lên bảng thực hiện
+HS ghi nhớ, sửa chữa những sai lầm
thờng mắc phải
Hoạt đông 2: rút gọn biểu thức
-Ghi đềbài 34.Gọi HS lên bảng thực
hiện
-Gv lu ý hs khi giảI câu(c) .Chọn cách
giảI phù hợp để đợc kết quả nhanh nhất.
Sữa lỗi, đặc biệt là nhầm dấu khi thực
hiện các phép tính.
*Cho HS giảI bài tập 36 SGK : tính giá
trị của biểu thức:
a. x
2
+4x=4 tại x=98.
b. x
3
+3x
2
+3x+1 tại x= 99.
- Cho HS nhận xét, thu gọn các biểu
thức.
IV. Củng cố
-Hệ thống lại các HĐT đã học.
-Lu ý học sinh cách xác định 1 HĐT
V.H ớng dẫn ở nhà.
-Ôn bài theo SGK, vở ghi.
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính


-Làm bài tập 35, 38 SGK và 16,17,18 SBT
Gáo viên hớng ẫn hs giảI bài tập 20 SBT
Tìm GTLN của biểu thức: A=4x-x
2
+3
=-x
2
+4x-4+7
=-(x
2
-4x+4)+77
Suy ra: GTLN của A là7
Ngày soạn: // 200
Ngày dạy:// 200
Tiết 11.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
I . Mục tiêu.
- Học sinh biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức tahnhf nhân tử = cách đặt nhân tử chung và
dung HĐT
II. Chuẩn bị: Ôn tập về phép phân tích đa thức thành nhân tử = cách đặt nhân tử
bằng cách đặt nhân tử chung và dùng HĐT
III. Lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
+ Học sinh1: Phân tích thành nhân tử 36x-y

2
+ Học sinh 2:Tính nhanh:37
2
-13
2
2.Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Các ví dụ
VD1: Phân tích thành nhân tử
X
2
-3X+XY-3Y
GV: có thể phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung,
dùng HĐT đợc không?
- GV hớng dẫn : để có NTC ta nên
nhóm các hạng tử.
- - Lu ý học sinh trong quá trình
nhóm cần nhóm các hạng tử thích
hợp.
- Cho học sinh giảI VD 2.
- Có thể nhóm những hạng tử nào với
nhau để có nhân tử chung?
- Nhận xét, có thể trình bày thêm các
cách nhóm khác.
- Gọi 2 HS lên lam bài tập 47a,b.

-Quan sát, theo dõi hớng dẫn học sinh
cả lớp làm bài
- Cho Hs giải ?1 SGK: tính nhanh

15.64+25.100+36.15+60.100
Hoạt động 2: áp dụng
- Cho Hs giải?1
- Treo bảng phụ cho Hs đọc đề?2.
- Cho HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- Cho Hs giảI bài tập 50
Tìm x biết:a.x(x-2)+x+2=0
b.5x(x-3)-x+3=0
Hoạt động4: Củng cố
-Nhắc lại các cách phân tích đa thức
thành nhân tử
-lu ý cách nhóm hạng tử phù hợp

Hoạt động của trò
- hs ghi vd 1: P.tích đa thức thành
nhân tử
- x
2
-3x+xy-3y
- HS suy nghĩ thực hiện
- Làm theo hớng ẫn của GV
X
2
-3X+XY-3Y=(X
2
-3X)+(XY-3Y)
=X(X-3)+Y(X-3)
=(X-3)(X+Y).
Ví dụ2: P. tích đa thức thành nhân tử:

2xy+3z+6y+xz=(2xy+6y)+(xz+3z)
=2y(x+3)+z(x+3)
=(x+3)(2y+z).
Hs đọc đề, lớp nháp bài
- HS lên bảng giải:
a.x
2
-xy+x-y=(x
2
-xy)+(x-y)
=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1).
b.xz+yz-5(x+y)=z(x+y)-5(x+4)
=(x+y)(z-5).
- Hs cả lớp nháp bài
15.64+25.100+36.15+60.100
=(15.64+36.15)+(25.100+600.100)
=15.100+100.85
=100(15+85)=100.100=10000
HS đọc đề rồi giải
Suy nghĩ, nhận xét các cách làm của
các bạn.
Hs giảI bài tập 50, cả lớp làm bài vào
vở.
2HS lên bảng thực hiện
a.x(x-2)+x-2)=0
(x-2)(x+1)=0
Suy ra:x-2=0 hoặc x+1=0
Do đó: x=2 hoặc x=1
b.5x(x-3)-x+3=0
5x(x-3)-(x-3)=0

(x-3)(5x-1)=0
Suy ra: x-3=0 hoặc 5x-1=0
Do đó: x=3 hoặc x=1/5
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

IV. H ớng dẫn ở nhà
+ Ôn bài theo SGK và vở ghi
+ Làm các bài tập 48,49 SGK
+ Chuẩn bị bài 9
*****************************************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 12.
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phơng pháp.
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết cách vận dụng linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện kỹ năng t duy linh hoạt trong giải toán cho học sinh.
II. Chuẩn bị: Học sinh ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã
học.
III. Lên lớp
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
+ Giáo viên gọi HS lên bảng giải bài
tập sau: Phân tích đa thức thành nhân
tử
a/ x
2

+ 4x y
2
+ 4
b/ x
2
-2xy + y
2
z
2
+ 2zt t
2
+ Gv quan sát học sinh dới lớp làm bài,
hớng dẫn HS yếu thực hiện
GV nhận xét cho điểm, giới thiệu bài
mới.
2. Hoạt động 2: Các ví dụ
+ GV giới thiệu ví dụ 1:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
.
+ Gọi HS nhận xét về đa thức nh: Nhân
tử chung, hằng đẳng thức có vận dụng
vào để phân tích đợc hay không.
+ Gọi HS lên bảng thực hiện.
+ GV hớng dẫn để HS thực hiện:

- Đặt nhân tử chung?
- Dùng hằng đẳng thức?
- Nhóm nhiều hạng tử?
- Hay có thể phối hợp các phơng pháp
trên?
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn,
GV nhận xét sửa chữa, lu ý sai sót của
HS nh: đặt nhân tử chung không đúng,
dùng sai hằng đẳng thức
GV nêu ví dụ cho HS áp dụng:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+ HS chuẩn bị để trả lời theo yêu cầu
của GV.
+ Hai HS lên bảng thực hiện, HS dới
lớp làm bài và nhận xét
1. Ví dụ 1
Học sinh ghi ví dụ 1
+ HS nháp bài theo hớng dẫn của GV.
+ Một HS lên bảng thực hiện:
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
= 5x( x
2
+ 2xy +y
2
)

= 5x( x + y)
2
HS nhận xét bài làm của bạn.
+ HS ghi đề do GV giao và thực hiện
theo yêu cầu.
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

2xy x
2
y
2
+16.
+ GV nhận xét sửa chữa.
* GV giới thiệu ví dụ 2: Phân tích đa
thức sau thành nhân tử: x
2
2xy +y
2
-
9
+ Cho cả lớp nháp bài, gọi một HS lên
bảng thực hiện
+ GV sửa chữa, lu ý HS dùng các hằng
đẳng thức thích hợp, nhóm các số hạng
một cách hợp lí.
* GV cho HS làm ?1 SGK
3. Hoạt động3: áp dụng
+ GV cho học sinh đọc ?2 SGK
Hớng dẫn HS thực hiện theo cá bớc:

- Phân tích đa thức: x
2
+ 2x +1 y
2
thành nhân tử
- Thay giá trị của x, y vào biểu thức
tích
+ GV nhận xét sửa chữa
GV treo bảng phụ ghi câu b. Yêu cầu
HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
đề bài
GV sửa chữa củng cố bài học
4. Hoạt động4: Củng cố
+ Yêu cầu HS nhắc lại các phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử
+ Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập51
SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2xy x
2
y
2
+ 16 = 16 (x
2
2xy
+ y
2
)
= 4
2

(x y)
2
= ( 2 x +y)
(2+x+y)
* Học sinh ghi ví dụ 2:
+ HS lên bảng thực hiện, lớp quan sát,
làm theo hớng dẫn của GV
Ta có: x
2
2xy + y
2
9 = (x-y)
2

3
2
= ( x y 3)(x y + 3)
HS nhận xét sửa chữa.
+ HS làm ?1 SGK theo yêu cầu của GV
2x
3
y 2xy
3
4xy
2
2xy =
=2xy[ x
2
( y
2

+ 2xy + 1)]
= 2xy{x
2
( y+1)
2
}
= 2xy( x y -1)(x+y+1)
2. Ví dụ áp dụng
+ HS đọc đề ?1 SGK
HS làm theo hớng dẫn của GV
Cả lớp nháp bài, một HS lên bảng thực
hiện.
Ta có: x
2
+ 2x +1 y
2
= (x+1)
2
y
2
= ( x+1-y)(x+1+y
Tại x = 94.5 và y = 4.5 giá trị biểu thức
(x+1-y)( x+1+y) là:
( 94.5+1- 4.5)(94.5+1+4.5) = 100.101
= 10100
+ HS quan sát và trả lời( 3 em)
+ HS ghi vở ví dụ trên.
+ HS thực hiện các yêu cầucủa GV
Hai HS lên bảng giả bài 51a, 51b
IV. H ớng dẫn ở nhà

+ Ôn bài theo SGK và vở ghi
+ Làm các bài tập 53 đến 57 SGK
+ Hớng dẫn HS làm bài 53a. x
2
+x 6 = x
2
4 +x 2 = (x 2)(x + 3)
+ Chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập
=========================================
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 13. Luyện tập
I.Mục tiêu:
- ôn tập củng cố các kiến thức về cách phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

- Rèn luyện t duy sáng tạo khi giảI toán.
II. Lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Tính nhanh: 68.72
Học sinh 2: Tìm x biết : x
4
-x
2
=0
2. Tổ chức luyện tập.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Chữa bài tập

-Gọi học sinh chữa nhanh các bài tập
52,53 sgk.
-Cho học sinh nhậ xét, giáo viên sữa
chữa
* Lu ý học sinh tính chất:
A chia hết cho b a.m chia hết cho b
với mọi m0
* Lu ý Hs cách tách hạng tử trong đa
thcứ khi phân tích thành nhân tử.
- 2 hs lên bảng thực hiện
Bài tập 52: MCR: (5n+2)
2
-4 chia hết
cho 5 với mọi n+2
Ta có: (5n+2)-4=5n(5n+6)
Vì: 5 chia hết cho 55n(5n+6) chia
hết cho 5 với mọi n+2.
B.53: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x
2
+5x+6
Ta có: x
2
+5x+6 = (x
2
+3x)+(2x+6)
= x(x+3)+2(x+3)
= (x+3)(x+2)
Hoạt động 2:Luyện tập.
- Ghi đề trên bảng: phân tích các đa

thức sau thành nhân tử.
a.
x
3
+2x
2
y+xy
2
-9x
b.
2x-2y-x
2
+2x-y
2
Hớng dẫn hs xác định xem có thể đặt
nhân tử chung hoặc dùng HĐT đợc
không?
- Nhóm các hạng tử để xuất hiện NTC
hoặc HĐT đợc không?
Gọi hs lên thực hiện
-Nhận xét, sửa chữa
- Ghi đề bài 57 sgk: y/c hs nháp bài,
thảo luận nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn: có thể tách hoặc
thêm bớt hạng tử.
VD:
x
2
-4x+3=x
2

-3x-x+3
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa, uốn
nắn các sai sót.
- Ghi đề, hớng dẫn để hs thực hiện.
+ Yêu cầu hs phân tích các vế trái của
các phơng trình thành nhân tử.
1.Bài 54: hs cả lớp nháp bài.
- 2 hs lên bảng thực hiện
a. x
3
+2x
2
y+xy
2
-9x=x(x
2
+2xy+y
2
-9)
=x[(x+y)
2
-3
2
]=x(x-y-3)(x+y+3)
b.2x-2y-x
2
+2x-y
2
=2(x-y)-(x
2

-2xy-y
2
)
=2(x-y)-(x-y)
2
=(x-y)(2-x-y).
3. Bài 57:phân tích thành nhân tử
a. x
2
-4x+3
b. x
2
-x-6
c. x
4
+4
- HS thảo luận nhóm để giảI các bài
tập trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
a.x
2
-4x+3=(x
2
-3x)-(x-3)
=x(x-3)-(x-3)

=(x-3)(x-1).
b.x
2
-x-6=x

2
-4-x-2
=(x-2)(x+2)-(x+2)
=(x+2)(x-1).
c.x
4
+4=x
4
+4x
2
+4-4x
2
=(x
2
+2)
2
-(2x)
2
=(x
2
+2x+2)(x
2
-2x+2).
4. GIảI bài tập 55. Tìm x
a. x
3
-? =0.
b. (2x-1)
2
-(x+3)

2
=0.
HS cả lớp nháp bài, 2 HS lên bảng thực
Năm học : 2008-2009
Giáo án Đại Số 8 Phạm Đức Bính

+Sử dụng tính chất a.b=0a=0 hoặc
b=0.
- GV nhận xét, củng cố bài học.
hiện:
a.x
3
-?x=0x(x
2
-?)=0x=0 hoặc x=?.
b.(2x-1)
2
-(x+3)
2
=0
(2x-1-x-3)(2x-1+x+3)=0
(x- 4)(3x+2)=0x-4=0 hoặc 3x+2=0
hay x=4 hoặc x=-2/3
IV. Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Lu ý những lỗi thờng gặp khi phân tích đa thức thành nhân tử.
V. H ớng dẫn ở nhà
- Ôn bài theo sgk, vở ghi
- Làm bài tập 56 sgk , bài tập 34-37 sbt trang7.
- Hớng dẫn học sinh giảI bài tập 38 sgk.

Cho a+b+c=0. CMR: a
2
+b
2
+c
2
=3abc
Từ a+b+c=0a+b=-c (a+b)
3
=(-c)
3
Hay: a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
=-c
3
a
3
+b
3
+c
3+
=-3ab(a+b)
a
3

+b
3
+c
3
=-3ab-(-c)=3abc.
=====================================
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 14. Chia đơn thức cho đơn thức
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc k/n đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2. Kỹ năng: hs thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3. TháI độ: cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập
III.Lên lớp
1.Kiểm tra bài cũ
HS1: hãy cho biết a chia hết cho b khi nào?
HS2:Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào.
2.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Điều kiện chia hết của đa thức.
-Cho đa thức A, đa thức B. Khi nào A
Chia hết cho B?
-Gọi học sinh trả lời
-GV sửa chữa, giới thiệu điều kiện để
đa thức a chia hết cho đa thức B.
-Suy nghĩ, vận sdụng tính chất chia hết
của số để trả lời.

-Trả lời ( có thể cha rõ ràng)
-HS ghi vở: đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu tồn taị đa thức Q mà A=B.Q
Hoạt động 2: quy tắc
-Củng cố lại phép chia 2 luỹ thừa cùng
cơ số.
- Cho học sinh làm bài tập ?1 sgk
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, sả chữa
Đáp: a) x; b) 5x
2
; c)
3
5
x
2
- Học sinh ôn tập lại phpé chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số.
- Học sinh hoạt động nhóm giảI bài
tập ?1
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
Học sinh lên bảng thực hiện giảI ?1
Năm học : 2008-2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×