Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Ngữ văn 6 (15 phút, 1 tiết, học kì)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.27 KB, 2 trang )

Họ và tên:........................................... kiểm tra tiếng việt 1 tiết
Lớp:.......
I/ trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Câu 1: Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cời?
A - Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang;
B - Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả;
C - Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích;
D - Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn;
2. Câu 2: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh... nêu lên
đặc điểm gì của bánh?
A - Nêu lên cách chế biến bánh; C - Nêu tính chất của bánh;
B - Nêu tên chất liệu của bánh D - Nêu hình dáng của bánh;
3. Câu 3: Dòng nào sau đây chứa toàn từ mợn tiếng Hán?
A - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em; C - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè;
B - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ; D - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ
4. Câu 4: Cách giải nghĩa nào của từ "núi" dới đây là đúng?
A - Chỗ đất nhô cao;
B - Ngợc với sông;
C - Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất (thờng cao từ 200m trở lên);
D - Còn gọi là sơn, non;
5. Câu 5: Hiện tợng chuyển nghĩa nào dới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
A - Cái ca -> ca gỗ C - Cuộn bức tranh -> ba cuộn giấy
B - Đang bó lúa -> ghánh ba bó lúa D - Đang nắm cơm -> ba nắm cơm
6. Câu 6: Danh từ là gì?
A - Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
B - Là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm ...
C- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
D - Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật.
7. Câu 7: Danh từ đợc chia thành mấy loại lớn?
A - Hai loại C - Bốn loại


B - Ba loại D - Năm loại
8. Câu 8: Trờng hợp nào dới đây đã viết đúng?
A - Quảng ninh C - Quảng Ninh
B - quảng ninh D - quảng Ninh
II/tự luận (6 điểm)
1. Tìm bốn danh từ riêng và bốn danh từ chung chỉ sự vật. Hãy đặt câu với các danh từ vừa tìm
đợc (4 điểm)
2. Viết hoa cho đúng các danh từ riêng trong đoạn thơ sau (2 điểm):
Nổ súng trận việt minh truyền lệnh
Giải phóng quân tràn đỉnh non cao
Việt minh nh thác ào ào
Chiến khu kháng nhật, cao trào nhân dân
(Tố Hữu)
đáp án kiểm tra tiếng việt 1 tiết
I/ trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
1. Câu 1
C
2. Câu 2
B
3. Câu 3
D
4. Câu 4
C
5. Câu 5
A
6. Câu 6
B
7. Câu 7
A

8. Câu 8
C
II/ tự luận (6 điểm)
1. Mỗi danh từ tìm đúng đợc 0,25 điểm. Mỗi câu đặt đúng cấu trúc ngữ pháp đợc 0,25 điểm
(tổng 4 điểm)
Ví dụ: - Danh từ chung: ghế
- Đặt câu: Cái ghế này chân rất chắc.
- Danh từ riêng: Hà Nội
- Đặt câu: Hà Nội là trái tim của cả nớc.
2. Mỗi chữ viết đúng đợc 0,5 điểm (tổng 2 điểm)
Nổ súng trận Việt Minh truyền lệnh
Giải phóng quân tràn đỉnh non cao
Việt Minh nh thác ào ào
Chiến khu kháng Nhật, cao trào nhân dân

×