Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 TIẾT 45 CHỌN LỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.65 KB, 4 trang )

Kiểm tra Tiếng Việt lớp 6
A. Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ) Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.
Câu 2(0,25đ) Nguồn vay mợn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3(0,25đ) Sách ngữ văn 6 giải thích : Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nớc. Đó là giải thích
nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ đợc giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ đợc giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. Trong các câu sau, từ ăn ở câu nào dùng với nghĩa gốc?
A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than
C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 5(0,25đ) Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.
Câu 6(0,25đ) Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu 7(0.5đ). Chọn các từ: chàng trai, ngời đàn ông trẻ, cậu bé, thằng bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một rất khỏe mạnh.
B. Tự luận(8đ)
Câu 1(2đ): Đặt câu với các từ sau: tình bạn, tình thơng
Câu 2( 2đ): Tìm từ nhiều nghĩa trong nhóm từ sau: Máy bay, ăn, hoa hồng, chân, toán học, già, đầu.
Câu 3 ( 4đ): Viết đoạn văn viết về trờng lớp trong đó có sử dụng một cụm danh từ và phân tích cụm danh
từ đó theo mô hình.
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (2 đ)


Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ). Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là gì?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Cụm từ.
Câu 2(0,25đ) Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng Việt ít vay mợn nhất?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Anh C. Tiếng Nhật D. Tiếng Pháp
Câu 3(0,25đ) Sách ngữ văn 6 giải thích
- Sính lễ : Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin hỏi làm vợ ;
- Tập quán: thói quen của một cộng đồng đợc hình thành từ lâu trong đời sống đợc mọi
ngời làm theo. Đó là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ đợc giải thích. B. Dùng từ trái nghĩa với từ đợc giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị D. Không theo ba cách trên.
Câu 4(0,25đ) Từ Xuân nào trong câu sau đợc dùng với nghĩa gốc?
Mùa xuân ( 1 ) là tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân (2 ).
A. Xuân 1 B. Xuân 2 C. Cả A, B đều dùng với nghĩa gốc.
Câu 5(0,25đ) Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Công nhân.
Câu 6(0,25đ). Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Những em học sinh ấy. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu7(0.5đ). Chọn các từ: chàng trai, ngời đàn ông trẻ, cậu bé, thằng bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một rất khỏe mạnh.
B. Tự luận:
Câu 1( 2đ): Đặt câu với hai từ sau: dũng cảm, trung thực.
Câu 2( 2đ):: Tìm từ nhiều nghĩa trong nhóm từ sau: Xe máy, văn học, đầu, chạy, non
Câu 3(4đ): Viết đoạn văn viết về trờng lớp trong đó có sử dụng một cụm danh từ và phân tích cụm danh từ
đó theo mô hình.
Ma trận:
Ma trËn ®Ò kiÓm tra tiÕng ViÖt líp 6

TiÕt 45
Møc ®é
NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông
Tæng
ThÊp Cao
néi dung TN TL TN TL TN TL TN TL

C1, 2
C1
2.5
NghÜa cña tõ
C3
0.25
Danh tõ
C5
0.25
Côm danh tõ C6 C3 4.25
TiÕng
ViÖt
Ch÷a lçi
dïng tõ
C7
0.5
Tõ nhiÒu
nghÜa
C4
C2
2.25
3
3 3 3 2

10

×