Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.27 KB, 2 trang )
Họ và tên:........................................... kiểm tra tiếng việt 1 tiết
Lớp:.......
I/ trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Câu 1: Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cời?
A - Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang;
B - Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả;
C - Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích;
D - Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn;
2. Câu 2: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh... nêu lên
đặc điểm gì của bánh?
A - Nêu lên cách chế biến bánh; C - Nêu tính chất của bánh;
B - Nêu tên chất liệu của bánh D - Nêu hình dáng của bánh;
3. Câu 3: Dòng nào sau đây chứa toàn từ mợn tiếng Hán?
A - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em; C - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè;
B - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ; D - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ
4. Câu 4: Cách giải nghĩa nào của từ "núi" dới đây là đúng?
A - Chỗ đất nhô cao;
B - Ngợc với sông;
C - Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất (thờng cao từ 200m trở lên);
D - Còn gọi là sơn, non;
5. Câu 5: Hiện tợng chuyển nghĩa nào dới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
A - Cái ca -> ca gỗ C - Cuộn bức tranh -> ba cuộn giấy
B - Đang bó lúa -> ghánh ba bó lúa D - Đang nắm cơm -> ba nắm cơm
6. Câu 6: Danh từ là gì?
A - Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
B - Là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm ...
C- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
D - Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật.
7. Câu 7: Danh từ đợc chia thành mấy loại lớn?
A - Hai loại C - Bốn loại