B
Ộ
G
IÁ
O
DỤC
VÀ
ĐÀ
O T
Ạ
O
ĐỀ
CHÍNH
THỨC
(Đề
thi có 6 t
r
ang
)
ĐỀ
TH
I
T
UYỂN
SIN
H
ĐẠI
H
ỌC
NĂ
M 2013
Mô
n:
HÓ
A
H
ỌC;
K
h
ối
A
T
h
ờ
i gian là
m
bài
:
90 phút, không k
ể
th
ờ
i gian phát đ
ề
Mã
đề
th
i 286
Họ,
tên
thí
sinh:
Số
báo
danh:
Cho bi
ế
t nguyên t
ử
khối của các nguyên tố:
H
= 1; C = 12;
N
= 14;
O
= 16;
N
a = 23;
M
g = 24;
A
l = 27;
P
= 31;
S
= 32; Cl = 35,5; Ca = 40; C
r
=
52;
F
e = 56; Cu = 64; Zn = 65; B
r
= 80;
A
g = 108; Ba = 137.
I
. PH
ẦN
C
H
UN
G
C
HO T
Ấ
T
CẢ
TH
Í
SIN
H
(
40 câ
u
,
từ
câ
u
1
đến
câ
u
40
)
C
â
u
1
:
Cho 100 ml dung d
ị
ch amino axit
X
nồng độ 0,4
M
tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i 80 ml dung d
ị
ch
N
a
OH
0,5
M
, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch ch
ứ
a 5 gam muối. Công th
ứ
c của
X
là
A
.
NH
2
C
3
H
5
(
C
OOH)
2
. B.
NH
2
C
3
H
6
C
OOH
.
C
.
(NH
2
)
2
C
4
H
7
C
OOH
.
D
.
NH
2
C
2
H
4
C
OOH
.
C
â
u
2
:
Các ch
ấ
t t
r
ong dãy nào
s
au đây đ
ề
u t
ạ
o k
ế
t tủa khi cho tác dụng v
ớ
i dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
d
ư
, đun nóng?
A
. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, axit p
r
opionic. B. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, đimetylaxetilen.
C
. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, anđehit axetic.
D
. glucoz
ơ
, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C
â
u
3
:
Liên k
ế
t hóa học gi
ữ
a các nguyên t
ử
t
r
ong phân t
ử
H
Cl thuộc lo
ạ
i liên k
ế
t
A
. ion. B. cộng hóa t
rị
không c
ự
c.
C
. hiđ
r
o.
D
. cộng hóa t
rị
có c
ự
c.
C
â
u
4
:
Cho
sơ
đồ các ph
ả
n
ứ
ng:
X
+
N
a
OH
(
dung d
ị
ch
)
→
Y
+
Z; T
1500
o
C
→
Q
+
H
2
;
T
r
ong
sơ
đồ t
r
ên,
X
và Z l
ầ
n l
ượ
t là:
A
. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
và
H
C
HO
.
C
. C
H
3
C
OO
C
2
H
5
và C
H
3
C
HO
.
Y
+
N
a
OH
(rắ
n
)
t
o
,
C
a
O
→
T +
P
;
Q
+
H
2
O
t
o
,
x
t
→
Z.
B. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
và C
H
3
C
HO
.
D
.
H
C
OO
C
H
=C
H
2
và
H
C
HO
.
C
â
u
5
:
D
ãy các ch
ấ
t đ
ề
u tác dụng đ
ượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch Ba
(H
C
O
3
)
2
là:
A
.
HNO
3
,
N
aCl và
N
a
2
SO
4
. B.
HNO
3
, Ca
(OH)
2
và
N
a
2
SO
4
.
C
.
HNO
3
, Ca
(OH)
2
và
KNO
3
.
D
.
N
aCl,
N
a
2
SO
4
và Ca
(OH)
2
.
C
â
u
6
:
T
r
ong một bình kín ch
ứ
a 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol
H
2
và một ít bột
N
i.
N
ung nóng bình một
t
hờ
i gian, thu
đượ
c hỗn h
ợ
p khí
X
có t
ỉ
khối
s
o v
ớ
i
H
2
b
ằ
ng 8.
S
ục
X
vào l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
đ
ế
n ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn, thu
đượ
c hỗn h
ợ
p khí
Y
và 24 gam k
ế
t tủa.
H
ỗn h
ợ
p khí
Y
ph
ả
n
ứn
g v
ừ
a đủ v
ớ
i bao nhiêu mol B
r
2
t
r
ong dung d
ị
ch?
A
. 0,10 mol. B. 0,25 mol.
C
. 0,20 mol.
D
. 0,15 mol.
C
â
u
7
:
Ti
ế
n hành các thí nghi
ệ
m
s
au:
(
a
)
S
ục khí etilen vào dung d
ị
ch
KM
n
O
4
loãng.
(
b
)
Cho h
ơ
i ancol etylic đi qua bột Cu
O
nung nóng.
(
c
)
S
ục khí etilen vào dung d
ị
ch B
r
2
t
r
ong CCl
4
.
(
d
)
Cho dung d
ị
ch glucoz
ơ
vào dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
d
ư
, đun nóng.
(
e
)
Ch
o
F
e
2
O
3
vào dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đ
ặ
c, nóng.
T
r
ong các thí nghi
ệ
m t
r
ên,
s
ố thí nghi
ệ
m có x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa
-
kh
ử
là
A
. 5. B. 4.
C
. 2.
D
. 3.
C
â
u
8
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm
N
a, Ba,
N
a
2
O
và Ba
O
.
H
òa tan hoàn toàn 21,9 gam
X
vào n
ướ
c, t
h
u đ
ượ
c
1
,
12 lít khí
H
2
(
đktc
)
và dung d
ị
ch
Y
, t
r
ong đó có 20,52 gam Ba
(OH)
2
.
Hấ
p thụ hoàn toàn 6,72 lít khí
C
O
2
(
đktc
)
vào
Y
, thu đ
ượ
c m gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của m là
A
. 23,64. B. 21,92.
C
. 15,76.
D
. 39,40.
Trang
1/6
-
Mã
đề
thi
286
C
â
u
9
:
Cho các cân b
ằ
ng hóa học
s
au:
(
a
)
H
2
(
k
)
+
I
2
(
k
)
¬
2
HI
(
k
)
.
(
c
)
3
H
2
(
k
)
+
N
2
(
k
)
→
2
NH
3
(
k
)
.
(
b
)
2
NO
2
(
k
)
→
N
2
O
4
(
k
)
.
(
d
)
2
SO
2
(
k
)
+
O
2
(
k
)
→
2
SO
3
(
k
)
.
Ở
nhi
ệ
t độ
k
hông đổi, khi thay đổi á
p
s
u
ấ
t
chung của mỗi h
ệ
cân b
ằ
ng, cân b
ằ
ng hóa học
nào
ở
t
r
ên
kh
ô
n
g b
ị
chuy
ể
n d
ị
ch?
A
.
(
a
)
. B.
(
c
)
.
C
.
(
d
)
.
D
.
(
b
)
.
C
â
u
10
:
Cho
0
,1 mol t
r
i
s
tea
r
in
((
C
17
H
35
C
OO)
3
C
3
H
5
)
tác dụng hoàn toàn v
ớ
i
dung d
ị
ch
N
a
OH
d
ư
, đ
u
n nóng, thu đ
ượ
c m gam
glixe
r
ol.
G
iá t
rị
của m là
A
. 27,6. B. 4,6.
C
. 9,2.
D
. 14,4.
C
â
u
11
:
Ứ
ng v
ớ
i công th
ứ
c phân t
ử
C
4
H
10
O
có bao nhiêu ancol là đồng phân c
ấ
u t
ạ
o
của nhau?
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 2.
C
â
u
12
:
O
xi hóa hoàn toàn 3,1 gam ph
o
tpho
t
r
ong khí oxi d
ư
. Cho toàn bộ
sả
n ph
ẩ
m vào 200
ml dung d
ị
ch
N
a
OH
1
M
đ
ế
n khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a
hoàn toàn, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
.
K
hối l
ượ
ng
muối t
r
ong
X
là
A
. 16,4 gam. B. 14,2 gam.
C
. 11,1 gam.
D
. 12,0 gam.
C
â
u
13
:
H
ỗn
hợ
p
X
gồm Ba và
A
l. Cho m gam
X
vào n
ướ
c d
ư
,
s
au khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a
hoàn t
o
àn, thu đ
ượ
c 8,96 lít khí
H
2
(
đktc
)
.
Mặ
t
khác, hòa tan hoàn toàn m gam
X
b
ằ
ng dung d
ị
ch
N
a
OH
, thu đ
ượ
c 15,6
8
lít khí
H
2
(
đktc
)
.
G
iá t
rị
của
m là
A
. 16,4. B. 19,1.
C
. 24,5.
D
. 29,9.
C
â
u
14
:
H
òa tan hoàn toàn m gam
A
l b
ằ
ng dung
d
ị
ch
HNO
3
loãng, thu đ
ượ
c 5,376 lít
(
đktc
)
hỗn
h
ợ
p khí
X
gồm
N
2
,
N
2
O
và dung d
ị
ch ch
ứ
a 8m gam
muối. T
ỉ
khối của
X
s
o v
ớ
i
H
2
b
ằ
ng 18.
G
iá t
rị
của
m là
A
. 19,44. B.
17,28.
C
.
21,60.
D
.
18,90.
C
â
u
15
:
Ở
đi
ề
u ki
ệ
n thích
h
ợ
p x
ả
y
r
a các ph
ả
n
ứ
ng
s
au:
(
a
)
2C +
Ca
→
CaC
2
.
(
c
)
C + C
O
2
→
2C
O
.
(
b
)
C
+
2
H
2
→
C
H
4
.
(
d
)
3
C
+
4
A
l
→
A
l
4
C
3
.
T
r
ong các
p
h
ả
n
ứ
ng t
r
ên, tính kh
ử
của cacbon th
ể
hi
ệ
n
ở
ph
ả
n
ứ
ng
A
.
(
a
)
. B.
(
d
)
.
C
.
(
b
)
.
D
.
(
c
)
.
C
â
u
16
:
Cho bột
F
e vào dung d
ị
ch
gồm
A
g
NO
3
và Cu
(NO
3
)
2
.
S
au khi
các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn, thu
đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
gồm hai muối và
ch
ấ
t
rắ
n
Y
gồm hai kim lo
ạ
i.
H
ai
muối t
r
ong
X
và hai kim lo
ạ
i t
r
ong
Y
l
ầ
n l
ượ
t là:
A
. Cu
(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3
)
2
và
A
g;
Cu.
B.
F
e
(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3
)
3
và Cu;
A
g.
C
.
Cu
(NO
3
)
2
;
A
g
NO
3
và Cu;
A
g.
D
. Cu
(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3
)
2
và Cu;
F
e.
C
â
u
17
:
D
ung d
ị
ch axit axetic ph
ả
n
ứ
ng đ
ượ
c v
ớ
i t
ấ
t c
ả
các ch
ấ
t t
r
ong dãy
nào
s
au đây?
A
.
N
a
OH
, Cu,
N
aCl. B.
N
a
OH
,
N
a, CaC
O
3
.
C
.
N
a, Cu
O
,
H
Cl.
D
.
N
a,
N
aCl, Cu
O
.
C
â
u
18
:
Cho m gam
F
e vào bình
ch
ứ
a dung d
ị
ch gồm
H
2
SO
4
và
HNO
3
, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
và
1,12 lít khí
NO
. Thêm ti
ế
p dung d
ị
ch
H
2
SO
4
d
ư
vào bình thu đ
ượ
c 0,448 lít khí
NO
và dung d
ị
ch
Y
. Bi
ế
t t
r
ong c
ả
hai t
rườ
ng h
ợ
p
NO
là
sả
n ph
ẩ
m
kh
ử
duy nh
ấ
t, đo
ở
đi
ề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n.
D
ung
d
ị
ch
Y
hòa tan v
ừ
a h
ế
t 2,08 gam Cu
(
không t
ạ
o
thành
sả
n ph
ẩ
m kh
ử
của
N
+5
)
. Bi
ế
t các ph
ả
n
ứ
ng
đ
ề
u x
ả
y
r
a hoàn toàn.
G
iá t
rị
của m là
A
. 4,06. B. 2,40.
C
. 3,92.
D
. 4,20.
C
â
u
19
:
Ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b
ả
n, c
ấ
u hình elect
r
on của
nguyên t
ử
N
a
(
Z = 11
)
là
A
.
1
s
2
2
s
2
2
p
6
3
s
2
.
B
.
1
s
2
2
s
2
2
p
5
3
s
2
.
C
.
1
s
2
2
s
2
2
p
4
3
s
1
.
D
.
1
s
2
2
s
2
2
p
6
3
s
1
.
C
â
u
20
:
K
hi đ
ượ
c chi
ế
u
s
áng, hiđ
r
ocacbon nào
s
au đây tham gia ph
ả
n
ứ
ng th
ế
v
ớ
i clo theo t
ỉ
l
ệ
mol 1 : 1, thu đ
ượ
c ba d
ẫ
n xu
ấ
t monoclo là đồng
phân c
ấ
u t
ạ
o của nhau?
A
. pentan. B. neopentan.
C
. butan.
D
. i
s
opentan.
C
â
u
21
:
K
im lo
ạ
i
sắ
t tác
dụng v
ớ
i dung d
ị
ch nào
s
au đây t
ạ
o
r
a muối
sắ
t
(II)
?
A
.
HNO
3
đ
ặ
c,
nóng, d
ư
.
B. Cu
SO
4
.
C
.
M
g
SO
4
.
D
.
H
2
SO
4
đ
ặ
c, nóng, d
ư
.
Trang
2/6
C
â
u
22
:
Th
ự
c hi
ệ
n các thí nghi
ệ
m
s
au:
(
a
)
Cho dung d
ị
ch
H
Cl vào dung
dị
ch
F
e
(NO
3
)
2
.
(
b
)
Ch
o
F
e
S
vào dung d
ị
ch
H
Cl.
(
c
)
Ch
o
S
i vào dung d
ị
ch
N
a
OH
đ
ặ
c.
(
d
)
Cho dung d
ị
ch
A
g
NO
3
vào dung d
ị
ch
N
a
F
.
(
e
)
Cho
S
i vào bình ch
ứ
a khí
F
2
.
(f)
S
ục khí
SO
2
vào dung d
ị
ch
H
2
S
.
T
r
ong các thí nghi
ệ
m t
r
ên,
s
ố thí nghi
ệ
m có x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng là
A
. 5. B. 3.
C
. 6.
D
. 4.
C
â
u
23
:
H
ỗn h
ợ
p
X
ch
ứ
a ba axit cacboxylic đ
ề
u đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
, gồm một axit no và hai axit
không no đ
ề
u có một liên k
ế
t đôi
(
C=C
)
. Cho m gam
X
tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i 150 ml dung d
ị
ch
N
a
OH
2
M
, t
h
u đ
ượ
c 25,56 gam hỗn h
ợ
p muối.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
, h
ấ
p thụ toàn bộ
sả
n ph
ẩ
m
cháy b
ằ
ng dung d
ị
ch
N
a
OH
d
ư
, khối l
ượ
ng dung d
ị
ch t
ă
ng thêm 40,08 gam. Tổng khối l
ượ
ng của
hai axit cacboxylic không no t
r
ong m gam
X
là
A
. 9,96 gam. B. 12,06 gam.
C
. 18,96 gam.
D
. 15,36 gam.
C
â
u
24
:
Bi
ế
t
X
là axit cacboxylic đ
ơ
n ch
ứ
c,
Y
là ancol no, c
ả
hai ch
ấ
t đ
ề
u m
ạ
ch h
ở
, có cùng
s
ố
n
g
uyên t
ử
cac
b
on.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,
4
mol hỗn h
ợ
p gồm
X
và
Y
(
t
r
ong đó
s
ố mol của
X
l
ớ
n h
ơ
n
s
ố mol của
Y)
c
ầ
n v
ừ
a đủ 30,24 lít khí
O
2
, thu đ
ượ
c 26,88 lít khí C
O
2
và 19,8 gam
H
2
O
. Bi
ế
t th
ể
tích
các khí đo
ở
đi
ề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n.
K
hối l
ượ
ng của
Y
t
r
ong 0,4 mol hỗn h
ợ
p t
r
ên là
A
. 17,7 gam. B. 9,0 gam.
C
. 11,4 gam.
D
. 19,0 gam.
C
â
u
25
:
D
ung d
ị
ch nào
s
au đây làm phenolphtalein đổi màu?
A
. axit axetic. B. alanin.
C
. metylamin.
D
. glyxin.
C
â
u
26
:
Cho
X
là hexapeptit
A
la–
G
ly–
A
la–
V
al–
G
ly–
V
al và
Y
là tet
r
apeptit
G
ly–
A
la–
G
ly–
G
lu.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn h
ợ
p gồm
X
và
Y
thu đ
ượ
c 4 amino axit, t
r
ong đó có 30 gam glyxin
và 28,48 gam alanin.
G
iá t
rị
của m là
A
. 87,4. B. 83,2.
C
. 77,6.
D
. 73,4.
C
â
u
27
:
Tên thay th
ế
(
theo
IUPA
C
)
của
(
C
H
3
)
3
C–C
H
2
–C
H(
C
H
3
)
2
là
A
. 2,4,4
-
t
r
imetylpentan. B. 2,2,4,4
-
tet
r
ametylbutan.
C
. 2,4,4,4
-
tet
r
ametylbutan.
D
. 2,2,4
-
t
r
imetylpentan.
C
â
u
28
:
T
r
ong đi
ề
u ki
ệ
n thích h
ợ
p, x
ả
y
r
a các ph
ả
n
ứ
ng
s
au:
(
a
)
2
H
2
SO
4
+ C
→
2
SO
2
+ C
O
2
+
2H
2
O
.
(
b
)
H
2
SO
4
+
F
e
(OH)
2
→
F
e
SO
4
+ 2
H
2
O
.
(
c
)
4
H
2
SO
4
+ 2
F
e
O
→
F
e
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+
4
H
2
O
.
(
d
)
6
H
2
SO
4
+ 2
F
e
→
F
e
2
(SO
4
)
3
+ 3
SO
2
+ 6
H
2
O
.
T
r
ong các ph
ả
n
ứ
ng t
r
ên, ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a v
ớ
i dung d
ị
ch
H
2
SO
4
loãng là
A
.
(
b
)
. B.
(
c
)
.
C
.
(
d
)
.
D
.
(
a
)
.
C
â
u
29
:
H
òa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn h
ợ
p gồm
F
e và kim lo
ạ
i
X
b
ằ
ng dung d
ị
ch
H
Cl, t
h
u đ
ượ
c
1,064 lít khí
H
2
.
Mặ
t khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn h
ợ
p t
r
ên b
ằ
ng dung d
ị
ch
HNO
3
loãng
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c 0,896 lít khí
NO
(sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t
)
. Bi
ế
t các th
ể
tích khí đ
ề
u đo
ở
đi
ề
u
ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n.
K
im lo
ạ
i
X
là
A
.
A
l. B.
M
g.
C
. Zn.
D
. C
r
.
C
â
u
30
:
P
henol ph
ả
n
ứ
ng đ
ượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch nào
s
au đây?
A
.
N
a
H
C
O
3
. B.
H
Cl.
C
.
KOH
.
D
.
N
aCl.
C
â
u
31
:
Ti
ế
n hành đi
ệ
n phân dung d
ị
ch ch
ứ
a m gam hỗn h
ợ
p Cu
SO
4
và
N
aCl
(
hi
ệ
u
s
u
ấ
t 100
%
, đi
ệ
n
c
ự
c t
rơ
, màng ng
ă
n xốp
)
, đ
ế
n khi n
ướ
c
bắ
t đ
ầ
u b
ị
đi
ệ
n phân
ở
c
ả
hai đi
ệ
n c
ự
c thì ng
ừ
ng đi
ệ
n phân,
thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
và 6,72 lít khí
(
đktc
)
ở
anot.
D
ung d
ị
ch
X
hòa tan tối đa 20,4 gam
A
l
2
O
3
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 23,5. B. 51,1.
C
. 25,6.
D
. 50,4.
C
â
u
32
:
Hợ
p ch
ấ
t
X
có thành ph
ầ
n gồm C,
H
,
O
, ch
ứ
a vòng benzen. Cho 6,9 gam
X
vào 360 ml dung
d
ị
ch
N
a
OH
0,5
M
(
d
ư
20
%
s
o v
ớ
i l
ượ
ng c
ầ
n ph
ả
n
ứ
ng
)
đ
ế
n ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
Y
. Cô c
ạ
n
Y
thu đ
ượ
c m gam ch
ấ
t
rắ
n khan.
Mặ
t khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam
X
c
ầ
n v
ừ
a đủ 7,84
lít
Trang
3/6
-
Mã
đề
thi
286
O
2
(
đktc
)
, thu đ
ượ
c 15,4 gam C
O
2
. Bi
ế
t
X
có công th
ứ
c phân t
ử
t
r
ùng v
ớ
i công th
ứ
c đ
ơ
n gi
ả
n nh
ấ
t.
G
iá t
rị
của m là
A
. 11,4. B. 13,2.
C
. 12,3.
D
. 11,1.
C
â
u
33
:
Cho hỗn h
ợ
p
X
gồm 0,01 mol
A
l và a mol
F
e vào dung d
ị
ch
A
g
NO
3
đ
ế
n khi ph
ả
n
ứ
ng hoàn
toàn, thu đ
ượ
c m gam ch
ấ
t
rắ
n
Y
và dung d
ị
ch Z ch
ứ
a 3 cation kim lo
ạ
i. Cho Z ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung
d
ị
ch
N
a
OH
d
ư
t
r
ong đi
ề
u ki
ệ
n không có không khí, thu đ
ượ
c 1,97 gam k
ế
t tủa T.
N
ung T t
r
ong
không khí đ
ế
n khối l
ượ
ng không đổi, thu đ
ượ
c 1,6 gam ch
ấ
t
rắ
n ch
ỉ
ch
ứ
a một ch
ấ
t duy nh
ấ
t.
G
iá t
rị
c
ủ
a m là
A
. 6,48. B. 3,24.
C
. 9,72.
D
. 8,64.
C
â
u
34
:
Ch
ấ
t nào
s
au đây
kh
ô
n
g t
ạ
o k
ế
t tủa khi cho vào dung d
ị
ch
A
g
NO
3
?
A
.
H
Cl. B.
K
3
PO
4
.
C
.
K
B
r
.
D
.
HNO
3
.
C
â
u
35
:
Cho
1
,37 gam Ba vào 1 lít dung d
ị
ch Cu
SO
4
0,01
M
.
S
au khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn,
khối l
ượ
ng k
ế
t tủa thu đ
ượ
c là
A
. 1,71 gam. B. 3,31 gam.
C
. 0,98 gam.
D
. 2,33 gam.
C
â
u
36
:
K
hối l
ượ
ng
A
g thu đ
ượ
c khi cho 0,1 mol C
H
3
C
HO
ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn v
ớ
i l
ượ
ng
dư
dung
d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, đun nóng là
A
. 10,8 gam. B. 16,2 gam.
C
. 21,6 gam.
D
. 43,2 gam.
C
â
u
37
:
T
ơ
nilon
-
6,6 là
sả
n ph
ẩ
m t
r
ùng ng
ư
ng của
A
. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C
. axit ađipic và glixe
r
ol.
D
. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C
â
u
38
:
Lên men m gam glucoz
ơ
đ
ể
t
ạ
o thành ancol etylic
(
hi
ệ
u
s
u
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng b
ằ
ng 90
%)
.
Hấ
p thụ
hoàn toàn l
ượ
ng khí C
O
2
s
inh
r
a vào dung d
ị
ch Ca
(OH)
2
d
ư
, thu đ
ượ
c 15 gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của m là
A
. 7,5. B. 18,5.
C
. 45,0.
D
. 15,0.
C
â
u
39
:
Ch
ấ
t nào
s
au đây khi đun nóng v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
OH
thu đ
ượ
c
sả
n ph
ẩ
m có anđehit?
A
. C
H
3
–C
OO
–C
H
2
–C
H
=C
H
2
. B. C
H
2
=C
H
–C
OO
–C
H
2
–C
H
3
.
C
. C
H
3
–C
OO
–C
H
=C
H
–C
H
3
.
D
. C
H
3
–C
OO
–C
(
C
H
3
)
=C
H
2
.
C
â
u
40
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm 3,92 gam
F
e, 16 gam
F
e
2
O
3
và m gam
A
l.
N
ung
X
ở
nhi
ệ
t độ cao t
r
ong đi
ề
u
ki
ệ
n không có không khí, thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p ch
ấ
t
rắ
n
Y
. Chia
Y
thành hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
Phầ
n một
tác dụng v
ớ
i d
u
ng d
ị
ch
H
2
SO
4
loãng
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c 4a mol khí
H
2
.
P
h
ầ
n hai ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
OH
d
ư
, thu đ
ượ
c a mol khí
H
2
. Bi
ế
t các ph
ả
n
ứ
ng đ
ề
u x
ả
y
r
a hoàn toàn.
G
iá t
rị
của m là
A
. 3,51. B. 7,02.
C
. 5,40.
D
. 4,05.
II
. PH
ẦN
RI
Ê
N
G
(
10 câ
u)
Thí
sinh
chỉ
được
làm
một
trong
hai
phần
(Phần
A
hoặc
Phần
B)
A
. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(
10 câ
u
,
từ
câ
u
41
đến
câ
u
50
)
C
â
u
41
:
T
r
ong các dung d
ị
ch: C
H
3
–C
H
2
–
NH
2
,
H
2
N
–C
H
2
–C
OOH
,
HOO
C–C
H
2
–C
H
2
–C
H(NH
2
)
–C
OOH
,
s
ố dung d
ị
ch làm xanh quỳ tím là
A
. 2. B. 3.
C
. 1.
H
2
N
–C
H
2
–C
H(NH
2
)
–C
OOH
,
D
. 4.
C
â
u
42
:
Cho 25,5 gam hỗn h
ợ
p
X
gồm Cu
O
và
A
l
2
O
3
tan hoàn toàn t
r
ong dung d
ị
ch
H
2
SO
4
loãng,
thu đ
ượ
c dung d
ị
ch ch
ứ
a 57,9 gam muối.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của
A
l
2
O
3
t
r
ong
X
là
A
. 80
%
. B. 40
%
.
C
. 60
%
.
D
. 20
%
.
C
â
u
43
:
Thí n
g
hi
ệ
m v
ớ
i dung d
ị
ch
HNO
3
th
ườ
ng
s
inh
r
a khí độc
NO
2
.
Để
h
ạ
n ch
ế
khí
NO
2
thoát
r
a
t
ừ
ống nghi
ệ
m, ng
ườ
i ta nút ống nghi
ệ
m b
ằ
ng:
(
a
)
bông khô.
(
c
)
bông có t
ẩ
m n
ướ
c vôi.
(
b
)
bông có t
ẩ
m n
ướ
c.
(
d
)
bông có t
ẩ
m gi
ấ
m
ă
n.
T
r
ong 4 bi
ệ
n pháp t
r
ên, bi
ệ
n pháp có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t là
A
.
(
b
)
. B.
(
a
)
.
C
.
(
c
)
.
D
.
(
d
)
.
C
â
u
44
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
T
r
ong b
ả
ng tu
ầ
n hoàn các nguyên tố hóa học, c
r
om thuộc chu kì 4, nhóm
VI
B.
Trang
4/6
-
Mã
đề
thi
286
(
b
)
Các oxit của c
r
om đ
ề
u là oxit baz
ơ.
(
c
)
T
r
ong các h
ợ
p ch
ấ
t,
s
ố oxi hóa cao nh
ấ
t của c
r
om là +6.
(
d
)
T
r
ong các ph
ả
n
ứ
ng hóa học, h
ợ
p ch
ấ
t c
r
om
(III)
ch
ỉ
đóng vai t
r
ò ch
ấ
t oxi hóa.
(
e
)
K
hi ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i khí Cl
2
d
ư
, c
r
om t
ạ
o
r
a h
ợ
p ch
ấ
t c
r
om
(III)
.
T
r
ong các phát bi
ể
u t
r
ên, nh
ữ
ng phát bi
ể
u đúng là:
A
.
(
a
)
,
(
c
)
và
(
e
)
. B.
(
b
)
,
(
d
)
và
(
e
)
.
C
.
(
b
)
,
(
c
)
và
(
e
)
.
D
.
(
a
)
,
(
b
)
và
(
e
)
.
C
â
u
45
:
Cho các c
ặ
p oxi hóa
-
kh
ử
đ
ượ
c
sắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
t
ă
ng d
ầ
n tính oxi hóa của các ion kim
lo
ạ
i:
A
l
3+
/
A
l;
F
e
2+
/
F
e;
S
n
2+
/
S
n; Cu
2+
/Cu. Ti
ế
n hành các thí nghi
ệ
m
s
au:
(
a
)
Cho
sắ
t
v
ào dung d
ị
ch đồng
(II)
s
un
f
at.
(
b
)
Cho đồng vào dung d
ị
ch nhôm
s
un
f
at.
(
c
)
Cho thi
ế
c vào dung d
ị
ch đồng
(II)
s
un
f
at.
(
d
)
Cho thi
ế
c vào dung d
ị
ch
sắ
t
(II)
s
un
f
at.
T
r
ong các thí nghi
ệ
m t
r
ên, nh
ữ
ng thí
n
ghi
ệ
m có x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng là:
A
.
(
b
)
và
(
d
)
. B.
(
a
)
và
(
b
)
.
C
.
(
a
)
và
(
c
)
.
D
.
(
b
)
và
(
c
)
.
C
â
u
46
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm
H
2
, C
2
H
4
và C
3
H
6
có t
ỉ
khối
s
o v
ớ
i
H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít
X
(
đktc
)
vào
bình kín có
sẵ
n một ít bột
N
i.
Đ
un nóng bình một th
ờ
i gian, thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p khí
Y
có t
ỉ
khối
s
o v
ớ
i
H
2
b
ằ
ng 10. Tổng
s
ố mol
H
2
đã ph
ả
n
ứ
ng là
A
. 0,075 mol. B. 0,070 mol.
C
. 0,015 mol.
D
. 0,050 mol.
C
â
u
47
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn h
ợ
p
X
gồm 0,07 mol một ancol đa ch
ứ
c và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên k
ế
t đôi, m
ạ
ch h
ở
, thu đ
ượ
c 0,23 mol khí C
O
2
và m gam
H
2
O
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 5,40. B. 2,70.
C
. 8,40.
D
. 2,34.
C
â
u
48
:
Cho
X
và
Y
là hai axit cacboxylic m
ạ
ch h
ở
, có cùng
s
ố nguyên t
ử
cacbon, t
r
ong đ
ó
X
đ
ơ
n
ch
ứ
c,
Y
hai ch
ứ
c. Chia hỗn h
ợ
p gồm
X
v
à
Y
thành hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
P
h
ầ
n một tác dụng h
ế
t v
ớ
i
N
a, thu đ
ượ
c 4,48 lít khí
H
2
(
đktc
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn ph
ầ
n hai, thu đ
ượ
c 13,44 lít khí C
O
2
(
đktc
)
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của
Y
t
r
ong hỗn h
ợ
p là
A
. 57,14
%
. B. 28,57
%
.
C
. 42,86
%
.
D
. 85,71
%
.
C
â
u
49
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình ph
ả
n
ứ
ng a
A
l + b
HNO
3
→
c
A
l
(NO
3
)
3
+ d
NO
+
e
H
2
O
.
T
ỉ
l
ệ
a : b là
A
. 1 : 3. B. 2 : 3.
C
. 2 : 5.
D
. 1 : 4.
C
â
u
50
:
D
ãy các ch
ấ
t đ
ề
u có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng thủy phân t
r
ong dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đun
nóng là:
A
.
fr
uctoz
ơ
,
s
acca
r
oz
ơ
và tinh bột. B. glucoz
ơ
, tinh bột và xenluloz
ơ
.
C
. glucoz
ơ
,
s
acca
r
oz
ơ
và
fr
uctoz
ơ
.
D
.
s
acca
r
oz
ơ
, tinh bột và xenluloz
ơ
.
B. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(
10 câ
u
, t
ừ
câ
u
51 đ
ến
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
G
lucoz
ơ
có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng t
r
áng b
ạ
c.
(
b
)
Sự
chuy
ể
n hóa tinh bột t
r
ong c
ơ
th
ể
ng
ườ
i có
s
inh
r
a mantoz
ơ
.
(
c
)
M
antoz
ơ
có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng t
r
áng b
ạ
c.
(
d
)
S
acca
r
oz
ơ
đ
ượ
c c
ấ
u t
ạ
o t
ừ
hai gốc
β-
glucoz
ơ
và
α-fr
uctoz
ơ
.
T
r
ong các phát bi
ể
u t
r
ên,
s
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 3. B. 4.
C
. 2.
D
. 1.
C
â
u
52
:
T
rườ
ng h
ợ
p nào
s
au đây
kh
ô
n
g x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng?
(
a
)
C
H
2
=C
H
–C
H
2
–Cl +
H
2
O
→
(
b
)
C
H
3
–C
H
2
–C
H
2
–Cl +
H
2
O
→
(
c
)
C
6
H
5
–Cl +
N
a
OH
(
đ
ặ
c
)
→
;
(
v
ớ
i C
6
H
5
– là gốc phenyl
)
(
d
)
C
2
H
5
–Cl +
N
a
OH
→
A
.
(
a
)
. B.
(
b
)
.
C
.
(
d
)
.
D
.
(
c
)
.
Trang
5/6
-
Mã
đề
thi
286
C
â
u
53
:
T
rườ
ng h
ợ
p nào
s
au đây, kim lo
ạ
i b
ị
ă
n mòn đi
ệ
n hóa học?
A
.
Đ
ốt dây
sắ
t t
r
ong khí oxi khô. B.
K
im lo
ạ
i k
ẽ
m t
r
ong dung d
ị
ch
H
Cl.
C
.
K
im lo
ạ
i
sắ
t t
r
ong dung d
ị
ch
HNO
3
loãng.
D
. Thép cacbon đ
ể
t
r
ong không khí
ẩ
m.
C
â
u
54
:
Cho 13,6 gam một ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X
(
có thành ph
ầ
n nguyên tố C,
H
,
O)
tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i
dung d
ị
ch ch
ứ
a 0,6 mol
A
g
NO
t
r
ong
NH
, đun nóng, thu đ
ượ
c 43,2 gam
A
g. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o của
X
là
A
. C
H
≡
C–
[
C
H
2
]
2
–C
HO
. B. C
H
2
=C=C
H
–C
HO
.
C
. C
H
3
–C
≡
C–C
HO
.
D
. C
H
≡
C–C
H
2
–C
HO
.
C
â
u
55
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm ancol metylic, ancol etylic và glixe
r
ol.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
, thu
đ
ượ
c 15,68 lít khí C
O
2
(
đktc
)
và 18 gam
H
2
O
.
Mặ
t khác, 80 gam
X
hòa tan đ
ượ
c tối đa 2
9
,4 gam
Cu
(OH)
2
.
P
h
ần
t
ră
m khối l
ượ
ng của ancol etylic t
r
ong
X
là
A
. 8
%
. B. 23
%
.
C
. 46
%
.
D
. 16
%
.
C
â
u
56
:
Cho 12 gam h
ợ
p kim của b
ạ
c vào dung d
ị
ch
HNO
3
loãng
(
d
ư)
, đun nóng đ
ế
n ph
ả
n
ứ
ng hoàn
t
o
àn, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch có 8,5 gam
A
g
NO
3
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của b
ạ
c t
r
ong m
ẫ
u h
ợ
p kim là
A
. 45
%
. B. 30
%
.
C
. 65
%
.
D
. 55
%
.
C
â
u
57
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình ph
ả
n
ứ
ng
a
F
e
SO
4
+ b
K
2
C
r
2
O
7
+ c
H
2
SO
4
→
d
F
e
2
(SO
4
)
3
+ e
K
2
SO
4
+
f
C
r
2
(SO
4
)
3
+ g
H
2
O
.
T
ỉ
l
ệ
a : b là
A
. 6 : 1. B. 3 : 2.
C
. 1 : 6.
D
. 2 : 3.
C
â
u
58
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
Để
x
ử
lí thủy ngân
rơ
i vãi, ng
ườ
i ta có th
ể
dùng bột l
ư
u huỳnh.
(
b
)
K
hi thoát vào khí quy
ể
n,
fr
eon phá hủy t
ầ
ng ozon.
(
c
)
T
r
ong khí quy
ể
n, nồng độ C
O
2
v
ượ
t quá tiêu chu
ẩ
n cho phép gây
r
a hi
ệ
u
ứ
ng nhà kính.
(
d
)
T
r
ong khí quy
ể
n, nồng độ
NO
và
SO
2
v
ượ
t quá tiêu chu
ẩ
n cho phép gây
r
a hi
ệ
n t
ượ
ng m
ư
a axit.
T
r
ong các phát bi
ể
u t
r
ên,
s
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 2. B. 1.
C
. 4.
D
. 3.
C
â
u
59
:
P
eptit
X
b
ị
thủy phân theo ph
ươ
ng t
r
ình ph
ả
n
ứ
ng
X
+ 2
H
2
O
→
2
Y
+ Z
(
t
r
ong đó
Y
và
Z là các amino a
x
it
)
. Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam
X
thu đ
ượ
c m gam Z.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
Z c
ầ
n v
ừ
a đủ 1,68 lít khí
O
2
(
đktc
)
, thu đ
ượ
c 2,64 gam C
O
2
; 1,26 gam
H
2
O
và 224 ml khí
N
2
(
đktc
)
. Bi
ế
t Z có công th
ứ
c phân t
ử
t
r
ùng v
ớ
i công th
ứ
c đ
ơ
n gi
ả
n nh
ấ
t. Tên gọi của
Y
là
A
. glyxin. B. axit glutamic.
C
. alanin.
D
. ly
s
in.
C
â
u
60
:
Cho
sơ
đồ ph
ả
n
ứ
ng
Cr
→
X
→
Y.
Ch
ấ
t
Y
t
r
ong
sơ
đồ t
r
ên là
A
.
N
a
2
C
r
2
O
7
. B. C
r(OH)
3
.
C
. C
r(OH)
2
.
D
.
N
a
[
C
r(OH)
4
]
.
HẾ
T
Trang
6/6
-
Mã
đề
thi
286