Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi chon HS gioi cap truong nam 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.77 KB, 3 trang )

Trờng Tiểu học Họ và tên học sinh:
Thọ lộc Lớp: Phòng thi số: SBD:
Bài thi chọn học sinh giỏi khối 2
năm học 2009 -2010
Môn: toán (Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1: a/ Tính:(1,0 điểm):
64m + 28m +5m = 73dm 49dm + 16dm =
25kg + 214kg -13kg = 14 phút +36 phút - 27 phút =
b/Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng: (1,0 điểm):
a.Số liền sau của số 829 là:
A.839; B.819; C. 828; D. 830.
b.Số lớn nhất trong 4 số sau là:
A. 576; B. 756; C. 765; D. 675.
c/ Tính nhanh:(1,0 điểm)
1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

.



Câu2: (1,0 điểm)
Viết thêm 2 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a/ 1, 3, 5, 7, 9, , ,
b/ 1, 2, 3, 5, 8 , , ,
Câu3: Điền số thích hợp vào chỗ dấu ? (1,0 điểm)
3?4 46? 7?? 535 3?5
?37 1?3 ?47 10? 27?
551 339 861 427 043







Câu4:
a/ Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 7
đơn vị , chữ số hàng trăm bằng 4.(1,0 điểm) :
+ - + -





b/ Một khu vờn trồng cây ăn quả gồm xoài và vải. Số cây vải là số liền sau số 49, số cây
xoài bằng
5
1
số cây vải.(1,0 điểm)
- Hỏi khu vờn đó có bao nhiêu cây xoài ?
- Hỏi khu vờn đó có bao nhiêu cây ?









Câu 5:

a/ Nêu các điểm thẳng hàng ở hình vẽ bên? (1,0 điểm)







b/ Vẽ thêm hai đờng thẳng vào hình vẽ bên để đợc 3 hình chữ nhật, 4 hình tam giác. Đọc
tên các hình chữ nhật và tam giác vừa tạo thành. (2,0 điểm)


A M B
I
D
N C





Đáp án toán l2
Câu Nội dung Điểm
Câu 1a 64m + 28m +5m =77m 73dm 49dm + 16dm = 40 dm
25kg + 214kg -13kg =226kg 14phút +36phút - 27phút = 23 phút
Mỗi
phép
đúng
0,25đ
Câu 1b a.Khoanh vào D b.Khoanh vào C Khoanh

đúng
0,5đ
Câu 1c 1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
=1 +9 + 2 + 8 + 3 + 7 + 4 + 6 + 5
= 10 + 10 +10 +10 + 5
= 40 + 5 = 45
0,5
0,25
0,25
Câu 2a
a/ 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13
0,5
Câu 2b
b/ 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21
0,5
Câu 3
314 462 714 535 315
237 123 147 108 27 2
551 339 861 427 043
Mỗi số
điền
đúng
0,1đ
Câu 4a Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 7 đơn vị thì ta có chữ
số hàng đơn vị phải là 7. 8, 9.
Nếu chữ số hàng đơn vị là 7 ta có chữ số hàng chục là 0. số đó là 407
Nếu chữ số hàng đơn vị là 8 ta có chữ số hàng chục là 1. số đó là 418
Nếu chữ số hàng đơn vị là 9 ta có chữ số hàng chục là 2. số đó là 429
Các số thoã mãn đầu bài là: 407, 418, 429
0,20

0,20
0,20
0,20
0,20
Câu 4b Số liền sau số 49 là số 50
Số cây xoài là : 50 : 5 = 10 (cây)
Khu vờn đó có số cây là : 50 + 10 = 60 ( cây)
Đáp số: 10 cây
60 cây
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5a Các điểm thẳng hàng là: AMB, DIB, MIN, DNC 1,0
Câu 5b Vẽ đúng là nối AD, BC
Hình chữ nhật là: ABCD, AMND, MNCD
Hình tam giác là: ABC, BCD, MIB, IND
0,5
Đúng
mỗi hình
0,2đ
+
-
+
-
-

×