B
Ộ
G
IÁ
O
DỤC
VÀ
ĐÀ
O T
Ạ
O
ĐỀ
CHÍNH
THỨC
(Đề
thi có 06 t
r
ang
)
ĐỀ
TH
I
T
UYỂN
SIN
H
ĐẠI
H
ỌC
NĂ
M 2012
Mô
n:
HO
Á
H
ỌC;
K
h
ối
A
T
h
ờ
i gian là
m
bài
:
90 phút, không k
ể
th
ờ
i gian phát đ
ề
Mã
đề
th
i 296
Họ,
tên
thí
sinh:
Số
báo
danh:
Cho bi
ế
t nguyên t
ử
khối của các nguyên tố:
H
= 1; C = 12;
N
= 14;
O
= 16;
N
a = 23;
M
g = 24;
A
l = 27;
S
= 32; Cl = 35,5;
K
= 39; Ca = 40; C
r
=
52;
F
e = 56; Cu = 64; Zn = 65; B
r
= 80;
A
g = 108; Ba = 137.
I
. PH
ẦN
C
H
UN
G
C
HO T
Ấ
T
CẢ
TH
Í
SIN
H
(
40 câ
u
,
từ
câ
u
1
đến
câ
u
40
)
C
â
u
1
:
H
iđ
r
at hóa 5,2 gam axetilen v
ớ
i xúc tác
H
g
SO
4
t
r
ong môi t
rườ
ng axit, đun nóng. Cho toàn bộ
các ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
s
au ph
ả
n
ứ
ng vào một l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
thu đ
ượ
c 44,16
g
am k
ế
t
t
ủ
a.
H
i
ệ
u
s
u
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng hiđ
r
at hóa axetilen là
A
. 60
%
. B. 80
%
.
C
. 92
%
.
D
. 70
%
.
C
â
u
2
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
Ch
ấ
t béo đ
ượ
c gọi chung là t
r
iglixe
r
it hay t
r
iaxylglixe
r
ol.
(
b
)
Ch
ấ
t béo nh
ẹ
h
ơ
n n
ướ
c, không tan t
r
ong n
ướ
c nh
ư
ng tan nhi
ề
u t
r
ong dung môi h
ữ
u c
ơ
.
(
c
)
P
h
ả
n
ứ
ng thủy phân ch
ấ
t béo t
r
ong môi t
rườ
ng axit là ph
ả
n
ứ
ng thu
ậ
n ngh
ị
ch.
(
d
)
T
r
i
s
tea
r
in, t
r
iolein có công th
ứ
c l
ầ
n l
ượ
t là:
(
C
17
H
33
C
OO)
3
C
3
H
5
,
(
C
17
H
35
C
OO)
3
C
3
H
5
.
S
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 4. B. 1.
C
â
u
3
:
Cho các ph
ả
n
ứ
ng
s
au:
(
a
)
H
2
S
+
SO
2
→
(
c
)
S
i
O
2
+
M
g
t
Ø
l
Ö
m
o
l
1
:
2
→
(
e
)
A
g +
O
3
→
C
. 2.
D
. 3.
(
b
)
N
a
2
S
2
O
3
+ dung d
ị
ch
H
2
SO
4
(
loãng
)
→
(
d
)
A
l
2
O
3
+ dung d
ị
ch
N
a
OH
→
(
g
)
S
i
O
2
+ dung d
ị
ch
HF
→
S
ố ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o
r
a đ
ơ
n ch
ấ
t là
A
. 3. B. 6.
C
. 5.
D
. 4.
C
â
u
4
:
Đ
ốt c
h
áy hoàn toàn 3 lít hỗn h
ợ
p
X
gồm 2 anken k
ế
ti
ế
p nhau t
r
ong dãy đồng đ
ẳ
ng c
ầ
n v
ừ
a
đ
ủ
10,5 lít
O
2
(
các th
ể
tích khí đo t
r
ong cùng đi
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t độ, áp
s
u
ấ
t
)
.
H
iđ
r
at hóa hoàn toàn
X
t
r
ong đi
ề
u ki
ệ
n thích h
ợ
p thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p ancol
Y
, t
r
ong đó khối l
ượ
ng ancol b
ậ
c hai b
ằ
ng 6/13 l
ầ
n
tổng khối l
ượ
ng các ancol b
ậ
c một.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của ancol b
ậ
c một
(
có
s
ố nguyên t
ử
cacbon
l
ớ
n h
ơ
n
)
t
r
ong
Y
là
A
. 46,43
%
. B. 10,88
%
.
C
. 31,58
%
.
D
. 7,89
%
.
C
â
u
5
:
M
ột lo
ạ
i phân kali có thành ph
ầ
n chính là
K
Cl
(
còn l
ạ
i là các t
ạ
p ch
ấ
t không ch
ứ
a kali
)
đ
ượ
c
sả
n xu
ấ
t t
ừ
qu
ặ
ng xinvinit có độ dinh d
ưỡ
ng 55
%
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của
K
Cl t
r
ong lo
ạ
i phân kali
đó là
A
. 95,51
%
. B. 65,75
%
.
C
. 87,18
%
.
D
. 88,52
%
.
C
â
u
6
:
Q
u
ặ
ng nào
s
au đây giàu
sắ
t nh
ấ
t?
A
.
X
iđe
r
it. B.
M
anhetit.
C
.
H
ematit đỏ.
D
.
P
i
r
it
sắ
t.
C
â
u
7
:
Cho dãy các ch
ấ
t: C
6
H
5
NH
2
(
1
)
, C
2
H
5
NH
2
(
2
)
,
(
C
6
H
5
)
2
NH
(
3
)
,
(
C
2
H
5
)
2
NH
(
4
)
,
NH
3
(
5
)
(
C
6
H
5
-
là gốc phenyl
)
.
D
ãy các ch
ấ
t
sắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
l
ự
c baz
ơ
gi
ả
m d
ầ
n là:
A
.
(
3
)
,
(
1
)
,
(
5
)
,
(
2
)
,
(
4
)
. B.
(
4
)
,
(
1
)
,
(
5
)
,
(
2
)
,
(
3
)
.
C
.
(
4
)
,
(
2
)
,
(
3
)
,
(
1
)
,
(
5
)
.
D
.
(
4
)
,
(
2
)
,
(
5
)
,
(
1
)
,
(
3
)
.
C
â
u
8
:
D
ãy các kim lo
ạ
i đ
ề
u có th
ể
đ
ượ
c đi
ề
u ch
ế
b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp đi
ệ
n phân dung d
ị
ch muối
(
v
ớ
i
đi
ệ
n c
ự
c t
rơ)
là:
A
.
N
i, Cu,
A
g. B. Ca, Zn, Cu.
C
. Li,
A
g,
S
n.
D
.
A
l,
F
e, C
r
.
Trang
1/6
-
Mã
đề
thi
296
C
â
u
9
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm
F
e
3
O
4
và
A
l có t
ỉ
l
ệ
mol t
ươ
ng
ứ
ng 1 : 3. Th
ự
c hi
ệ
n ph
ả
n
ứ
ng nhi
ệ
t nhôm
X
(
không có không khí
)
đ
ế
n khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p gồm
A
.
A
l,
F
e,
F
e
3
O
4
và
A
l
2
O
3
. B.
A
l
2
O
3
,
F
e và
F
e
3
O
4
.
C
.
A
l
2
O
3
và
F
e.
D
.
A
l,
F
e và
A
l
2
O
3
.
C
â
u
10
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm 2 amino axit no
(
ch
ỉ
có nhóm ch
ứ
c –C
OOH
và –
NH
2
t
r
ong phân t
ử)
, t
r
ong
đ
ó
t
ỉ
l
ệ
m
O
: m
N
= 80 : 21.
Để
tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i 3,83 gam hỗn h
ợ
p
X
c
ầ
n 30 ml dung d
ị
ch
H
Cl 1
M
.
Mặ
t khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn h
ợ
p
X
c
ầ
n 3,192 lít
O
2
(
đktc
)
.
Dẫ
n toàn bộ
sản
ph
ẩ
m
cháy
(
C
O
2
,
H
2
O
và
N
2
)
vào n
ướ
c vôi t
r
ong d
ư
thì khối l
ượ
ng k
ế
t tủa thu đ
ượ
c là
A
. 13 gam. B. 20 gam.
C
. 15 gam.
D
. 10 gam.
C
â
u
11
:
N
guyên t
ử
R t
ạ
o đ
ượ
c cation R
+
. C
ấ
u hình elect
r
on
ở
phân l
ớ
p ngoài cùng của R
+
(ở
t
rạ
ng
thái c
ơ
b
ả
n
)
là 2p
6
. Tổng
s
ố h
ạ
t mang đi
ện
t
r
ong nguyên t
ử
R là
A
. 10. B. 11.
C
. 22.
D
. 23.
C
â
u
12
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 4,64 gam m
ộ
t hiđ
r
ocacbon
X
(
ch
ấ
t khí
ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng
)
r
ồi đem
toàn bộ
sả
n ph
ẩ
m c
h
áy h
ấ
p thụ h
ế
t vào bình đ
ự
ng dung d
ị
ch Ba
(OH)
2
.
S
au các ph
ả
n
ứ
ng thu đ
ượ
c
39,4 gam k
ế
t tủa và khối l
ượ
ng ph
ầ
n dung d
ị
ch gi
ả
m b
ớ
t 19,912 gam. Công th
ứ
c phân t
ử
của
X
là
A
. C
H
4
. B. C
3
H
4
.
C
. C
4
H
10
.
D
. C
2
H
4
.
C
â
u
13
:
Cho
5
00 ml dung d
ị
ch Ba
(OH)
2
0,1
M
vào
V
ml dung d
ị
ch
A
l
2
(SO
4
)
3
0,1
M
;
s
au khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 12,045 gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 300. B. 75.
C
. 200.
D
. 150.
C
â
u
14
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm axit
f
omic, axit ac
r
ylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam
X
ph
ả
n
ứ
ng
h
ế
t v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
H
C
O
3
thu đ
ượ
c 1,344 lít C
O
2
(
đktc
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
c
ầ
n
2
,016 lít
O
2
(
đktc
)
, thu đ
ượ
c 4,84 gam C
O
2
và a gam
H
2
O
.
G
iá t
rị
của a là
A
. 1,62. B. 1,44.
C
. 3,60.
D
. 1,80.
C
â
u
15
:
Cho
2
,8 gam bột
sắ
t vào 200 ml dung d
ị
ch gồm
A
g
NO
3
0,1
M
và Cu
(NO
3
)
2
0,5
M
; khi các
ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn thu đ
ượ
c m gam ch
ấ
t
rắ
n
X
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 4,72. B. 4,48.
C
. 3,20.
D
. 4,08.
C
â
u
16
:
Cho
d
ãy các ch
ấ
t:
s
ti
r
en, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(
C
6
H
5
OH)
.
S
ố ch
ấ
t t
ro
ng dãy
có kh
ả
n
ă
ng làm m
ấ
t màu n
ướ
c b
r
om là
A
. 5. B. 4.
C
. 3.
D
. 2.
C
â
u
17
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au v
ề
phenol
(
C
6
H
5
OH)
:
(
a
)
P
henol tan nhi
ề
u t
r
ong n
ướ
c l
ạ
nh.
(
b
)
P
henol có tính axit nh
ư
ng dung d
ị
ch phenol t
r
ong n
ướ
c không làm đổi màu quỳ tím.
(
c
)
P
henol đ
ượ
c dùng đ
ể
sả
n xu
ấ
t ph
ẩ
m nhuộm, ch
ấ
t di
ệ
t n
ấ
m mốc.
(
d
)
N
guyên t
ử
H
của vòng benzen t
r
ong phenol d
ễ
b
ị
thay th
ế
h
ơ
n nguyên t
ử
H
t
r
ong benzen.
(
e
)
Cho n
ướ
c b
r
om vào dung d
ị
ch phenol th
ấ
y xu
ấ
t hi
ệ
n k
ế
t tủa.
S
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 4. B. 2.
C
. 5.
D
. 3.
C
â
u
18
:
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của ngu
y
ên tố R t
r
ong h
ợ
p ch
ấ
t khí v
ớ
i hiđ
r
o
(
R có
s
ố oxi hóa th
ấ
p
n
hấ
t
)
và t
r
ong
o
xit cao nh
ấ
t t
ươ
ng
ứ
ng là a
%
và b
%
, v
ớ
i a : b = 11 : 4.
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là đúng?
A
.
P
hân t
ử
o
xit cao nh
ấ
t của R không có c
ự
c.
B.
O
xit cao nh
ấ
t của R
ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng là ch
ấ
t
rắ
n.
C
. T
r
ong b
ả
ng tu
ầ
n hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D
.
N
guyên t
ử
R
(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b
ả
n
)
có 6 elect
r
on
s
.
C
â
u
19
:
X
và
Y
là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm
A
liên ti
ế
p.
S
ố p
r
oton của
n
guyên
t
ử
Y
nhi
ề
u h
ơ
n
s
ố p
r
oton của nguyên t
ử
X
. Tổng
s
ố h
ạ
t p
r
oton t
r
ong nguyên t
ử
X
và
Y
là 3
3
.
N
h
ậ
n
xét nào
s
au đây v
ề
X
,
Y
là đúng?
A
.
Đơ
n ch
ấ
t
X
là ch
ấ
t khí
ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng.
B.
Đ
ộ âm đi
ệ
n của
X
l
ớ
n h
ơ
n độ âm đi
ệ
n của
Y
.
C
. L
ớ
p ngoài cùng của nguyên t
ử
Y
(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b
ả
n
)
có 5 elect
r
on.
D
.
P
hân l
ớp
ngoài cùng của nguyên t
ử
X
(ở
t
rạ
ng thái c
ơ
b
ả
n
)
có 4 elect
r
on.
C
â
u
20
:
Đ
i
ệ
n phân 150 ml dung d
ị
ch
A
g
NO
3
1
M
v
ớ
i đi
ệ
n c
ự
c t
rơ
t
r
ong t gi
ờ
, c
ườ
ng độ dòng đi
ệ
n
không đổi 2,68
A
(
hi
ệ
u
s
u
ấ
t quá t
r
ình đi
ệ
n phân là 100
%)
, thu đ
ượ
c ch
ấ
t
rắ
n
X
, dung d
ị
ch
Y
và khí Z.
Trang
2/6
-
Mã
đề
thi
296
Cho 12,6 gam
F
e vào
Y
,
s
au khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 14,5 gam hỗn h
ợ
p kim lo
ạ
i và khí
NO
(sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t của
N
+5
)
.
G
iá t
rị
của t là
A
. 0,8. B. 1,2.
C
. 1,0.
D
. 0,3.
C
â
u
21
:
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là đúng?
A
. T
ấ
t c
ả
các peptit đ
ề
u có ph
ả
n
ứ
ng màu biu
r
e.
B.
H
2
N-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
O-NH-
C
H
2
-
C
OOH
là một đipeptit.
C
.
M
uối phenylamoni clo
r
ua không tan t
r
ong n
ướ
c.
D
.
Ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng, metylamin và đimetylamin là nh
ữ
ng ch
ấ
t khí có mùi khai.
C
â
u
22
:
Cho dãy các oxit:
NO
2
, C
r
2
O
3
,
SO
2
, C
rO
3
, C
O
2
,
P
2
O
5
, Cl
2
O
7
,
S
i
O
2
, Cu
O
. Có bao nhiêu oxit
t
r
ong dãy tác dụng đ
ượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
OH
loãng?
A
. 7. B. 8.
C
. 6.
D
. 5.
C
â
u
23
:
H
ỗn h
ợ
p
X
có khối l
ượ
ng 82,3
g
am gồm
K
Cl
O
3
, Ca
(
Cl
O
3
)
2
, CaCl
2
và
K
Cl.
N
hi
ệ
t phân hoàn
t
o
àn
X
thu đ
ượ
c 13,44 lít
O
2
(
đktc
)
, ch
ấ
t
rắ
n
Y
gồm CaCl
2
và
K
Cl. Toàn bộ
Y
tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i
0
,
3 lít dung d
ị
ch
K
2
C
O
3
1
M
thu đ
ượ
c d
u
ng d
ị
ch Z. L
ượ
ng
K
Cl t
r
ong Z nhi
ề
u g
ấ
p 5 l
ầ
n l
ượn
g
K
Cl
t
r
ong
X
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng
K
Cl t
r
ong
X
là
A
. 12,67
%
. B. 18,10
%
.
C
. 25,62
%
.
D
. 29,77
%
.
C
â
u
24
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
Đ
ốt cháy hoàn toàn e
s
te no, đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
luôn thu đ
ượ
c
s
ố mol C
O
2
b
ằ
ng
s
ố mol
H
2
O
.
(
b
)
T
r
ong h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
nh
ấ
t thi
ế
t ph
ả
i có cacbon và hiđ
r
o.
(
c
)
N
h
ữ
ng
hợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có thành ph
ầ
n nguyên tố giống nhau, thành ph
ầ
n phân t
ử
h
ơ
n kém
nhau một hay nhi
ề
u nhóm C
H
2
là đồng đ
ẳ
ng của nhau.
(
d
)
D
ung d
ị
ch glucoz
ơ
b
ị
kh
ử
b
ở
i
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
t
ạ
o
r
a
A
g.
(
e
)
S
acca
r
oz
ơ
ch
ỉ
có c
ấ
u t
ạ
o m
ạ
ch vòng.
S
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 5. B. 3.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
25
:
Lo
ạ
i t
ơ
nào
s
au đây đ
ượ
c đi
ề
u ch
ế
b
ằ
ng ph
ả
n
ứ
ng t
r
ùng h
ợ
p?
A
. T
ơ
nit
r
on. B. T
ơ
vi
s
co.
C
. T
ơ
xenluloz
ơ
axetat.
D
. T
ơ
nilon
-
6,6.
C
â
u
26
:
X
ét ph
ả
n
ứ
ng phân hủy
N
2
O
5
t
r
ong dung môi CCl
4
ở
45
o
C:
N
2
O
5
→
N
2
O
4
+
1
O
2
Ban đ
ầ
u nồng độ của
N
2
O
5
là 2,33
M
,
s
au 184 giây nồng độ của
N
2
O
5
là 2,08
M
. Tốc độ t
r
ung bình
của ph
ả
n
ứ
ng tính theo
N
2
O
5
là
A
. 2,72.10
−
3
mol/
(
l.
s)
.
C
. 6,80.10
−
3
mol/
(
l.
s)
.
B. 1,36.10
3
mol/
(
l.
s)
.
D
. 6,80.10
−
4
mol/
(
l.
s)
.
C
â
u
27
:
H
òa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn h
ợ
p gồm
M
g và Zn vào một l
ượ
ng v
ừ
a đủ dung d
ị
ch
H
2
SO
4
loãng,
s
au ph
ả
n
ứ
ng thu đ
ượ
c 1,12 lít
H
2
(
đktc
)
và dung d
ị
ch
X
.
K
hối l
ượ
ng muối t
r
ong dung d
ị
ch
X
là
A
. 4,83 gam. B. 5,83 gam.
C
. 7,33 gam.
D
. 7,23 gam.
C
â
u
28
:
H
òa tan hoàn toàn m gam hỗn h
ợ
p gồm
N
a
2
O
và
A
l
2
O
3
vào n
ướ
c thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
t
r
ong
s
uốt. Thêm t
ừ
t
ừ
dung d
ị
ch
H
Cl 1
M
vào
X
, khi h
ế
t 100 ml thì b
ắ
t đ
ầ
u xu
ấ
t hi
ệ
n k
ế
t tủa; khi h
ế
t
300 ml ho
ặ
c 700 ml thì đ
ề
u thu đ
ượ
c a gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của a và m l
ầ
n l
ượ
t là
A
. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9.
C
. 23,4 và 56,3.
D
. 15,6 và 55,4.
C
â
u
29
:
Th
ự
c hi
ệ
n các thí nghi
ệ
m
s
au
(ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng
)
:
(
a
)
Cho đồng kim lo
ạ
i vào dung d
ị
ch
sắ
t
(III)
clo
r
ua.
(
b
)
S
ục khí hiđ
r
o
s
un
f
ua vào dung d
ị
ch đồng
(II)
s
un
f
at.
(
c
)
Cho dung d
ị
ch b
ạ
c nit
r
at vào dung d
ị
ch
sắ
t
(III)
clo
r
ua.
(
d
)
Cho bột l
ư
u huỳnh vào thủy ngân.
S
ố thí nghi
ệ
m x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng là
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
Trang
3/6
-
Mã
đề
thi
296
C
â
u
30
:
Cho
sơ
đồ ph
ả
n
ứ
ng:
(
a
)
X
+
H
2
O
→
Y
(
b
)
Y
+
A
g
NO
3
+
NH
3
+
H
2
O
→
amoni gluconat +
A
g +
NH
4
NO
3
(
c
)
Y
→
E + Z
ánh
sáng
2
c
h
Ê
t
d
i
Ö
p
l
ô
c
X
,
Y
, Z l
ầ
n l
ượ
t là:
A
.
X
enluloz
ơ
,
fr
uctoz
ơ
, cacbon đioxit. B.
X
enluloz
ơ
,
s
acca
r
oz
ơ
, cacbon đioxit.
C
. Tinh bột, glucoz
ơ
, etanol.
D
. Tinh bột, glucoz
ơ
, cacbon đioxit.
C
â
u
31
:
Hợ
p ch
ấ
t
X
có công th
ứ
c C
8
H
14
O
4
. T
ừ
X
th
ự
c hi
ệ
n các ph
ả
n
ứ
ng
(
theo đúng t
ỉ
l
ệ
mol
)
:
(
a
)
X
+ 2
N
a
OH
→
X
1
+
X
2
+
H
2
O (
b
)
X
1
+
H
2
SO
4
→
X
3
+
N
a
2
SO
4
(
c
)
n
X
3
+ n
X
4
→
nilon
-
6,6 + 2n
H
2
O (
d
)
2
X
2
+
X
3
→
X
5
+ 2
H
2
O
P
hân t
ử
khối của
X
5
là
A
. 174. B. 216.
C
. 202.
D
. 198.
C
â
u
32
:
Cho các c
ặ
p oxi hoá
-
kh
ử
đ
ượ
c
sắ
p x
ế
p theo chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n tính oxi hoá của d
ạ
ng oxi hóa
nh
ư
s
au:
F
e
2+
/
F
e, Cu
2+
/Cu,
F
e
3+
/
F
e
2+
.
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là đúng?
A
.
F
e
2+
oxi hóa đ
ượ
c Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi hoá đ
ượ
c
F
e
2+
thành
F
e
3+
.
C
.
F
e
3+
oxi hóa đ
ượ
c Cu thành Cu
2+
.
D
. Cu kh
ử
đ
ượ
c
F
e
3+
thành
F
e.
C
â
u
33
:
Cho dãy các ch
ấ
t:
A
l,
A
l
(OH)
3
, Zn
(OH)
2
,
N
a
H
C
O
3
,
N
a
2
SO
4
.
S
ố ch
ấ
t t
r
ong dãy v
ừ
a ph
ả
n
ứ
ng đ
ượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch
H
Cl, v
ừ
a ph
ả
n
ứ
ng đ
ượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
OH
là
A
. 5. B. 4.
C
. 3.
D
. 2.
C
â
u
34
:
D
ãy ch
ấ
t nào
s
au đây đ
ề
u th
ể
hi
ệ
n tính oxi hóa khi ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i
SO
2
?
A
.
D
ung d
ị
ch BaCl
2
, Ca
O
, n
ướ
c b
r
om. B.
D
ung d
ị
ch
N
a
OH
,
O
2
, dung d
ị
ch
KM
n
O
4
.
C
.
O
2
, n
ướ
c b
r
om, dung d
ị
ch
KM
n
O
4
.
D
.
H
2
S
,
O
2
, n
ướ
c b
r
om.
C
â
u
35
:
H
iđ
ro
hóa hoàn toàn hiđ
r
ocacbon m
ạ
ch h
ở
X
thu đ
ượ
c i
s
opentan.
S
ố công th
ứ
c c
ấu
t
ạ
o có
th
ể
có của
X
là
A
. 6. B. 7.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
36
:
H
ỗn h
ợ
p
M
gồm một anken và
h
ai amin no, đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
X
và
Y
là đồng đ
ẳ
ng k
ế
ti
ế
p
(M
X
<
M
Y
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn một l
ượ
ng
M
c
ầ
n dùng 4,536 lít
O
(
đktc
)
thu đ
ượ
c
H
O
,
N
và
2,24 lít C
O
(
đktc
)
. Ch
ấ
t
Y
là
A
. etylamin. B. p
r
opylamin.
C
. butylamin.
D
. etylmetylamin.
C
â
u
37
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 7,6 gam h
ỗ
n h
ợ
p gồm một axit cacboxylic no, đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
và
một ancol đ
ơ
n ch
ứ
c
(
có
s
ố nguyên t
ử
cacbon t
r
ong phân t
ử
khác nhau
)
thu đ
ượ
c 0,3 mol C
O
2
và
0,4 mol
H
2
O
. Th
ự
c hi
ệ
n ph
ả
n
ứ
ng e
s
te hóa 7,6 gam hỗn h
ợ
p t
r
ên v
ớ
i hi
ệ
u
s
u
ấ
t 80
%
thu đ
ượ
c m gam
e
s
te.
G
iá t
rị
của m là
A
. 8,16. B. 4,08.
C
. 2,04.
D
. 6,12.
C
â
u
38
:
T
r
ong ancol
X
, oxi chi
ế
m 26,667
%
v
ề
khối l
ượ
ng.
Đ
un nóng
X
v
ớ
i
H
2
SO
4
đ
ặ
c thu đ
ượ
c
anken
Y
.
P
hân t
ử
khối của
Y
là
A
. 42. B. 70.
C
. 28.
D
. 56.
C
â
u
39
:
Cho
h
ỗn h
ợ
p
K
2
C
O
3
và
N
a
H
C
O
3
(
t
ỉ
l
ệ
mol 1 : 1
)
vào bình dung d
ị
ch Ba
(H
C
O
3
)
2
thu đ
ượ
c
k
ế
t tủa
X
và dung d
ị
ch
Y
. Thêm t
ừ
t
ừ
dung d
ị
ch
H
Cl 0,5
M
vào bình đ
ế
n khi không còn khí thoát
r
a
thì h
ế
t 560 ml. Bi
ế
t toàn bộ
Y
ph
ả
n
ứ
ng v
ừ
a đủ v
ớ
i 200 ml dung d
ị
ch
N
a
OH
1
M
.
K
hối l
ượ
ng k
ế
t tủa
X
là
A
. 3,94 gam. B. 7,88 gam.
C
. 11,28 gam.
D
. 9,85 gam.
C
â
u
40
:
Cho dãy các h
ợ
p ch
ấ
t th
ơ
m: p
-HO-
C
H
-
C
H
-OH
, p
-HO-
C
H
-
C
OO
C
2
H
, p
-HO-
C
H
-
C
OOH
, p
-H
C
OO-
C
H
-OH
, p
-
C
H
O-
C
H
-OH
. Có bao nhiêu ch
ấ
t t
r
ong dãy thỏa mãn đồng th
ờ
i 2
đi
ề
u ki
ệ
n
s
au?
(
a
)
Ch
ỉ
tác dụng v
ớ
i
N
a
OH
theo t
ỉ
l
ệ
mol 1 : 1.
(
b
)
Tác dụng đ
ượ
c v
ớ
i
N
a
(
d
ư)
t
ạ
o
r
a
s
ố mol
H
2
b
ằ
ng
s
ố mol ch
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng.
A
. 3. B. 4.
C
. 1.
D
. 2.
Trang
4/6
-
Mã
đề
thi
296
II
. PH
ẦN
RI
Ê
N
G
(
10 câ
u)
T
h
í
s
i
nh
c
hỉ
đ
ượ
c làm một t
r
o
n
g
h
ai p
h
ầ
n
r
iê
n
g
(
p
h
ầ
n
A
h
oặc p
h
ầ
n
B
)
A
. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(
10 câ
u
, t
ừ
câ
u
41 đ
ến
câ
u
50
)
C
â
u
41
:
H
óa
hơ
i 8,64 gam hỗn h
ợ
p gồm một axit no, đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
X
và một axit no, đa ch
ứ
c
Y
(
có m
ạ
ch cacbon h
ở
, không phân nhá
n
h
)
thu đ
ượ
c một th
ể
tích h
ơ
i b
ằ
ng th
ể
tích của 2,8
g
am
N
2
(
đo t
r
ong cùng đi
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t độ, áp
s
u
ấ
t
)
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn h
ợ
p hai axit t
r
ên thu
đ
ượ
c 11,44 gam C
O
2
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của
X
t
r
ong hỗn h
ợ
p ban đ
ầ
u là
A
. 72,22
%
. B. 27,78
%
.
C
. 35,25
%
.
D
. 65,15
%
.
C
â
u
42
:
Cho
sơ
đồ chuy
ể
n hóa
s
au:
(
a
)
C
3
H
4
O
2
+
N
a
OH
→
X
+
Y
(
b
)
X
+
H
2
SO
4
(
loãng
)
→
Z + T
(
c
)
Z + dung d
ị
ch
A
g
NO
3
/
NH
3
(
d
ư)
→
E +
A
g +
NH
4
NO
3
(
d
)
Y
+ dun
g
d
ị
ch
A
g
NO
3
/
NH
3
(
d
ư)
→
F
+
A
g +
NH
4
NO
3
Ch
ấ
t E và ch
ấ
t
F
theo th
ứ
t
ự
là
A
.
H
C
OONH
4
và C
H
3
C
HO
.
C
.
H
C
OONH
4
và C
H
3
C
OONH
4
.
B.
(NH
4
)
2
C
O
3
và C
H
3
C
OONH
4
.
D
.
(NH
4
)
2
C
O
3
và C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
43
:
N
h
ậ
n xét nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng?
A
.
Vậ
t dụn
g
làm b
ằ
ng nhôm và c
r
om đ
ề
u b
ề
n t
r
ong không khí và n
ướ
c vì có màng oxit b
ả
o v
ệ
.
B. C
r
om là kim lo
ạ
i c
ứ
ng nh
ấ
t t
r
ong t
ấ
t c
ả
các kim lo
ạ
i.
C
.
N
hôm và c
r
om đ
ề
u b
ị
thụ động hóa b
ở
i
HNO
3
đ
ặ
c, nguội.
D
.
N
hôm và c
r
om đ
ề
u ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch
H
Cl theo cùng t
ỉ
l
ệ
s
ố mol.
C
â
u
44
:
Cho 100 ml dung d
ị
ch
A
g
NO
3
2a mol/l vào 100 ml dung d
ị
ch
F
e
(NO
3
)
2
a mol/l.
S
au k
h
i
ph
ả
n
ứn
g k
ế
t thúc thu đ
ượ
c 8,64 gam ch
ấ
t
rắ
n
v
à dung d
ị
ch
X
. Cho dung d
ị
ch
H
Cl d
ư
vào
X
thu đ
ượ
c
m gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của m là
A
. 22,96. B. 11,48.
C
. 17,22.
D
. 14,35.
C
â
u
45
:
Cho các ph
ả
n
ứ
ng
s
au:
(
a
)
F
e
S
+ 2
H
Cl
→
F
eCl
2
+
H
2
S
(
b
)
N
a
2
S
+
2H
Cl
→
2
N
aCl +
H
2
S
(
c
)
2
A
lCl
3
+ 3
N
a
2
S
+ 6
H
2
O
→
2
A
l
(OH)
3
+ 3
H
2
S
+ 6
N
aCl
(
d
)
KHSO
4
+
KHS
→
K
2
SO
4
+
H
2
S
(
e
)
Ba
S
+
H
2
SO
4
(
loãng
)
→
Ba
SO
4
+
H
2
S
S
ố ph
ả
n
ứ
ng có ph
ươ
ng t
r
ình ion
r
út gọn
S
2-
+ 2
H
+
→
H
2
S
là
A
. 1. B. 3.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
46
:
Cho hỗn h
ợ
p gồm
F
e và
M
g vào dung d
ị
ch
A
g
NO
3
, khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn thu
đ
ượ
c dung d
ị
c
h
X
(
gồm hai muối
)
và ch
ấ
t
rắ
n
Y
(
gồm hai kim lo
ạ
i
)
.
H
ai muối t
r
ong
X
là
A
.
M
g
(NO
3
)
2
và
F
e
(NO
3
)
2
. B.
F
e
(NO
3
)
3
và
M
g
(NO
3
)
2
.
C
.
A
g
NO
3
và
M
g
(NO
3
)
2
.
D
.
F
e
(NO
3
)
2
và
A
g
NO
3
.
C
â
u
47
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn một l
ượ
ng ancol
X
t
ạ
o
r
a 0,4 mol C
O
2
và 0,5 mol
H
2
O
.
X
tác dụng v
ớ
i
Cu
(OH)
2
t
ạ
o dung d
ị
ch màu xanh lam.
O
xi hóa
X
b
ằ
ng Cu
O
t
ạ
o h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
đa ch
ứ
c
Y
.
N
h
ậ
n
xét nào
s
au đây đúng v
ớ
i
X
?
A
. T
r
ong
X
có 3 nhóm
-
C
H
3
.
B.
H
iđ
r
at hóa but
-
2
-
en thu đ
ượ
c
X
.
C
. T
r
ong
X
có 2 nhóm
-OH
liên k
ế
t v
ớ
i hai nguyên t
ử
cacbon b
ậ
c hai.
D
.
X
làm m
ấ
t màu n
ướ
c b
r
om.
C
â
u
48
:
S
ố amin b
ậ
c một có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
3
H
9
N
là
A
. 3. B. 1.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
49
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm
H
2
và C
2
H
4
có t
ỉ
khối
s
o v
ớ
i
H
2
là 7,5.
Dẫ
n
X
qua
N
i nung nóng, t
h
u đ
ượ
c
hỗn h
ợ
p
Y
có t
ỉ
khối
s
o v
ớ
i
H
2
là 12,5.
H
i
ệ
u
s
u
ấ
t của ph
ả
n
ứ
ng hiđ
r
o hoá là
A
. 70
%
. B. 80
%
.
C
. 60
%
.
D
. 50
%
.
C
â
u
50
:
D
ung d
ị
ch ch
ấ
t nào
s
au đây làm quỳ tím chuy
ể
n thành màu hồng?
A
.
A
xit aminoaxetic. B.
A
xit
α-
aminop
r
opionic.
C
.
A
xit
α-
aminogluta
r
ic.
D
.
A
xit
α
,
ε-
điaminocap
r
oic.
Trang
5/6
-
Mã
đề
thi
296
B. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(
10 câ
u
, t
ừ
câ
u
51 đ
ến
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
Cho
sơ
đồ chuy
ể
n hóa:
C
H
3
Cl
→X
→Y
.
Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o của
X
,
Y
l
ầ
n l
ượ
t là:
A
. C
H
3
NH
2
, C
H
3
C
OONH
4
.
C
. C
H
3
NH
2
, C
H
3
C
OOH
.
B. C
H
3
C
N
, C
H
3
C
HO
.
D
. C
H
3
C
N
, C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
52
:
Cho dãy các ch
ấ
t: cumen,
s
ti
r
en, i
s
op
r
en, xiclohexan, axetilen, benzen.
S
ố ch
ấ
t t
ro
ng dãy
làm m
ấ
t màu
d
ung d
ị
ch b
r
om là
A
. 5. B. 4.
C
. 2.
D
. 3.
C
â
u
53
:
D
ung d
ị
ch
X
gồm C
H
3
C
OOH
0,03
M
và C
H
3
C
OON
a 0,01
M
. Bi
ế
t
ở
25
o
C,
K
a
của
C
H
3
C
OOH
là 1,75.10
−5
, bỏ qua
sự
phân li của n
ướ
c.
G
iá t
rị
p
H
của dung d
ị
ch
X
ở
25
o
C là
A
. 4,28. B. 4,04.
C
. 4,76.
D
. 6,28.
C
â
u
54
:
Cho
E
pin(Zn-Cu)
=
1,10V;
E
Zn
2+
/Zn
= 0,76
V
và
E
Ag
+
/Ag
=
+0,80V.
S
u
ấ
t đi
ệ
n động chu
ẩ
n
của pin đi
ệ
n hóa Cu
-A
g là
A
. 0,46
V
. B. 0,56
V
.
C
. 1,14
V
.
D
. 0,34
V
.
C
â
u
55
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au v
ề
cacbo
h
iđ
r
at:
(
a
)
T
ấ
t c
ả
các cacbohiđ
r
at đ
ề
u có ph
ả
n
ứ
ng thủy phân.
(
b
)
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu đ
ượ
c glucoz
ơ
.
(
c
)
G
lucoz
ơ
,
fr
uctoz
ơ
và mantoz
ơ
đ
ề
u có ph
ả
n
ứ
ng t
r
áng b
ạ
c.
(
d
)
G
lucoz
ơ
làm m
ấ
t màu n
ướ
c b
r
om.
S
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
56
:
N
h
ậ
n xét nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng?
A
. Ba
SO
4
và BaC
rO
4
h
ầ
u nh
ư
không tan t
r
ong n
ướ
c.
B.
A
l
(OH)
3
và C
r(OH)
3
đ
ề
u là hiđ
r
oxit l
ưỡ
ng tính và có tính kh
ử
.
C
.
SO
3
và C
rO
3
đ
ề
u là oxit axit.
D
.
F
e
(OH)
2
và C
r(OH)
2
đ
ề
u là baz
ơ
và có tính kh
ử
.
C
â
u
57
:
Cho các phát bi
ể
u
s
au:
(
a
)
K
hí C
O
2
gây
r
a hi
ệ
n t
ượ
ng hi
ệ
u
ứ
ng nhà kính.
(
b
)
K
hí
SO
2
gây
r
a hi
ệ
n t
ượ
ng m
ư
a axit.
(
c
)
K
hi đ
ượ
c th
ả
i
r
a khí quy
ể
n,
fr
eon
(
chủ y
ế
u là C
F
Cl
3
và C
F
2
Cl
2
)
phá hủy t
ầ
ng ozon.
(
d
)
M
oocphin và cocain là các ch
ấ
t ma túy.
S
ố phát bi
ể
u đúng là
A
. 3. B. 1.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
58
:
Cho 18,4 gam hỗn h
ợ
p
X
gồm Cu
2
S
, Cu
S
,
F
e
S
2
và
F
e
S
tác dụng h
ế
t v
ớ
i
HNO
3
(
đ
ặ
c nóng,
d
ư)
thu đ
ượ
c
V
lít khí ch
ỉ
có
NO
2
(ở
đktc,
sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t
)
và dung d
ị
ch
Y
. Cho toàn bộ
Y
vào một l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch BaCl
2
, thu đ
ượ
c 46,6 gam k
ế
t tủa; còn khi cho toàn bộ
Y
tác dụng v
ớ
i
dung d
ị
ch
NH
3
d
ư
thu đ
ượ
c 10,7 gam k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 38,08. B. 24,64.
C
. 16,8.
D
. 11,2.
C
â
u
59
:
Có các ch
ấ
t
s
au: keo dán u
r
e
-f
omanđehit; t
ơ
lap
s
an; t
ơ
nilon
-
6,6; p
r
otein;
sợ
i bông; amoni
axetat; nh
ự
a n
o
volac. T
r
ong các ch
ấ
t t
r
ên, có bao nhiêu ch
ấ
t mà t
r
ong phân t
ử
của chúng có ch
ứ
a
nhóm
-NH-
C
O-
?
A
. 6. B. 4.
C
. 3.
D
. 5.
C
â
u
60
:
K
h
ử
e
s
te no, đ
ơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
X
b
ằ
ng Li
A
l
H
4
thu đ
ượ
c ancol duy nh
ấ
t
Y
.
Đ
ốt cháy hoàn
t
o
àn
Y
thu đ
ượ
c 0,2 mol C
O
2
và 0,3 mol
H
2
O
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X
thu đ
ượ
c tổ
n
g khối
l
ượ
ng C
O
2
và
H
2
O
là
A
. 24,8 gam. B. 16,8 gam.
C
. 18,6 gam.
D
. 28,4 gam.
HẾ
T
Trang
6/6
-
Mã
đề
thi
296