Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Vật lý lớp 9 - SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.77 KB, 4 trang )


SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH

I – MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
2.Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
3.Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh.

II – CHUẨN BỊ
Đối với mỗi nhóm học sinh
1 mô hình máy ảnh,
III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1 - Ổn định lớp: (1 phút)
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Giảng bài mới:

HOẠT ĐỘNH CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC


Hoạt động 1: Tìm hiểu máy ảnh
(12 phút)

Làm việc theo
nhóm để tìm hiểu một

I.CẤU TẠO CỦA MÁY
ẢNH

Yêu cầu HS đọc mục I
SGK. nhận biết thành phần cấu
tạo của máy ảnh.








Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách tạo ảnh của một vật trên
phim của máy ảnh.(23 phút)

Đề nghị đại diện của
một vài nhóm HS trả lời C1 và C2.

Ảnh thu được trên
phim của máy ảnh có tính chất gì ?



máy ảnh qua mô hình
Từng HS chỉ ra
đâu là vật kính, buồng
tối và chổ đặt phim của
máy ảnh.






Từ

ng nhóm HS
quan sát ảnh Từ đó trả
lời C1, C2.



Từng HS thực
hiện C3.

Mỗi máy ảnh đều có
vật kính, buồng tối và chổ
đặt phim.
Vật kính của máy
ảnh là một thấu kính hội
tụ.





II.ẢNH CỦA MỘT VẬT
TRÊN PHIM

Ảnh trên phim là
ảnh thật, nhỏ hơn vật và
ngược chiều với vật.


Độ phóng đại ảnh :





đề nghị HS vẽ lại hình này vào vở
để làm C3 và C4.
gợi ý thực hiện C3.

Sử dụng tia qua quang tâm
để xác định ảnh B
/
của B hiện trên
phim PQ và ảnh A
/
B
/
của AB.
Từ đó vẽ tia ló khỏi vật kính
đối với tia sáng từ B tới vật kính
và song song với trục chính.

xét hai tam giác đồng dạng
OAB và OA
/
B
/
để tính tỉ số mà C4
yêu cầu.










Từng HS thực
hiện C4.

Rút ra nhận xét
về đặc điểm của ảnh
trên phim trong máy
ảnh.








/ /
h d
h d





















Hoạt động 3: Vận dụng(7
phút)

Gợi ý HS vận dụng kết quả
vừa thu được ở C4 để giải.








Từng HS làm C6.



III.VẬN DỤNG
C6: XÐt

ABO vµ

A’B’O c gc AOB=gc
A’B’O nªn

ABO 

A’B’O
)
cm(2,3160.
200
6
h
d
'd
'h
'd
d
'h
h
'B'A
AO
'B'A
AB





4 – Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2 phút)
Học thuộc phần ghi nhớ, khi học bài cần xem lại các thí nghiệm và liên hệ với thực tế.
Đọc mục có thể em chưa biết.
Làm bài tập 47.1 – 47.4 trong sách bài tập.




×