B
Ộ
G
IÁ
O
DỤC
VÀ
ĐÀ
O
T
Ạ
O
ĐỀ
CHÍNH
THỨC
(Đề
thi có 05
t
r
ang
)
ĐỀ
TH
I
T
UYỂN
SIN
H
ĐẠI
H
ỌC
NĂ
M 2012
Mô
n:
HO
Á
H
ỌC;
K
h
ối B
T
h
ờ
i gian là
m
bài
:
90 phút, không k
ể
th
ờ
i gian phát đ
ề
Mã
đề
th
i
359
Họ,
tên
thí
sinh:
Số
báo
danh:
Cho bi
ế
t nguyên t
ử
khối của các nguyên tố:
H
= 1; C = 12;
N
= 14;
O
= 16;
N
a = 23;
M
g = 24;
A
l = 27;
S
= 32; Cl = 35,5;
K
= 39; Ca = 40; C
r
= 52;
F
e = 56; Cu = 64; Zn = 65; B
r
= 80;
A
g =
108; Ba = 137.
I
. PH
ẦN
C
H
UN
G
C
HO T
Ấ
T
CẢ
TH
Í
SIN
H
(
40 câ
u
,
từ
câ
u
1
đến
câ
u
40
)
C
â
u
1
:
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là đúng?
A
. T
ấ
t c
ả
các ph
ả
n
ứ
ng của l
ư
u huỳnh v
ớ
i kim lo
ạ
i đ
ề
u c
ầ
n đun
nóng. B. T
r
ong công nghi
ệ
p, nhôm đ
ượ
c
sả
n xu
ấ
t t
ừ
qu
ặ
ng
đolomit.
C
. Ca
(OH)
2
đ
ượ
c dùng làm m
ấ
t tính c
ứ
ng v
ĩ
nh c
ử
u của
n
ướ
c.
D
. C
rO
3
tác dụng v
ớ
i n
ướ
c t
ạ
o
r
a hỗn h
ợ
p axit.
C
â
u
2
:
Đ
ốt 5,6 gam
F
e t
r
ong không khí, thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p ch
ấ
t
rắ
n
X
. Cho toàn bộ
X
tác d
ụ
ng
v
ớ
i d
u
ng d
ị
ch
HNO
3
loãng
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c khí
NO
(sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t
)
và dung d
ị
ch ch
ứ
a
m gam muối.
G
iá t
rị
của m là
A
. 18,0. B. 22,4.
C
. 15,6.
D
. 24,2.
C
â
u
3
:
K
hi nói v
ề
kim lo
ạ
i ki
ề
m, phát bi
ể
u nào
s
au đây là
s
ai?
A
. Các kim lo
ạ
i ki
ề
m có màu t
rắ
ng b
ạ
c và có ánh
kim.
B. T
r
ong t
ự
nhiên, các kim lo
ạ
i ki
ề
m ch
ỉ
tồn t
ạ
i
ở
d
ạ
ng h
ợ
p
ch
ấ
t.
C
. T
ừ
Li đ
ế
n C
s
kh
ả
n
ă
ng ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i n
ướ
c gi
ả
m d
ầ
n.
D
.
K
im lo
ạ
i ki
ề
m có nhi
ệ
t độ nóng ch
ả
y và nhi
ệ
t độ
s
ôi th
ấ
p.
C
â
u
4
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợ
p
X
gồm hai e
s
te đồng phân c
ầ
n dùng 27,44 lít khí
O
2
,
thu đ
ượ
c 23,52 lít khí C
O
2
và 18,9 gam
H
2
O
.
Nế
u cho m gam
X
tác dụng h
ế
t v
ớ
i 400 ml
dung d
ị
ch
N
a
OH
1
M
, cô c
ạ
n dung d
ị
ch
s
au ph
ả
n
ứ
ng thì thu đ
ượ
c 27,9 gam ch
ấ
t
rắ
n khan,
t
r
ong đó có a mol muối
Y
và b mol muối Z
(M
Y
<
M
Z
)
. Các th
ể
tích khí đ
ề
u đo
ở
đi
ề
u ki
ệ
n tiêu
chu
ẩ
n. T
ỉ
l
ệ
a : b là
A
. 2 : 3. B. 4 : 3.
C
. 3 : 2.
D
. 3 : 5.
C
â
u
5
:
Thủy phân e
s
te
X
m
ạ
ch h
ở
có công th
ứ
c phân t
ử
C
4
H
6
O
2
,
sả
n ph
ẩ
m thu đ
ượ
c có
kh
ả
n
ă
ng t
r
áng b
ạ
c.
S
ố e
s
te
X
thỏa mãn tính ch
ấ
t t
r
ên là
A
. 4. B. 3.
C
. 6.
D
. 5.
C
â
u
6
:
Thí ng
h
i
ệ
m nào
s
au đây ch
ứ
ng tỏ t
r
ong phân t
ử
glucoz
ơ
có 5 nhóm
hiđ
r
oxyl?
A
.
K
h
ử
hoàn toàn glucoz
ơ
thành hexan.
B. Cho glucoz
ơ
tác dụng v
ớ
i Cu
(OH)
2
.
C
. Ti
ế
n hành ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o e
s
te của glucoz
ơ
v
ớ
i anhiđ
r
it
axetic.
D
. Th
ự
c hi
ệ
n ph
ả
n
ứ
ng t
r
áng b
ạ
c.
C
â
u
7
:
Cho dãy chuy
ể
n hóa
s
au:
+
H
O
+
H
+
H
O
2
2
2
o
H
S
O
,
t
2 4
CaC
2
→
X
P
d
/
P
b
C
O
3
,
t
o
→
Y
→
Z
Tên gọi của
X
và Z l
ầ
n
l
ượ
t là
A
. axetilen và ancol
etylic.
C
. etan và etanal.
B. axetilen và etylen
glicol.
D
. etilen và ancol
etylic.
C
â
u
8
:
Đ
i
ệ
n
p
hân dung d
ị
ch hỗn h
ợ
p gồm 0,1 mol
F
eCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol
H
Cl
(
đi
ệ
n
c
ự
c t
rơ)
.
K
hi
ở
cat
o
t b
ắ
t đ
ầ
u thoát khí thì
ở
anot thu đ
ượ
c
V
lít khí
(
đktc
)
. Bi
ế
t hi
ệ
u
s
u
ấ
t của
quá t
r
ình đi
ệ
n phân là 1
0
0
%
.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 5,60. B. 11,20.
C
. 22,40.
D
. 4,48.
C
â
u
9
:
Các polime thuộc lo
ạ
i t
ơ
nhân t
ạ
o
là
A
. t
ơ
vi
s
co và t
ơ
nilon
-
6,6.
C
. t
ơ
nilon
-
6,6 và t
ơ
cap
r
on.
B. t
ơ
t
ằ
m và t
ơ
vinilon.
D
. t
ơ
vi
s
co và t
ơ
xenluloz
ơ
axetat.
C
â
u
10
:
Đ
un
n
óng m gam hỗn h
ợ
p gồm a mol tet
r
apeptit m
ạ
ch h
ở
X
và 2a mol t
r
ipeptit m
ạ
ch h
ở
Y
v
ớ
i 600 ml dung d
ị
ch
N
a
OH
1
M
(
v
ừ
a đủ
)
.
S
au khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc, cô c
ạ
n dung d
ị
ch thu
đ
ượ
c
Trang
1/5
-
Mã
đề
thi
359
72,48 gam mu
ố
i khan của các amino axit đ
ề
u có một nhóm –C
OOH
và một nhóm –
NH
2
t
r
ong phân
t
ử
.
G
iá t
rị
của m là
+
F
eCl
A
. 51,72. B. 54,30.
C
. 66,00.
D
. 44,48.
C
â
u
11
:
Cho
sơ
đồ chuy
ể
n hoá:
o
o
T
t
+
C
O
d
−
,
t +
3
F
e
(NO
3
)
3
→
X
→
Y
→
Z
→
F
e
(NO
3
)
3
Các ch
ấ
t
X
và T l
ầ
n l
ượ
t là
A
.
F
e
O
và
N
a
NO
3
.
C
.
F
e
2
O
3
và Cu
(NO
3
)
2
.
C
â
u
12
:
Cho các thí nghi
ệ
m
s
au:
(
a
)
Đ
ốt khí
H
2
S
t
r
ong
O
2
d
ư
;
(
c
)
Dẫ
n khí
F
2
vào n
ướ
c nóng;
(
e
)
K
hí
NH
3
cháy t
r
ong
O
2
;
B.
F
e
O
và
A
g
NO
3
.
D
.
F
e
2
O
3
và
A
g
NO
3
.
(
b
)
N
hi
ệ
t phân
K
Cl
O
3
(
xúc tác
M
n
O
2
)
;
(
d
)
Đ
ốt
P
t
r
ong
O
2
d
ư
;
(
g
)
Dẫ
n khí C
O
2
vào dung d
ị
ch
N
a
2
S
i
O
3
.
S
ố thí nghi
ệ
m t
ạ
o
r
a ch
ấ
t khí là
A
. 5. B. 4.
C
. 2.
D
. 3.
C
â
u
13
:
Cho 21 gam hỗn h
ợ
p gồm gly
x
in và axit axetic tác dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i dung d
ị
ch
KOH
, thu
đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
ch
ứ
a 32,4 gam muối. Cho
X
tác dụng v
ớ
i dung d
ị
ch
H
Cl d
ư
, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
ch
ứ
a m gam muối.
G
iá t
rị
của m là
A
. 44,65. B. 50,65.
C
. 22,35.
D
. 33,50.
C
â
u
14
:
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là
s
ai?
A
.
N
guyên t
ử
kim lo
ạ
i th
ườ
ng có 1, 2 ho
ặ
c 3 elect
r
on
ở
l
ớ
p ngoài cùng.
B. Các nhóm
A
bao gồm các nguyên tố
s
và nguyên tố p.
C
. T
r
ong một chu kì, bán kính nguyên t
ử
kim lo
ạ
i nhỏ h
ơ
n bán kính nguyên t
ử
phi kim.
D
. Các kim lo
ạ
i th
ườ
ng có ánh kim do các elect
r
on t
ự
do ph
ả
n x
ạ
ánh
s
áng nhìn th
ấ
y đ
ượ
c.
2 2
C
â
u
15
:
Cho hỗn h
ợ
p
X
gồm ancol metylic,
etylen glicol và glixe
r
ol.
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
X
thu đ
ượ
c 6,72 lít khí C
O
(
đktc
)
. Cũng m gam
X
t
r
ên cho tác dụng v
ớ
i
N
a d
ư
thu đ
ượ
c tối đa
V
lít khí
H
(
đktc
)
.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 3,36. B. 11,20.
C
. 5,60.
D
. 6,72.
C
â
u
16
:
S
ố t
r
ie
s
te khi thủy phân đ
ề
u thu đ
ượ
c
sả
n ph
ẩ
m gồm glixe
r
ol, axit C
H
3
C
OOH
và axit
C
2
H
5
C
OOH
là
A
. 9. B. 4.
C
. 6.
D
. 2.
C
â
u
17
:
P
hát
b
i
ể
u nào
s
au đây là đúng?
A
.
H
ỗn h
ợ
p
F
e
S
và Cu
S
tan đ
ượ
c h
ế
t t
r
ong dung d
ị
ch
H
Cl d
ư
.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu đ
ượ
c khí than
ướ
t.
C
.
P
hotpho đỏ d
ễ
bốc cháy t
r
ong không khí
ở
đi
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng.
D
.
D
ung d
ị
ch hỗn h
ợ
p
H
Cl và
KNO
3
hoà tan đ
ượ
c bột đồng.
C
â
u
18
:
Đ
ốt c
h
áy hỗn h
ợ
p gồm 1,92 gam
M
g và 4,48 gam
F
e v
ớ
i hỗn h
ợ
p khí
X
gồm clo và oxi,
s
au
ph
ả
n
ứ
ng ch
ỉ
thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p
Y
gồm các oxit và muối clo
r
ua
(
không còn khí d
ư)
.
H
òa tan
Y
b
ằ
ng
một l
ượ
ng v
ừ
a đủ 120 ml dung d
ị
ch
H
Cl 2
M
, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch Z. Cho
A
g
NO
3
d
ư
vào dung d
ị
ch Z,
thu đ
ượ
c 56,69 gam k
ế
t tủa.
P
h
ầ
n t
ră
m th
ể
tích của clo t
r
ong hỗn h
ợ
p
X
là
A
. 51,72
%
. B. 76,70
%
.
C
. 53,85
%
.
D
. 56,36
%
.
C
â
u
19
:
O
xi hóa 0,08 mol một ancol đ
ơ
n ch
ứ
c, thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p
X
gồm một axit cacboxylic, một
a
n
đehit, ancol d
ư
và n
ướ
c.
N
g
ư
ng tụ toàn bộ
X
r
ồi chia làm hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
P
h
ầ
n một cho tác
dụng h
ế
t v
ớ
i
N
a d
ư
, thu đ
ượ
c 0,504 lít khí
H
2
(
đktc
)
.
P
h
ầ
n hai cho ph
ả
n
ứ
ng t
r
áng b
ạ
c hoàn toàn thu
đ
ượ
c 9,72 gam
A
g.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng ancol b
ị
oxi hoá là
A
. 50,00
%
. B. 62,50
%
.
C
. 31,25
%
.
D
. 40,00
%
.
C
â
u
20
:
N
guyên tố
Y
là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công th
ứ
c oxit cao nh
ấ
t là
YO
3
.
N
guyên tố
Y
t
ạ
o
v
ớ
i kim lo
ạ
i
M
h
ợ
p ch
ấ
t có công th
ứ
c
MY
, t
r
ong đó
M
chi
ế
m 63,64
%
v
ề
khối l
ượ
ng.
K
im lo
ạ
i
M
là
A
. Zn. B. Cu.
C
.
M
g.
D
.
F
e.
2
C
â
u
21
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 20 ml h
ơ
i h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X
(
ch
ỉ
gồm C,
H
,
O)
c
ầ
n v
ừ
a đủ 110 ml khí
O
, thu đ
ượ
c 160 ml hỗn h
ợ
p
Y
gồm khí và h
ơ
i.
Dẫ
n
Y
qua dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đ
ặ
c
(
d
ư)
, còn l
ạ
i 80 ml
khí Z. Bi
ế
t các th
ể
tích khí và h
ơ
i đo
ở
cùng đi
ề
u ki
ệ
n. Công th
ứ
c phân t
ử
của
X
là
A
. C
4
H
8
O
2
. B. C
4
H
10
O
.
C
. C
3
H
8
O
.
D
. C
4
H
8
O
.
3
C
â
u
22
:
M
ột dung d
ị
ch gồm: 0,01 mol
N
a
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,02 mol
HCO
−
và a mol ion
X
(
bỏ qua
sự
đi
ệ
n li của n
ướ
c
)
.
I
on
X
và giá t
rị
của a là
3
3
A
.
NO
−
và 0,03. B. Cl
−
và 0,01.
C
.
CO
2
và 0,03.
D
.
OH
−
và 0,03.
Trang
2/5
-
Mã
đề
thi
359
C
â
u
23
:
Cho ph
ả
n
ứ
ng:
N
2
(
k
)
+ 3
H
2
(
k
)
R
b
ằ
ng chuy
ể
n d
ị
ch theo chi
ề
u thu
ậ
n là
A
. gi
ả
m nhi
ệ
t độ và gi
ả
m áp
s
u
ấ
t.
C
. gi
ả
m nhi
ệ
t độ và t
ă
ng áp
s
u
ấ
t.
2
NH
3
(
k
)
;
∆H
= –92 k
J
.
H
ai bi
ệ
n pháp đ
ề
u làm cân
B. t
ă
ng nhi
ệ
t độ và t
ă
ng áp
s
u
ấ
t.
D
. t
ă
ng nhi
ệ
t độ và gi
ả
m áp
s
u
ấ
t.
C
â
u
24
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm 0,15 mol vinylaxetilen và
0,6 mol
H
2
.
N
ung nóng hỗn h
ợ
p
X
(
xúc tác
N
i
)
một
th
ờ
i gian, thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p
Y
có t
ỉ
k
hối
s
o v
ớ
i
H
2
b
ằ
ng 10.
Dẫ
n hỗn h
ợ
p
Y
qua dung d
ị
ch b
r
om d
ư
,
s
au
khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn, k
h
ối l
ượ
ng b
r
om tham
gia ph
ả
n
ứ
ng là
A
. 0 gam. B. 24 gam.
C
.
8 gam.
D
. 16 gam.
C
â
u
25
:
S
ục 4,48 lít khí C
O
2
(
đktc
)
vào 1 lít dung
d
ị
ch hỗn h
ợ
p Ba
(OH)
2
0,12
M
và
N
a
OH
0,06
M
.
S
au
khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn thu đ
ượ
c m gam
k
ế
t tủa.
G
iá t
rị
của m là
A
. 19,70. B. 23,64.
C
.
7,88.
D
. 13,79.
C
â
u
26
:
T
rườ
ng
h
ợ
p nào
s
au đây
x
ả
y
r
a
ă
n mòn
đi
ệ
n
hoá?
A
.
Sợ
i dây
b
ạ
c
nhúng
t
r
ong
dung
d
ị
ch
HNO
3
.
B.
Đ
ốt lá
sắ
t t
r
ong khí Cl
2
.
C
.
Than
h
n
h
ô
m
nhún
g
t
r
ong
dung
d
ị
c
h
H
2
S
O
4
loãng
.
D
.
Than
h
k
ẽ
m
nhún
g
t
r
ong
dung
d
ị
ch
Cu
S
O
4
.
C
â
u
27
:
Cho 29 gam hỗn h
ợ
p gồm
A
l, Cu và
A
g tác
dụng v
ừ
a đủ v
ớ
i 950 ml dung d
ị
ch
HNO
3
1,5
M
, thu
đ
ượ
c dung d
ị
ch ch
ứ
a m gam muối và 5,6 lít hỗn h
ợ
p
khí
X
(
đktc
)
gồm
NO
và
N
2
O
. T
ỉ
kh
ố
i của
X
s
o v
ớ
i
H
2
là 16,4.
G
iá t
rị
của m là
A
. 98,20. B. 97,20.
C
. 98,75.
D
. 91,00.
C
â
u
28
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn h
ợ
p
khí
X
gồm t
r
imetylamin và hai hiđ
r
ocacbon
đồng đ
ẳ
ng k
ế
ti
ế
p b
ằ
ng một l
ượ
ng oxi v
ừ
a
đủ, thu đ
ượ
c 375 ml hỗn h
ợ
p
Y
gồm khí và
h
ơ
i.
Dẫ
n toàn bộ
Y
đi qua dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đ
ặ
c
(
d
ư)
, th
ể
tích khí c
ò
n l
ạ
i là 175 ml. Các
th
ể
tích khí và h
ơ
i đo
ở
cùng đi
ề
u ki
ệ
n.
H
ai
hiđ
r
ocacbon đó là
A
. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
C
. C
2
H
6
và C
3
H
8
.
D
. C
3
H
8
và C
4
H
10
.
C
â
u
29
:
Cho các ch
ấ
t
r
iêng bi
ệ
t
s
au:
F
e
SO
4
,
A
g
NO
3
,
N
a
2
SO
3
,
H
2
S
,
HI
,
F
e
3
O
4
,
F
e
2
O
3
tác
dụng v
ớ
i dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đ
ặ
c, nóng.
S
ố
t
rườ
ng h
ợ
p x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng oxi hoá
-
kh
ử
là
A
. 6. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
30
:
Cho 0,42 gam hỗn h
ợ
p bột
F
e và
A
l
vào 250 ml dung d
ị
ch
A
g
NO
3
0,12
M
.
S
au
khi các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn, thu đ
ượ
c
dung d
ị
ch
X
và 3,333 gam ch
ấ
t
rắ
n.
K
hối
l
ượ
ng
F
e t
r
ong hỗn h
ợ
p ban đ
ầ
u là
A
. 0,168 gam. B. 0,123 gam.
C
. 0,177 gam.
D
. 0,150 gam.
C
â
u
31
:
Cho
0
,125 mol anđehit m
ạ
ch h
ở
X
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
thu đ
ượ
c 27 gam
A
g.
Mặ
t khác,
hiđ
r
o hoá hoàn toàn 0,25 mol
X
c
ầ
n v
ừ
a đủ
0,5 mol
H
2
.
D
ãy đồng đ
ẳ
ng của
X
có công
th
ứ
c chung là
A
.
C
n
H
2n
(
C
HO)
2
(
n
³
0
)
.
B. C
n
H
2n-3
C
HO
(
n
³
2
)
.
C
.
C
n
H
2n+1
C
HO
(
n
³
0
)
.
D
. C
n
H
2n-1
C
HO
(
n
³
2
)
.
C
â
u
32
:
Cho các ch
ấ
t
s
au:
F
eC
O
3
,
F
e
3
O
4
,
F
e
S
,
F
e
(OH)
2
.
Nế
u hoà tan cùng
s
ố mol mỗi
ch
ấ
t vào dung d
ị
ch
H
2
SO
4
đ
ặ
c, nóng
(
d
ư)
thì
ch
ấ
t t
ạ
o
r
a
s
ố mol khí l
ớ
n nh
ấ
t là
A
.
F
e
3
O
4
. B.
F
e
(OH)
2
.
C
.
F
e
S
.
D
.
F
eC
O
3
.
C
â
u
33
:
Đ
un
n
óng m gam hỗn h
ợ
p
X
gồm
các ch
ấ
t có cùng một lo
ạ
i nhóm ch
ứ
c v
ớ
i
600 ml dung d
ị
ch
N
a
OH
1,15
M
, thu đ
ượ
c
dung d
ị
ch
Y
ch
ứ
a muối của một axit
cacboxylic đ
ơ
n ch
ứ
c và 1
5
,4 gam h
ơ
i Z gồm
các ancol. Cho toàn bộ Z tác
d
ụng v
ớ
i
N
a d
ư
,
thu đ
ượ
c 5,04 lít khí
H
2
(
đktc
)
. Cô c
ạ
n dung
d
ị
ch
Y
, nung nóng ch
ấ
t
rắ
n thu đ
ượ
c v
ớ
i
Ca
O
cho đ
ế
n khi ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn
toàn, thu đ
ượ
c 7,2 gam một ch
ấ
t khí.
G
iá t
rị
của m là
A
. 40,60. B. 22,60.
C
.
34,30.
D
. 34,51.
2
C
â
u
34
:
H
ỗn h
ợ
p
X
gồm hai axit cacboxylic đ
ơ
n
ch
ứ
c.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X
c
ầ
n 0,24 mol
O
,
thu đ
ượ
c C
O
2
và 0,2 mol
H
2
O
. Công th
ứ
c hai axit là
A
.
H
C
OOH
và C
2
H
5
C
OOH
.
B. C
H
2
=C
H
C
OOH
và C
H
2
=C
(
C
H
3
)
C
OOH
.
C
. C
H
3
C
OOH
và C
2
H
5
C
OOH
.
D
. C
H
3
C
OOH
và C
H
2
=C
H
C
OOH
.
C
â
u
35
:
Đ
ốt 16,2 gam hỗn h
ợ
p
X
gồm
A
l và
F
e t
r
ong
khí Cl
2
thu đ
ượ
c hỗn h
ợ
p ch
ấ
t
rắ
n
Y
. Cho
Y
vào n
ướ
c
d
ư
, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch Z và 2,4 gam kim lo
ạ
i.
D
ung d
ị
ch Z tác dụng đ
ượ
c v
ớ
i tối đa 0,21 mol
KM
n
O
4
t
r
ong dung d
ị
ch
H
2
SO
4
(
không t
ạo
r
a
SO
2
)
.
P
h
ầ
n t
ră
m khối l
ượ
ng của
F
e t
r
ong hỗn h
ợ
p
X
là
A
. 72,91
%
. B. 64,00
%
.
C
.
66,67
%
.
D
. 37,33
%
.
Trang
3/5
359
C
â
u
36
:
H
oà tan hoàn toàn 0,1 mol
F
e
S
2
t
r
ong 200 ml dung d
ị
ch
HNO
3
4
M
,
sả
n ph
ẩ
m thu đ
ượ
c gồm
d
u
ng d
ị
ch
X
và một ch
ấ
t khí thoát
r
a.
D
ung d
ị
ch
X
có th
ể
hòa tan tối đa m gam Cu. Bi
ế
t t
ro
ng các
quá t
r
ình t
r
ên,
sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t của
N
+5
đ
ề
u là
NO
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 12,8. B. 6,4.
C
. 9,6.
D
. 3,2.
C
â
u
37
:
E
s
te
X
là h
ợ
p ch
ấ
t th
ơ
m có cô
n
g th
ứ
c phân t
ử
là C
9
H
10
O
2
. Cho
X
tác dụng v
ớ
i dung d
ị
ch
N
a
OH
, t
ạ
o
r
a
h
ai muối đ
ề
u có phân t
ử
khối l
ớ
n h
ơ
n 80. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o thu gọn của
X
là
A
. C
H
3
C
OO
C
H
2
C
6
H
5
. B.
H
C
OO
C
6
H
4
C
2
H
5
.
C
. C
6
H
5
C
OO
C
2
H
5
.
D
. C
2
H
5
C
OO
C
6
H
5
.
C
â
u
38
:
A
lanin có công th
ứ
c là
A
. C
6
H
5
-NH
2
. B. C
H
3
-
C
H(NH
2
)-
C
OOH
.
C
.
H
2
N-
C
H
2
-
C
OOH
.
D
.
H
2
N-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
OOH
.
o
Ca
O
, t
C
â
u
39
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình hóa học: 2
X
+ 2
N
a
OH
→
2C
H
4
+
K
2
C
O
3
+
N
a
2
C
O
3
Ch
ấ
t
X
là
A
. C
H
2
(
C
OOK)
2
. B. C
H
2
(
C
OON
a
)
2
.
C
. C
H
3
C
OOK
.
D
. C
H
3
C
OON
a.
C
â
u
40
:
Dẫ
n luồng khí C
O
đi qua hỗn h
ợ
p gồm Cu
O
và
F
e
2
O
3
nung nóng,
s
au một th
ờ
i
g
ian thu
đ
ượ
c ch
ấ
t
rắ
n
X
và khí
Y
. Cho
Y
h
ấ
p thụ hoàn toàn vào dung d
ị
ch Ba
(OH)
2
d
ư
, thu đ
ượ
c 29,55 gam
k
ế
t tủa. Ch
ấ
t
rắ
n
X
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch
HNO
3
d
ư
thu đ
ượ
c
V
lít khí
NO
(sả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t,
ở
đktc
)
.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 2,24. B. 4,48.
C
. 6,72.
D
. 3,36.
II
. PH
ẦN
RI
Ê
N
G
(
10 câ
u)
T
h
í
s
i
nh
c
hỉ
đ
ượ
c làm một t
r
o
n
g
h
ai p
h
ầ
n
c
ủ
a p
h
ầ
n
r
iê
n
g
(
p
h
ầ
n
A
h
oặc p
h
ầ
n
B
)
A
. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(
10 câ
u
, t
ừ
câ
u
41 đ
ến
câ
u
50
)
C
â
u
41
:
Cho dãy các ch
ấ
t
s
au: toluen,
p
henyl
f
omat,
fr
uctoz
ơ
, glyxylvalin
(G
ly
-V
al
)
, etylen glicol,
t
r
iolein.
S
ố ch
ấ
t b
ị
thuỷ phân t
r
ong môi t
rườ
ng axit là
A
. 6. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
42
:
Cho ph
ươ
ng t
r
ình hóa học
(
v
ớ
i a, b, c, d là các h
ệ
s
ố
)
:
a
F
e
SO
4
+ bCl
2
→
c
F
e
2
(SO
4
)
3
+ d
F
eCl
3
T
ỉ
l
ệ
a : c là
A
. 4 : 1. B. 3 : 2.
C
. 2 : 1.
D
. 3 : 1.
C
â
u
43
:
Cho m gam bột
sắ
t vào dung d
ị
ch hỗn h
ợ
p gồm 0,15 mol Cu
SO
4
và 0,2 mol
H
Cl.
S
au khi
các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y
r
a hoàn toàn, thu đ
ượ
c 0,725m gam hỗn h
ợ
p kim lo
ạ
i.
G
iá t
rị
của m là
A
. 16,0. B. 18,0.
C
. 16,8.
D
. 11,2.
C
â
u
44
:
Để
đi
ề
u ch
ế
53,46 kg xenluloz
ơ
t
r
init
r
at
(
hi
ệ
u
s
u
ấ
t 60
%)
c
ầ
n dùng ít nh
ấ
t
V
lít axit nit
r
ic
94,5
%
(D
= 1,5 g/ml
)
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i xenluloz
ơ
d
ư
.
G
iá t
rị
của
V
là
A
. 60. B. 24.
C
. 36.
D
. 40.
C
â
u
45
:
Có bao nhiêu ch
ấ
t ch
ứ
a vòng be
n
zen có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
7
H
8
O
?
A
. 3. B. 5.
C
. 6.
D
. 4.
C
â
u
46
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn h
ợ
p
X
gồm hai hiđ
r
ocacbon
(
t
ỉ
l
ệ
s
ố mol 1 : 1
)
có công th
ứ
c đ
ơ
n
gi
ả
n nh
ấ
t khác nhau, thu đ
ượ
c 2,2 gam C
O
2
và 0,9 gam
H
2
O
. Các ch
ấ
t t
r
ong
X
là
A
. một ankan và một ankin. B. hai ankađien.
C
. hai anke
n
.
D
. một anken và một ankin.
C
â
u
47
:
Cho axit cacboxylic
X
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i ch
ấ
t
Y
thu đ
ượ
c một muối có công th
ứ
c phân t
ử
C
3
H
9
O
2
N
(sả
n ph
ẩ
m duy nh
ấ
t
)
.
S
ố c
ặ
p ch
ấ
t
X
và
Y
thỏa mãn đi
ề
u ki
ệ
n t
r
ên là
A
. 3. B. 2.
C
. 4.
D
. 1.
C
â
u
48
:
P
hát
b
i
ể
u nào
s
au đây là
s
ai?
A
. Clo đ
ượ
c dùng đ
ể
di
ệ
t t
r
ùng n
ướ
c t
r
ong h
ệ
thống cung c
ấ
p n
ướ
c
sạ
ch.
B.
A
moniac đ
ượ
c dùng đ
ể
đi
ề
u ch
ế
nhiên li
ệ
u cho tên l
ử
a.
C
. L
ư
u huỳnh đioxit đ
ượ
c dùng làm ch
ấ
t chống n
ấ
m mốc.
D
.
O
zon t
r
ong không khí là nguyên n
h
ân chính gây
r
a
sự
bi
ế
n đổi khí h
ậ
u.
C
â
u
49
:
P
hát bi
ể
u nào
s
au đây là
s
ai?
3
A
. C
r(OH)
tan t
r
ong dung d
ị
ch
N
a
OH
.
B. T
r
ong môi t
rườ
ng axit, Zn kh
ử
C
r
3+
thành C
r
.
C
.
P
hotpho bốc cháy khi ti
ế
p xúc v
ớ
i C
rO
3
.
D
. T
r
ong môi t
rườ
ng ki
ề
m, B
r
2
oxi hóa
CrO
2
thành
CrO
4
−
.
Trang
4/5
-
Mã
đề
thi
359
C
â
u
50
:
N
ung nóng 46,6 gam hỗn h
ợ
p
g
ồm
A
l và C
r
2
O
3
(
t
r
ong đi
ề
u ki
ệ
n không có không khí
)
đ
ế
n
khi ph
ả
n
ứ
ng
xả
y
r
a hoàn toàn. Chia hỗn h
ợ
p thu đ
ượ
c
s
au ph
ả
n
ứ
ng thành hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
P
h
ầ
n
một ph
ả
n
ứ
ng v
ừ
a đủ v
ớ
i 300 ml dung
dị
ch
N
a
OH
1
M
(
loãng
)
.
Để
hòa tan h
ế
t ph
ầ
n hai c
ầ
n v
ừ
a đủ
dung d
ị
ch ch
ứ
a a mol
H
Cl.
G
iá t
rị
của a là
A
. 0,9. B. 1,3.
C
. 0,5.
D
. 1,5.
B. T
h
eo c
hươn
g
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(
10 câ
u
, t
ừ
câ
u
51 đ
ến
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
Thủy phân hỗn h
ợ
p gồm 0,01 mol
s
acca
r
oz
ơ
và 0,02 mol mantoz
ơ
t
r
ong môi t
rườ
ng axit,
v
ớ
i hi
ệ
u
s
u
ấ
t đ
ề
u là 60
%
theo mỗi ch
ấ
t, thu đ
ượ
c dung d
ị
ch
X
. T
r
ung hòa dung d
ị
ch
X
, thu đ
ượ
c
d
u
ng d
ị
ch
Y
,
s
au đó cho toàn bộ
Y
tác dụng v
ớ
i l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, thu đ
ượ
c
m gam
A
g.
G
iá t
rị
của m là
A
. 6,480. B. 9,504.
C
. 8,208.
D
. 7,776.
C
â
u
52
:
M
ột m
ẫ
u khí th
ả
i đ
ượ
c
s
ục và
o
dung d
ị
ch Cu
SO
4
, th
ấ
y xu
ấ
t hi
ệ
n k
ế
t tủa màu đe
n
.
H
i
ệ
n
t
ượ
ng này do ch
ấ
t nào có t
r
ong khí th
ả
i gây
r
a?
A
.
H
2
S
. B.
NO
2
.
C
.
SO
2
.
D
. C
O
2
.
C
â
u
53
:
Cho
p
henol
(
C
6
H
5
OH)
l
ầ
n l
ượ
t tác dụng v
ớ
i
(
C
H
3
C
O)
2
O
và các dung d
ị
ch:
N
a
OH
,
H
Cl, B
r
2
,
HNO
3
, C
H
3
C
OOH
.
S
ố t
rườ
ng h
ợ
p x
ả
y
r
a ph
ả
n
ứ
ng là
A
. 3. B. 4.
C
. 2.
D
. 1.
C
â
u
54
:
H
oà tan
A
u b
ằ
ng n
ướ
c c
ườ
ng toan thì
sả
n ph
ẩ
m kh
ử
là
NO
; hoà tan
A
g t
r
ong dung d
ị
ch
HNO
3
đ
ặ
c thì
sả
n ph
ẩ
m kh
ử
là
NO
2
.
Để
s
ố mol
NO
2
b
ằ
ng
s
ố mol
NO
thì t
ỉ
l
ệ
s
ố mol
A
g và
A
u t
ươ
ng
ứ
ng là
A
. 1 : 2. B. 3 : 1.
C
. 1 : 1.
D
. 1 : 3.
C
â
u
55
:
N
g
ườ
i ta đi
ề
u ch
ế
H
2
và
O
2
b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp đi
ệ
n phân dung d
ị
ch
N
a
OH
v
ớ
i đi
ệ
n c
ự
c t
rơ
,
c
ườ
ng độ dòng đi
ệ
n 0,67
A
t
r
ong th
ờ
i gian 40 gi
ờ
.
D
ung d
ị
ch thu đ
ượ
c
s
au đi
ệ
n phân có khối l
ượ
ng
1
0
0 gam và nồng độ
N
a
OH
là 6
%
.
N
ồng độ dung d
ị
ch
N
a
OH
t
rướ
c đi
ệ
n phân là
(
gi
ả
thi
ế
t l
ượ
ng n
ướ
c
bay h
ơ
i không đáng k
ể)
A
. 5,08
%
. B. 6,00
%
.
C
. 5,50
%
.
D
. 3,16
%
.
C
â
u
56
:
H
iđ
r
at hóa 2
-
metylbut
-
2
-
en
(
đi
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t độ, xúc tác thích h
ợ
p
)
thu đ
ượ
c
sả
n ph
ẩ
m chính
là
A
. 2
-
metylbutan
-
2
-
ol. B. 3
-
metylbutan
-
2
-
ol.
C
. 3
-
metylbutan
-
1
-
ol.
D
. 2
-
metylbutan
-
3
-
ol.
C
â
u
57
:
D
ung d
ị
ch ch
ấ
t
X
không làm đổi màu quỳ tím; dung d
ị
ch ch
ấ
t
Y
làm quỳ tím hóa xan
h
. T
r
ộn
l
ẫ
n hai dung d
ị
ch t
r
ên thu đ
ượ
c k
ế
t tủa.
H
ai ch
ấ
t
X
và
Y
t
ươ
ng
ứ
ng là
A
.
KNO
3
và
N
a
2
C
O
3
. B. Ba
(NO
3
)
2
và
N
a
2
C
O
3
.
C
.
N
a
2
SO
4
và BaCl
2
.
D
. Ba
(NO
3
)
2
và
K
2
SO
4
.
C
â
u
58
:
T
rườ
ng h
ợ
p nào
s
au đây t
ạ
o
r
a
k
im lo
ạ
i?
A
.
Đ
ốt
F
e
S
2
t
r
ong oxi d
ư
.
B.
N
ung hỗn h
ợ
p qu
ặ
ng apatit, đá xà vân và than cốc t
r
ong lò đ
ứ
ng.
C
.
Đ
ốt
A
g
2
S
t
r
ong oxi d
ư
.
D
.
N
ung hỗn h
ợ
p qu
ặ
ng photpho
r
it, cát và than cốc t
r
ong lò đi
ệ
n.
C
â
u
59
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn h
ợ
p
X
gồm hai ancol, thu đ
ượ
c 13,44 lít khí C
O
2
(
đktc
)
và
15,3 gam
H
2
O
.
Mặ
t khác, cho m gam
X
tác dụng v
ớ
i
N
a
(
d
ư)
, thu đ
ượ
c 4,48 lít khí
H
2
(
đktc
)
.
G
iá t
rị
của m là
A
. 12,9. B. 15,3.
C
. 12,3.
D
. 16,9.
C
â
u
60
:
Cho các ch
ấ
t: cap
r
olactam
(
1
)
, i
s
op
r
opylbenzen
(
2
)
, ac
r
ilonit
r
in
(
3
)
, glyxin
(
4
)
, vinyl axetat
(
5
)
. Các ch
ấ
t có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng t
r
ùng h
ợ
p t
ạ
o polime là
A
.
(
1
)
,
(
2
)
và
(
3
)
. B.
(
1
)
,
(
2
)
và
(
5
)
.
C
.
(
1
)
,
(
3
)
và
(
5
)
.
D
.
(
3
)
,
(
4
)
và
(
5
)
.
HẾ
T
Trang
5/5
-
Mã
đề
thi
359