Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi đại học khối A môn Hóa năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.37 KB, 9 trang )

B

G

O
DỤC



ĐÀ
O T

O
ĐỀ

CHÍNH

THỨC
(Đề
thi có 06 t
r
ang
)
ĐỀ
TH
I
T
UYỂN

SIN
H


ĐẠI
H
ỌC


M 2012

n:
HO
Á
H
ỌC;
K
h
ối
A
T
h

i gian là
m
bài
:
90 phút, không k

th

i gian phát đ



đề

th
i 296
Họ,

tên

thí

sinh:

Số

báo

danh:
Cho bi
ế
t nguyên t

khối của các nguyên tố:
H
= 1; C = 12;
N
= 14;
O
= 16;
N
a = 23;

M
g = 24;
A
l = 27;
S
= 32; Cl = 35,5;
K
= 39; Ca = 40; C
r
=
52;
F
e = 56; Cu = 64; Zn = 65; B
r
= 80;
A
g = 108; Ba = 137.
I
. PH
ẦN

C
H
UN
G
C
HO T

T
CẢ

TH
Í

SIN
H
(
40 câ
u
,
từ

u
1
đến

u
40
)
C
â
u
1
:

H

r
at hóa 5,2 gam axetilen v

i xúc tác

H
g
SO
4

t
r
ong môi t
rườ
ng axit, đun nóng. Cho toàn bộ
các ch

t h

u c
ơ

s
au ph

n

ng vào một l
ượ
ng d
ư
dung d

ch
A

g
NO
3

t
r
ong
NH
3

thu đ
ượ
c 44,16
g
am k
ế
t
t

a.
H
i

u
s
u

t ph

n


ng hiđ
r
at hóa axetilen là
A
. 60
%
. B. 80
%
.
C
. 92
%
.
D
. 70
%
.
C
â
u
2
:
Cho các phát bi

u
s
au:
(
a

)
Ch

t béo đ
ượ
c gọi chung là t
r
iglixe
r
it hay t
r
iaxylglixe
r
ol.
(
b
)
Ch

t béo nh

h
ơ
n n
ướ
c, không tan t
r
ong n
ướ
c nh

ư
ng tan nhi

u t
r
ong dung môi h

u c
ơ
.
(
c
)

P
h

n

ng thủy phân ch

t béo t
r
ong môi t
rườ
ng axit là ph

n

ng thu


n ngh

ch.
(
d
)
T
r
i
s
tea
r
in, t
r
iolein có công th

c l

n l
ượ
t là:
(
C
17
H
33
C
OO)
3

C
3
H
5
,
(
C
17
H
35
C
OO)
3
C
3
H
5
.
S
ố phát bi

u đúng là
A
. 4. B. 1.
C
â
u
3
:
Cho các ph


n

ng
s
au:
(
a
)

H
2
S
+
SO
2


(
c
)

S
i
O
2

+
M
g

t
Ø

l
Ö
m
o
l
1
:
2

(
e
)

A
g +
O
3


C
. 2.
D
. 3.
(
b
)


N
a
2
S
2
O
3

+ dung d

ch
H
2
SO
4

(
loãng
)



(
d
)

A
l
2
O

3

+ dung d

ch
N
a
OH


(
g
)

S
i
O
2

+ dung d

ch
HF


S
ố ph

n


ng t

o
r
a đ
ơ
n ch

t là
A
. 3. B. 6.
C
. 5.
D
. 4.
C
â
u
4
:

Đ
ốt c
h
áy hoàn toàn 3 lít hỗn h

p
X
gồm 2 anken k
ế

ti
ế
p nhau t
r
ong dãy đồng đ

ng c

n v

a
đ

10,5 lít
O
2

(
các th

tích khí đo t
r
ong cùng đi

u ki

n nhi

t độ, áp
s

u

t
)
.
H

r
at hóa hoàn toàn
X
t
r
ong đi

u ki

n thích h

p thu đ
ượ
c hỗn h

p ancol
Y
, t
r
ong đó khối l
ượ
ng ancol b


c hai b

ng 6/13 l

n
tổng khối l
ượ
ng các ancol b

c một.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng của ancol b

c một
(

s
ố nguyên t

cacbon
l

n h
ơ

n
)
t
r
ong
Y

A
. 46,43
%
. B. 10,88
%
.
C
. 31,58
%
.
D
. 7,89
%
.
C
â
u
5
:

M
ột lo


i phân kali có thành ph

n chính là
K
Cl
(
còn l

i là các t

p ch

t không ch

a kali
)
đ
ượ
c
sả
n xu

t t

qu

ng xinvinit có độ dinh d
ưỡ
ng 55
%

.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng của
K
Cl t
r
ong lo

i phân kali
đó là
A
. 95,51
%
. B. 65,75
%
.
C
. 87,18
%
.
D
. 88,52
%
.

C
â
u
6
:

Q
u

ng nào
s
au đây giàu
sắ
t nh

t?
A
.
X
iđe
r
it. B.
M
anhetit.
C
.
H
ematit đỏ.
D
.

P
i
r
it
sắ
t.
C
â
u
7
:
Cho dãy các ch

t: C
6
H
5
NH
2

(
1
)
, C
2
H
5
NH
2


(
2
)
,
(
C
6
H
5
)
2
NH

(
3
)
,
(
C
2
H
5
)
2
NH

(
4
)
,

NH
3

(
5
)

(
C
6
H
5
-
là gốc phenyl
)
.
D
ãy các ch

t
sắ
p x
ế
p theo th

t

l

c baz

ơ
gi

m d

n là:
A
.
(
3
)
,
(
1
)
,
(
5
)
,
(
2
)
,
(
4
)
. B.
(
4

)
,
(
1
)
,
(
5
)
,
(
2
)
,
(
3
)
.
C
.
(
4
)
,
(
2
)
,
(
3

)
,
(
1
)
,
(
5
)
.
D
.
(
4
)
,
(
2
)
,
(
5
)
,
(
1
)
,
(
3

)
.
C
â
u
8
:

D
ãy các kim lo

i đ

u có th

đ
ượ
c đi

u ch
ế
b

ng ph
ươ
ng pháp đi

n phân dung d

ch muối

(
v

i
đi

n c

c t
rơ)
là:
A
.
N
i, Cu,
A
g. B. Ca, Zn, Cu.
C
. Li,
A
g,
S
n.
D
.
A
l,
F
e, C
r

.
Trang

1/6

-



đề

thi

296
C
â
u
9
:

H
ỗn h

p
X
gồm
F
e
3
O

4


A
l có t

l

mol t
ươ
ng

ng 1 : 3. Th

c hi

n ph

n

ng nhi

t nhôm
X

(
không có không khí
)
đ
ế

n khi ph

n

ng x

y
r
a hoàn toàn thu đ
ượ
c hỗn h

p gồm
A
.
A
l,
F
e,
F
e
3
O
4


A
l
2
O

3
. B.
A
l
2
O
3
,
F
e và
F
e
3
O
4
.
C
.
A
l
2
O
3


F
e.
D
.
A

l,
F
e và
A
l
2
O
3
.
C
â
u
10
:

H
ỗn h

p
X
gồm 2 amino axit no
(
ch

có nhóm ch

c –C
OOH
và –
NH

2

t
r
ong phân t
ử)
, t
r
ong
đ
ó
t

l

m
O

: m
N

= 80 : 21.
Để
tác dụng v

a đủ v

i 3,83 gam hỗn h

p

X
c

n 30 ml dung d

ch
H
Cl 1
M
.
Mặ
t khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn h

p
X
c

n 3,192 lít
O
2

(
đktc
)
.
Dẫ
n toàn bộ
sản
ph


m
cháy
(
C
O
2
,
H
2
O

N
2
)
vào n
ướ
c vôi t
r
ong d
ư
thì khối l
ượ
ng k
ế
t tủa thu đ
ượ
c là
A
. 13 gam. B. 20 gam.
C

. 15 gam.
D
. 10 gam.
C
â
u
11
:

N
guyên t

R t

o đ
ượ
c cation R
+
. C

u hình elect
r
on

phân l

p ngoài cùng của R
+

(ở

t
rạ
ng
thái c
ơ
b

n
)
là 2p
6
. Tổng
s
ố h

t mang đi
ện
t
r
ong nguyên t

R là
A
. 10. B. 11.
C
. 22.
D
. 23.
C
â

u
12
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 4,64 gam m

t hiđ
r
ocacbon
X

(
ch

t khí

đi

u ki

n th
ườ
ng
)

r
ồi đem
toàn bộ
sả

n ph

m c
h
áy h

p thụ h
ế
t vào bình đ

ng dung d

ch Ba
(OH)
2
.
S
au các ph

n

ng thu đ
ượ
c
39,4 gam k
ế
t tủa và khối l
ượ
ng ph


n dung d

ch gi

m b

t 19,912 gam. Công th

c phân t

của
X

A
. C
H
4
. B. C
3
H
4
.
C
. C
4
H
10
.
D
. C

2
H
4
.
C
â
u
13
:
Cho
5
00 ml dung d

ch Ba
(OH)
2

0,1
M
vào
V
ml dung d

ch
A
l
2
(SO
4
)

3

0,1
M
;
s
au khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 12,045 gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của
V

A
. 300. B. 75.
C
. 200.
D
. 150.
C

â
u
14
:

H
ỗn h

p
X
gồm axit
f
omic, axit ac
r
ylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam
X
ph

n

ng
h
ế
t v

i dung d

ch
N
a

H
C
O
3

thu đ
ượ
c 1,344 lít C
O
2

(
đktc
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
c

n
2
,016 lít
O
2

(
đktc
)
, thu đ

ượ
c 4,84 gam C
O
2

và a gam
H
2
O
.
G
iá t
rị
của a là
A
. 1,62. B. 1,44.
C
. 3,60.
D
. 1,80.
C
â
u
15
:
Cho
2
,8 gam bột
sắ
t vào 200 ml dung d


ch gồm
A
g
NO
3

0,1
M
và Cu
(NO
3
)
2

0,5
M
; khi các
ph

n

ng x

y
r
a hoàn toàn thu đ
ượ
c m gam ch


t
rắ
n
X
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 4,72. B. 4,48.
C
. 3,20.
D
. 4,08.
C
â
u
16
:
Cho
d
ãy các ch

t:
s
ti
r
en, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(

C
6
H
5
OH)
.
S
ố ch

t t
ro
ng dãy
có kh

n
ă
ng làm m

t màu n
ướ
c b
r
om là
A
. 5. B. 4.
C
. 3.
D
. 2.
C

â
u
17
:
Cho các phát bi

u
s
au v

phenol
(
C
6
H
5
OH)
:
(
a
)

P
henol tan nhi

u t
r
ong n
ướ
c l


nh.
(
b
)

P
henol có tính axit nh
ư
ng dung d

ch phenol t
r
ong n
ướ
c không làm đổi màu quỳ tím.
(
c
)

P
henol đ
ượ
c dùng đ


sả
n xu

t ph


m nhuộm, ch

t di

t n

m mốc.
(
d
)

N
guyên t


H
của vòng benzen t
r
ong phenol d

b

thay th
ế
h
ơ
n nguyên t



H
t
r
ong benzen.
(
e
)
Cho n
ướ
c b
r
om vào dung d

ch phenol th

y xu

t hi

n k
ế
t tủa.
S
ố phát bi

u đúng là
A
. 4. B. 2.
C
. 5.

D
. 3.
C
â
u
18
:

P
h

n t

m khối l
ượ
ng của ngu
y
ên tố R t
r
ong h

p ch

t khí v

i hiđ
r
o
(
R có

s
ố oxi hóa th

p
n
hấ
t
)
và t
r
ong
o
xit cao nh

t t
ươ
ng

ng là a
%
và b
%
, v

i a : b = 11 : 4.
P
hát bi

u nào
s

au đây là đúng?
A
.
P
hân t


o
xit cao nh

t của R không có c

c.
B.
O
xit cao nh

t của R

đi

u ki

n th
ườ
ng là ch

t
rắ
n.

C
. T
r
ong b

ng tu

n hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D
.
N
guyên t

R
(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b

n
)
có 6 elect
r
on
s
.
C
â

u
19
:

X

Y
là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm
A
liên ti
ế
p.
S
ố p
r
oton của
n
guyên
t


Y
nhi

u h
ơ
n
s
ố p
r

oton của nguyên t


X
. Tổng
s
ố h

t p
r
oton t
r
ong nguyên t


X

Y
là 3
3
.
N
h

n
xét nào
s
au đây v



X
,
Y
là đúng?
A
.
Đơ
n ch

t
X
là ch

t khí

đi

u ki

n th
ườ
ng.
B.
Đ
ộ âm đi

n của
X
l


n h
ơ
n độ âm đi

n của
Y
.
C
. L

p ngoài cùng của nguyên t


Y

(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b

n
)
có 5 elect
r
on.
D
.
P

hân l
ớp
ngoài cùng của nguyên t


X

(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b

n
)
có 4 elect
r
on.
C
â
u
20
:

Đ
i

n phân 150 ml dung d


ch
A
g
NO
3

1
M
v

i đi

n c

c t

t
r
ong t gi

, c
ườ
ng độ dòng đi

n
không đổi 2,68
A

(
hi


u
s
u

t quá t
r
ình đi

n phân là 100
%)
, thu đ
ượ
c ch

t
rắ
n
X
, dung d

ch
Y
và khí Z.
Trang

2/6

-




đề

thi

296
Cho 12,6 gam
F
e vào
Y
,
s
au khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 14,5 gam hỗn h

p kim lo

i và khí
NO

(sả
n ph


m kh

duy nh

t của
N
+5
)
.
G
iá t
rị
của t là
A
. 0,8. B. 1,2.
C
. 1,0.
D
. 0,3.
C
â
u
21
:

P
hát bi

u nào

s
au đây là đúng?
A
. T

t c

các peptit đ

u có ph

n

ng màu biu
r
e.
B.
H
2
N-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
O-NH-

C
H
2
-
C
OOH
là một đipeptit.
C
.
M
uối phenylamoni clo
r
ua không tan t
r
ong n
ướ
c.
D
.

đi

u ki

n th
ườ
ng, metylamin và đimetylamin là nh

ng ch


t khí có mùi khai.
C
â
u
22
:
Cho dãy các oxit:
NO
2
, C
r
2
O
3
,
SO
2
, C
rO
3
, C
O
2
,
P
2
O
5
, Cl
2

O
7
,
S
i
O
2
, Cu
O
. Có bao nhiêu oxit
t
r
ong dãy tác dụng đ
ượ
c v

i dung d

ch
N
a
OH
loãng?
A
. 7. B. 8.
C
. 6.
D
. 5.
C

â
u
23
:

H
ỗn h

p
X
có khối l
ượ
ng 82,3
g
am gồm
K
Cl
O
3
, Ca
(
Cl
O
3
)
2
, CaCl
2



K
Cl.
N
hi

t phân hoàn
t
o
àn
X
thu đ
ượ
c 13,44 lít
O
2

(
đktc
)
, ch

t
rắ
n
Y
gồm CaCl
2


K

Cl. Toàn bộ
Y
tác dụng v

a đủ v

i
0
,
3 lít dung d

ch
K
2
C
O
3

1
M
thu đ
ượ
c d
u
ng d

ch Z. L
ượ
ng
K

Cl t
r
ong Z nhi

u g

p 5 l

n l
ượn
g
K
Cl
t
r
ong
X
.
P
h

n t

m khối l
ượ
ng
K
Cl t
r
ong

X

A
. 12,67
%
. B. 18,10
%
.
C
. 25,62
%
.
D
. 29,77
%
.
C
â
u
24
:
Cho các phát bi

u
s
au:
(
a
)


Đ
ốt cháy hoàn toàn e
s
te no, đ
ơ
n ch

c, m

ch h

luôn thu đ
ượ
c
s
ố mol C
O
2

b

ng
s
ố mol
H
2
O
.
(
b

)
T
r
ong h

p ch

t h

u c
ơ
nh

t thi
ế
t ph

i có cacbon và hiđ
r
o.
(
c
)

N
h

ng
hợ
p ch


t h

u c
ơ
có thành ph

n nguyên tố giống nhau, thành ph

n phân t

h
ơ
n kém
nhau một hay nhi

u nhóm C
H
2

là đồng đ

ng của nhau.
(
d
)

D
ung d


ch glucoz
ơ
b

kh

b

i
A
g
NO
3

t
r
ong
NH
3

t

o
r
a
A
g.
(
e
)


S
acca
r
oz
ơ
ch

có c

u t

o m

ch vòng.
S
ố phát bi

u đúng là
A
. 5. B. 3.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
25
:

Lo

i t
ơ
nào
s
au đây đ
ượ
c đi

u ch
ế
b

ng ph

n

ng t
r
ùng h

p?
A
. T
ơ
nit
r
on. B. T
ơ

vi
s
co.
C
. T
ơ
xenluloz
ơ
axetat.
D
. T
ơ
nilon
-
6,6.
C
â
u
26
:

X
ét ph

n

ng phân hủy
N
2
O

5

t
r
ong dung môi CCl
4


45
o
C:
N
2
O
5


N
2
O
4

+
1

O
2
Ban đ

u nồng độ của

N
2
O
5

là 2,33
M
,
s
au 184 giây nồng độ của
N
2
O
5

là 2,08
M
. Tốc độ t
r
ung bình
của ph

n

ng tính theo
N
2
O
5



A
. 2,72.10

3

mol/
(
l.
s)
.
C
. 6,80.10

3

mol/
(
l.
s)
.
B. 1,36.10
3

mol/
(
l.
s)
.
D

. 6,80.10

4

mol/
(
l.
s)
.
C
â
u
27
:

H
òa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn h

p gồm
M
g và Zn vào một l
ượ
ng v

a đủ dung d

ch
H
2
SO

4
loãng,
s
au ph

n

ng thu đ
ượ
c 1,12 lít
H
2

(
đktc
)
và dung d

ch
X
.
K
hối l
ượ
ng muối t
r
ong dung d

ch
X


A
. 4,83 gam. B. 5,83 gam.
C
. 7,33 gam.
D
. 7,23 gam.
C
â
u
28
:

H
òa tan hoàn toàn m gam hỗn h

p gồm
N
a
2
O

A
l
2
O
3

vào n
ướ

c thu đ
ượ
c dung d

ch
X
t
r
ong
s
uốt. Thêm t

t

dung d

ch
H
Cl 1
M
vào
X
, khi h
ế
t 100 ml thì b

t đ

u xu


t hi

n k
ế
t tủa; khi h
ế
t
300 ml ho

c 700 ml thì đ

u thu đ
ượ
c a gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của a và m l

n l
ượ
t là
A
. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9.
C
. 23,4 và 56,3.
D
. 15,6 và 55,4.

C
â
u
29
:
Th

c hi

n các thí nghi

m
s
au
(ở
đi

u ki

n th
ườ
ng
)
:
(
a
)
Cho đồng kim lo

i vào dung d


ch
sắ
t
(III)
clo
r
ua.
(
b
)

S
ục khí hiđ
r
o
s
un
f
ua vào dung d

ch đồng
(II)

s
un
f
at.
(
c

)
Cho dung d

ch b

c nit
r
at vào dung d

ch
sắ
t
(III)
clo
r
ua.
(
d
)
Cho bột l
ư
u huỳnh vào thủy ngân.
S
ố thí nghi

m x

y
r
a ph


n

ng là
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
Trang

3/6

-



đề

thi

296
C
â
u
30
:
Cho


đồ ph

n

ng:
(
a
)

X
+
H
2
O




Y
(
b
)

Y
+
A
g
NO
3


+
NH
3

+
H
2
O


amoni gluconat +
A
g +
NH
4
NO
3
(
c
)

Y



E + Z
ánh

sáng
2

c
h
Ê
t

d
i
Ö
p

l
ô
c
X
,
Y
, Z l

n l
ượ
t là:
A
.
X
enluloz
ơ
,
fr
uctoz
ơ

, cacbon đioxit. B.
X
enluloz
ơ
,
s
acca
r
oz
ơ
, cacbon đioxit.
C
. Tinh bột, glucoz
ơ
, etanol.
D
. Tinh bột, glucoz
ơ
, cacbon đioxit.
C
â
u
31
:

Hợ
p ch

t
X

có công th

c C
8
H
14
O
4
. T


X
th

c hi

n các ph

n

ng
(
theo đúng t

l

mol
)
:
(

a
)

X
+ 2
N
a
OH



X
1

+
X
2

+
H
2
O (
b
)

X
1

+
H

2
SO
4



X
3

+
N
a
2
SO
4
(
c
)
n
X
3

+ n
X
4


nilon
-
6,6 + 2n

H
2
O (
d
)
2
X
2

+
X
3



X
5

+ 2
H
2
O
P
hân t

khối của
X
5



A
. 174. B. 216.
C
. 202.
D
. 198.
C
â
u
32
:
Cho các c

p oxi hoá
-
kh

đ
ượ
c
sắ
p x
ế
p theo chi

u t
ă
ng d

n tính oxi hoá của d


ng oxi hóa
nh
ư

s
au:
F
e
2+
/
F
e, Cu
2+
/Cu,
F
e
3+
/
F
e
2+
.
P
hát bi

u nào
s
au đây là đúng?
A

.
F
e
2+

oxi hóa đ
ượ
c Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+

oxi hoá đ
ượ
c
F
e
2+

thành
F
e
3+
.
C
.
F
e
3+


oxi hóa đ
ượ
c Cu thành Cu
2+
.
D
. Cu kh

đ
ượ
c
F
e
3+

thành
F
e.
C
â
u
33
:
Cho dãy các ch

t:
A
l,
A
l

(OH)
3
, Zn
(OH)
2
,
N
a
H
C
O
3
,
N
a
2
SO
4
.
S
ố ch

t t
r
ong dãy v

a ph

n


ng đ
ượ
c v

i dung d

ch
H
Cl, v

a ph

n

ng đ
ượ
c v

i dung d

ch
N
a
OH

A
. 5. B. 4.
C
. 3.
D

. 2.
C
â
u
34
:

D
ãy ch

t nào
s
au đây đ

u th

hi

n tính oxi hóa khi ph

n

ng v

i
SO
2
?
A
.

D
ung d

ch BaCl
2
, Ca
O
, n
ướ
c b
r
om. B.
D
ung d

ch
N
a
OH
,
O
2
, dung d

ch
KM
n
O
4
.

C
.
O
2
, n
ướ
c b
r
om, dung d

ch
KM
n
O
4
.
D
.
H
2
S
,
O
2
, n
ướ
c b
r
om.
C

â
u
35
:

H

ro
hóa hoàn toàn hiđ
r
ocacbon m

ch h


X
thu đ
ượ
c i
s
opentan.
S
ố công th

c c
ấu
t

o có
th


có của
X

A
. 6. B. 7.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
36
:

H
ỗn h

p
M
gồm một anken và
h
ai amin no, đ
ơ
n ch

c, m

ch h



X

Y
là đồng đ

ng k
ế
ti
ế
p
(M
X

<
M
Y
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn một l
ượ
ng
M
c

n dùng 4,536 lít
O


(
đktc
)
thu đ
ượ
c
H

O
,
N

2,24 lít C
O

(
đktc
)
. Ch

t
Y

A
. etylamin. B. p
r
opylamin.
C
. butylamin.
D

. etylmetylamin.
C
â
u
37
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 7,6 gam h

n h

p gồm một axit cacboxylic no, đ
ơ
n ch

c, m

ch h


một ancol đ
ơ
n ch

c
(

s
ố nguyên t


cacbon t
r
ong phân t

khác nhau
)
thu đ
ượ
c 0,3 mol C
O
2


0,4 mol
H
2
O
. Th

c hi

n ph

n

ng e
s
te hóa 7,6 gam hỗn h


p t
r
ên v

i hi

u
s
u

t 80
%
thu đ
ượ
c m gam
e
s
te.
G
iá t
rị
của m là
A
. 8,16. B. 4,08.
C
. 2,04.
D
. 6,12.
C
â

u
38
:
T
r
ong ancol
X
, oxi chi
ế
m 26,667
%
v

khối l
ượ
ng.
Đ
un nóng
X
v

i
H
2
SO
4

đ

c thu đ

ượ
c
anken
Y
.
P
hân t

khối của
Y

A
. 42. B. 70.
C
. 28.
D
. 56.
C
â
u
39
:
Cho
h
ỗn h

p
K
2
C

O
3


N
a
H
C
O
3

(
t

l

mol 1 : 1
)
vào bình dung d

ch Ba
(H
C
O
3
)
2

thu đ
ượ

c
k
ế
t tủa
X
và dung d

ch
Y
. Thêm t

t

dung d

ch
H
Cl 0,5
M
vào bình đ
ế
n khi không còn khí thoát
r
a
thì h
ế
t 560 ml. Bi
ế
t toàn bộ
Y

ph

n

ng v

a đủ v

i 200 ml dung d

ch
N
a
OH
1
M
.
K
hối l
ượ
ng k
ế
t tủa
X

A
. 3,94 gam. B. 7,88 gam.
C
. 11,28 gam.
D

. 9,85 gam.
C
â
u
40
:
Cho dãy các h

p ch

t th
ơ
m: p
-HO-
C
H

-
C
H

-OH
, p
-HO-
C
H

-
C
OO

C
2
H
, p
-HO-
C
H
-
C
OOH
, p
-H
C
OO-
C
H

-OH
, p
-
C
H

O-
C
H

-OH
. Có bao nhiêu ch


t t
r
ong dãy thỏa mãn đồng th

i 2
đi

u ki

n
s
au?
(
a
)
Ch

tác dụng v

i
N
a
OH
theo t

l

mol 1 : 1.
(
b

)
Tác dụng đ
ượ
c v

i
N
a
(
d
ư)
t

o
r
a
s
ố mol
H
2

b

ng
s
ố mol ch

t ph

n


ng.
A
. 3. B. 4.
C
. 1.
D
. 2.
Trang

4/6

-



đề

thi

296
II
. PH
ẦN

RI
Ê
N
G
(

10 câ
u)
T
h
í
s
i
nh
c
hỉ
đ
ượ
c làm một t
r
o
n
g
h
ai p
h

n

r

n
g
(
p
h


n
A
h
oặc p
h

n
B
)

A
. T
h
eo c
hươn
g
t

nh

Chu

n

(
10 câ
u
, t



u
41 đ
ến

u
50
)
C
â
u
41
:

H
óa

i 8,64 gam hỗn h

p gồm một axit no, đ
ơ
n ch

c, m

ch h


X
và một axit no, đa ch


c
Y

(
có m

ch cacbon h

, không phân nhá
n
h
)
thu đ
ượ
c một th

tích h
ơ
i b

ng th

tích của 2,8
g
am
N
2
(
đo t

r
ong cùng đi

u ki

n nhi

t độ, áp
s
u

t
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn h

p hai axit t
r
ên thu
đ
ượ
c 11,44 gam C
O
2
.
P
h

n t


m khối l
ượ
ng của
X
t
r
ong hỗn h

p ban đ

u là
A
. 72,22
%
. B. 27,78
%
.
C
. 35,25
%
.
D
. 65,15
%
.
C
â
u
42

:
Cho

đồ chuy

n hóa
s
au:
(
a
)
C
3
H
4
O
2

+
N
a
OH



X
+
Y

(

b
)

X
+
H
2
SO
4

(
loãng
)


Z + T
(
c
)
Z + dung d

ch
A
g
NO
3
/
NH
3


(
d
ư)


E +
A
g +
NH
4
NO
3
(
d
)

Y
+ dun
g
d

ch
A
g
NO
3
/
NH
3


(
d
ư)



F
+
A
g +
NH
4
NO
3
Ch

t E và ch

t
F
theo th

t


A
.
H
C
OONH

4

và C
H
3
C
HO
.
C
.
H
C
OONH
4

và C
H
3
C
OONH
4
.
B.
(NH
4
)
2
C
O
3


và C
H
3
C
OONH
4
.
D
.
(NH
4
)
2
C
O
3

và C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
43
:


N
h

n xét nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng?
A
.
Vậ
t dụn
g
làm b

ng nhôm và c
r
om đ

u b

n t
r
ong không khí và n
ướ
c vì có màng oxit b

o v


.
B. C
r
om là kim lo

i c

ng nh

t t
r
ong t

t c

các kim lo

i.
C
.
N
hôm và c
r
om đ

u b

thụ động hóa b


i
HNO
3

đ

c, nguội.
D
.
N
hôm và c
r
om đ

u ph

n

ng v

i dung d

ch
H
Cl theo cùng t

l


s

ố mol.
C
â
u
44
:
Cho 100 ml dung d

ch
A
g
NO
3

2a mol/l vào 100 ml dung d

ch
F
e
(NO
3
)
2

a mol/l.
S
au k
h
i
ph


n
ứn
g k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 8,64 gam ch

t
rắ
n
v
à dung d

ch
X
. Cho dung d

ch
H
Cl d
ư
vào
X
thu đ
ượ
c
m gam k
ế

t tủa.
G
iá t
rị
của m là
A
. 22,96. B. 11,48.
C
. 17,22.
D
. 14,35.
C
â
u
45
:
Cho các ph

n

ng
s
au:
(
a
)

F
e
S

+ 2
H
Cl


F
eCl
2

+
H
2
S

(
b
)

N
a
2
S
+
2H
Cl

2
N
aCl +
H

2
S
(
c
)
2
A
lCl
3

+ 3
N
a
2
S
+ 6
H
2
O


2
A
l
(OH)
3

+ 3
H
2

S
+ 6
N
aCl
(
d
)

KHSO
4

+
KHS



K
2
SO
4

+
H
2
S
(
e
)
Ba
S

+
H
2
SO
4

(
loãng
)


Ba
SO
4

+
H
2
S
S
ố ph

n

ng có ph
ươ
ng t
r
ình ion
r

út gọn
S
2-

+ 2
H
+



H
2
S

A
. 1. B. 3.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
46
:
Cho hỗn h

p gồm
F
e và

M
g vào dung d

ch
A
g
NO
3
, khi các ph

n

ng x

y
r
a hoàn toàn thu
đ
ượ
c dung d

c
h

X

(
gồm hai muối
)
và ch


t
rắ
n
Y

(
gồm hai kim lo

i
)
.
H
ai muối t
r
ong
X

A
.
M
g
(NO
3
)
2


F
e

(NO
3
)
2
. B.
F
e
(NO
3
)
3


M
g
(NO
3
)
2
.
C
.
A
g
NO
3


M
g

(NO
3
)
2
.
D
.
F
e
(NO
3
)
2


A
g
NO
3
.
C
â
u
47
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn một l
ượ
ng ancol

X
t

o
r
a 0,4 mol C
O
2

và 0,5 mol
H
2
O
.
X
tác dụng v

i
Cu
(OH)
2

t

o dung d

ch màu xanh lam.
O
xi hóa
X

b

ng Cu
O
t

o h

p ch

t h

u c
ơ
đa ch

c
Y
.
N
h

n
xét nào
s
au đây đúng v

i
X
?

A
. T
r
ong
X
có 3 nhóm
-
C
H
3
.
B.
H

r
at hóa but
-
2
-
en thu đ
ượ
c
X
.
C
. T
r
ong
X
có 2 nhóm

-OH
liên k
ế
t v

i hai nguyên t

cacbon b

c hai.
D
.
X
làm m

t màu n
ướ
c b
r
om.
C
â
u
48
:

S
ố amin b

c một có cùng công th


c phân t

C
3
H
9
N

A
. 3. B. 1.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
49
:

H
ỗn h

p
X
gồm
H
2


và C
2
H
4

có t

khối
s
o v

i
H
2

là 7,5.
Dẫ
n
X
qua
N
i nung nóng, t
h
u đ
ượ
c
hỗn h

p
Y

có t

khối
s
o v

i
H
2

là 12,5.
H
i

u
s
u

t của ph

n

ng hiđ
r
o hoá là
A
. 70
%
. B. 80
%

.
C
. 60
%
.
D
. 50
%
.
C
â
u
50
:

D
ung d

ch ch

t nào
s
au đây làm quỳ tím chuy

n thành màu hồng?
A
.
A
xit aminoaxetic. B.
A

xit
α-
aminop
r
opionic.
C
.
A
xit
α-
aminogluta
r
ic.
D
.
A
xit
α
,
ε-
điaminocap
r
oic.
Trang

5/6

-




đề

thi

296
B. T
h
eo c
hươn
g
t

nh

N
â
n
g cao
(
10 câ
u
, t


u
51 đ
ến

u

60
)
C
â
u
51
:
Cho

đồ chuy

n hóa:
C
H
3
Cl


→X


→Y
.
Công th

c c

u t

o của

X
,
Y
l

n l
ượ
t là:
A
. C
H
3
NH
2
, C
H
3
C
OONH
4
.
C
. C
H
3
NH
2
, C
H
3

C
OOH
.
B. C
H
3
C
N
, C
H
3
C
HO
.
D
. C
H
3
C
N
, C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
52

:
Cho dãy các ch

t: cumen,
s
ti
r
en, i
s
op
r
en, xiclohexan, axetilen, benzen.
S
ố ch

t t
ro
ng dãy
làm m

t màu
d
ung d

ch b
r
om là
A
. 5. B. 4.
C

. 2.
D
. 3.
C
â
u
53
:

D
ung d

ch
X
gồm C
H
3
C
OOH
0,03
M
và C
H
3
C
OON
a 0,01
M
. Bi
ế

t

25
o
C,
K
a

của
C
H
3
C
OOH
là 1,75.10
−5
, bỏ qua
sự
phân li của n
ướ
c.
G
iá t
rị
p
H
của dung d

ch
X



25
o
C là
A
. 4,28. B. 4,04.
C
. 4,76.
D
. 6,28.
C
â
u
54
:
Cho
E
pin(Zn-Cu)

=

1,10V;
E
Zn
2+

/Zn
= 0,76
V


E
Ag
+

/Ag

=

+0,80V.

S
u

t đi

n động chu

n
của pin đi

n hóa Cu
-A
g là
A
. 0,46
V
. B. 0,56
V
.

C
. 1,14
V
.
D
. 0,34
V
.
C
â
u
55
:
Cho các phát bi

u
s
au v

cacbo
h

r
at:
(
a
)
T

t c


các cacbohiđ
r
at đ

u có ph

n

ng thủy phân.
(
b
)
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu đ
ượ
c glucoz
ơ
.
(
c
)

G
lucoz
ơ
,
fr
uctoz
ơ
và mantoz

ơ
đ

u có ph

n

ng t
r
áng b

c.
(
d
)

G
lucoz
ơ
làm m

t màu n
ướ
c b
r
om.
S
ố phát bi

u đúng là

A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
56
:

N
h

n xét nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng?
A
. Ba
SO
4

và BaC
rO
4


h

u nh
ư
không tan t
r
ong n
ướ
c.
B.
A
l
(OH)
3

và C
r(OH)
3

đ

u là hiđ
r
oxit l
ưỡ
ng tính và có tính kh

.
C

.
SO
3

và C
rO
3

đ

u là oxit axit.
D
.
F
e
(OH)
2

và C
r(OH)
2

đ

u là baz
ơ
và có tính kh

.
C

â
u
57
:
Cho các phát bi

u
s
au:
(
a
)

K
hí C
O
2

gây
r
a hi

n t
ượ
ng hi

u

ng nhà kính.
(

b
)

K

SO
2

gây
r
a hi

n t
ượ
ng m
ư
a axit.
(
c
)

K
hi đ
ượ
c th

i
r
a khí quy


n,
fr
eon
(
chủ y
ế
u là C
F
Cl
3

và C
F
2
Cl
2
)
phá hủy t

ng ozon.
(
d
)

M
oocphin và cocain là các ch

t ma túy.
S
ố phát bi


u đúng là
A
. 3. B. 1.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
58
:
Cho 18,4 gam hỗn h

p
X
gồm Cu
2
S
, Cu
S
,
F
e
S
2


F

e
S
tác dụng h
ế
t v

i
HNO
3

(
đ

c nóng,
d
ư)
thu đ
ượ
c
V
lít khí ch


NO
2

(ở
đktc,
sả
n ph


m kh

duy nh

t
)
và dung d

ch
Y
. Cho toàn bộ
Y
vào một l
ượ
ng d
ư
dung d

ch BaCl
2
, thu đ
ượ
c 46,6 gam k
ế
t tủa; còn khi cho toàn bộ
Y
tác dụng v

i

dung d

ch
NH
3

d
ư
thu đ
ượ
c 10,7 gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của
V

A
. 38,08. B. 24,64.
C
. 16,8.
D
. 11,2.
C
â
u
59
:

Có các ch

t
s
au: keo dán u
r
e
-f
omanđehit; t
ơ
lap
s
an; t
ơ
nilon
-
6,6; p
r
otein;
sợ
i bông; amoni
axetat; nh

a n
o
volac. T
r
ong các ch

t t

r
ên, có bao nhiêu ch

t mà t
r
ong phân t

của chúng có ch

a
nhóm
-NH-
C
O-
?
A
. 6. B. 4.
C
. 3.
D
. 5.
C
â
u
60
:

K
h


e
s
te no, đ
ơ
n ch

c, m

ch h


X
b

ng Li
A
l
H
4

thu đ
ượ
c ancol duy nh

t
Y
.
Đ
ốt cháy hoàn
t

o
àn
Y
thu đ
ượ
c 0,2 mol C
O
2

và 0,3 mol
H
2
O
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X
thu đ
ượ
c tổ
n
g khối
l
ượ
ng C
O
2


H

2
O

A
. 24,8 gam. B. 16,8 gam.
C
. 18,6 gam.
D
. 28,4 gam.



HẾ
T

Trang

6/6

-



đề

thi

296

×