Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi đại học môn Hóa học khối A năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.55 KB, 10 trang )

B

G

O
DỤC



ĐÀ
O T

O
ĐỀ

CHÍNH

THỨC
(Đề
thi có 6 t
r
ang
)
ĐỀ
TH
I
T
UYỂN

SIN
H


ĐẠI
H
ỌC


M 2013

n:

A
H
ỌC;
K
h
ối
A
T
h

i gian là
m
bài
:
90 phút, không k

th

i gian phát đ



đề

th
i 286
Họ,

tên

thí

sinh:

Số

báo

danh:
Cho bi
ế
t nguyên t

khối của các nguyên tố:
H
= 1; C = 12;
N
= 14;
O
= 16;
N
a = 23;

M
g = 24;
A
l = 27;
P
= 31;
S
= 32; Cl = 35,5; Ca = 40; C
r
=
52;
F
e = 56; Cu = 64; Zn = 65; B
r
= 80;
A
g = 108; Ba = 137.
I
. PH
ẦN

C
H
UN
G
C
HO T

T
CẢ

TH
Í

SIN
H
(
40 câ
u
,
từ

u
1
đến

u
40
)
C
â
u
1
:
Cho 100 ml dung d

ch amino axit
X
nồng độ 0,4
M
tác dụng v


a đủ v

i 80 ml dung d

ch
N
a
OH
0,5
M
, thu đ
ượ
c dung d

ch ch

a 5 gam muối. Công th

c của
X

A
.
NH
2
C
3
H
5

(
C
OOH)
2
. B.
NH
2
C
3
H
6
C
OOH
.
C
.
(NH
2
)
2
C
4
H
7
C
OOH
.
D
.
NH

2
C
2
H
4
C
OOH
.
C
â
u
2
:
Các ch

t t
r
ong dãy nào
s
au đây đ

u t

o k
ế
t tủa khi cho tác dụng v

i dung d

ch

A
g
NO
3

t
r
ong
NH
3

d
ư
, đun nóng?
A
. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, axit p
r
opionic. B. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, đimetylaxetilen.
C
. vinylaxetilen, glucoz
ơ
, anđehit axetic.
D
. glucoz
ơ
, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

C
â
u
3
:
Liên k
ế
t hóa học gi

a các nguyên t

t
r
ong phân t


H
Cl thuộc lo

i liên k
ế
t
A
. ion. B. cộng hóa t
rị
không c

c.
C
. hiđ

r
o.
D
. cộng hóa t
rị
có c

c.
C
â
u
4
:
Cho

đồ các ph

n

ng:
X
+
N
a
OH

(
dung d

ch

)




Y
+
Z; T
1500
o
C


Q
+
H
2

;
T
r
ong

đồ t
r
ên,
X
và Z l

n l

ượ
t là:
A
. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2


H
C
HO
.
C
. C
H
3
C
OO
C
2
H
5


và C
H
3
C
HO
.
Y
+
N
a
OH

(rắ
n
)
t
o
,
C
a
O

T +
P
;
Q
+
H
2
O

t
o
,
x
t

Z.
B. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2

và C
H
3
C
HO
.
D
.
H
C
OO
C

H
=C
H
2


H
C
HO
.
C
â
u
5
:

D
ãy các ch

t đ

u tác dụng đ
ượ
c v

i dung d

ch Ba
(H
C

O
3
)
2

là:
A
.
HNO
3
,
N
aCl và
N
a
2
SO
4
. B.
HNO
3
, Ca
(OH)
2


N
a
2
SO

4
.
C
.
HNO
3
, Ca
(OH)
2


KNO
3
.
D
.
N
aCl,
N
a
2
SO
4

và Ca
(OH)
2
.
C
â

u
6
:
T
r
ong một bình kín ch

a 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol
H
2

và một ít bột
N
i.
N
ung nóng bình một
t
hờ
i gian, thu
đượ
c hỗn h

p khí
X
có t


khối
s
o v

i
H
2

b

ng 8.
S
ục
X
vào l
ượ
ng d
ư
dung d

ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3


đ
ế
n ph

n

ng hoàn toàn, thu
đượ
c hỗn h

p khí
Y
và 24 gam k
ế
t tủa.
H
ỗn h

p khí
Y
ph

n
ứn
g v

a đủ v

i bao nhiêu mol B

r
2

t
r
ong dung d

ch?
A
. 0,10 mol. B. 0,25 mol.
C
. 0,20 mol.
D
. 0,15 mol.
C
â
u
7
:
Ti
ế
n hành các thí nghi

m
s
au:
(
a
)


S
ục khí etilen vào dung d

ch
KM
n
O
4

loãng.
(
b
)
Cho h
ơ
i ancol etylic đi qua bột Cu
O
nung nóng.
(
c
)

S
ục khí etilen vào dung d

ch B
r
2

t

r
ong CCl
4
.
(
d
)
Cho dung d

ch glucoz
ơ
vào dung d

ch
A
g
NO
3

t
r
ong
NH
3

d
ư
, đun nóng.
(
e

)
Ch
o

F
e
2
O
3

vào dung d

ch
H
2
SO
4

đ

c, nóng.
T
r
ong các thí nghi

m t
r
ên,
s
ố thí nghi


m có x

y
r
a ph

n

ng oxi hóa
-
kh


A
. 5. B. 4.
C
. 2.
D
. 3.
C
â
u
8
:

H
ỗn h

p

X
gồm
N
a, Ba,
N
a
2
O
và Ba
O
.
H
òa tan hoàn toàn 21,9 gam
X
vào n
ướ
c, t
h
u đ
ượ
c
1
,
12 lít khí
H
2

(
đktc
)

và dung d

ch
Y
, t
r
ong đó có 20,52 gam Ba
(OH)
2
.
Hấ
p thụ hoàn toàn 6,72 lít khí
C
O
2

(
đktc
)
vào
Y
, thu đ
ượ
c m gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của m là

A
. 23,64. B. 21,92.
C
. 15,76.
D
. 39,40.
Trang

1/6

-



đề

thi

286
C
â
u
9
:
Cho các cân b

ng hóa học
s
au:
(

a
)

H
2

(
k
)
+
I
2

(
k
)

¬


2
HI

(
k
)
.
(
c
)

3
H
2

(
k
)
+
N
2

(
k
)



2
NH
3

(
k
)
.
(
b
)
2
NO

2

(
k
)




N
2
O
4

(
k
)
.
(
d
)
2
SO
2

(
k
)
+
O

2

(
k
)



2
SO
3

(
k
)
.

nhi

t độ
k
hông đổi, khi thay đổi á
p

s
u

t
chung của mỗi h


cân b

ng, cân b

ng hóa học
nào

t
r
ên
kh
ô
n
g b

chuy

n d

ch?
A
.
(
a
)
. B.
(
c
)
.

C
.
(
d
)
.
D
.
(
b
)
.
C
â
u
10
:
Cho
0
,1 mol t
r
i
s
tea
r
in
((
C
17
H

35
C
OO)
3
C
3
H
5
)
tác dụng hoàn toàn v

i
dung d

ch
N
a
OH
d
ư
, đ
u
n nóng, thu đ
ượ
c m gam
glixe
r
ol.
G
iá t

rị
của m là
A
. 27,6. B. 4,6.
C
. 9,2.
D
. 14,4.
C
â
u
11
:


ng v

i công th

c phân t

C
4
H
10
O

có bao nhiêu ancol là đồng phân c

u t


o
của nhau?
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 2.
C
â
u
12
:

O
xi hóa hoàn toàn 3,1 gam ph
o
tpho
t
r
ong khí oxi d
ư
. Cho toàn bộ
sả
n ph

m vào 200
ml dung d


ch
N
a
OH
1
M
đ
ế
n khi ph

n

ng x

y
r
a
hoàn toàn, thu đ
ượ
c dung d

ch
X
.
K
hối l
ượ
ng
muối t
r

ong
X

A
. 16,4 gam. B. 14,2 gam.
C
. 11,1 gam.
D
. 12,0 gam.
C
â
u
13
:

H
ỗn
hợ
p
X
gồm Ba và
A
l. Cho m gam
X
vào n
ướ
c d
ư
,
s

au khi các ph

n

ng x

y
r
a
hoàn t
o
àn, thu đ
ượ
c 8,96 lít khí
H
2

(
đktc
)
.
Mặ
t
khác, hòa tan hoàn toàn m gam
X
b

ng dung d

ch

N
a
OH
, thu đ
ượ
c 15,6
8
lít khí
H
2

(
đktc
)
.
G
iá t
rị
của
m là
A
. 16,4. B. 19,1.
C
. 24,5.
D
. 29,9.
C
â
u
14

:

H
òa tan hoàn toàn m gam
A
l b

ng dung
d

ch
HNO
3

loãng, thu đ
ượ
c 5,376 lít
(
đktc
)
hỗn
h

p khí
X
gồm
N
2
,
N

2
O
và dung d

ch ch

a 8m gam
muối. T

khối của
X

s
o v

i
H
2

b

ng 18.
G
iá t
rị
của
m là
A
. 19,44. B.
17,28.

C
.
21,60.
D
.
18,90.
C
â
u
15
:


đi

u ki

n thích
h

p x

y
r
a các ph

n

ng
s

au:
(
a
)
2C +
Ca


CaC
2
.
(
c
)
C + C
O
2


2C
O
.
(
b
)

C

+


2
H
2





C
H
4
.

(
d
)

3
C

+

4
A
l






A
l
4
C
3
.
T
r
ong các
p
h

n

ng t
r
ên, tính kh


của cacbon th

hi

n

ph

n

ng

A
.
(
a
)
. B.
(
d
)
.
C
.
(
b
)
.
D
.
(
c
)
.
C
â
u
16
:
Cho bột
F
e vào dung d


ch
gồm
A
g
NO
3

và Cu
(NO
3
)
2
.
S
au khi
các ph

n

ng x

y
r
a hoàn toàn, thu
đ
ượ
c dung d

ch

X
gồm hai muối và
ch

t
rắ
n
Y
gồm hai kim lo

i.
H
ai
muối t
r
ong
X
và hai kim lo

i t
r
ong
Y
l

n l
ượ
t là:
A
. Cu

(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3
)
2


A
g;
Cu.
B.
F
e
(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3
)
3


và Cu;
A
g.
C
.
Cu
(NO
3
)
2
;
A
g
NO
3
và Cu;
A
g.
D
. Cu
(NO
3
)
2
;
F
e
(NO
3

)
2

và Cu;
F
e.
C
â
u
17
:

D
ung d

ch axit axetic ph

n

ng đ
ượ
c v

i t

t c

các ch

t t

r
ong dãy
nào
s
au đây?
A
.
N
a
OH
, Cu,
N
aCl. B.
N
a
OH
,
N
a, CaC
O
3
.
C
.
N
a, Cu
O
,
H
Cl.

D
.
N
a,
N
aCl, Cu
O
.
C
â
u
18
:
Cho m gam
F
e vào bình
ch

a dung d

ch gồm
H
2
SO
4


HNO
3
, thu đ

ượ
c dung d

ch
X

1,12 lít khí
NO
. Thêm ti
ế
p dung d

ch
H
2
SO
4

d
ư
vào bình thu đ
ượ
c 0,448 lít khí
NO
và dung d

ch
Y
. Bi
ế

t t
r
ong c

hai t
rườ
ng h

p
NO

sả
n ph

m
kh

duy nh

t, đo

đi

u ki

n tiêu chu

n.
D
ung

d

ch
Y
hòa tan v

a h
ế
t 2,08 gam Cu
(
không t

o
thành
sả
n ph

m kh

của
N
+5
)
. Bi
ế
t các ph

n

ng

đ

u x

y
r
a hoàn toàn.
G
iá t
rị
của m là
A
. 4,06. B. 2,40.
C
. 3,92.
D
. 4,20.
C
â
u
19
:


t
rạ
ng thái c
ơ
b


n, c

u hình elect
r
on của
nguyên t


N
a
(
Z = 11
)

A
.

1
s
2
2
s
2
2
p
6
3
s
2
.

B
.

1
s
2
2
s
2
2
p
5
3
s
2
.
C
.

1
s
2
2
s
2
2
p
4
3
s

1
.
D
.

1
s
2
2
s
2
2
p
6
3
s
1
.
C
â
u
20
:

K
hi đ
ượ
c chi
ế
u

s
áng, hiđ
r
ocacbon nào
s
au đây tham gia ph

n

ng th
ế
v

i clo theo t

l


mol 1 : 1, thu đ
ượ
c ba d

n xu

t monoclo là đồng
phân c

u t

o của nhau?

A
. pentan. B. neopentan.
C
. butan.
D
. i
s
opentan.
C
â
u
21
:

K
im lo

i
sắ
t tác
dụng v

i dung d

ch nào
s
au đây t

o
r

a muối
sắ
t
(II)
?
A
.
HNO
3

đ

c,
nóng, d
ư
.
B. Cu
SO
4
.
C
.
M
g
SO
4
.
D
.
H

2
SO
4

đ

c, nóng, d
ư
.
Trang

2/6

C
â
u
22
:
Th

c hi

n các thí nghi

m
s
au:
(
a
)

Cho dung d

ch
H
Cl vào dung
dị
ch
F
e
(NO
3
)
2
.
(
b
)
Ch
o

F
e
S
vào dung d

ch
H
Cl.
(
c

)
Ch
o

S
i vào dung d

ch
N
a
OH
đ

c.
(
d
)
Cho dung d

ch
A
g
NO
3

vào dung d

ch
N
a

F
.
(
e
)
Cho
S
i vào bình ch

a khí
F
2
.
(f)

S
ục khí
SO
2

vào dung d

ch
H
2
S
.
T
r
ong các thí nghi


m t
r
ên,
s
ố thí nghi

m có x

y
r
a ph

n

ng là
A
. 5. B. 3.
C
. 6.
D
. 4.
C
â
u
23
:

H
ỗn h


p
X
ch

a ba axit cacboxylic đ

u đ
ơ
n ch

c, m

ch h

, gồm một axit no và hai axit
không no đ

u có một liên k
ế
t đôi
(
C=C
)
. Cho m gam
X
tác dụng v

a đủ v


i 150 ml dung d

ch
N
a
OH
2
M
, t
h
u đ
ượ
c 25,56 gam hỗn h

p muối.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
, h

p thụ toàn bộ
sả
n ph

m
cháy b

ng dung d

ch

N
a
OH
d
ư
, khối l
ượ
ng dung d

ch t
ă
ng thêm 40,08 gam. Tổng khối l
ượ
ng của
hai axit cacboxylic không no t
r
ong m gam
X

A
. 9,96 gam. B. 12,06 gam.
C
. 18,96 gam.
D
. 15,36 gam.
C
â
u
24
:

Bi
ế
t
X
là axit cacboxylic đ
ơ
n ch

c,
Y
là ancol no, c

hai ch

t đ

u m

ch h

, có cùng
s

n
g
uyên t

cac
b
on.

Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,
4
mol hỗn h

p gồm
X

Y

(
t
r
ong đó
s
ố mol của
X
l

n h
ơ
n
s
ố mol của
Y)
c

n v

a đủ 30,24 lít khí

O
2
, thu đ
ượ
c 26,88 lít khí C
O
2

và 19,8 gam
H
2
O
. Bi
ế
t th

tích
các khí đo

đi

u ki

n tiêu chu

n.
K
hối l
ượ
ng của

Y
t
r
ong 0,4 mol hỗn h

p t
r
ên là
A
. 17,7 gam. B. 9,0 gam.
C
. 11,4 gam.
D
. 19,0 gam.
C
â
u
25
:

D
ung d

ch nào
s
au đây làm phenolphtalein đổi màu?
A
. axit axetic. B. alanin.
C
. metylamin.

D
. glyxin.
C
â
u
26
:
Cho
X
là hexapeptit
A
la–
G
ly–
A
la–
V
al–
G
ly–
V
al và
Y
là tet
r
apeptit
G
ly–
A
la–

G
ly–
G
lu.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn h

p gồm
X

Y
thu đ
ượ
c 4 amino axit, t
r
ong đó có 30 gam glyxin
và 28,48 gam alanin.
G
iá t
rị
của m là
A
. 87,4. B. 83,2.
C
. 77,6.
D
. 73,4.
C
â
u
27

:
Tên thay th
ế

(
theo
IUPA
C
)
của
(
C
H
3
)
3
C–C
H
2
–C
H(
C
H
3
)
2


A
. 2,4,4

-
t
r
imetylpentan. B. 2,2,4,4
-
tet
r
ametylbutan.
C
. 2,4,4,4
-
tet
r
ametylbutan.
D
. 2,2,4
-
t
r
imetylpentan.
C
â
u
28
:
T
r
ong đi

u ki


n thích h

p, x

y
r
a các ph

n

ng
s
au:
(
a
)
2
H
2
SO
4

+ C


2
SO
2


+ C
O
2

+
2H
2
O
.
(
b
)

H
2
SO
4

+
F
e
(OH)
2




F
e
SO

4

+ 2
H
2
O
.
(
c
)
4
H
2
SO
4

+ 2
F
e
O




F
e
2
(SO
4
)

3

+
SO
2

+
4
H
2
O
.
(
d
)
6
H
2
SO
4

+ 2
F
e



F
e
2

(SO
4
)
3

+ 3
SO
2

+ 6
H
2
O
.
T
r
ong các ph

n

ng t
r
ên, ph

n

ng x

y
r

a v

i dung d

ch
H
2
SO
4

loãng là
A
.
(
b
)
. B.
(
c
)
.
C
.
(
d
)
.
D
.
(

a
)
.
C
â
u
29
:

H
òa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn h

p gồm
F
e và kim lo

i
X
b

ng dung d

ch
H
Cl, t
h
u đ
ượ
c
1,064 lít khí

H
2
.
Mặ
t khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn h

p t
r
ên b

ng dung d

ch
HNO
3

loãng
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c 0,896 lít khí
NO

(sả
n ph

m kh


duy nh

t
)
. Bi
ế
t các th

tích khí đ

u đo

đi

u
ki

n tiêu chu

n.
K
im lo

i
X

A
.
A
l. B.

M
g.
C
. Zn.
D
. C
r
.
C
â
u
30
:

P
henol ph

n

ng đ
ượ
c v

i dung d

ch nào
s
au đây?
A
.

N
a
H
C
O
3
. B.
H
Cl.
C
.
KOH
.
D
.
N
aCl.
C
â
u
31
:
Ti
ế
n hành đi

n phân dung d

ch ch


a m gam hỗn h

p Cu
SO
4


N
aCl
(
hi

u
s
u

t 100
%
, đi

n
c

c t

, màng ng
ă
n xốp
)
, đ

ế
n khi n
ướ
c
bắ
t đ

u b

đi

n phân

c

hai đi

n c

c thì ng

ng đi

n phân,
thu đ
ượ
c dung d

ch
X

và 6,72 lít khí
(
đktc
)


anot.
D
ung d

ch
X
hòa tan tối đa 20,4 gam
A
l
2
O
3
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 23,5. B. 51,1.
C
. 25,6.
D
. 50,4.
C

â
u
32
:

Hợ
p ch

t
X
có thành ph

n gồm C,
H
,
O
, ch

a vòng benzen. Cho 6,9 gam
X
vào 360 ml dung
d

ch
N
a
OH
0,5
M


(
d
ư
20
%

s
o v

i l
ượ
ng c

n ph

n

ng
)
đ
ế
n ph

n

ng hoàn toàn, thu đ
ượ
c dung d

ch

Y
. Cô c

n
Y
thu đ
ượ
c m gam ch

t
rắ
n khan.
Mặ
t khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam
X
c

n v

a đủ 7,84
lít
Trang

3/6

-



đề


thi

286
O
2

(
đktc
)
, thu đ
ượ
c 15,4 gam C
O
2
. Bi
ế
t
X
có công th

c phân t

t
r
ùng v

i công th

c đ

ơ
n gi

n nh

t.
G
iá t
rị
của m là
A
. 11,4. B. 13,2.
C
. 12,3.
D
. 11,1.
C
â
u
33
:
Cho hỗn h

p
X
gồm 0,01 mol
A
l và a mol
F
e vào dung d


ch
A
g
NO
3

đ
ế
n khi ph

n

ng hoàn
toàn, thu đ
ượ
c m gam ch

t
rắ
n
Y
và dung d

ch Z ch

a 3 cation kim lo

i. Cho Z ph


n

ng v

i dung
d

ch
N
a
OH
d
ư
t
r
ong đi

u ki

n không có không khí, thu đ
ượ
c 1,97 gam k
ế
t tủa T.
N
ung T t
r
ong
không khí đ
ế

n khối l
ượ
ng không đổi, thu đ
ượ
c 1,6 gam ch

t
rắ
n ch

ch

a một ch

t duy nh

t.
G
iá t
rị
c

a m là
A
. 6,48. B. 3,24.
C
. 9,72.
D
. 8,64.
C

â
u
34
:
Ch

t nào
s
au đây
kh
ô
n
g t

o k
ế
t tủa khi cho vào dung d

ch
A
g
NO
3
?
A
.
H
Cl. B.
K
3

PO
4
.
C
.
K
B
r
.
D
.
HNO
3
.
C
â
u
35
:
Cho
1
,37 gam Ba vào 1 lít dung d

ch Cu
SO
4

0,01
M
.

S
au khi các ph

n

ng x

y
r
a hoàn toàn,
khối l
ượ
ng k
ế
t tủa thu đ
ượ
c là
A
. 1,71 gam. B. 3,31 gam.
C
. 0,98 gam.
D
. 2,33 gam.
C
â
u
36
:

K

hối l
ượ
ng
A
g thu đ
ượ
c khi cho 0,1 mol C
H
3
C
HO
ph

n

ng hoàn toàn v

i l
ượ
ng

dung
d

ch
A
g
NO
3


t
r
ong
NH
3
, đun nóng là
A
. 10,8 gam. B. 16,2 gam.
C
. 21,6 gam.
D
. 43,2 gam.
C
â
u
37
:
T
ơ
nilon
-
6,6 là
sả
n ph

m t
r
ùng ng
ư
ng của

A
. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C
. axit ađipic và glixe
r
ol.
D
. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C
â
u
38
:
Lên men m gam glucoz
ơ
đ

t

o thành ancol etylic
(
hi

u
s
u

t ph

n


ng b

ng 90
%)
.
Hấ
p thụ
hoàn toàn l
ượ
ng khí C
O
2

s
inh
r
a vào dung d

ch Ca
(OH)
2

d
ư
, thu đ
ượ
c 15 gam k
ế
t tủa.

G
iá t
rị
của m là
A
. 7,5. B. 18,5.
C
. 45,0.
D
. 15,0.
C
â
u
39
:
Ch

t nào
s
au đây khi đun nóng v

i dung d

ch
N
a
OH
thu đ
ượ
c

sả
n ph

m có anđehit?
A
. C
H
3
–C
OO
–C
H
2
–C
H
=C
H
2
. B. C
H
2
=C
H
–C
OO
–C
H
2
–C
H

3
.
C
. C
H
3
–C
OO
–C
H
=C
H
–C
H
3
.
D
. C
H
3
–C
OO
–C
(
C
H
3
)
=C
H

2
.
C
â
u
40
:

H
ỗn h

p
X
gồm 3,92 gam
F
e, 16 gam
F
e
2
O
3

và m gam
A
l.
N
ung
X



nhi

t độ cao t
r
ong đi

u
ki

n không có không khí, thu đ
ượ
c hỗn h

p ch

t
rắ
n
Y
. Chia
Y
thành hai ph

n b

ng nhau.
Phầ
n một
tác dụng v


i d
u
ng d

ch
H
2
SO
4

loãng
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c 4a mol khí
H
2
.
P
h

n hai ph

n

ng v

i dung d


ch
N
a
OH
d
ư
, thu đ
ượ
c a mol khí
H
2
. Bi
ế
t các ph

n

ng đ

u x

y
r
a hoàn toàn.
G
iá t
rị
của m là
A

. 3,51. B. 7,02.
C
. 5,40.
D
. 4,05.
II
. PH
ẦN

RI
Ê
N
G
(
10 câ
u)
Thí

sinh

chỉ

được

làm

một

trong


hai

phần

(Phần

A

hoặc

Phần

B)
A
. T
h
eo c
hươn
g
t

nh

Chu

n

(
10 câ
u

,
từ

u
41
đến

u
50
)
C
â
u
41
:
T
r
ong các dung d

ch: C
H
3
–C
H
2

NH
2
,
H

2
N
–C
H
2
–C
OOH
,
HOO
C–C
H
2
–C
H
2
–C
H(NH
2
)
–C
OOH
,
s
ố dung d

ch làm xanh quỳ tím là
A
. 2. B. 3.
C
. 1.

H
2
N
–C
H
2
–C
H(NH
2
)
–C
OOH
,
D
. 4.
C
â
u
42
:
Cho 25,5 gam hỗn h

p
X
gồm Cu
O

A
l
2

O
3

tan hoàn toàn t
r
ong dung d

ch
H
2
SO
4

loãng,
thu đ
ượ
c dung d

ch ch

a 57,9 gam muối.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng của
A

l
2
O
3

t
r
ong
X

A
. 80
%
. B. 40
%
.
C
. 60
%
.
D
. 20
%
.
C
â
u
43
:
Thí n

g
hi

m v

i dung d

ch
HNO
3

th
ườ
ng
s
inh
r
a khí độc
NO
2
.
Để
h

n ch
ế
khí
NO
2


thoát
r
a
t

ống nghi

m, ng
ườ
i ta nút ống nghi

m b

ng:
(
a
)
bông khô.
(
c
)
bông có t

m n
ướ
c vôi.
(
b
)
bông có t


m n
ướ
c.
(
d
)
bông có t

m gi

m
ă
n.
T
r
ong 4 bi

n pháp t
r
ên, bi

n pháp có hi

u qu

nh

t là
A

.
(
b
)
. B.
(
a
)
.
C
.
(
c
)
.
D
.
(
d
)
.
C
â
u
44
:
Cho các phát bi

u
s

au:
(
a
)
T
r
ong b

ng tu

n hoàn các nguyên tố hóa học, c
r
om thuộc chu kì 4, nhóm
VI
B.
Trang

4/6

-



đề

thi

286
(
b

)
Các oxit của c
r
om đ

u là oxit baz
ơ.
(
c
)
T
r
ong các h

p ch

t,
s
ố oxi hóa cao nh

t của c
r
om là +6.
(
d
)
T
r
ong các ph


n

ng hóa học, h

p ch

t c
r
om
(III)
ch

đóng vai t
r
ò ch

t oxi hóa.
(
e
)

K
hi ph

n

ng v

i khí Cl
2


d
ư
, c
r
om t

o
r
a h

p ch

t c
r
om
(III)
.
T
r
ong các phát bi

u t
r
ên, nh

ng phát bi

u đúng là:
A

.
(
a
)
,
(
c
)

(
e
)
. B.
(
b
)
,
(
d
)

(
e
)
.
C
.
(
b
)

,
(
c
)

(
e
)
.
D
.
(
a
)
,
(
b
)

(
e
)
.
C
â
u
45
:
Cho các c


p oxi hóa
-
kh

đ
ượ
c
sắ
p x
ế
p theo th

t

t
ă
ng d

n tính oxi hóa của các ion kim
lo

i:
A
l
3+
/
A
l;
F
e

2+
/
F
e;
S
n
2+
/
S
n; Cu
2+
/Cu. Ti
ế
n hành các thí nghi

m
s
au:
(
a
)
Cho
sắ
t
v
ào dung d

ch đồng
(II)


s
un
f
at.
(
b
)
Cho đồng vào dung d

ch nhôm
s
un
f
at.
(
c
)
Cho thi
ế
c vào dung d

ch đồng
(II)

s
un
f
at.
(
d

)
Cho thi
ế
c vào dung d

ch
sắ
t
(II)

s
un
f
at.
T
r
ong các thí nghi

m t
r
ên, nh

ng thí
n
ghi

m có x

y
r

a ph

n

ng là:
A
.
(
b
)

(
d
)
. B.
(
a
)

(
b
)
.
C
.
(
a
)

(

c
)
.
D
.
(
b
)

(
c
)
.
C
â
u
46
:

H
ỗn h

p
X
gồm
H
2
, C
2
H

4

và C
3
H
6

có t

khối
s
o v

i
H
2

là 9,25. Cho 22,4 lít
X

(
đktc
)
vào
bình kín có
sẵ
n một ít bột
N
i.
Đ

un nóng bình một th

i gian, thu đ
ượ
c hỗn h

p khí
Y
có t

khối
s
o v

i
H
2

b

ng 10. Tổng
s
ố mol
H
2

đã ph

n


ng là
A
. 0,075 mol. B. 0,070 mol.
C
. 0,015 mol.
D
. 0,050 mol.
C
â
u
47
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn h

p
X
gồm 0,07 mol một ancol đa ch

c và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên k
ế
t đôi, m

ch h

, thu đ
ượ
c 0,23 mol khí C

O
2

và m gam
H
2
O
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 5,40. B. 2,70.
C
. 8,40.
D
. 2,34.
C
â
u
48
:
Cho
X

Y
là hai axit cacboxylic m

ch h


, có cùng
s
ố nguyên t

cacbon, t
r
ong đ
ó

X
đ
ơ
n
ch

c,
Y
hai ch

c. Chia hỗn h

p gồm
X

v
à
Y
thành hai ph


n b

ng nhau.
P
h

n một tác dụng h
ế
t v

i
N
a, thu đ
ượ
c 4,48 lít khí
H
2

(
đktc
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn ph

n hai, thu đ
ượ
c 13,44 lít khí C
O
2


(
đktc
)
.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng của
Y
t
r
ong hỗn h

p là
A
. 57,14
%
. B. 28,57
%
.
C
. 42,86
%
.
D

. 85,71
%
.
C
â
u
49
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình ph

n

ng a
A
l + b
HNO
3



c
A
l
(NO
3
)

3

+ d
NO
+
e
H
2
O
.
T

l

a : b là
A
. 1 : 3. B. 2 : 3.
C
. 2 : 5.
D
. 1 : 4.
C
â
u
50
:

D
ãy các ch


t đ

u có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng thủy phân t
r
ong dung d

ch
H
2
SO
4

đun
nóng là:
A
.
fr
uctoz
ơ
,
s
acca

r
oz
ơ
và tinh bột. B. glucoz
ơ
, tinh bột và xenluloz
ơ
.
C
. glucoz
ơ
,
s
acca
r
oz
ơ

fr
uctoz
ơ
.
D
.
s
acca
r
oz
ơ
, tinh bột và xenluloz

ơ
.
B. T
h
eo c
hươn
g
t

nh

N
â
n
g cao
(
10 câ
u
, t


u
51 đ
ến

u
60
)
C
â

u
51
:
Cho các phát bi

u
s
au:
(
a
)

G
lucoz
ơ
có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng t
r
áng b

c.
(
b

)

Sự
chuy

n hóa tinh bột t
r
ong c
ơ
th

ng
ườ
i có
s
inh
r
a mantoz
ơ
.
(
c
)

M
antoz
ơ
có kh

n

ă
ng tham gia ph

n

ng t
r
áng b

c.
(
d
)

S
acca
r
oz
ơ
đ
ượ
c c

u t

o t

hai gốc
β-
glucoz

ơ

α-fr
uctoz
ơ
.
T
r
ong các phát bi

u t
r
ên,
s
ố phát bi

u đúng là
A
. 3. B. 4.
C
. 2.
D
. 1.
C
â
u
52
:
T
rườ

ng h

p nào
s
au đây
kh
ô
n
g x

y
r
a ph

n

ng?
(
a
)
C
H
2
=C
H
–C
H
2
–Cl +
H

2
O



(
b
)
C
H
3
–C
H
2
–C
H
2
–Cl +
H
2
O



(
c
)
C
6
H

5
–Cl +
N
a
OH

(
đ

c
)



;
(
v

i C
6
H
5
– là gốc phenyl
)
(
d
)
C
2
H

5
–Cl +
N
a
OH



A
.
(
a
)
. B.
(
b
)
.
C
.
(
d
)
.
D
.
(
c
)
.

Trang

5/6

-



đề

thi

286
C
â
u
53
:
T
rườ
ng h

p nào
s
au đây, kim lo

i b


ă

n mòn đi

n hóa học?
A
.
Đ
ốt dây
sắ
t t
r
ong khí oxi khô. B.
K
im lo

i k

m t
r
ong dung d

ch
H
Cl.
C
.
K
im lo

i
sắ

t t
r
ong dung d

ch
HNO
3

loãng.
D
. Thép cacbon đ

t
r
ong không khí

m.
C
â
u
54
:
Cho 13,6 gam một ch

t h

u c
ơ

X


(
có thành ph

n nguyên tố C,
H
,
O)
tác dụng v

a đủ v

i
dung d

ch ch

a 0,6 mol
A
g
NO
t
r
ong
NH
, đun nóng, thu đ
ượ
c 43,2 gam
A
g. Công th


c c

u t

o của
X


A
. C
H

C–
[
C
H
2
]
2
–C
HO
. B. C
H
2
=C=C
H
–C
HO
.

C
. C
H
3
–C

C–C
HO
.
D
. C
H

C–C
H
2
–C
HO
.
C
â
u
55
:

H
ỗn h

p
X

gồm ancol metylic, ancol etylic và glixe
r
ol.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
, thu
đ
ượ
c 15,68 lít khí C
O
2

(
đktc
)
và 18 gam
H
2
O
.
Mặ
t khác, 80 gam
X
hòa tan đ
ượ
c tối đa 2
9
,4 gam
Cu

(OH)
2
.
P
h
ần
t

m khối l
ượ
ng của ancol etylic t
r
ong
X

A
. 8
%
. B. 23
%
.
C
. 46
%
.
D
. 16
%
.
C

â
u
56
:
Cho 12 gam h

p kim của b

c vào dung d

ch
HNO
3

loãng
(
d
ư)
, đun nóng đ
ế
n ph

n

ng hoàn
t
o
àn, thu đ
ượ
c dung d


ch có 8,5 gam
A
g
NO
3
.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng của b

c t
r
ong m

u h

p kim là
A
. 45
%
. B. 30
%
.
C

. 65
%
.
D
. 55
%
.
C
â
u
57
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình ph

n

ng
a
F
e
SO
4

+ b
K
2

C
r
2
O
7

+ c
H
2
SO
4



d
F
e
2
(SO
4
)
3

+ e
K
2
SO
4

+

f
C
r
2
(SO
4
)
3

+ g
H
2
O
.
T

l

a : b là
A
. 6 : 1. B. 3 : 2.
C
. 1 : 6.
D
. 2 : 3.
C
â
u
58
:

Cho các phát bi

u
s
au:
(
a
)

Để
x

lí thủy ngân

i vãi, ng
ườ
i ta có th

dùng bột l
ư
u huỳnh.
(
b
)

K
hi thoát vào khí quy

n,
fr

eon phá hủy t

ng ozon.
(
c
)
T
r
ong khí quy

n, nồng độ C
O
2

v
ượ
t quá tiêu chu

n cho phép gây
r
a hi

u

ng nhà kính.
(
d
)
T
r

ong khí quy

n, nồng độ
NO

SO
2

v
ượ
t quá tiêu chu

n cho phép gây
r
a hi

n t
ượ
ng m
ư
a axit.
T
r
ong các phát bi

u t
r
ên,
s
ố phát bi


u đúng là
A
. 2. B. 1.
C
. 4.
D
. 3.
C
â
u
59
:

P
eptit
X
b

thủy phân theo ph
ươ
ng t
r
ình ph

n

ng
X
+ 2

H
2
O



2
Y
+ Z
(
t
r
ong đó
Y

Z là các amino a
x
it
)
. Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam
X
thu đ
ượ
c m gam Z.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
Z c

n v


a đủ 1,68 lít khí
O
2

(
đktc
)
, thu đ
ượ
c 2,64 gam C
O
2
; 1,26 gam
H
2
O
và 224 ml khí
N
2
(
đktc
)
. Bi
ế
t Z có công th

c phân t

t
r

ùng v

i công th

c đ
ơ
n gi

n nh

t. Tên gọi của
Y

A
. glyxin. B. axit glutamic.
C
. alanin.
D
. ly
s
in.
C
â
u
60
:
Cho

đồ ph


n

ng
Cr



X



Y.
Ch

t
Y
t
r
ong

đồ t
r
ên là
A
.
N
a
2
C
r

2
O
7
. B. C
r(OH)
3
.
C
. C
r(OH)
2
.
D
.
N
a
[
C
r(OH)
4
]
.



HẾ
T

Trang


6/6

-



đề

thi

286

×