Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

sử dụng phần mềm mô phỏng phục vụ cho việc biên soạn bài giảng điện tử môn công nghệ đóng sửa tàu kim loại, chương 15 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.51 KB, 17 trang )

- 1 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
CHƯƠNG 15
THẢO LUẬN KẾT QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT Ý
KIẾN
4.1. Thảo luận kết quả.
Kết quả của đề tài này là chương trình mô phỏng 3D các đối tượng
kết cấu cơ bản ở tổng đoạn mũi tàu DAMEN
Các đối tượng được xây dựng trong đề tài này là cụm chi tiết, phân
đoạn v
à tổng đoạn. Chương trình đi sâu vào mô phỏng một cách trực
quan trình tự lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết trong phân đoạn, tổng
đoạn. V
ì thời gian hạn chế nên quy trình hàn chỉ mô phỏng sơ lược.
Giao diện chương trình mô phỏng thân thiện, gần gũi với người sử
dụng, hình ảnh 3D rõ nét, sống động. Sự tương tác giữa người sử dụng
và chương tr
ình mô phỏng thông qua các nút điều khiển. Ưu điểm của
chương tr
ình là có thể mở trên tất cả các máy tính hiện có mà không
c
ần cài đặt phần mềm Flash hay phần mềm solid works. Nhược điểm
của chương trình là chưa mô phỏng giống hoàn toàn quá trình đóng
tàu trong thực tế, bên cạch đó một số chi tiết, cụm chi tiết có hình dáng
r
ất phức tạp nên việc vẽ hình dáng 3D trên phần mềm autocad gặp
nhiều khó khăn. Chính vì vậy chương chưa thể hiện được trình mô
ph
ỏng hết quy trình chế tạo các cụm chi tiết đó.
- 2 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn


4.2. Đề xuất ý kiến
Trong quá trình thực hiện đề tài em gặp số khó khăn về kinh
nghiệm đóng tàu trong thực tế. Do đó em mong rằng khoa cơ khí nói
chung và bộ môn đóng tàu nói riêng tạo điều kiện cho sinh viên tiếp
xúc với thực tế nhiều hơn tại các công ty đóng tàu, nhờ đó mà các bạn
sinh viên hiểu sâu sắc hơn về kiến thức chuyên ngành cũng như công
việc đóng tàu trong thực tế.
Các thầy bộ môn có thể hướng dẫn cho các bạn sinh viên tham
gia xây d
ựng nhiều hơn nữa các chương trình mô phỏng phục vụ cho
công tác giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và khả năng
tiếp thu kiến thức của sinh viên.
Để thực hiện chương trình mô phỏng đòi hỏi chúng ta phải biết
nhiều phần mềm, khối lượng thực hiện công việc là rất nhiều nên em
mong r
ằng bộ môn dành nhiều thời gian hơn để thực hiện đề tài.


- 3 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) SỔ TAY KỸ THUẬT TÀU THỦY – Tập 3
Tác giả: Nguyễn Đức Ân; Hồ Quang Long; Dương Đình
Nguyên.
Nhà xu
ất bản khoa học kỹ thuật. Hà Nội, 1982
2) CÔNG NGHỆ ĐÓNG VÀ SỬA CHỮA TÀU
Tác gi
ả: Nguyễn Đức Ân; Võ Trọng Can.
Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3) TỰ HỌC FLASH
Tác giả: Nguyễn Trường Sinh
Nhà xuất bản lao động – xã hội
4) THIẾT KẾT SẢN PHẨM VỚI SOLIDWORKS 2006
Tác giả: Nguyễn Trọng Hữu
Nhà xuất bản thống kê
5) THI
ẾT KÊ MÔ HÌNH BA CHIỀU VỚI AUTOCAD
- 4 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
Tác giả: Nguyễn Hữu Lộc
Nhà xuất bản tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
6) SỔ TAY CỦA NGƯỜI THỢ LẮP RÁP TÀU THỦY
V.K.Kuzmenico; N.A.Fedorov; E.G.Frid. Dịch: Ðỗ Thái Bình
Nhà xu
ất bản Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội 1977
7) QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ
THÉP 2003
Phụ lục
Sườn 60
TT Chi
tiêt
Tên gọi Quy cách Số lượng
1 254 Tôn vách ngang S = 9 1
- 5 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
2 253 Tôn vách ngang S = 9 1
3 953 Tôn vách ngang S = 8 2
4 954 Tôn vách ngang S = 8 2
5 245 N

ẹp vách – phải HP180 x 9 1
6 247 N
ẹp vách – trái HP180 x 9 1
7 249 N
ẹp vách – trái HP180 x 9 1
8 241 N
ẹp vách – phải HP180 x 9 1
9 243 N
ẹp vách – phải HP180 x 9 1
10 251 N
ẹp vách – trái HP180 x 9 1
11 252 N
ẹp vách HP140 x 8 2
12 346 N
ẹp vách HP140 x 8 2
13 344 N
ẹp vách HP140 x 8 2
14 354 N
ẹp vách HP140 x 8 2
15 342 N
ẹp vách HP140 x 8 2
16 338 N
ẹp vách HP140 x 8 2
17 340 N
ẹp vách HP140 x 8 2
18 350 N
ẹp vách HP140 x 8 2
19 348 N
ẹp vách HP140 x 8 2
Sườn 61

1 26 Xà ngang boong – phải HP120 x 8 1
- 6 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
2 677 Đà ngang đáy – trái S = 8 1
3 664 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
4 660 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
5 662 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
6 688
Đà ngang – phải S = 8 1
7 654 N
ẹp đà ngang – phải 100 x 10 1
8 656 N
ẹp đà ngang – phải 100 x 10 1
9 658 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
10 642
Sườn mạn HP140 x 8 2
11 61-1 Mã S = 8 1
12 61-2 Mã S = 8 2
13 61- 3 Mã S = 8 2
14 61 - 4 Mã S = 8/FL.60
2
Sườn 62
1 705 Nẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
2 710
Đà ngang – phải S = 8 1
3 709

Đà ngang – trái S = 8 1
4 703 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
5 701 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
- 7 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
6 697 Nẹp đà ngang – phải 100 x 10 1
7 707 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
8 699 N
ẹp đà ngang – phải 100 x 10 1
9 644
Sườn mạn HP160 x 8 2
10 62-1 Mã S = 8/ FL.75
1
11 62-2 Mã S = 8 2
12 62-3 Mã S = 8/ FL.60
2
13 62-4 Mã S= 8/FL.75 1
Sườn 63
1 728 Nẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
2 734
Đà ngang - trái S = 8 1
3 732 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
4 730 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
5 735
Đà ngang- phải S = 8 1

6 722 N
ẹp đà ngang – trái 100 x 10 1
7 724 N
ẹp đà ngang – phải 100 x 10 1
8 726 N
ẹp đà ngang - trái 100 x 10 1
9 646
Sườn mạn HP160 x 8 1
10 63 - 1 Mã S = 8/FL.75
2
11 63- 2 Mã S = 8 2
- 8 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
12 63 - 3 Mã S = 8/FL.60 2
Sườn 64
1 2131 Tôn vách ngang S = 9 1
2 2132 Tôn vách ngang S = 9 1
3 2110 Tôn vách ngang S = 9 1
4 2088 Tôn vách ngang S = 9 1
5 624 N
ẹp vách HP140 x 8 2
6 626 N
ẹp vách HP140 x 8 2
7 630 N
ẹp vách HP140 x 8 2
8 628 N
ẹp vách HP140 x 8 2
Sườn 65
1 95 Xà ngang –phải HP120 x 8 1
2 99 Xà ngang – trái HP120 x 8 1

3 776
Sườn mạn HP160 x 8 2
4 816
Sườn mạn HP160 x 8 2
5 869 N
ẹp vách HP 140 x 8 2
6 780
Đà ngang S = 8 1
7 752 N
ẹp vách HP120 x 8 1
8 2239 N
ẹp S = 8 2
- 9 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
9 792 Nẹp gia cường đà ngang –
ph
ải
100 x 10 1
10 794 N
ẹp gia cường đà ngang –
ph
ải
100 x 10 1
11 798
Đà ngang đáy S = 8 1
12 806 N
ẹp gia cường đà ngang –
trái
100 x 10 1
13 796 N

ẹp gia cường đà ngang –
ph
ải
100 x 10 1
14 65-1 Mã S = 8 2
15 65-2 Mã S = 8 2
16 65-3 Mã S = 10 2
17 65-4 Mã S = 8 2
18 65-5 Mã S = 8 1
19 871 N
ẹp 60 x 12 2
20 1167 N
ẹp sàn đáy đôi –phải HP140 x 8 1
21 1173 N
ẹp sàn đáy đôi – trái HP140 x 8 1
22 1165 Tôn sàn 2700 – trái S = 8 1
23 907 Tôn sàn 2700 – ph
ải S = 8 1
14 804 N
ẹp gia cường đà ngang –
trái
100 x 10 1
- 10 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
Sườn 66
1 841 Tôn vách thùng xích neo S =8 1
2 875 N
ẹp gia cường –trái 100 x 10 1
3 879 N
ẹp gia cường – phải 100 x 10 1

4 877 N
ẹp gia cường – phải HP140 x 8 1
5 873 N
ẹp gia cường – trái HP140 x 8 1
6 826 N
ẹp gia cường đà ngang -
ph
ải
100 x 10 1
7 824 N
ẹp gia cường đà ngang- trái 100 x 10 1
8 835
Sườn mạn HP 160 x 8 2
9 754 N
ẹp vách dọc tâm HP 120 x 8 1
10 829
Đà ngang – phải S = 8 1
11 828
Đà ngang – trái S = 8 1
12 1169 N
ẹp sàn đáy đôi HP 140 x 8 1
13 1175 N
ẹp sàn đáy đôi HP 140 x 8 1
14 758 Tôn sàn 4100 S = 8 1
Sườn 67
1 97 Xà ngang boong HP 140 x
8
1
- 11 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn

2 67-1 Mã S =
8/FL.75
2
3 67-2 Mã S = 8 2
4 765 Tôn sàn 4100 S = 8 1
5 766 Tôn sàn 4100 S = 8 1
6 904
Sườn mạn HP 160 x 8 2
7 671
Sườn mạn HP 160 x 8 2
8 1177 N
ẹp sàn đáy đôi HP140 x 8 1
9 1171 N
ẹp sàn đáy đôi HP140 x 8 1
10 892
Đà ngang- phải S = 8 1
11 887 N
ẹp xiên đà ngang- phải 100 x 10 1
12 891
Đà ngang – trái S = 8 1
13 889 N
ẹp xiên đà ngang –trái 100 x 10 1
14 885 N
ẹp ngang đà ngang – trái 100 x 10 1
15 883 N
ẹp ngang đà ngang – phải 100 x 10 1
16 756 N
ẹp vách dọc tâm HP 140 x 8 1
17 673 N
ẹp sàn 4100- phải HP 140 x 8 1

18 672 N
ẹp sàn 4100 – trái HP 140 x 8 1
Sườn 68
1 949 Tôn sườn 68 S = 8 2
- 12 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
2 931 Mặt sàn mũi 3400- trái S = 8 1
3 927 M
ặt sàn mũi 3400- phải S = 8 1
4 919 M
ặt sàn mũi 2100- phải S = 8 1
5 923 M
ặt sàn mũi 2100- trái S = 8 1
6 915 M
ặt sàn mũi 1500 S = 8 2
7 913 M
ặt sàn mũi 900 S = 8 2
Sườn 69
1 69 - 1 Tôn sườn 69 S = 8 2
Tôn boong chính thuộc tổng đoạn 7 ( 60 -64 )
1 211 Tôn boong chính S = 8 1
2 194 Tôn boong chính S = 8 1
3 176 Tôn boong chính S = 8 1
4 129 Tôn boong chính S = 8 1
5 151 Tôn boong chính S = 8 1
6 48 Xà d
ọc boong HP120 x 8 1
7 16 Xà d
ọc boong HP120 x 8 2
8 14 Xà d

ọc boong HP120 x 8 2
9 12 Xà d
ọc boong HP120 x 8 2
10 30 Xà d
ọc boong HP120 x 8 1
- 13 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
11 32 Xà ngang boong HP120 x 8 1
12 28 Xà d
ọc boong HP120 x 8 1
13 26 Xà ngang boong HP120 x 8 1
Mặt cắt dọc tâm (60-64)
1 237-1 Vách dọc tâm S = 8 1
2 237-2 Vách d
ọc tâm S = 8 1
3 7-L0-3 N
ẹp 150 x 15 1
4 7-L0-4 N
ẹp 150 x 15 1
5 581 S
ống chính dọc boong 325 x 8 1
6 583 N
ẹp sống chính 150 x 15 1
7 LO - 2 Mã 215 x 215 x
8
1
Mặt cắt dọc 600( 60-64 )
1 L1 - 7 Mã 412 x 275 x
8
2

2 650 Vi
ền tôn sàn đáy đôi 120 x 12 3
3 L1 – 1 Mã 225 x 225 x
8
2
Mặt cắt dọc 806 (60-64)
- 14 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
1 7-L806-2-
p
Tôn vách 806 S = 10 1
2 7-L806-3-
p
Tôn vách 806 S = 10 1
3 7-L806-4-
p
Tôn vách 806 S = 10 1
4 7-L806-5-
p
Tôn vách 806 S = 10 1
5 7-L806-6-
p
N
ẹp 150 x 15 1
6 7-L806-7-
p
N
ẹp 150 x 15 1
Mặt cắt 1200 (60-64)
1 L2 - 1 Mã 225 x 225 x 8 2

2 L2- 6 Mã 412 x 275 x 8 2
Mặt cắt 1800
1 L3-1 Mã 225 x 225x 8 2
2 L3-6 Mã 215x110x75/s=8 2
3 L3-7 Mã 315 x 315x 8 2
- 15 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
4 L2- 8 Mã 150 x 15 2
5 L3-9 Mã S = 10 2
6 L3 -10 Mã S = 10 2
Mặt cắt 2400
1 L4-3 Mã S = 8/ FL.75 2
Mặt cắt 3000
1 L5-3 Mã S = 8/ FL.75 2
Tôn boong chính ( 64-M )
1 TBC5(5-6) Tôn boong chính S = 8 1
2 TBC6(6-6) Tôn boong chính S = 8 1
3 TBC8(1-6) Tôn boong chính S = 8 1
4 TBC8(2-6) Tôn boong chính S = 8 1
5 TBC8(3-6) Tôn boong chính S = 8 1
6 TBC8(4-6) Tôn boong chính S = 8 1
- 16 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
Mặt sàn mũi 4100 (64-M)
TT Chi tiết Tên gọi Quy cách Số
lượng
1 758 Tôn sàn 4100 S = 8 1
2 765 T
ốn sàn 4100 S = 8 1
3 766 Tôn sàn 4100 S = 8 1

Mặt sàn mũi 4800 (64 – M)
1 935-1 Sàn dọc mũi 4800 S = 8 2
2 935 M
ặt sàn mũi S = 8 2
Mặt sàn mũi 3400 (64-M)
1 927 Mặt sàn mũi –phải S = 8 1
2 931 M
ặt sàn mũi – trái S = 8 1
3 945 N
ẹp mặt sàn mũi-
ph
ải
100 x 10 1
4 947 N
ẹp mặt sàn mũi
– trái
100 x 10 1
Mặt sàn mũi 2700 (64-M)
1 907 Tôn sàn 2700 –
ph
ải
S = 8 1
2 1165 Tôn sàn m
ũi – trái S = 8 1
3 8-V2700 Mã 150x170x8 2
- 17 -
Đề Tài Tốt Nghiệp : Ngô Đình Tuấn
Mặt sàn mũi 2100 (64 – M)
1 919 Mặt sàn mũi
2100-phải

S = 8 1
2 923 M
ặt sàn mũi
2100- trái
S = 8 1
3 941 N
ẹp mặt sàn mũi
–phải
100 x 10 1
4 943 N
ẹp mặt sàn mũi-
trái
100 x 10 1
Mặt sàn 1500 (64- M)
1 915 Mặt sàn mũi 1500 S = 8 2
2 939 N
ẹp mặt sàn mũi 100 x 10 2
Mặt sàn 900 ( 64- M )
1 913 Mặt sàn mũi 900 S = 8 2

×